|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 423/QĐ-UBND kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai Thanh Hóa 2015
Số hiệu:
|
423/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 423/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN VÀ GIAO KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT
ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ
21/CT-TTG NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa
đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày
23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về
việc: “Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai”;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày
01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất năm 2014”;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Quy định thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất”; Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày
16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Thực hiện kiểm kê đất đai,
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày
01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”; Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày
06/10/2014 về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ
tướng Chính phủ”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh
Hóa tại Công văn số 266/STC-HCSN ngày 28/01/2015 về việc: "Đề nghị phê duyệt dự toán và giao
kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm
2014",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và
giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của
Thủ tướng Chính phủ; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với nội
dung chính như sau:
1. Kế hoạch và nội dung thực hiện: Thực
hiện theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất
đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày
01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”.
2. Tổng dự toán (Nhu cầu kinh phí)
là: 40.836,0 triệu đồng (Bốn mươi tỷ, tám trăm ba mươi sáu
triệu đồng).
Trong đó:
2.1. Cấp tỉnh thực hiện (Sở Tài
nguyên và Môi trường Thanh Hóa) thực hiện: 38.201,0 triệu đồng.
2.2. Cấp huyện thực hiện: 2.635,0 triệu
đồng.
(Có
phụ biểu chi tiết kèm theo)
3. Giao Kế hoạch kinh phí năm 2015:
3.1. Tổng số kinh phí giao kế hoạch đợt
này: 15.000,0 triệu đồng. (Mười lăm tỷ đồng).
3.2. Nguồn kinh
phí: Từ nguồn kinh phí kiểm kê đất đai thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán
ngân sách tỉnh năm 2015.
4. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức
thực hiện:
4.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp
vụ thông báo bổ sung dự toán năm 2015 cho Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
để tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện
hành của nhà nước.
4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa có trách nhiệm: Triển khai lập, phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự
toán chi tiết cho từng xã, phường, thị trấn thực hiện công
tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa theo đúng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Sản phẩm thực
hiện phải đúng kế hoạch và phải được nghiệm thu theo đúng các quy định hiện
hành của Nhà nước. Quản lý, sử dụng kinh phí được giao đúng mục đích, đối tượng,
nội dung và lập hồ sơ thanh quyết toán gửi Sở Tài chính thẩm định để trình phê
duyệt, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
4.3. Phối hợp với Sở Tài chính chuẩn
bị các hồ sơ có liên quan, báo cáo các Bộ để được hỗ trợ kinh phí từ Trung
ương; đồng thời có phương án huy động nguồn vốn của địa phương tham gia để thực
hiện hoàn thành kế hoạch đã được phê duyệt, đảm bảo theo đúng các quy định hiện
hành của nhà nước.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên
quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà
nước và các Quyết định có liên quan của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực
hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
(để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo
cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201513 (15).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ
LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị:
Đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Cấp
huyện
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số:
|
40.836.676.570
|
38.201.836.570
|
2.634.840.000
|
|
|
Làm
tròn số:
|
40.836.000.000
|
38.201.000.000
|
2.635.000.000
|
|
1
|
Chi phí hội nghị triển khai, tập
huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê
|
453.310.000
|
53.470.000
|
399.840.000
|
Phụ
lục 2
|
2
|
Chi phí hội nghị tổng kết công
tác kiểm kê đất đai
|
14.660.000
|
14.660.000
|
|
Phụ
lục 2
|
3
|
Chi phí
hoạt động của Ban chỉ đạo, hội nghị giao ban
|
2.660.619.200
|
425.619.200
|
2.235.000.000
|
Phụ
Iục 2, 3
|
|
Cấp tỉnh
|
425.619.200
|
425.619.200
|
|
|
|
Cấp huyện
|
324.000.000
|
|
324.000.000
|
|
|
Cấp xã
|
1.911.000.000
|
|
1.911.000.000
|
|
4
|
Chi phí khảo sát, lập thiết kế -
dự toán
|
178.918.000
|
178.918.000
|
|
|
5
|
Chi phí trực tiếp chuẩn bị điều
tra, khoanh vẽ, lập BĐ kết quả điều tra
|
21.681.892.000
|
21.681.892.000
|
|
Phụ
lục 4
|
6
|
Chi phí trực tiếp lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
4.033.904.000
|
4.033.904.000
|
|
Phụ
lục 4
|
7
|
Chi phí trực tiếp tổng hợp số liệu,
lập báo cáo, giao nộp sản phẩm
|
7.417.193.000
|
7.417.193.000
|
|
Phụ
lục 4
|
8
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai 3 cấp: (4+5+6)x 3%
|
993.989.670
|
993.989.670
|
|
|
9
|
Chi phí
khác (tuyên truyền báo chí....)
|
71.000.000
|
71.000.000
|
|
Phụ
lục 2
|
|
- Tuyên truyền báo hình
|
57.000.000
|
57.000.000
|
|
|
|
- Tuyên truyền báo viết
|
14.000.000
|
14.000.000
|
|
|
10
|
Thuế VAT 10% x (4+5+6+7)
|
3.331.190.700
|
3.331.190.700
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ KIỂM KÊ ĐẤT
ĐAI NĂM 2014 CẤP TỈNH - TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị:
Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số thẩm định
|
Cơ
sở tính
|
Thẩm
định, phê duyệt
|
A
|
Hội nghị triển khai; tập huấn, bồi
dưỡng nghiệp vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
0
|
453.310.000
|
I.
|
Thực hiện ở cấp tỉnh:
|
|
53.470.000
|
|
1. Thành phần:
|
186 người
|
|
|
* Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở (02 người); Phòng Đo đạc
bản đồ (06 người); Phòng Quản lý đất đai (02 người);
|
10
người
|
|
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
(02 người); Phòng Chính sách đất đai (02 người);
|
4
người
|
|
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch (03 người); Văn phòng Sở (05 người);
|
8
người
|
|
|
Trưởng 9 đơn vị (09 người); Cán bộ
chỉ đạo 27 huyện, thành phố, thị xã (27 người)
|
36
|
|
|
* UBND tỉnh
|
5
|
|
|
* Các Sở, Ban, Ngành: Tài chính; Nông
nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục Kiểm lâm;
|
|
|
|
Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống
kê; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
15
ngành x 2 người = 30 người
|
|
|
Nội vụ; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Phát thanh và Truyền hình; Báo chí.
|
|
|
|
* Các đoàn thể 12 người
|
12
|
|
|
* Cấp huyện: 27 huyện, thị xã,
thành phố x 03 người / 01 huyện = 81 người
|
81
người
|
|
|
2. Tiền thuê hội
trường
|
2
ngày x 5.000.000đ/ngày
|
10.000.000
|
|
3. Tiền tài liệu
|
186
người x 135.000đ
|
25.110.000
|
|
4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên 500.000đ/01 người / 01 buổi x 02
ngày
|
4 buổi
x 500.000đ
|
2.000.000
|
|
5. Nước uống
|
186
người x 30.000đ x 2 ngày
|
11.160.000
|
|
6. Biên soạn tài liệu
|
|
1.500.000
|
|
7. Vật tư
|
|
2.700.000
|
|
mực in (02 hộp)
|
|
2.000.000
|
|
giấy
in A4 (10 gam)
|
|
700.000
|
|
7. Ma két hội nghị
|
|
1.000.000
|
II.
|
Thực hiện cấp huyện
|
|
208.740.000
|
|
1. Thành phần:
|
|
|
|
* UBND huyện: Chủ tịch (01), Phó
chủ tịch (02), Văn phòng huyện (05), các Phòng Ban huyện (15),
Phòng TNMT (05), VPĐKQSD đất huyện (05), Tổ chức Đoàn thể,
Báo chí (07)
|
25
người
|
|
|
* Cấp huyện: 25 người/ 01 huyện x
27 huyện, thị xã, thành phố = 675 người
|
25
người/huyện x 27 = 675 người
|
|
|
* Cấp xã: 2 người/ 01 xã x 637 xã, phường, thị trấn = 1274 người
|
2
người x 637 xã = 1274
|
|
|
2. Tiền thuê hội trường
|
đề
nghị sử dụng hội trường huyện
|
|
|
3. Tài liệu
|
1949
người x 30.000đ
|
58.470.000
|
|
4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên
|
300.000đ
x 4 buổi x 27 huyện
|
32.400
000
|
|
5. Nước uống
|
1949
người x 30.000đ
|
58.470.000
|
|
6. Vật tư
|
1.700.000đ/huyện
x 27 huyện
|
45.900.000
|
|
mực in (01 hộp) x 1.000 000 đ/ 01 hộp x 27 huyện
|
|
|
|
giấy in A4 (10 gam) x 70.000 đ x 27 huyện
|
|
|
|
7. Ma két hội nghị
|
500.000đ/huyện
x 27 huyện
|
13.500.000
|
III.
|
Thực hiện tại cấp xã
|
|
191.100
000
|
|
Cấp xã thực hiện triển khai kiểm kê
đất đai
|
|
|
|
1. Chi phí Hội nghị
|
10
người/ xã x 637 xã x 30.000đ
|
191.100.000
|
|
Thành phần triển khai cấp xã, gồm:
|
Chỉ
hỗ trợ cho thôn là người
|
|
|
* UBND xã, các tổ chức đoàn thể: 13
người.
|
không
hưởng lương NSNN
|
|
|
* Thôn: bình quân 01 xã có 10 thôn,
trưởng thôn: 01 người x 10 thôn = 10 người.
|
|
|
B
|
Hội nghị tổng kết công tác kiểm
kê đất đai, lập bản đồ HTSD đất
|
0
|
14.660.000
|
|
Thực hiện ở cấp tỉnh: (thời gian
01 ngày)
|
|
14.660.000
|
|
1. Chi phí hội nghị (như triển
khai)
|
186 người
|
|
|
Tổng số người tham gia 133 người,
thời gian 01 ngày, gồm chi phí:
|
|
|
|
* Chi phí hội nghị: 30.000 đ/01 người/01
ngày
|
186
người x 30.000đ
|
5.580.000
|
|
2. Tiền thuê hội trường
|
01
ngày x 2,5 triệu đồng
|
2.500.000
|
|
3. Ma két hội nghị
|
|
1.000.000
|
|
4. Tài liệu
|
186
người x 30.000đ
|
5.580.000
|
C
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo
|
|
425.619.200
|
I.
|
Thực hiện ở cấp tỉnh:
|
|
425.619.200
|
1
|
Chi phí cho cán bộ chỉ đạo:
|
|
345.619.200
|
|
* Ban chỉ đạo tỉnh gồm 21 người:
UBND tỉnh (02 người): PCTUBND tỉnh trưởng
ban chỉ đạo
|
41
người
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường - Phó trưởng Ban thường trực; Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phụ trách (01 người);
|
|
|
Lãnh đạo 15 ngành 15 người (mỗi
ngành 01 người): Nông nghiệp và PTNT; Nội vụ; Tài chính;
|
|
|
Chi cục kiểm lâm; Kế hoạch và Đầu
tư; Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống kê; Y tế; Khoa học công nghệ
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo; Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Giao thông Vận tải
|
|
|
Thư ký Ban chỉ đạo: Sở Tài nguyên
và Môi trường 02 người.
|
|
|
* Chuyên viên giúp việc cho Lãnh đạo
20 người tham gia tổ công tác
|
|
|
(Tổng số Ban chỉ đạo 21 người + 20
người giúp việc các ngành = 41 người)
|
|
|
* Thời gian đi chỉ đạo từ tháng
01/2015 đến hết tháng 8/2015 (gồm 08 tháng)
|
|
|
|
* Chi phí phụ cấp lưu trú đi chỉ đạo:
|
120
000 đ/ngày/người x 2 ngày/ lần x 08 tháng x 41 người
|
78.720.000
|
|
* Chi phí thuê chỗ ở đi chỉ đạo:
|
120.000
đ/ngày/người x 2 ngày/lần x 08
tháng x 41 người
|
78.720.000
|
|
* Chi phí xăng xe thành viên BCĐ đi
các huyện:
|
27
huyện x 1 lần/tháng x 8 tháng x
220km/lần x 18 lít/100km x 22000đ
|
188.179.200
|
2
|
Chi phí Họp Ban chỉ đạo, giao ban với các huyện
|
8 lần x 10.000.00đ
|
80.000.000
|
D
|
Chi phí khác: chi phí tuyên truyền
|
0
|
71.000.000
|
|
* Truyền hình: 6 lần x 9.500 000 đ/
01 lần
|
|
57.000.000
|
|
* Báo viết: 5
lần x 2.800.000 đ/ 01 lần
|
|
14.000.000
|
|
TỔNG
CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 3 CẤP
|
|
964.589.200
|
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỈ ĐẠO CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
CÁC
HUYỆN
|
Cơ
sở tính
|
Tổng
số
|
|
Tổng
số:
|
0
|
2.235.000.000
|
I
|
Huyện Đông Sơn (16 xã)
|
|
60.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (16 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 16 xã
|
48.000.000
|
II
|
Huyện Bá Thước (23 xã)
|
|
81.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (23 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 23 xã
|
69.000.000
|
III
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
72.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (20 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 20xã
|
60.000.000
|
IV
|
Huyện Hà Trung
|
|
87.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (25 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 25 xã
|
75.000.000
|
V
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
93.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (27 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 27 xã
|
81.000.000
|
VI
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
141.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (43 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 43 xã
|
129.000.000
|
VII
|
Huyện Lang Chánh
|
|
45.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (11 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 11 xã
|
33.000.000
|
VIII
|
Huyện Mường Lát
|
|
39.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (9 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 9 xã
|
27.000.000
|
IX
|
Huyện Nông Cống
|
|
111.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (33 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 33 xã
|
99.000.000
|
X
|
Huyện Nga Sơn
|
|
93.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (27 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 27 xã
|
81.000.000
|
XI
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
78.000.000
|
A
|
Thục hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (22 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 22 xã
|
66.000.000
|
XII
|
Huyện Như Thanh
|
|
63.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (17 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 17 xã
|
51.000.000
|
XIII
|
Huyện Như Xuân
|
|
66.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thục hiện ở cấp xã (18 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 18 xã
|
54.000.000
|
XIV
|
Huyện Quảng Xương
|
|
120.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (36 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 36 xã
|
108.000.000
|
XV
|
Huyện Quan Hóa
|
|
66.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2 triệu/tháng
x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (18 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 18 xã
|
54.000.000
|
XVI
|
Huyện Quan Sơn
|
|
51.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (13 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 13 xã
|
39.000.000
|
XVII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
96.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (28 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 28 xã
|
84.000.000
|
XVIII
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
135.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (41 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 41 xã
|
123.000.000
|
XIX
|
Huyện Thường Xuân
|
|
63.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (17 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 17 xã
|
51.000.000
|
XX
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
96.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (28 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 28 xã
|
84.000.000
|
XXI
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
120.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (36 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 36 xã
|
108.000.000
|
XXII
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
114.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (34 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 34 xã
|
102.000.000
|
XXIII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
60.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (16 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 16 xã
|
48.000.000
|
XXIV
|
Huyện Yên Định
|
|
99.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp
huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (29 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 29 xã
|
87.000.000
|
XXV
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
123.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (37 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 37 xã
|
111.000.000
|
XXVI
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
36.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (8 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 8 xã
|
24.000.000
|
XXVII
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
27.000.000
|
A
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
2
triệu/tháng x 6 tháng
|
12.000.000
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã (5 xã)
|
500.000đ/tháng
x 6 tháng x 5 xã
|
15.000.000
|
PHỤ LỤC 4
KINH PHÍ TRỰC TIẾP CHUẨN BỊ ĐIỀU TRA, KHOANH
VẼ, LẬP BẢN ĐỒ KẾT QUẢ KIỂM KÊ VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Diện tích năm 2013 (ha)
|
Tỷ lệ bản đồ cần lập
|
Chi phí chuẩn bị, điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm
kê
|
Chi phí lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Chi phí Tổng hợp số liệu, lập
báo cáo, giao nộp sản phẩm (1000 đồng)
|
Tổng chi phí trực tiếp (1000 đồng)
|
Mtbx
|
Kslx
|
Kdtx
|
Kkv
|
Thành tiền (1000 đồng)
|
Mtbx
|
Ktl
|
Ksx
|
Ktlh
|
Thành tiền (1000 đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
Huyện
Đông Sơn
|
8240,62
|
10.000
|
|
|
|
|
522.870
|
|
|
|
|
101.010
|
188.831
|
812.711
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
8240,62
|
|
29.467
|
16
|
|
|
30.646
|
28.230
|
|
1,06
|
1.15
|
34,413
|
8.405
|
73.464
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
492.223
|
|
|
|
|
66.598
|
180.426
|
739.247
|
1
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
90,07
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
48.427
|
2
|
Xã Đông
Hoàng
|
514,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Đông
Ninh
|
555,31
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Đông Khê
|
376,82
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
5
|
Xã Đông Hòa
|
555,86
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Đông Yên
|
549,45
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Đông
Minh
|
391,98
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
8
|
Xã Đông
Thanh
|
576,2
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Đông Tiến
|
801,83
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Đông Anh
|
311,59
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
11
|
Xã Đông
Xuân
|
190,67
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
12
|
Xã Đông Thịnh
|
427,13
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
13
|
Xã Đông Văn
|
623,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Đông Phú
|
559,67
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Đông Nam
|
964,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Đông
Quang
|
751,33
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
II
|
Huyện Bá
Thước
|
77522,02
|
25.000
|
|
|
|
|
796.187
|
|
|
|
|
159.760
|
267.768
|
1.223.715
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
77522,02
|
|
29.467
|
23
|
|
|
38.897
|
33.245
|
|
1,11
|
1,25
|
46.127
|
8.405
|
93.429
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
757.290
|
|
|
|
|
113.633
|
259.363
|
1.130.286
|
I
|
Thị trấn
Cành Nàng
|
99,62
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
48.427
|
2
|
Xã Điền Thượng
|
4240,36
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
3
|
Xã Điền Hạ
|
3579,27
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
4
|
Xã Điền Quang
|
2567,74
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
5
|
Xã Điền
Trung
|
2239,49
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
6
|
Xã Thành
Sơn
|
3838,18
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
7
|
Xã Lương
Ngoại
|
3033,95
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
8
|
Xã Ái Thượng
|
2699,77
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
9
|
Xã Lương Nội
|
5828,06
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
10
|
Xã Điền Lư
|
1721,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
11
|
Xã Lương
Trung
|
4509,3
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
12
|
Xã Lũng
Niêm
|
1492,54
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
13
|
Xã Lũng Cao
|
7637,72
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
14
|
Xã Hạ Trung
|
3732,24
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
15
|
Xã Cổ Lũng
|
4901,02
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
16
|
Xã Thành
Lâm
|
2839,67
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
17
|
Xã Ban Công
|
4386,29
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
18
|
Xã Kỳ Tân
|
3002,51
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
19
|
Xã Văn Nho
|
3303,55
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
20
|
Xã Thiết Ống
|
6630,61
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
21
|
Xã Lâm Sa
|
1100,02
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
22
|
Xã Thiết Kế
|
2812,83
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
23
|
Xã Tân Lập
|
1325,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
III
|
Huyện Cẩm
Thủy
|
42539,28
|
25.000
|
|
|
|
|
663.328
|
|
|
|
|
137.244
|
233.938
|
1.034.509
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
42539,28
|
|
29.467
|
20
|
|
|
35.361
|
33.245
|
|
1,06
|
1,15
|
40.525
|
8.405
|
84.291
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
627.967
|
|
|
|
|
96.718
|
225.533
|
950.218
|
1
|
Thị trấn Cẩm Thủy
|
370,71
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
2
|
Xã Phúc Do
|
561,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
3
|
Xã Cẩm
Thành
|
3096,08
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
4
|
Xã Cẩm Quý
|
4569,87
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
5
|
Xã Cẩm
Lương
|
1594,89
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
6
|
Xã Cẩm Thạch
|
2182,23
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
7
|
Xã Cẩm Liên
|
2305,71
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
8
|
Xã Cẩm
Giang
|
1758,53
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
9
|
Xã Cẩm Bình
|
3086,5
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4,646
|
11.277
|
48.941
|
10
|
Xã Cẩm Tú
|
1885,35
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
11
|
Xã Cẩm Sơn
|
2278,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
12
|
Xã Cẩm Châu
|
3783,34
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
13
|
Xã Cẩm Tâm
|
1850,41
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
14
|
Xã Cẩm
Phong
|
793,8
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
15
|
Xã Cẩm Ngọc
|
2999,78
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
16
|
Xã Cẩm Long
|
3103,97
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
17
|
Xã Cẩm Yên
|
1724,96
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
18
|
Xã Cẩm Tân
|
698,12
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
19
|
Xã Cẩm Phú
|
2156,71
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
20
|
Xã Cẩm Vân
|
1738,78
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
IV
|
Huyện Hà
Trung
|
24450,48
|
25.000
|
|
|
|
|
833.092
|
|
|
|
|
153.781
|
290.321
|
1.277.194
|
A
|
Thực hiện ở cấp
huyện
|
24450,48
|
|
29.467
|
25
|
|
|
41.254
|
33.245
|
|
1,11
|
1,15
|
42.437
|
8.405
|
92.096
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
791.838
|
|
|
|
|
111.344
|
281.916
|
1.185.098
|
1
|
Thị trấn Hà
Trung
|
201,54
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Hà Long
|
4726,32
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
52.610
|
3
|
Xã Hà Vinh
|
1813,46
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
4
|
Xã Hà Bắc
|
825,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Hà Vân
|
659,48
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Hà Yên
|
344,8
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
7
|
Xã Hà Thanh
|
499,18
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
8
|
Xã Hà Giang
|
887,59
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Hà Dương
|
496,26
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
10
|
Xã Hà Phú
|
315,7
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
11
|
Xã Hà Phong
|
318,81
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
12
|
Xã Hà Ngọc
|
408,02
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
13
|
Xã Hà Ninh
|
638,4
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Hà Lâm
|
626,75
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Hà Sơn
|
1436,65
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
16
|
Xã Hà Lĩnh
|
2448,69
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
17
|
Xã Hà Đông
|
999,47
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
18
|
Xã Hà Tân
|
1323,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
19
|
Xã Hà Tiến
|
1756,34
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
20
|
Xã Hà Bình
|
941,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Hà Lai
|
717,07
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
22
|
Xã Hà Châu
|
655,65
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Hà Toại
|
297,73
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
24
|
Xã Hà Thái
|
613,03
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Hà Hải
|
498,64
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
V
|
Huyện Hậu
Lộc
|
14367,19
|
25.000
|
|
|
|
|
875.194
|
|
|
|
|
150.803
|
312.874
|
1338.871
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
14367,19
|
|
29.467
|
27
|
|
|
43.612
|
33.245
|
|
1,11
|
0,95
|
35.056
|
8.405
|
87.073
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
831.583
|
|
|
|
|
115.746
|
304.469
|
1.251.798
|
1
|
Thị trấn Hậu
Lộc
|
265,41
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Đồng Lộc
|
346,26
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
3
|
Xã Đại Lộc
|
570,26
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Triệu Lộc
|
930,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Châu Lộc
|
665,88
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Tiến Lộc
|
767,7
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Lộc Sơn
|
465,23
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
8
|
Xã Cầu Lộc
|
658,37
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Thành Lộc
|
588,04
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Tuy Lộc
|
588,43
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Phong
Lộc
|
445,2
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
12
|
Xã Mỹ Lộc
|
376,02
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
13
|
Xã Văn Lộc
|
326,73
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
14
|
Xã Thuần Lộc
|
332,68
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
15
|
Xã Lộc Tân
|
472,17
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
16
|
Xã Xuân Lộc
|
704,2
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Thịnh Lộc
|
254,36
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
18
|
Xã Hoa Lộc
|
387,75
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
19
|
Xã Liên Lộc
|
502,42
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
20
|
Xã Quang Lộc
|
542,88
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Phú Lộc
|
640,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
22
|
Xã Hòa Lộc
|
732,42
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Minh Lộc
|
475,96
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
24
|
Xã Hưng Lộc
|
533,02
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Hải Lộc
|
348,23
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
26
|
Xã Đa Lộc
|
1352,82
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
27
|
Xã Ngư Lộc
|
93,59
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
45.370
|
VI
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
20219,79
|
25.000
|
33.888
|
|
|
|
1.386.277
|
|
|
|
|
232.406
|
493.301
|
2.111.983
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
20219,79
|
|
29.467
|
43
|
|
|
62.471
|
33.245
|
|
1,18
|
1,15
|
45.113
|
8.405
|
115.989
|
B
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.323.806
|
|
|
|
|
187.293
|
484.896
|
1.995.995
|
1
|
Thị trấn Hoằng Hóa
|
187,45
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Hoằng
Giang
|
363,73
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
3
|
Xã Hoằng
Xuân
|
488,44
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
4
|
Xã Hoằng
Khánh
|
993,16
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Hoằng
Phượng
|
390,14
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
6
|
Xã Hoằng
Phú
|
409,15
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
7
|
Xã Hoằng Quỳ
|
489,23
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
8
|
Xã Hoằng
Kim
|
276,12
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
9
|
Xã Hoằng
Trung
|
499,97
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
10
|
Xã Hoằng
Trinh
|
560,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Hoằng
Sơn
|
331,04
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
12
|
Xã Hoằng
Lương
|
239,46
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
13
|
Xã Hoằng
Xuyên
|
312,9
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
14
|
Xã Hoằng
Cát
|
433,87
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
15
|
Xã Hoằng
Khê
|
284,56
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
16
|
Xã Hoằng
Quý
|
357,95
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
17
|
Xã Hoằng Hợp
|
422,55
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
18
|
Xã Hoằng
Minh
|
356,48
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
19
|
Xã Hoằng
Phúc
|
295,24
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
20
|
Xã Hoằng Đức
|
366,51
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
21
|
Xã Hoằng Hà
|
410,04
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
22
|
Xã Hoằng Đạt
|
582,15
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Hoằng
Vinh
|
278,1
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
24
|
Xã Hoằng Đạo
|
665,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Hoằng Thắng
|
597,02
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
26
|
Xã Hoằng Đồng
|
294,95
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
27
|
Xã Hoằng
Thái
|
278,33
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
28
|
Xã Hoằng Thịnh
|
320,49
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
29
|
Xã Hoằng
Thành
|
352,27
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
30
|
Xã Hoằng Lộc
|
263,08
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
31
|
Xã Hoằng Trạch
|
338,47
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
32
|
Xã Hoằng
Phong
|
911,49
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
33
|
Xã Hoằng
Lương
|
585,94
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
34
|
Xã Hoằng
Châu
|
1079,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
35
|
Xã Hoằng Tân
|
470,87
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
36
|
Xã Hoằng Yến
|
1014,86
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
37
|
Xã Hoằng Tiến
|
435,4
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
38
|
Xã Hoằng Hải
|
362,67
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
39
|
Xã Hoằng Ngọc
|
589,09
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
40
|
Xã Hoằng Đông
|
435,64
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46,742
|
41
|
Xã Hoằng
Thanh
|
399,83
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
42
|
Xã Hoằng Phụ
|
899,6
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
43
|
Xã Hoằng
Trường
|
596,57
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
VII
|
Huyện
Lang Chánh
|
58659,18
|
25.000
|
|
|
|
|
402.328
|
|
|
|
|
97.367
|
132.448
|
632.143
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
58659,18
|
|
29.467
|
11
|
|
|
24.753
|
33.245
|
|
1
|
1,25
|
41.556
|
8.405
|
74.713
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
377.575
|
|
|
|
|
55.811
|
124.043
|
557.430
|
1
|
Thị trấn
Lang Chánh
|
226,8
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Yên
Khương
|
9831,63
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
3
|
Xã Yên Thắng
|
9538,05
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
4
|
Xã Trí Nang
|
6924,96
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
5
|
Xã Giao An
|
4040,08
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
6
|
Xã Giao Thiện
|
7369,2
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
7
|
Xã Tân Phúc
|
4411,48
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
8
|
Xã Tam Văn
|
4436,73
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
9
|
Xã Lâm Phú
|
6232,99
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
10
|
Xã Quang Hiến
|
2456,16
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
11
|
Xã Đồng
Lương
|
3191,1
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
VIII
|
Huyện Mường
Lát
|
81351,18
|
25.000
|
|
|
|
|
353.805
|
|
|
|
|
90.528
|
109.895
|
554.228
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
81351,18
|
|
29.467
|
9
|
|
|
22.395
|
33.245
|
|
1
|
1,25
|
41.556
|
8.405
|
72.356
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
331.410
|
|
|
|
|
48.972
|
101.490
|
481.872
|
1
|
Thị trấn Mường
Lát
|
1016,07
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,10
|
36.993
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
53.228
|
2
|
Xã Tam
Chung
|
12151,15
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
3
|
Xã Tén Tằn
|
12059,37
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
4
|
Xã Mường Lý
|
8370,6
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
5
|
Xã Trung Lý
|
19885,96
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
6
|
Xã Quang
Chiểu
|
11035,72
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
7
|
Xã Pù Nhi
|
6754,99
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
8
|
Xã Nhi Sơn
|
3512,4
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
9
|
Xã Mường
Chanh
|
6564,92
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
IX
|
Huyện
Nông Cống
|
28653,3
|
25.000
|
|
|
|
|
1.093.219
|
|
|
|
|
187.007
|
380.534
|
1.660.761
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
28653,3
|
|
29.467
|
33
|
|
|
50.684
|
33.245
|
|
1,15
|
1,15
|
43.966
|
8.405
|
103.055
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.042.535
|
|
|
|
|
143.041
|
372.129
|
1.557.706
|
1
|
Thị trấn
Nông Cống
|
121,43
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Tân Phúc
|
703,07
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Tân Thọ
|
522,06
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Hoàng
Sơn
|
698,54
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Tân
Khang
|
1096,34
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
6
|
Xã Hoàng
Giang
|
624,8
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Trung
Chính
|
520,93
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Trung ý
|
290,14
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
9
|
Xã Trung
Thành
|
748,09
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Tế Tân
|
572,17
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Tế Thắng
|
1046,96
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
12
|
Xã Minh Thọ
|
889,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
13
|
Xã Tế Lợi
|
1045,05
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
14
|
Xã Tế Nông
|
686,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Minh
Nghĩa
|
774,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Minh
Khôi
|
777,67
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Vạn Hòa
|
888,12
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
18
|
Xã Trường
Trung
|
709,58
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
19
|
Xã Vạn Thắng
|
935,52
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
20
|
Xã Trường
Giang
|
824,46
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Vạn Thiện
|
732,8
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
22
|
Xã Thăng
Long
|
1602,82
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
23
|
Xã Trường
Minh
|
721,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
24
|
Xã Trường
Sơn
|
582,32
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Thăng
Bình
|
1180,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
26
|
Xã Công
Liêm
|
1589,61
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
27
|
Xã Tượng
Văn
|
760,77
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Thăng Thọ
|
705,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
29
|
Xã Tượng
Lĩnh
|
870,58
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
30
|
Xã Tượng
Sơn
|
1723,59
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
31
|
Xã Công
Chính
|
1379,53
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
32
|
Xã Công
Bình
|
1263,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
33
|
Xã Yên Mỹ
|
1064,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
X
|
Huyện
Nga Sơn
|
15836,78
|
25.000
|
|
|
|
|
881.309
|
|
|
|
|
153.055
|
312.874
|
1347.239
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
15836,78
|
|
29.467
|
27
|
|
|
43.612
|
33.245
|
|
1,11
|
0,95
|
35.056
|
8.405
|
87.073
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
837.697
|
|
|
|
|
117.999
|
304.469
|
1.260.166
|
1
|
Thị trấn
Nga Sơn
|
110,64
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.520
|
1,15
|
|
|
4.048
|
11.277
|
48.955
|
2
|
Xã Ba Đình
|
663,69
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Nga Vịnh
|
476,03
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
4
|
Xã Nga Văn
|
642,24
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Nga Thiện
|
1113,73
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
6
|
Xã Nga Tiến
|
582,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Nga Lĩnh
|
511,71
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Nga Nhân
|
345,98
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
9
|
Xã Nga
Trung
|
334,55
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
10
|
Xã Nga Bạch
|
296,81
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
11
|
Xã Nga
Thanh
|
345,46
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
12
|
Xã Nga Hưng
|
230,63
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
13
|
Xã Nga Mỹ
|
364,18
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
14
|
Xã Nga Yên
|
383,97
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
15
|
Xã Nga Giáp
|
691,65
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Nga Hải
|
432,7
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
17
|
Xã Nga
Thành
|
346,97
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
18
|
Xã Nga An
|
928,53
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
19
|
Xã Nga Phú
|
781,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
20
|
Xã Nga Điền
|
1110,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
21
|
Xã Nga Tân
|
1530,68
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
22
|
Xã Nga Thủy
|
633,45
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Nga Liên
|
445,89
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
24
|
Xã Nga Thái
|
766,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Nga Thạch
|
591,82
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
26
|
Xã Nga Thắng
|
695,27
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
27
|
Xã Nga Trường
|
477,9
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
XI
|
Huyện Ngọc
Lặc
|
49092,39
|
25.000
|
|
|
|
|
737.226
|
|
|
|
|
151.111
|
256.491
|
1.144.828
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
49092,39
|
|
29.467
|
22
|
|
|
37.718
|
33.245
|
|
1,11
|
1,15
|
42.437
|
8.405
|
88.560
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
699.508
|
|
|
|
|
108.674
|
248.086
|
1.056.268
|
1
|
Thị Trấn Ngọc
Lặc
|
174,23
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Lam Sơn
|
1288,68
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
3
|
Xã Mỹ Tân
|
2494,04
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
4
|
Xã Thúy Sơn
|
3117,13
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
5
|
Xã Thạch Lập
|
5038,64
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
6
|
Xã Vân Âm
|
4488,45
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
7
|
Xã Cao Ngọc
|
1966,2
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
8
|
Xã Ngọc Khê
|
3076,76
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
9
|
Xã Quang
Trung
|
2505,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
10
|
Xã Đồng Thịnh
|
1026,83
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
11
|
Xã Ngọc
Liên
|
1460,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
12
|
Xã Ngọc Sơn
|
1537,34
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
13
|
Xã Lộc Thịnh
|
1568,25
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
14
|
Xã Cao Thịnh
|
1931,35
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
15
|
Xã Ngọc
Trung
|
1490,65
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
16
|
Xã Phùng
Giáo
|
2189,6
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
17
|
Xã Phùng
Minh
|
1275,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
18
|
Xã Phúc Thịnh
|
1407,79
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
19
|
Xã Nguyệt Ấn
|
3190,32
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
20
|
Xã Kiên Thọ
|
2965,19
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
21
|
Xã Minh Tiến
|
1721,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
22
|
Xã Minh Sơn
|
3176,9
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
XII
|
Huyện Như
Thanh
|
58829,08
|
25.000
|
|
|
|
|
585.500
|
|
|
|
|
130.083
|
200.108
|
915.691
|
A
|
Thực hiện ở cấp
huyện
|
58829,08
|
|
29.467
|
17
|
|
|
31.825
|
33.245
|
|
1,06
|
1,25
|
44.049
|
8.405
|
84.279
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
553.675
|
|
|
|
|
86.034
|
191.703
|
831.412
|
1
|
Thị trấn Bến Sung
|
480,37
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3,914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
2
|
Xã Cán Khê
|
2038,24
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
3
|
Xã Xuân Du
|
1708,74
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
4
|
Xã Xuân Thọ
|
1891,93
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
5
|
Xã Phượng Nghi
|
3634,52
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
6
|
Xã Mậu Lâm
|
4259,76
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
7
|
Xã Xuân
Khang
|
4229,29
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
8
|
Xã Phú Nhuận
|
2181,68
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49,685
|
9
|
Xã Hải Long
|
1915,56
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
10
|
Xã Hải Vân
|
1715,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
11
|
Xã Xuân
Thái
|
12079,19
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
12
|
Xã Xuân
Phúc
|
2509,28
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
13
|
Xã Yên Thọ
|
1492,72
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
14
|
Xã Yên Lạc
|
2421,48
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
15
|
Xã Phúc Đường
|
1745,49
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
16
|
Xã Thanh
Tân
|
9577,21
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4,890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
17
|
Xã Thanh Kỳ
|
4947,78
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48,941
|
XIII
|
Huyện Như
Xuân
|
71994,93
|
25.000
|
|
|
|
|
633.455
|
|
|
|
|
134.456
|
211.385
|
979.296
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
71994,93
|
|
29.467
|
18
|
|
|
33.003
|
33.245
|
|
1,06
|
1,25
|
44.049
|
8.405
|
85.458
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
600.452
|
|
|
|
|
90.407
|
202.980
|
893.838
|
1
|
Thị trấn
Yên Cát
|
468,25
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
2
|
Xã Bãi
Trành
|
2540,12
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
3
|
Xã Xuân Hoà
|
11746,95
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
4
|
Xã Xuân
Bình
|
3862,87
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
5
|
Xã Hóa Quỳ
|
2628,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
6
|
Xã Xuân Quỳ
|
1826,6
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
7
|
Xã Yên Lễ
|
2715,33
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
8
|
Xã Cát Vân
|
2623,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
9
|
Xã Cát Tân
|
1655,11
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
10
|
Xã Tân Bình
|
3863,1
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
11
|
Xã Bình
Lương
|
7216,28
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
12
|
Xã Thanh Quân
|
3946,13
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
13
|
Xã Thanh
Xuân
|
3683,01
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
14
|
Xã Thanh Hòa
|
8660,95
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
15
|
Xã Thanh
Phong
|
3034,46
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
16
|
Xã Thanh
Lâm
|
3447,12
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
17
|
Xã Thanh
Sơn
|
3167,41
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
18
|
Xã Thượng
Ninh
|
4909,29
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
XIV
|
Huyện Quảng
Xương
|
20042,58
|
25.000
|
|
|
|
|
1.157.901
|
|
|
|
|
197.809
|
414.364
|
1.770.074
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
20042,58
|
|
29.467
|
36
|
|
|
54.220
|
33.245
|
|
1,15
|
1,15
|
43.966
|
8.405
|
106.591
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.103.681
|
|
|
|
|
153.843
|
405.959
|
1.663.483
|
1
|
Thị trấn Quảng Xương
|
116,56
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.520
|
1,15
|
|
|
4.048
|
11.277
|
48.955
|
2
|
Xã Quảng
Tân
|
591,25
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Quảng Trạch
|
485,03
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
4
|
Xã Quảng
Phong
|
725,34
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Quảng Đức
|
631,23
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Quảng Định
|
583,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Quảng Nhân
|
660,39
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Quảng Ninh
|
616,36
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Quảng
Bình
|
717,6
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Quảng Hợp
|
693,5
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Quảng
Văn
|
630,62
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
12
|
Xã Quảng
Long
|
612,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
13
|
Xã Quảng
Yên
|
735,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Quảng
Hòa
|
627,11
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Quảng
Lĩnh
|
502,14
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4,096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Quảng
Khê
|
640,26
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Quảng
Trung
|
748,99
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1500
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
18
|
Xã Quảng
Chính
|
530,88
|
5 000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
19
|
Xã Quảng Ngọc
|
879,54
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
20
|
Xã Quảng
Trường
|
695,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Quảng
Phúc
|
486,41
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
22
|
Xã Quảng Vọng
|
697,13
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Quảng
Minh
|
382,29
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
24
|
Xã Quảng Hùng
|
393,85
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
25
|
Xã Quảng
Giao
|
377,7
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
26
|
Xã Quảng Thọ
|
468,25
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
27
|
Xã Quảng
Châu
|
812,74
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Quảng
Vinh
|
473,79
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
29
|
Xã Quảng Đại
|
220,51
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
30
|
Xã Quảng Hải
|
425,4
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
31
|
Xã Quảng
Lưu
|
665,42
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
32
|
Xã Quảng Lộc
|
538,21
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
33
|
Xã Quảng Lợi
|
530,99
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
34
|
Xã Quảng
Nham
|
398,96
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
35
|
Xã Quảng Thạch
|
342,87
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
36
|
Xã Quảng
Thái
|
404,5
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
XV
|
Huyện
Quan Hóa
|
99013,68
|
25.000
|
|
|
|
|
655.467
|
|
|
|
|
140.089
|
211.385
|
1.006.941
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
99013,68
|
|
29.467
|
18
|
|
|
33.003
|
33.245
|
|
1,06
|
1,25
|
44.049
|
8.405
|
85.458
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
622.464
|
|
|
|
|
96.040
|
202.980
|
921.484
|
1
|
Thị trấn
Quan Hóa
|
392,46
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
2
|
Xã Thành
Sơn
|
5549,32
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
3
|
Xã Trung
Sơn
|
7695,33
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
4
|
Xã Phú
Thanh
|
3232,81
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
5
|
Xã Trung Thành
|
8026,6
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
6
|
Xã Phú Lệ
|
4346,46
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
6387,06
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
8
|
Xã Phú Xuân
|
2431,15
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
9
|
Xã Thanh
Xuân
|
7829,51
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
10
|
Xã Hiền
Chung
|
7550,6
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
11
|
Xã Hiền Kiệt
|
6305,41
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
12
|
Xã Nam Tiến
|
9287,49
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
13
|
Xã Hồi Xuân
|
6893,24
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
14
|
Xã Thiên Phú
|
5459,05
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
15
|
Xã Phú
Nghiêm
|
1998,22
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
16
|
Xã Nam Xuân
|
3868,87
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
17
|
Xã Nam Động
|
9310,21
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
18
|
Xã Xuân Phú
|
2449,89
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
XVI
|
Huyện
Quan Sơn
|
93017,03
|
25.000
|
|
|
|
|
484.480
|
|
|
|
|
109.227
|
155.001
|
748.709
|
A
|
Thực hiện ở cấp
huyện
|
93017,03
|
|
29.467
|
13
|
|
|
27.110
|
33.245
|
|
1
|
1,25
|
41.556
|
8.405
|
77.071
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
457.370
|
|
|
|
|
67.671
|
146.596
|
671.638
|
1
|
Thị trấn
Quan Sơn
|
844,41
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
2
|
Xã Trung
Xuân
|
4918,89
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
3
|
Xã Trung
Thượng
|
5616,49
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
4
|
Xã Trung Tiến
|
4025,54
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
5
|
Xã Trung Hạ
|
3476,76
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
6
|
Xã Sơn Hà
|
8924,74
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
7
|
Xã Tam
Thanh
|
9935,73
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
8
|
Xã Sơn Thủy
|
13376,97
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
9
|
Xã Na Mèo
|
12768,65
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
10
|
Xã Sơn Lư
|
4538,39
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
11
|
Xã Tam Lư
|
6209,2
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
12
|
Xã Sơn Điện
|
9448.79
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
13
|
Xã Mường
Mìn
|
8932,47
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
XVII
|
Huyện Thạch
Thành
|
55919,44
|
25.000
|
|
|
|
|
918.258
|
|
|
|
|
176.915
|
324.151
|
1.419.324
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
55919,44
|
|
29.467
|
28
|
|
|
44.790
|
33.245
|
|
1,11
|
1,15
|
42.437
|
8.405
|
95.632
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
873.467
|
|
|
|
|
134.479
|
315.746
|
1.323.692
|
1
|
Thị trấn
Kim Tân
|
151,47
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Thị trấn
Vân Du
|
420,48
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
3
|
Xã Thạch
Tân
|
510,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
4
|
Xã Thạch
Lâm
|
6516,03
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
5
|
Xã Thạch Quảng
|
2037,45
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
6
|
Xã Thạch Tượng
|
3796,98
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
7
|
Xã Thạch Cẩm
|
3319,58
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
8
|
Xã Thạch
Sơn
|
1693,62
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
9
|
Xã Thạch Bình
|
1529,27
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
10
|
Xã Thạch Định
|
629,86
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
11
|
Xã Thạch Đồng
|
938,22
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
12
|
Xã Thạch
Long
|
1044,46
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
13
|
Xã Thành Mỹ
|
2261,68
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
14
|
Xã Thành
Yên
|
4433,82
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
15
|
Xã Thành
Vinh
|
1493,4
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
50.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
16
|
Xã Thành
Minh
|
3350,05
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
17
|
Xã Thành Công
|
1740,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
18
|
Xã Thành
Tân
|
2671,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
19
|
Xã Thành Trực
|
1559,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
20
|
Xã Thành
Vân
|
4030,67
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
21
|
Xã Thành
Tâm
|
2318,61
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
22
|
Xã Thành An
|
1254,89
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
23
|
Xã Thành Thọ
|
1075,95
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
24
|
Xã Thành Tiến
|
833,53
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
25
|
Xã Thành
Long
|
2716,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
49.685
|
26
|
Xã Thành
Kim
|
922,72
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
27
|
Xã Thành
Hưng
|
1006,87
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
28
|
Xã Ngọc Trạo
|
1662,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
XVIII
|
Huyện Thọ
Xuân
|
29318,21
|
25.000
|
|
|
|
|
1.353.347
|
|
|
|
|
228.165
|
470.748
|
2.052.259
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
29318,21
|
|
29.467
|
41
|
|
|
60.114
|
33.245
|
|
1,18
|
1,15
|
45.113
|
8.405
|
113.631
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.293.233
|
|
|
|
|
183.052
|
462.343
|
1.938.628
|
1
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
159,68
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
383,12
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
3
|
Thị trấn
Sao Vàng
|
266,7
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
4
|
Xã Xuân
Khánh
|
353,59
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
5
|
Xã Thọ
Nguyên
|
495,57
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
6
|
Xã Xuân
Thành
|
386,87
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
7
|
Xã Hạnh
Phúc
|
344,34
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
8
|
Xã Bắc Lương
|
391,65
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
9
|
Xã Nam
Giang
|
538,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Xuân
Phong
|
489,07
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
11
|
Xã Thọ Lộc
|
472,48
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
12
|
Xã Xuân Trường
|
489,84
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
13
|
Xã Xuân Hòa
|
667,39
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Thọ Hải
|
708,73
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Tây Hồ
|
315,81
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
16
|
Xã Xuân
Giang
|
507,48
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Xuân
Quang
|
378,45
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
18
|
Xã Xuân Sơn
|
1357,19
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
19
|
Xã Xuân
Hưng
|
1044,97
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
20
|
Xã Thọ Diên
|
416,95
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
21
|
Xã Thọ Lâm
|
2171,01
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
22
|
Xã Thọ
Xương
|
1023,46
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
23
|
Xã Xuân Bái
|
600,49
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
24
|
Xã Xuân Phú
|
3180,92
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
52.610
|
25
|
Xã Xuân Thắng
|
1619,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
26
|
Xã Xuân Lam
|
537,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4,096
|
11.277
|
45.946
|
27
|
Xã Xuân
Thiên
|
806,75
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Thọ Minh
|
537,15
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
29
|
Xã Xuân
Châu
|
1354,71
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
30
|
Xã Thọ Lập
|
726,03
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
31
|
Xã Quảng Phú
|
1645,08
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
32
|
Xã Xuân Tín
|
745,08
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
33
|
Xã Phú Yên
|
435,15
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
34
|
Xã Xuân Yên
|
322,1
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
35
|
Xã Xuân Lai
|
532,42
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
36
|
Xã Xuân Lập
|
618,55
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
37
|
Xã Thọ Thắng
|
290,92
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
45.568
|
38
|
Xã Xuân
Minh
|
632,4
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
39
|
Xã Xuân Tân
|
368,78
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
40
|
Xã Xuân
Vinh
|
593,14
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
41
|
Xã Thọ Trường
|
409,7
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
XIX
|
Huyện
Thường Xuân
|
111380,8
|
25.000
|
|
|
|
|
607.512
|
|
|
|
|
132.174
|
200.108
|
939.794
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
111380,8
|
|
29.467
|
17
|
|
|
31.825
|
33.245
|
|
1,06
|
1,35
|
47.573
|
8.405
|
87.803
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
575.687
|
|
|
|
|
84.601
|
191.703
|
851.991
|
1
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
272,99
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Bát Mọt
|
20576,18
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,25
|
|
|
6.113
|
11.277
|
55.911
|
3
|
Xã Yên Nhân
|
19094,63
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
4
|
Xã Xuân Lẹ
|
9955,79
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
5
|
Xã Vạn Xuân
|
14123,90
|
10.000
|
30.573
|
|
1,40
|
0,90
|
38.522
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
55.422
|
6
|
Xã Lương
Sơn
|
8161,46
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
7
|
Xã Xuân Cao
|
3637,37
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
8
|
Xã Luận
Thành
|
3439,21
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
9
|
Xã Luận Khê
|
5644,84
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
10
|
Xã Xuân Thắng
|
4138,38
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
11
|
Xã Xuân Lộc
|
3278,34
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4 646
|
11.277
|
48.941
|
12
|
Xã Xuân Cẩm
|
4543,74
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
13
|
Xã Xuân
Dương
|
739,80
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
14
|
Xã Thọ
Thanh
|
959,41
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
0,90
|
27.516
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
42.888
|
15
|
Xã Ngọc Phụng
|
1684,91
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
0,90
|
30.267
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
46.502
|
16
|
Xã Xuân
Chinh
|
7334,87
|
10.000
|
30.573
|
|
1,30
|
0,90
|
35.770
|
4.890
|
1,15
|
|
|
5.624
|
11.277
|
52.671
|
17
|
Xã Tân Thành
|
3794,98
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
0,90
|
33.019
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
48.941
|
XX
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
16036,99
|
25.000
|
|
|
|
|
903.889
|
|
|
|
|
156.542
|
324.151
|
1.384.582
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
16036,99
|
|
29.467
|
28
|
|
|
44.790
|
33.245
|
|
1,11
|
0,95
|
35.056
|
8.405
|
88.252
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
859.098
|
|
|
|
|
121.485
|
315.746
|
1.296.330
|
1
|
Thị trấn Vạn
Hà
|
554,46
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
2
|
Xã Thiệu Ngọc
|
741,01
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Thiệu Vũ
|
597,21
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Thiệu
Phúc
|
464,74
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
5
|
Xã Thiệu Tiến
|
458,55
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
6
|
Xã Thiệu
Công
|
661,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Thiệu Phú
|
653,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Thiệu
Long
|
768,95
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Thiệu
Giang
|
755,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Thiệu
Duy
|
880,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Thiệu
Nguyên
|
679,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
12
|
Xã Thiệu Hợp
|
707,23
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
13
|
Xã Thiệu Thịnh
|
485,26
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
14
|
Xã Thiệu
Quang
|
678,87
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Thiệu
Thành
|
554,06
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Thiệu
Toán
|
636,44
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Thiệu
Chính
|
507,76
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
18
|
Xã Thiệu
Hòa
|
660,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
19
|
Xã Thiệu
Minh
|
401,44
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
20
|
Xã Thiệu Tâm
|
641,37
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Thiệu
Viên
|
493,01
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
22
|
Xã Thiệu Lý
|
412,5
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
23
|
Xã Thiệu Vận
|
369,43
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
24
|
Xã Thiệu
Trung
|
389,57
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
25
|
Xã Thiệu Đô
|
516,94
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
26
|
Xã Thiệu
Châu
|
338,76
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
27
|
Xã Thiệu
Giao
|
583,47
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Thiệu
Tân
|
443,57
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
XXI
|
Huyện
Triệu Sơn
|
28945,27
|
25.000
|
|
|
|
|
1.185.417
|
|
|
|
|
202.391
|
414.364
|
1.802.172
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
28945,27
|
|
29.467
|
36
|
|
|
54.220
|
33.245
|
|
1,15
|
1,15
|
43.966
|
8.405
|
106.591
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.131.197
|
|
|
|
|
158.425
|
405.959
|
1.695.581
|
1
|
Thị trấn
Triệu Sơn
|
179,87
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Thọ Sơn
|
1098,91
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
3
|
Xã Thọ Bình
|
1725,02
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
4
|
Xã Thọ Tiến
|
877,85
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Hợp Lý
|
911,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Hợp Tiến
|
664,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Hợp
Thành
|
668,08
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Triệu
Thành
|
1092,06
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
9
|
Xã Hợp Thắng
|
935,38
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Minh Sơn
|
666,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
11
|
Xã Minh Dân
|
321,55
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
12
|
Xã Minh
Châu
|
349,24
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
13
|
Xã Dân Lực
|
830,19
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Dân Lý
|
674,93
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Dân Quyền
|
1090,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
16
|
Xã An Nông
|
474,93
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
17
|
Xã Văn Sơn
|
1567,84
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
18
|
Xã Thái Hòa
|
1710,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
19
|
Xã Tân Ninh
|
2085,41
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
20
|
Xã Đồng Lợi
|
572,78
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Đồng Tiến
|
739,75
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
22
|
Xã Đồng Thắng
|
680,52
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Tiến Nông
|
553,96
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
24
|
Xã Khuyến Nông
|
710,55
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
25
|
Xã Xuân Thịnh
|
476,35
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
26
|
Xã Xuân Lộc
|
319
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
27
|
Xã Thọ Dân
|
610,67
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Xuân Thọ
|
569,33
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
29
|
Xã Thọ Tân
|
711,73
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
30
|
Xã Thọ Ngọc
|
681,93
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
31
|
Xã Thọ Cường
|
591,32
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
32
|
Xã Thọ Phú
|
489,78
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
33
|
Xã Thọ Vực
|
353,58
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
34
|
Xã Thọ Thế
|
563,02
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
35
|
Xã Nông Trường
|
540,14
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
36
|
Xã Bình Sơn
|
1855,28
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
XXII
|
Huyện
Tĩnh Gia
|
45828,67
|
25.000
|
|
|
|
|
1.204.460
|
|
|
|
|
196.700
|
391.811
|
1.792.971
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
45828,67
|
|
29.467
|
34
|
|
|
51.863
|
33.245
|
|
1,15
|
1,15
|
43.966
|
8.405
|
104.234
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.152.598
|
|
|
|
|
152.734
|
383.406
|
1.688.738
|
1
|
Thị trấn
Tĩnh Gia
|
125,16
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Xã Hải Châu
|
908,77
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
3
|
Xã Thanh Thủy
|
962,1
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Thanh
Sơn
|
882,32
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Triêu Dương
|
387,68
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
6
|
Xã Hải Ninh
|
614,19
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4,096
|
11.277
|
45.946
|
7
|
Xã Anh Sơn
|
1082,73
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
8
|
Xã Ngọc
Lĩnh
|
864,81
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Hải An
|
616,47
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Hùng Sơn
|
1179,29
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
11
|
Xã Các Sơn
|
2450,15
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
12
|
Xã Tân Dân
|
963,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
13
|
Xã Hải Lĩnh
|
826,56
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Định Hải
|
2671,42
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
15
|
Xã Phú Sơn
|
3339,1
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
52.610
|
16
|
Xã Ninh Hải
|
655,96
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Nguyên Bỉnh
|
3212,28
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
52.610
|
18
|
Xã Hải Nhân
|
1766,14
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4,958
|
11.277
|
49.865
|
19
|
Xã Hải Hòa
|
640,75
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
20
|
Xã Bình
Minh
|
651,69
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
21
|
Xã Hải
Thanh
|
273,94
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3,719
|
11.277
|
45.568
|
22
|
Xã Phú Lâm
|
2100,38
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
23
|
Xã Xuân Lâm
|
970,39
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
24
|
Xã Trúc Lâm
|
1585,04
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,10
|
36.993
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
53.228
|
25
|
Xã Hải Bình
|
958,11
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
26
|
Xã Tân Trường
|
3704,16
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,10
|
40.356
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
56.279
|
27
|
Xã Tùng Lâm
|
1202,73
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,10
|
36.993
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4,958
|
11.277
|
53.228
|
28
|
Xã Tĩnh Hải
|
674,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
29
|
Xã Mai Lâm
|
1792,82
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,10
|
36.993
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
53.228
|
30
|
Xã Trường
Lâm
|
3136,23
|
10.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,10
|
40.356
|
4.890
|
0,95
|
|
|
4.646
|
11.277
|
56.279
|
31
|
Xã Hải Yến
|
662,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
32
|
Xã Hải Thượng
|
2421,75
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,10
|
40.356
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
57.023
|
33
|
Xã Nghi Sơn
|
302,83
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49,408
|
34
|
Xã Hải Hà
|
1225,25
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,10
|
36.993
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
53,228
|
XXIII
|
Huyện
Vĩnh Lộc
|
15803,37
|
25.000
|
|
|
|
|
541.213
|
|
|
|
|
105.573
|
188.831
|
835,617
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
15803,37
|
|
29.467
|
16
|
|
|
30.646
|
33.245
|
|
1,06
|
0,95
|
33.477
|
8.405
|
72.528
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
510.567
|
|
|
|
|
72.095
|
180.426
|
763.089
|
1
|
Thị trấn
Vĩnh Lộc
|
82,49
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
48.427
|
2
|
Xã Vĩnh
Thành
|
458,98
|
1 2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
3
|
Xã Vĩnh
Quang
|
714,95
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Vĩnh Yên
|
840,76
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
5
|
Xã Vĩnh Tiến
|
495,04
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
6
|
Xã Vĩnh
Long
|
1485,39
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
7
|
Xã Vĩnh
Phúc
|
981,64
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
8
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
1672,95
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
9
|
Xã Vĩnh
Minh
|
635,22
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Vĩnh
Khang
|
410,14
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
11
|
Xã Vĩnh Hòa
|
1488,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
12
|
Xã Vĩnh
Hùng
|
1981,94
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
13
|
Xã Vĩnh Tân
|
674,06
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Vĩnh
Ninh
|
686,16
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
2257,05
|
5.000
|
30.573
|
|
1,20
|
1,00
|
36.687
|
4.312
|
1,25
|
|
|
5.390
|
11.277
|
53.354
|
16
|
Xã Vĩnh An
|
938,09
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
XXIV
|
Huyện
Yên Định
|
22807,97
|
25.000
|
|
|
|
|
957.041
|
|
|
|
|
163.036
|
335.423
|
1.460.555
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
22807,97
|
|
29.467
|
29
|
|
|
45.969
|
33.245
|
|
1,11
|
1,15
|
42.437
|
8.405
|
96.811
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
911.072
|
|
|
|
|
125.649
|
327.023
|
1.363.744
|
1
|
Thị trấn
Quán Lào
|
149,04
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
2
|
Thị trấn Thống
Nhất
|
1702,76
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
3
|
Xã Yên Phú
|
608,65
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
4
|
Xã Yên Lâm
|
1691
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
5
|
Xã Yên Tâm
|
859,34
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
6
|
Xã Yên
Giang
|
1066,49
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
7
|
Xã Quí Lộc
|
1370,25
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
8
|
Xã Yên Thọ
|
718,78
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
9
|
Xã Yên
Trung
|
729,47
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
10
|
Xã Yên Trường
|
364,82
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
46.351
|
11
|
Xã Yên Bái
|
518,35
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
12
|
Xã Yên
Phong
|
578,4
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
13
|
Xã Yên Thái
|
506
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
14
|
Xã Yên Hùng
|
623,52
|
5.000
|
30.573
|
|
1 00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
15
|
Xã Yên Thịnh
|
585,18
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
16
|
Xã Yên Ninh
|
598,97
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
17
|
Xã Yên Lạc
|
606,26
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
18
|
Xã Định
Tăng
|
1001,41
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
19
|
Xã Định Hòa
|
1100,98
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
20
|
Xã Định
Thành
|
1140,2
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,00
|
33.630
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
49.865
|
21
|
Xã Định
Công
|
651,63
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
22
|
Xã Định Tân
|
776,37
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
23
|
Xã Định Tiến
|
998,92
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
24
|
Xã Định
Long
|
438,16
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
46.742
|
25
|
Xã Định
Liên
|
677,39
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
26
|
Xã Định Tường
|
674,19
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
27
|
Xã Định
Hưng
|
705,52
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
28
|
Xã Định Hải
|
603,05
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
29
|
Xã Định Bình
|
762,87
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,00
|
30.573
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
45.946
|
XXV
|
Thành phố
Thanh Hóa
|
14665,68
|
25.000
|
|
|
|
|
1.360.861
|
|
|
|
|
188.401
|
425.641
|
1.974.903
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
14665,68
|
|
29.467
|
37
|
|
|
55.399
|
33.245
|
|
1,15
|
0,95
|
36.320
|
8.405
|
100.123
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
1.305.462
|
|
|
|
|
152.081
|
417.236
|
1.874.779
|
1
|
Phường Hàm
Rồng
|
432,06
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
52.857
|
2
|
Phường Đông
Thọ
|
360,06
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
52.466
|
3
|
Phường Nam
Ngạn
|
257,23
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
4
|
Phường Trường
Thi
|
85,94
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
5
|
Phường Điện
Biên
|
67,89
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
6
|
Phường Phú
Sơn
|
183,96
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
7
|
Phường Lam
Sơn
|
97,03
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
8
|
Phường Ba
Đình
|
70,17
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
9
|
Phường Ngọc
Trạo
|
55,03
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
10
|
Phường Đông
Vệ
|
482,01
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
52.857
|
11
|
Phường Đông
Sơn
|
99,75
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
12
|
Phường Tân
Sơn
|
86,44
|
1.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.520
|
1,00
|
|
|
3.520
|
11.277
|
51.484
|
13
|
Phường Đông
Cương
|
654,5
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
52.060
|
14
|
Phường Đông
Hương
|
348,33
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
52.466
|
15
|
Phường Đông
Hải
|
679,51
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
52.060
|
16
|
Phường Quảng
Hưng
|
618,3
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
52.060
|
17
|
Phường Quảng Thắng
|
358,5
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
52.466
|
18
|
Phường Quảng
Thành
|
843,71
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
52.060
|
19
|
Xã Quảng Tâm
|
373,75
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
20
|
Xã Quảng Thịnh
|
509,21
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
21
|
Xã Quảng
Đông
|
529,69
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
22
|
Xã Quảng Phú
|
658,17
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
23
|
Xã Quảng Cát
|
666,72
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
24
|
Xã Hoằng
Anh
|
349,02
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
25
|
Xã Hoằng Lý
|
289,79
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
26
|
Xã Hoằng
Long
|
229,11
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
48.625
|
27
|
Xã Hoằng
Quang
|
624,56
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
28
|
Xã Hoằng Đại
|
485,09
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
29
|
Phường Tào
Xuyên
|
275,82
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
30
|
Xã Thiệu
Dương
|
571,04
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
31
|
Xã Thiệu
Khánh
|
532,76
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
32
|
Xã Thiệu
Vân
|
370,06
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
33
|
Xã Đông
Lĩnh
|
885,52
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
34
|
Xã Đông Tân
|
450,31
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
35
|
Xã Đông
Hưng
|
370,96
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
49.408
|
36
|
Xã Đông
Vinh
|
460,99
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
49.800
|
37
|
Phường An
Hoạch
|
254,69
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
XXVI
|
Thị
xã Bỉm Sơn
|
6628,521
|
10.000
|
|
|
|
|
315.939
|
|
|
|
|
61.354
|
98.618
|
475.912
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
6628,52
|
|
29.467
|
8
|
|
|
21.217
|
28.230
|
|
1
|
0,95
|
26.819
|
8.405
|
56.440
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
294.723
|
|
|
|
|
34.536
|
90.213
|
419.471
|
1
|
Phường Bắc
Sơn
|
1663,36
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,20
|
40.356
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
56.591
|
2
|
Phường Ba
Đình
|
863,25
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4,096
|
11.277
|
52.060
|
3
|
Phường Lam
Sơn
|
490,35
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
52.857
|
4
|
Phường Ngọc
Trạo
|
274,63
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
5
|
Phường Đông
Sơn
|
1736,07
|
5.000
|
30.573
|
|
1,10
|
1,20
|
40.356
|
4.312
|
1,15
|
|
|
4.958
|
11.277
|
56.591
|
6
|
Xã Quang
Trung
|
707,6
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
7
|
Xã Hà Lan
|
621,99
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
8
|
Phường Phú
Sơn
|
271,27
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
XXVII
|
Thị xã Sầm
Sơn
|
1783,56
|
5.000
|
|
|
|
|
198.060
|
|
|
|
|
44.617
|
64.788
|
307.466
|
A
|
Thực hiện ở
cấp huyện
|
1783,56
|
|
29.467
|
5
|
|
|
17.680
|
23.690
|
|
1
|
1
|
23.690
|
8.405
|
49.775
|
B
|
Thực hiện ở
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
180.380
|
|
|
|
|
20.928
|
56.383
|
257.691
|
1
|
Phường
Trung Sơn
|
233,2
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
2
|
Phường Bắc
Sơn
|
173,28
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
0,95
|
|
|
3.719
|
11.277
|
51.683
|
3
|
Phường Trường
Sơn
|
410,86
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,25
|
|
|
4.893
|
11.277
|
52.857
|
4
|
Xã Quảng Cư
|
642,81
|
5.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,10
|
33.630
|
4.312
|
0,95
|
|
|
4.096
|
11.277
|
49.003
|
5
|
Phường Quảng Tiến
|
323,41
|
2.000
|
30.573
|
|
1,00
|
1,20
|
36.687
|
3.914
|
1,15
|
|
|
4.501
|
11.277
|
52.466
|
XXVIII
|
Thực hiện
ở cấp tỉnh
|
1112948
|
100.000
|
44.199
|
27
|
|
|
74.254
|
32.871
|
|
1,15
|
1,25
|
47.252
|
7.033
|
128.539
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.069.078
|
|
|
|
|
1.086.763
|
226.936
|
2.382.776
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
20.538.560
|
|
|
|
|
2.899.889
|
7.183.224
|
30.621.673
|
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
880.508
|
|
|
|
|
125.940
|
304.484
|
1.310.910
|
Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg
1.485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|