|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4235/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của
Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rùng đặc dụng trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023
HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm
2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương
Mỹ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6331/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ:
- Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Chương Mỹ 01 dự án với tổng diện tích 0,05ha (Phụ lục kèm theo).
- Điều chỉnh đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Chương Mỹ 09 dự án với tổng diện tích là 0,9ha (Phụ lục kèm
theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
KHSDĐ 2023 được
duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
23.747,72
|
23.747,72
|
0,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
16.030,89
|
16.030,86
|
-0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.295,50
|
8.295,50
|
-
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.545,51
|
7.545,51
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.122,27
|
1.122,27
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.492,92
|
3.492,89
|
-0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,45
|
12,45
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
37,50
|
37,50
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
617,86
|
617,86
|
-
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
3,04
|
3,04
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.537,29
|
1.537,29
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
915,11
|
915,11
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7.578,70
|
7.578,73
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
519,68
|
519,68
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,71
|
31,71
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
141,74
|
141,74
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,64
|
94,64
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,07
|
22,07
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
204,07
|
204,07
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,83
|
4,83
|
-
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60,44
|
60,44
|
-
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.786,00
|
3.786,00
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,17
|
8,17
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,02
|
13,02
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
169,14
|
169,14
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
231,01
|
231,01
|
-
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
54,15
|
54,15
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.219,05
|
2.219,05
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
633,37
|
633,37
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,18
|
8,18
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
11,42
|
11,42
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,23
|
9,23
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
15,46
|
15,46
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
77,46
|
77,46
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
63,56
|
63,56
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, HT
|
NTD
|
272,77
|
272,77
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.597,10
|
1.597,08
|
-0.02
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
180,17
|
180,17
|
0,00
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,74
|
24,74
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
22,61
|
22,61
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,35
|
28,35
|
-
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,98
|
8,98
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
64,17
|
64,17
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
413,90
|
413,90
|
-
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
370,70
|
370,70
|
-
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
2,81
|
2,86
|
0,05
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
BCS
|
138,12
|
138,12
|
0,00
|
b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 huyện Chương Mỹ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
335,54
|
335,57
|
0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN/PNN
|
175,28
|
175,28
|
0,00
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUC/PNN
|
175,28
|
175,28
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
HNK/PNN
|
106,24
|
106,24
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,19
|
46,22
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,5
|
0,50
|
-
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,8
|
5,8
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NCL/PNN
|
1,55
|
1,55
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
-
|
|
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện
Chương Mỹ.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ
2023 được duyệt (theo QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 02/2/2023)
|
Điều chỉnh
KHSDĐ 2023
|
Tăng (+)/ giảm
(-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
331,66
|
331,69
|
0,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
176,06
|
176,06
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
176,06
|
176,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
106,27
|
106,27
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,49
|
41,52
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
0,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,80
|
5,80
|
|
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
0,00
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,55
|
1,55
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,97
|
13,99
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,20
|
1,20
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,26
|
2,26
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,74
|
0,74
|
|
2 5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
0,02
|
0,02
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,15
|
7,15
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,8
|
0,80
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,23
|
0,23
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,59
|
1,59
|
|
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố
thành: 156 dự án, với tổng diện tích khoảng 530,17 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
719/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của UBND thành
phố Hà Nội)
TT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Mục đích SDĐ
(Mã LĐ)
|
Đơn vị, tổ chức
đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị trí
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa, đất
rừng
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
I
|
Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm
2023
|
|
|
0,90
|
-
|
0,90
|
|
|
|
|
1
|
Công an xã Đồng Lạc
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
Trùng lặp, lỗi rà
soát
|
2
|
Công an xã Đông Sơn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
3
|
Công an xã Hòa Chính
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
4
|
Công an xã Hồng Phong
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
Hồng Phong
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
5
|
Công an xã Nam Phương tiến
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương tiến
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
6
|
Công an xã Ngọc Hòa
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Ngọc Hòa
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
7
|
Công an xã Thanh Bình
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thanh Bình
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
8
|
Công an xã Hoàng Văn Thụ
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Ngọc Hòa
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
9
|
Công an xã Phú Nam An
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thanh Bình
|
Công an thành phố đã có tờ trình gửi UBND thành
phố
|
II
|
Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân
dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023.
|
|
|
0,05
|
-
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa
Trăm Gian xã Tiên Phương huyện Chương Mỹ
|
PNK
|
UBND huyện Chương
Mỹ
|
0,050
|
|
0,050
|
Chương Mỹ
|
xã Tiên Phương
|
QĐ 2725/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình: Xử lý, khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa Trăm Gian xã Tiên
Phương, huyện Chương Mỹ
|
Dự án cấp bách
|
Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4235/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/08/2023 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
1.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|