|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4229/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 965/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái
Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
2.552,67 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.305,92 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 1.839,39 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 18,57 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 240
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.552,67 ha. Trong đó:
- Có 186 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021
sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.421,82 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 54 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với
diện tích sử dụng đất là 1.130,85 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh địa điểm, diện
tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số
4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định
số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn
các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Giá
|
Phường Chùa Hang
|
Phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Long
|
Phường Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.551,24
|
1,34
|
26,57
|
56,21
|
21,64
|
44,48
|
11,49
|
41,79
|
10,11
|
29,44
|
22,79
|
16,33
|
117,81
|
130,86
|
3,26
|
0,01
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
946,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
921,19
|
|
24,59
|
27,93
|
21,64
|
21,57
|
10,67
|
41,05
|
6,67
|
20,53
|
20,20
|
15,80
|
108,12
|
104,55
|
3,06
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
2,92
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
5,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
170,33
|
1,29
|
|
0,46
|
|
1,08
|
0,06
|
0,73
|
0,70
|
|
0,19
|
|
0,80
|
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
262,76
|
|
|
0,59
|
|
0,85
|
0,21
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
0,11
|
0,01
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
216,22
|
0,05
|
1,97
|
26,96
|
|
20,98
|
0,55
|
0,01
|
2,67
|
8,89
|
2,00
|
0,53
|
8,89
|
25,75
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
25,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I (tiếp
theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Thịnh Đán
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng Liên
|
Xã Huống Thượng
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Thịnh Đức
|
Xã Tân Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,123
|
|
|
|
|
1,31
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.551,24
|
26,23
|
108,68
|
300,71
|
22,17
|
9,07
|
73,75
|
154,30
|
0,01
|
141,24
|
73,00
|
48,36
|
214,88
|
186,32
|
399,08
|
224,26
|
35,02
|
0,08
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
946,76
|
|
|
|
|
|
|
135,30
|
|
122,47
|
61,57
|
|
14,61
|
138,64
|
381,54
|
89,92
|
2,70
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
921,19
|
24,19
|
95,49
|
287,09
|
20,91
|
7,54
|
59,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
2,92
|
|
|
|
0,63
|
1,42
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,26
|
|
|
0,18
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
5,24
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,30
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
170,33
|
|
|
|
|
0,02
|
0,59
|
1,14
|
|
|
|
|
137,80
|
12,82
|
3,03
|
5,72
|
3,82
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
262,76
|
|
0,04
|
|
0,10
|
|
|
8,02
|
|
|
|
46,16
|
59,84
|
22,20
|
|
124,54
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
216,22
|
2,03
|
12,70
|
13,06
|
0,53
|
0,01
|
13,36
|
9,83
|
0,01
|
18,77
|
11,42
|
2,20
|
2,63
|
12,66
|
10,21
|
4,08
|
3,39
|
0,08
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
25,57
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,12
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Giá
|
Phường Chùa Hang
|
Phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Long
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Thịnh Đán
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1673,74
|
1,33
|
9,45
|
37,60
|
9,79
|
26,12
|
4,50
|
32,50
|
3,14
|
18,63
|
17,80
|
8,54
|
90,93
|
83,98
|
2,81
|
19,92
|
84,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
837,73
|
0,03
|
5,79
|
23,18
|
6,45
|
15,19
|
1,24
|
24,54
|
0,12
|
12,22
|
15,85
|
3,96
|
71,95
|
34,97
|
1,84
|
10,91
|
29,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
213,43
|
0,01
|
1,88
|
10,95
|
0,72
|
3,51
|
0,15
|
3,97
|
0,24
|
1,40
|
0,82
|
0,04
|
15,40
|
10,16
|
0,27
|
0,22
|
8,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
410,06
|
|
1,43
|
2,50
|
2,04
|
4,60
|
1,89
|
3,81
|
2,06
|
2,17
|
0,35
|
2,91
|
2,10
|
20,73
|
0,53
|
5,78
|
14,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
148,18
|
|
|
|
0,52
|
0,66
|
0,60
|
|
0,72
|
1,59
|
0,00
|
0,70
|
0,03
|
13,83
|
0,11
|
2,14
|
27,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
56,57
|
1,29
|
0,35
|
0,75
|
0,06
|
0,39
|
0,62
|
0,18
|
0,01
|
0,66
|
0,74
|
0,93
|
0,76
|
4,29
|
0,06
|
0,86
|
2,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
7,77
|
|
|
0,22
|
|
1,77
|
0,00
|
|
0,00
|
0,59
|
0,04
|
|
0,70
|
|
|
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
615,06
|
0,01
|
17,01
|
17,99
|
11,75
|
17,38
|
5,64
|
8,99
|
5,89
|
9,80
|
3,90
|
7,74
|
26,20
|
45,18
|
0,40
|
6,27
|
23,51
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
133,72
|
|
|
2,25
|
|
1,20
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
190,35
|
0,01
|
6,61
|
8,59
|
6,59
|
10,66
|
4,20
|
3,45
|
3,91
|
6,51
|
1,95
|
5,13
|
10,92
|
28,99
|
0,35
|
4,63
|
17,89
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
9,14
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,70
|
0,34
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
4,42
|
|
0,02
|
|
3,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
21,29
|
|
0,84
|
2,98
|
|
0,77
|
0,12
|
0,63
|
0,30
|
0,26
|
0,40
|
0,44
|
0,30
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
0,54
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
12,57
|
|
2,70
|
|
|
1,01
|
|
0,28
|
0,53
|
0,00
|
0,04
|
|
0,60
|
2,98
|
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
94,41
|
|
2,61
|
3,66
|
1,69
|
0,94
|
1,32
|
3,31
|
0,50
|
1,38
|
1,20
|
0,32
|
2,88
|
9,59
|
0,01
|
1,40
|
4,58
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
14,28
|
|
0,43
|
0,20
|
|
|
|
0,05
|
|
0,69
|
0,03
|
0,40
|
1,88
|
1,39
|
|
|
0,07
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
38,25
|
|
3,73
|
0,30
|
|
2,13
|
|
1,26
|
0,44
|
0,48
|
0,26
|
0,05
|
3,43
|
1,17
|
0,02
|
|
0,10
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
3,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
90,15
|
|
|
|
0,08
|
0,67
|
|
0,01
|
|
0,28
|
0,01
|
0,70
|
5,84
|
|
|
0,10
|
0,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
17,11
|
|
0,11
|
0,04
|
|
0,13
|
|
0,30
|
0,06
|
0,91
|
1,09
|
0,04
|
0,68
|
1,70
|
0,05
|
0,04
|
0,68
|
Phụ lục II (tiếp
theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng Liên
|
Xã Huống Thượng
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Thịnh Đức
|
Xã Tân Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1673,74
|
217,31
|
15,74
|
0,52
|
60,91
|
114,67
|
0,01
|
113,01
|
59,67
|
38,62
|
27,62
|
119,63
|
290,79
|
140,58
|
23,17
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
837,73
|
106,61
|
11,74
|
|
34,67
|
64,23
|
0,01
|
71,45
|
30,01
|
9,27
|
6,22
|
44,36
|
132,47
|
60,88
|
8,36
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
213,43
|
7,05
|
1,93
|
0,27
|
22,87
|
24,34
|
|
15,89
|
17,86
|
4,77
|
1,61
|
5,51
|
35,51
|
14,00
|
3,46
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
410,06
|
64,96
|
1,16
|
0,12
|
1,85
|
23,71
|
|
17,90
|
10,13
|
15,57
|
6,63
|
51,50
|
104,01
|
43,35
|
1,33
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
148,18
|
25,83
|
|
|
0,01
|
0,81
|
|
4,58
|
0,15
|
6,22
|
12,57
|
14,19
|
8,18
|
17,84
|
9,30
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
56,57
|
12,87
|
0,91
|
0,13
|
1,04
|
0,58
|
|
3,19
|
1,52
|
2,80
|
0,59
|
3,67
|
10,33
|
4,51
|
0,45
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
7,77
|
|
|
|
0,47
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
|
0,28
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
615,06
|
83,35
|
6,26
|
8,55
|
11,88
|
31,45
|
0,00
|
27,78
|
12,90
|
9,62
|
5,09
|
30,63
|
106,82
|
61,66
|
11,34
|
0,08
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
133,72
|
|
|
|
0,10
|
15,61
|
|
15,02
|
6,01
|
4,53
|
1,90
|
20,23
|
40,35
|
21,25
|
5,27
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
190,35
|
27,58
|
2,92
|
0,64
|
2,90
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
29,25
|
6,51
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
9,14
|
|
0,20
|
6,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
0,02
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
4,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
21,29
|
8,20
|
0,54
|
0,18
|
0,50
|
0,28
|
|
0,31
|
0,15
|
0,46
|
0,51
|
0,59
|
1,42
|
0,35
|
|
0,08
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
12,57
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,75
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
94,41
|
1,18
|
2,02
|
1,52
|
1,00
|
9,46
|
|
5,20
|
3,39
|
0,00
|
2,04
|
6,46
|
17,89
|
4,24
|
4,64
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,62
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
14,28
|
3,86
|
0,25
|
|
0,21
|
0,34
|
|
0,64
|
0,84
|
0,28
|
0,28
|
1,21
|
0,29
|
0,32
|
0,60
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
38,25
|
2,26
|
0,19
|
|
6,27
|
5,49
|
|
2,26
|
2,41
|
2,03
|
0,36
|
0,40
|
0,64
|
1,73
|
0,83
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
3,86
|
|
|
|
|
0,27
|
|
3,28
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
90,15
|
40,00
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
2,31
|
|
0,20
|
15,33
|
23,51
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
17,11
|
0,06
|
0,07
|
|
0,95
|
1,66
|
|
0,45
|
0,42
|
0,12
|
0,45
|
1,04
|
1,46
|
4,10
|
0,51
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Giá
|
Phường Chùa Hang
|
Phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Quang
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phú Xá
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Long
|
Phường Tân Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.839,34
|
1,33
|
9,45
|
38,14
|
9,79
|
26,85
|
4,54
|
32,50
|
3,19
|
18,65
|
17,80
|
8,54
|
90,93
|
83,98
|
2,81
|
19,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
840,74
|
0,03
|
5,79
|
23,36
|
6,45
|
15,47
|
1,24
|
24,54
|
0,12
|
12,24
|
15,85
|
3,96
|
71,95
|
34,97
|
1,84
|
10,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
220,87
|
0,01
|
1,88
|
11,31
|
0,72
|
3,93
|
0,15
|
3,97
|
0,24
|
1,40
|
0,82
|
0,04
|
15,40
|
10,16
|
0,27
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
434,51
|
|
1,43
|
2,50
|
2,04
|
4,62
|
1,93
|
3,81
|
2,10
|
2,17
|
0,35
|
2,91
|
2,10
|
20,73
|
0,53
|
5,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
28,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
249,11
|
|
|
|
0,52
|
0,66
|
0,60
|
|
0,72
|
1,59
|
|
0,70
|
0,03
|
13,83
|
0,11
|
2,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
57,60
|
1,29
|
0,35
|
0,75
|
0,06
|
0,39
|
0,62
|
0,18
|
0,01
|
0,66
|
0,74
|
0,93
|
0,76
|
4,29
|
0,06
|
0,86
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
7,77
|
|
|
0,22
|
|
1,77
|
|
|
|
0,59
|
0,04
|
|
0,70
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III (tiếp
theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thịnh Đán
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Trưng Vương
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Xã Đồng Liên
|
Xã Huống Thượng
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Xuân
|
Xã. Quyết Thắng
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Thịnh Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.839,34
|
84,45
|
217,31
|
15,83
|
0,52
|
60,91
|
114,67
|
0,01
|
113,01
|
59,67
|
38,62
|
148,65
|
154,12
|
290,79
|
149,19
|
23,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
840,74
|
29,21
|
106,61
|
11,83
|
0,00
|
34,67
|
64,23
|
0,01
|
71,45
|
30,01
|
9,27
|
6,17
|
44,36
|
132,47
|
63,37
|
8,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
220,87
|
8,63
|
7,05
|
1,93
|
0,27
|
22,87
|
24,34
|
0,00
|
15,89
|
17,86
|
4,77
|
4,00
|
5,51
|
35,51
|
18,26
|
3,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
434,51
|
14,96
|
64,96
|
1,16
|
0,12
|
1,85
|
23,71
|
0,00
|
17,90
|
10,13
|
15,57
|
24,35
|
57,29
|
104,01
|
44,18
|
1,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
28,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,94
|
19,80
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
249,11
|
27,61
|
25,83
|
|
|
0,01
|
0,81
|
|
4,58
|
0,15
|
6,22
|
103,57
|
23,09
|
8,18
|
18,87
|
9,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
57,60
|
2,04
|
12,87
|
0,91
|
0,13
|
1,04
|
0,58
|
|
3,19
|
1,52
|
2,80
|
1,62
|
3,67
|
10,33
|
4,51
|
0,45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
7,77
|
2,00
|
|
|
|
0,47
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
|
0,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Phú Xá
|
Phường Thịnh Đán
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Thịnh Đức
|
Phường Gia Sàng
|
Phường Phan Đình Phùng
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Tân Thịnh
|
Phường Túc Duyên
|
Xã Cao Ngạn
|
Phường Đồng Bẩm
|
Xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Trìu
|
Xã Phú Xuân
|
Phường Tân Long
|
Phường Hương Sơn
|
Phường Quan Triều
|
Phường Quang Trung
|
Phường Tích Lương
|
Phường Trung Thành
|
Phường Tân Lập
|
Xã Sơn Cẩm
|
Phường Chùa Hang
|
Xã Linh Sơn
|
Xã Huống Thượng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
18,57
|
0,91
|
0,68
|
1,46
|
0,51
|
0,13
|
0,06
|
0,68
|
0,04
|
0,95
|
1,66
|
0,04
|
0,12
|
0,50
|
1,04
|
0,05
|
0,30
|
1,09
|
0,04
|
0,06
|
0,07
|
1,70
|
5,51
|
0,11
|
0,42
|
0,45
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
4,61
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
0,05
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,1
|
0,33
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
5,12
|
0,91
|
0,57
|
|
|
0,11
|
0,06
|
0,59
|
0,04
|
0,39
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
0,73
|
0,04
|
|
0,07
|
1,31
|
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
|
0,45
|
|
|
0,10
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
2,07
|
|
0,11
|
|
|
0,01
|
0,004
|
0,09
|
|
0,56
|
0,02
|
0,01
|
0,12
|
|
0,01
|
|
|
0,17
|
|
0,06
|
|
0,39
|
|
0,08
|
0,32
|
0,12
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 186 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất Rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
1.421,82
|
417,00
|
19,80
|
-
|
985,01
|
1
|
Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương
|
Xã Tân Cương, TPTN
|
1,31
|
|
|
|
1,31
|
2
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường
cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái
Nguyên) bên trái tuyến
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
3
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường
cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái
Nguyên) bên phải tuyến
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
4
|
Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5
phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
5
|
Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân
phố 11, phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
6
|
Khu Tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá,
TPTN
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
8,16
|
5,05
|
|
|
3,11
|
7
|
Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
9,48
|
5,61
|
|
|
3,87
|
8
|
Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,80
|
2,48
|
|
|
5,32
|
9
|
Khu dân cư 11A phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,34
|
0,31
|
|
|
0,03
|
10
|
Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
8,73
|
4,20
|
|
|
4,53
|
11
|
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,85
|
0,30
|
|
|
0,55
|
12
|
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,50
|
0,05
|
|
|
0,45
|
13
|
Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang
Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
14
|
Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
4,25
|
0,20
|
|
|
4,05
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
1,46
|
0,87
|
|
|
0,59
|
15
|
Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân
Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,22
|
0,88
|
|
|
6,34
|
16
|
Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
5,80
|
1,20
|
|
|
4,60
|
17
|
Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
5,80
|
1,10
|
|
|
4,70
|
18
|
Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
4,86
|
3,69
|
|
|
1,17
|
19
|
Khu nhà ở tổ 8B phường Tân Lập (tên cũ là Khu đô
thị tổ 8B phường Tân Lập)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
13,01
|
1,38
|
|
|
11,63
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
20
|
Khu nhà ở tổ 17, phường Đồng Quang TPTN (tên cũ
là khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang)
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
5,83
|
|
|
|
5,83
|
21
|
Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
1,69
|
1,39
|
|
|
0,30
|
22
|
Khu nhà ở tổ 3, phường Phú Xá (Tên cũ là khu dân
cư tổ 3, phường Phú Xá)
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
10,73
|
2,78
|
|
|
7,95
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,21
|
1,03
|
|
|
1,18
|
23
|
Khu nhà ở số 5, phường Quang Vinh (Tên cũ là Khu
dân cư số 5, phường Quang Vinh)
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
1,54
|
1,10
|
|
|
0,44
|
24
|
Khu đô thị Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (Khu số 3)
(Tên cũ là Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 3))
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
34,72
|
8,47
|
|
|
26,25
|
25
|
Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
37,22
|
22,65
|
|
|
14,57
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
19,43
|
15,77
|
|
|
3,66
|
26
|
Khu nhà ở Ban Tích (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân
cư số 5, phường Gia Sàng)
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,64
|
0,04
|
|
|
0,60
|
27
|
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số
2)
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
4,18
|
2,31
|
|
|
1,87
|
28
|
Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường
Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
29
|
Khu dân cư số 3 phường Quan Triều
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,77
|
0,08
|
|
|
0,69
|
30
|
Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
7,29
|
3,91
|
|
|
3,38
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
31
|
Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1) (thuộc
đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
20,51
|
3,36
|
|
|
17,15
|
32
|
Khu đô thị 10A phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,69
|
0,02
|
|
|
2,67
|
33
|
Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục
cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II
tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,70
|
0,39
|
|
|
0,31
|
34
|
Khu đô thị An Phú
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
18,54
|
8,35
|
|
|
10,19
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
10,34
|
5,44
|
|
|
4,90
|
35
|
Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
36
|
Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,73
|
1,11
|
|
|
2,63
|
37
|
Khu dân cư số 5, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,34
|
0,29
|
|
|
2,05
|
38
|
Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập (thuộc đồ
án quy hoạch Khu đô thị Thái Hưng, thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2)
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,13
|
0,05
|
|
|
0,08
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
12,60
|
1,42
|
|
|
11,18
|
39
|
Khu tái định cư Việt Bắc phường Quang Trung (thuộc
chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên giai đoạn II)
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,81
|
0,49
|
|
|
0,32
|
40
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao
tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên)
bên trái tuyến
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
12,80
|
2,00
|
|
|
10,80
|
41
|
Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) (thuộc
đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,42
|
0,12
|
|
|
3,30
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,86
|
3,20
|
|
|
4,66
|
42
|
Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,50
|
0,18
|
|
|
0,32
|
43
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đào tròn
Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp
đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
44
|
Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
45
|
Khu đô thị Hồ Xương Rồng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
1,14
|
0,11
|
|
|
1,03
|
46
|
Khu dân cư 11B, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
1,31
|
|
|
|
1,31
|
47
|
Khu đô thị Viettime
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
4,37
|
3,10
|
|
|
1,27
|
48
|
Đường nối từ đường Minh cầu vào nhà ở xã hội TNG,
phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,31
|
0,01
|
|
|
0,30
|
49
|
Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng
Văn Thụ (giai đoạn 2)
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
50
|
Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản
xuất của công ty than Khánh Hòa
|
Phường Tân Long, TPTN
|
3,06
|
1,84
|
|
|
1,22
|
51
|
Khu nhà ở số 5B phường Túc Duyên thuộc đồ án quy
hoạch khu dân cư số 5 phường Túc Duyên, TPTN
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
17,96
|
8,88
|
|
|
9,08
|
52
|
Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường
Chuyên Thái Nguyên)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,90
|
0,80
|
|
|
0,10
|
53
|
Khu dân cư số 5 Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
54
|
Khu dân cư 7A phường Túc Duyên, (Hạng mục đường và
hệ thống thoát nước)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
55
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số
8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
5,00
|
3,09
|
|
|
1,91
|
56
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối
khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động
Thanh thiếu niên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
15,31
|
8,60
|
|
|
6,71
|
57
|
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân
Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
1,07
|
0,04
|
|
|
1,03
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,45
|
0,02
|
|
|
0,43
|
58
|
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
8,21
|
|
|
|
8,21
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
8,11
|
1,36
|
|
|
6,75
|
59
|
Khu dân cư Kosy Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
7,17
|
3,89
|
|
|
3,28
|
60
|
Nhà ở thương mại TNG Village
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
61
|
Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
62
|
Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc
Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
63
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc
Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
1,47
|
0,18
|
|
|
1,29
|
64
|
Khu dân cư số 5 Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,51
|
1,20
|
|
|
2,31
|
65
|
Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
66
|
Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường
Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
67
|
Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
12,76
|
4,03
|
|
|
8,73
|
68
|
Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
19,10
|
11,20
|
|
|
7,90
|
69
|
Khu dân cư tổ 13, phường
Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
7,69
|
4,64
|
|
|
3,05
|
70
|
Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng, thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
5,32
|
0,94
|
|
|
4,38
|
71
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư số 4,5 phường Thịnh
Đán, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,42
|
3,26
|
|
|
0,16
|
72
|
Khu dân cư số 6 (giai đoạn 2), phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,20
|
73
|
Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang
(Đoạn qua phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
4,07
|
1,88
|
|
|
2,19
|
74
|
Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái
Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
75
|
Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán,
(Khu số 2) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
6,20
|
0,87
|
|
|
5,33
|
76
|
Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
5,00
|
3,09
|
|
|
1,91
|
77
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư
xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
1,70
|
1,00
|
|
|
0,70
|
78
|
Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
9,53
|
1,24
|
|
|
8,29
|
79
|
Chung cư Hannam Hòa Bình
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
80
|
Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
2,58
|
1,86
|
|
|
0,72
|
81
|
Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
82
|
Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
83
|
Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - truyền
hình tỉnh
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
84
|
Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phú Xá
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
85
|
Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
2,36
|
0,03
|
|
|
2,33
|
86
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư
xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I)
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
6,40
|
3,23
|
|
|
3,17
|
87
|
Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
7,77
|
1,46
|
|
|
6,31
|
88
|
Khu nhà ở liền kề phường
Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên (Tên cũ là khu dân cư liền kề phường Hương
Sơn, thành phố Thái Nguyên)
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
2,64
|
1,74
|
|
|
0,90
|
89
|
Khu dân cư số 7C
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
15,30
|
5,73
|
|
|
9,57
|
90
|
Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân
Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,24
|
0,01
|
|
|
0,23
|
91
|
Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
40,58
|
15,53
|
|
|
25,05
|
92
|
Khu đô thị Thành Nam
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
37,67
|
14,20
|
|
|
23,47
|
93
|
Khu đô thị Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
46,57
|
9,05
|
|
|
37,52
|
94
|
Khu đô thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
47,81
|
18,11
|
|
|
29,70
|
95
|
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái
Nguyên (giai đoạn 1)
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
7,67
|
2,00
|
|
|
5,67
|
96
|
Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết
Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
1,26
|
0,22
|
|
|
1,04
|
97
|
Khu tái định cư và nhà ở xã hội của Cụm công nghiệp
Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
18,19
|
6,15
|
|
|
12,04
|
98
|
Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
2,70
|
1,60
|
|
|
1,10
|
99
|
Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
6,42
|
2,07
|
|
|
4,35
|
100
|
Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
6,81
|
1,62
|
|
|
5,19
|
101
|
Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2 xóm Trung Tâm,
xã Phúc Xuân, TPTN
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
15,60
|
5,70
|
|
|
9,90
|
102
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây
xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên)
bên trái tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
5,96
|
1,38
|
|
|
4,58
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
13,15
|
2,57
|
|
|
10,58
|
103
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây
xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên)
bên phải tuyến
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
11,94
|
3,98
|
|
|
7,96
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
7,52
|
2,00
|
|
|
5,52
|
104
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên)
bên phải tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
18,12
|
5,56
|
|
|
12,56
|
105
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên)
bên trái tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
18,11
|
6,29
|
|
|
11,82
|
106
|
Xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao
Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
3,71
|
1,67
|
|
|
2,04
|
107
|
Khu dân cư xóm Nam Sơn
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
15,67
|
7,88
|
|
|
7,80
|
108
|
Khu dân cư số 2 Quyết Thắng, TPTN
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
9,70
|
3,90
|
|
|
5,80
|
109
|
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân, TPTN
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
6,81
|
2,56
|
|
|
4,25
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
1,59
|
0,15
|
|
|
1,44
|
110
|
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
13,50
|
7,57
|
|
|
5,93
|
111
|
Khu đô thị số 1 xã Huống Thượng (tên cũ là Khu
dân cư số 1 xã Huống Thượng)
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
18,23
|
16,25
|
|
|
1,98
|
112
|
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
113
|
Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
114
|
Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
115
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan
Triều
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
116
|
Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
117
|
Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
118
|
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái
Nguyên, xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
4,30
|
0,40
|
|
|
3,90
|
119
|
Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
120
|
Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
121
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
1,08
|
0,08
|
|
|
1,00
|
122
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái
Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
2,04
|
1,35
|
|
|
0,69
|
123
|
Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
124
|
Trụ sở trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục
thường xuyên, TPTN
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,59
|
0,52
|
|
|
0,07
|
125
|
Mở rộng trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,98
|
0,08
|
|
|
0,90
|
126
|
Trường Mầm non Liên cơ gang thép
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
127
|
Nâng cấp trường mầm non Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
128
|
Trường Trung cấp nghề Thái Hà
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,14
|
1,02
|
|
|
0,12
|
129
|
Trường Đại học Việt Bắc
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,46
|
0,30
|
|
|
0,16
|
130
|
Trường THCS Quang Vinh TPTN hạng mục nhà lớp học
2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
131
|
Xây dựng trường mầm non Hương Sơn
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,63
|
0,08
|
|
|
0,55
|
132
|
Xây dựng Trường Tiểu học Tân Long: Nhà lớp học 2
tầng 8 phòng
|
Phường Tân Long, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
133
|
Xây dựng trường mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San
nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
134
|
Trường mầm non Quan Triều, thành phố Thái Nguyên
(Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục
phụ trợ
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
135
|
Trường tiểu học Cam Giá, thành phố Thái Nguyên
(Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
136
|
Trường mầm non Cam Giá, thành phố Thái Nguyên
(Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục
phụ trợ
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
137
|
Trường mầm non Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên
(Phân hiệu 2). Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
138
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
5,72
|
2,29
|
|
|
3,43
|
139
|
Sân Golf Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
122,00
|
|
|
|
122,00
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
12,82
|
|
|
|
12,82
|
140
|
Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp
thể thao tỉnh Thái Nguyên)
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
15,47
|
4,38
|
|
|
11,09
|
141
|
Xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng
áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn, (trong CCN Cao Ngạn - thành phố
Thái Nguyên)
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,15
|
0,25
|
|
|
0,90
|
142
|
Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường
tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
0,36
|
0,05
|
|
|
0,31
|
143
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công
nghiệp Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
56,66
|
6,04
|
|
|
50,62
|
144
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công
nghiệp Sơn Cẩm 2
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
29,74
|
8,74
|
|
|
21,00
|
145
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công
nghiệp Sơn Cẩm 3
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
11,80
|
1,80
|
|
|
10,00
|
146
|
Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,55
|
0,18
|
|
|
0,37
|
147
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
22,20
|
|
19,80
|
|
2,40
|
148
|
Xây dựng nhà máy điện tử Glonics
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
149
|
Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
14,14
|
1,34
|
|
|
12,80
|
Phường Tân Long, TPTN
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
xã Phúc Hà TPTN
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
150
|
Xây dựng đường Tránh bãi thải Tây
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
151
|
Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
23,54
|
1,64
|
|
|
21,90
|
152
|
Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an
toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà.
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
10,53
|
5,21
|
|
|
5,32
|
153
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông cầu, xã Hóa Thượng, xã
Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao
Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
6,51
|
|
|
|
6,51
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
12,20
|
0,20
|
|
|
12,00
|
154
|
Dự án: cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung
phong và khu dân cư hai bên đường
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
3,79
|
0,88
|
|
|
2,91
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
13,54
|
2,70
|
|
|
10,84
|
155
|
Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
11,60
|
3,46
|
|
|
8,14
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
156
|
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
1,33
|
0,50
|
|
|
0,83
|
157
|
Nâng cấp cầu Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
158
|
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500
theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,86
|
0,06
|
|
|
0,80
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,65
|
0,08
|
|
|
0,57
|
159
|
Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 2)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
4,28
|
1,87
|
|
|
2,41
|
160
|
Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 1)
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
161
|
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
2,08
|
1,12
|
|
|
0,96
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
2,20
|
1,30
|
|
|
0,90
|
162
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết
nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,51
|
0,01
|
|
|
0,50
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
163
|
Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
164
|
Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2
đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
165
|
Đường Xuân Hòa kéo dài
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
3,40
|
1,60
|
|
|
1,80
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
166
|
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường
Tố Hữu) đến Km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
1,35
|
0,50
|
|
|
0,85
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
4,71
|
2,50
|
|
|
2,21
|
167
|
Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
13,74
|
2,81
|
|
|
10,94
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
9,67
|
2,72
|
|
|
6,95
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
13,67
|
4,12
|
|
|
9,55
|
168
|
Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
3,91
|
0,13
|
|
|
3,78
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
3,27
|
1,21
|
|
|
2,06
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
5,07
|
2,35
|
|
|
2,72
|
169
|
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,65
|
0,01
|
|
|
0,64
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
170
|
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
6,66
|
0,25
|
|
|
6,41
|
171
|
Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt xã
Linh Son
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
172
|
Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước
thành phố Thái Nguyên
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
2,63
|
|
|
|
2,63
|
173
|
Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán
E6.4-475 Lưu Xá E6.5
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
174
|
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang
Thép
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Đồng Liên, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
175
|
Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm
110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
176
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm
220kv Thái Nguyên
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
177
|
Xuất tuyến 110 kv sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
178
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
179
|
Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
1,56
|
|
|
|
1,56
|
180
|
Trạm xử lý nước thải phục vụ các dự án thuộc đồ
án quy hoạch chi tiết KDC phường Tân Lập - phường Thịnh Đán
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,19
|
0,15
|
|
|
0,04
|
181
|
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân
cư đường Việt Bắc
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
182
|
Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt
Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,83
|
2,83
|
|
|
1,00
|
183
|
Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
2,88
|
0,95
|
|
|
1,93
|
184
|
Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường KDC
đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường Bắc Sơn kéo dài)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
6,10
|
1,50
|
|
|
4,60
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
6,10
|
1,50
|
|
|
4,60
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
6,80
|
1,50
|
|
|
5,30
|
185
|
Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
3,50
|
2,18
|
|
|
1,32
|
186
|
Mở rộng nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái
Nguyên tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,45
|
0,31
|
|
|
0,14
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
25,12
|
3,59
|
|
|
21,53
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
1130,85
|
423,15
|
49,26
|
|
658,44
|
|
1
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè
tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè
công nghệ cao)
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
0,12
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
3
|
Dự án Khu đô thị mới, phố
đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
7,54
|
|
|
|
7,54
|
|
4
|
Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
2,28
|
1,00
|
|
|
1,28
|
|
5
|
Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park
Thái Nguyên
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
67,00
|
43,35
|
|
|
23,65
|
|
6
|
Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)
|
phường Chùa Hang, TPTN
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
7
|
Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự
kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng
Hỳ)
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
7,07
|
3,90
|
|
|
3,17
|
|
8
|
Khu nhà ở Anh Thắng - Đài Bắc (chuyền mục đích)
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
|
9
|
Khu dân cư mới phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
2,00
|
0,54
|
|
|
1,46
|
|
10
|
Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
4,87
|
0,83
|
|
|
4,04
|
|
11
|
Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
2,13
|
|
|
|
2,13
|
|
12
|
Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung
Thành,
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
8,00
|
4,60
|
|
|
3,40
|
|
13
|
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
2,41
|
1,85
|
|
|
0,56
|
|
14
|
Khu đô thị mới Tích Lương
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
287,02
|
103,08
|
|
|
183,94
|
|
15
|
Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
10,10
|
2,03
|
|
|
8,07
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
15,53
|
7,36
|
|
|
8,17
|
|
16
|
Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
6,28
|
2,41
|
|
|
3,87
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
17,41
|
5,57
|
|
|
11,84
|
|
17
|
Khu đô thị Hương Sơn, phường
Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Hương Sơn TPTN
|
37,26
|
21,56
|
|
|
15,70
|
|
18
|
Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
5,84
|
3,97
|
|
|
1,87
|
|
19
|
Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái
Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
16,68
|
8,04
|
|
|
8,64
|
|
20
|
Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
45,90
|
19,32
|
|
|
26,58
|
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
90,74
|
41,15
|
|
|
49,59
|
|
21
|
Khu đô thị mới Phúc Xuân
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
96,36
|
27,95
|
|
|
68,41
|
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
14,61
|
1,79
|
|
|
12,82
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
64,17
|
16,20
|
|
|
47,97
|
|
22
|
Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
14,28
|
3,55
|
|
|
10,73
|
|
23
|
Dự án Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,52
|
|
|
|
1,52
|
|
24
|
Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
24,50
|
9,54
|
|
|
14,96
|
|
25
|
Khu dân cư Đồng Xe xã Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
34,00
|
21,40
|
|
|
12,60
|
|
26
|
Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
114,29
|
53,91
|
|
|
60,38
|
|
27
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh
Thái Nguyên
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
1,38
|
|
|
|
1,38
|
|
28
|
Cải tạo và sửa chữa nâng cấp và mở rộng Trụ sở Sở
Thông tin và Truyền thông và Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên.
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
29
|
Xây dựng Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái
Nguyên
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
30
|
Bệnh viện đa khoa Trung tâm
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
31
|
Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển
Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
3,82
|
3,08
|
|
|
0,74
|
|
32
|
Xây dựng trụ sở, gara và cửa hàng bán phụ tùng ô
tô xe máy
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
33
|
Khu dịch vụ ăn uống giải trí hồ Gia Sàng, phường
Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,73
|
0,28
|
|
|
0,45
|
|
34
|
Tổ hợp Chợ truyền thống, trung tâm thương mại dịch
vụ Gia Sàng (tên cũ là đầu tư xây dựng chợ Gia Sàng)
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
35
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 157, tờ bản
đồ 11 phường Tân Thành)
|
Phường Tân Thành, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
36
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 1
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
37
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 2
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,10
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ (thửa
836, tờ BĐĐC số 12, phường Đồng Bẩm)
|
Phường Đồng Bầm, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
39
|
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
40
|
Công viên giải trí gắn liền dịch vụ du lịch trải nghiệm
có trách nhiệm bảo tồn thiên nhiên Eco Valley
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
35,24
|
|
31,34
|
|
3,90
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ được phép chuyển mục đích là 2,56ha
|
41
|
Khu giáo dục trài nghiệm và sản xuất nông nghiệp
hữu cơ Eco Valley
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
24,60
|
|
17,92
|
|
6,68
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ được phép chuyển mục đích là 6,3 8ha
|
42
|
Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục
hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái
Nguyên
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
11,70
|
1,12
|
|
|
10,59
|
|
43
|
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
|
44
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,95
|
1,77
|
|
|
2,19
|
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,05
|
0,78
|
|
|
6,27
|
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
10,18
|
2,02
|
|
|
8,16
|
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
3,22
|
0,09
|
|
|
3,13
|
|
45
|
Cầu Quang Vinh 1, cầu
Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang
Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
9,82
|
3,97
|
|
|
5,85
|
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
1,61
|
0,78
|
|
|
0,82
|
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
8,89
|
4,02
|
|
|
4,86
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng
Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
47
|
Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn
trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động
lực)
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,26
|
0,21
|
|
|
0,05
|
|
48
|
Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng
Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
49
|
Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
50
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên tổ dân phố số 18, 19
phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
52
|
Nhà văn hóa xóm Nam Đồng
|
Xã Tân Cương, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
53
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 6
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
54
|
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476
E6.4 với 474 E6.2, 473 E6.2 tại N-l
|
Phường Chùa Hang, phường Tân Long, xã Cao Ngạn,
xã Sơn Cẩm,TPTN
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên
phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Gia Sàng,
phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
1,90
|
0,02
|
|
1,88
|
|
1
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Thịnh Đán,
phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quan Triều,
TPTN
|
1,90
|
0,02
|
|
1,88
|
|
2
|
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Tân Thịnh,
phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN
|
7,34
|
1,29
|
0,25
|
5,54
|
0,51
|
2
|
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Trưng Vương,
phường Phan Đình Phùng, phường Túc Duyên, phường Gia Sàng, TPTN
|
7,34
|
1,29
|
0,25
|
5,54
|
0,51
|
3
|
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc
|
Phường Tân Lập,
TPTN
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
3
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
4131/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Dự án số 2, Xây dựng hoàn
thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số
4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống
lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
3,20
|
2,20
|
1,22
|
1,00
|
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
20,00
|
16,00
|
4,00
|
4,00
|
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
14,00
|
12,00
|
4,00
|
2,00
|
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,50
|
0,35
|
|
0,15
|
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
3,60
|
3,45
|
1,60
|
0,15
|
|
2
|
Khu đô thị Thịnh Đán -
Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
16,38
|
14,03
|
4,40
|
2,35
|
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
31,15
|
27,83
|
13,74
|
3,32
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng
đất
|
Địa chỉ (Xã, thị
trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
Phường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
216
|
7
|
CLN
|
0,0075
|
0,0075
|
|
|
|
Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất ngày 30/12/2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
4.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|