|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4228/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4228/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sông
Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
2.508,52 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.441,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 2.061,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 172
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.508,52 ha. Trong đó:
- Có 129 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021
sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.559,36 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với
diện tích sử dụng đất là 949,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
trên địa bàn thành phố Sông Công với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh địa điểm, diện
tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số
4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10/6/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định
số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2882/QD-UBND ngày 14/9/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn
các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,31
|
0,16
|
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,31
|
0,16
|
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.508,22
|
158,30
|
217,42
|
353,62
|
163,04
|
22,41
|
71,64
|
109,13
|
323,62
|
577,82
|
511,23
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
777,78
|
|
|
|
|
|
|
|
116,80
|
551,22
|
109,76
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
890,08
|
114,52
|
156,58
|
323,49
|
119,55
|
18,65
|
65,55
|
91,74
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
17,55
|
|
|
16,80
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,60
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
14,37
|
0,06
|
1,36
|
1,49
|
1,50
|
3,56
|
0,43
|
3,02
|
0,20
|
1,56
|
1,19
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
700,09
|
14,02
|
48,43
|
10,12
|
34,62
|
|
4,60
|
|
193,06
|
16,85
|
378,39
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
100,43
|
29,71
|
10,90
|
1,71
|
7,37
|
0,21
|
0,91
|
14,37
|
7,43
|
7,55
|
20,29
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
6,86
|
|
|
|
|
|
|
|
5,86
|
|
1,00
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.011,15
|
136,34
|
180,50
|
313,54
|
121,93
|
18,15
|
54,32
|
74,80
|
262,95
|
427,85
|
420,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
857,70
|
120,86
|
128,14
|
86,54
|
76,50
|
13,04
|
28,83
|
28,05
|
133,31
|
110,20
|
132,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
113,55
|
2,25
|
9,48
|
10,13
|
5,03
|
1,96
|
2,62
|
8,78
|
17,81
|
0,57
|
54,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
496,04
|
10,29
|
34,44
|
27,67
|
24,46
|
2,74
|
20,37
|
31,13
|
63,91
|
176,67
|
104,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
468,74
|
0,50
|
3,81
|
184,90
|
10,74
|
|
0,50
|
1,50
|
44,96
|
117,30
|
104,53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
52,02
|
2,44
|
4,63
|
4,30
|
5,20
|
0,40
|
1,00
|
4,33
|
2,95
|
7,00
|
19,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
23,10
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
16,10
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
430,48
|
16,23
|
30,46
|
30,04
|
40,50
|
4,02
|
13,18
|
34,23
|
41,31
|
133,12
|
87,40
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
69,18
|
0,45
|
|
1,00
|
3,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
20,08
|
13,70
|
30,45
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
50,03
|
4,63
|
9,37
|
10,66
|
9,63
|
0,83
|
5,85
|
8,50
|
0,05
|
0,00
|
0,50
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
7,96
|
|
|
|
|
|
0,16
|
7,80
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
2,45
|
1,00
|
0,75
|
0,07
|
0,18
|
|
0,15
|
0,30
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
5,91
|
|
|
0,16
|
5,00
|
|
0,50
|
|
0,25
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
161,35
|
7,60
|
12,85
|
11,15
|
21,40
|
3,09
|
3,40
|
8,16
|
19,13
|
38,82
|
35,75
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
13,04
|
1,03
|
0,60
|
|
|
|
0,11
|
2,00
|
0,60
|
0,60
|
8,10
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
19,01
|
1,01
|
0,91
|
3,00
|
0,79
|
|
1,00
|
1,60
|
0,70
|
|
10,00
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
84,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
80,00
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
15,24
|
0,50
|
5,67
|
|
|
0,10
|
2,00
|
3,87
|
0,50
|
|
2,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Cải Đan
|
Phường Bách Quang
|
Phường Châu Sơn
|
Phường Lương Sơn
|
Phường Mỏ Chè
|
Phường Phố Cò
|
Phường Thắng Lợi
|
Xã Bá Xuyên
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Tân Quang
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.061,40
|
141,59
|
186,72
|
323,45
|
122,04
|
18,39
|
57,96
|
74,90
|
276,13
|
436,70
|
423,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
872,07
|
124,92
|
129,41
|
87,10
|
76,50
|
13,27
|
28,83
|
28,08
|
137,47
|
112,45
|
134,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
121,43
|
2,48
|
9,51
|
10,58
|
5,03
|
1,96
|
2,65
|
8,80
|
24,38
|
1,12
|
54,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
512,02
|
11,15
|
39,37
|
31,47
|
24,56
|
2,76
|
23,99
|
31,19
|
65,46
|
177,72
|
104,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
475,89
|
0,50
|
3,81
|
190,00
|
10,74
|
|
0,50
|
1,50
|
45,86
|
117,55
|
105,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
53,14
|
2,54
|
4,63
|
4,30
|
5,20
|
0,40
|
1,00
|
4,33
|
2,95
|
8,00
|
19,78
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
26,85
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
19,85
|
5,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
0,25
|
0,11
|
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,25
|
0,11
|
|
0,05
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 129 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
1.559,36
|
520,70
|
0,00
|
0,00
|
1.038,61
|
1
|
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
6,10
|
1,80
|
|
|
4,30
|
2
|
Mớ rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành
ủy Sông Công. Hạng mục: Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,70
|
|
|
0,80
|
3
|
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (khu dân cư số 1
phường Phố Cò)
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
5,00
|
2,50
|
|
|
2,50
|
4
|
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung)
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
5,76
|
4,76
|
|
|
1,00
|
5
|
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
3,80
|
1,80
|
|
|
2,00
|
6
|
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn
Phúc Sông Công)
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
21,31
|
18,07
|
|
|
3,24
|
7
|
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
7,25
|
3,88
|
|
|
3,38
|
8
|
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
14,60
|
6,00
|
|
|
8,60
|
9
|
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư phường Thắng Lợi (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất)
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
11,50
|
5,00
|
|
|
6,50
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,50
|
10
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3)
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
5,50
|
2,50
|
|
|
3,00
|
11
|
Khu đô thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
1,90
|
0,80
|
|
|
1,10
|
12
|
Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ
sung)
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
14,70
|
10,00
|
|
|
4,70
|
14
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
10,00
|
8,00
|
|
|
2,00
|
15
|
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
9,71
|
7,00
|
|
|
2,71
|
16
|
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại
phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá)
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
4,50
|
2,00
|
|
|
2,50
|
17
|
Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
4,94
|
4,00
|
|
|
0,94
|
18
|
Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,76
|
0,16
|
|
|
0,60
|
19
|
Khu đô thị đường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
3,60
|
2,40
|
|
|
1,20
|
20
|
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
23,00
|
18,00
|
|
|
5,00
|
21
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
A)
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
10,00
|
7,00
|
|
|
3,00
|
22
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
A) (bổ sung)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
11,80
|
5,64
|
|
|
6,16
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
8,17
|
3,92
|
|
|
4,25
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
3,33
|
0,00
|
|
|
3,33
|
23
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
B)
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
10,00
|
7,00
|
|
|
3,00
|
24
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu
B) (bổ sung)
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
35,66
|
17,00
|
|
|
18,66
|
25
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công
(Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
10,00
|
5,50
|
|
|
4,50
|
26
|
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công
(Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
9,15
|
0,00
|
|
|
9,15
|
27
|
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A)
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
18,14
|
10,68
|
|
|
7,46
|
28
|
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu B)
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
10,86
|
3,32
|
|
|
7,54
|
29
|
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
10,50
|
6,70
|
|
|
3,80
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
1,80
|
0,80
|
|
|
1,00
|
30
|
Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang)
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
14,30
|
11,00
|
|
|
3,30
|
31
|
Khu đô thị Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
14,30
|
6,80
|
|
|
7,50
|
32
|
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
3,31
|
2,00
|
|
|
1,31
|
33
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
17,00
|
2,30
|
|
|
14,70
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
31,80
|
6,00
|
|
|
25,80
|
34
|
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
23,20
|
2,00
|
|
|
21,20
|
35
|
Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
2,70
|
2,00
|
|
|
0,70
|
36
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,55
|
|
|
0,45
|
37
|
Khu dân cư số 1 phường Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
10,00
|
6,00
|
|
|
4,00
|
38
|
Khu nhà ở Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
18,00
|
9,85
|
|
|
8,15
|
39
|
Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía,
xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,07
|
0,00
|
|
|
0,07
|
40
|
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
5,80
|
5,34
|
|
|
0,46
|
41
|
Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
9,54
|
6,54
|
|
|
3,00
|
42
|
Mở rộng khu dân cư La Đình
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
1,30
|
1,15
|
|
|
0,15
|
43
|
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
30,60
|
15,00
|
|
|
15,60
|
44
|
Khu đô thị so 1B, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
32,50
|
15,00
|
|
|
17,50
|
45
|
Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
10,00
|
4,50
|
|
|
5,50
|
46
|
Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
4,00
|
3,50
|
|
|
0,50
|
47
|
Khu tái định cư Khu công
nghiệp Sông Công 2 xã Bá Xuyên (Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân
xã Bá Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
28,00
|
7,50
|
|
|
20,50
|
48
|
Mở rộng khu tái định cư Khu
công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
13,00
|
8,90
|
|
|
4,10
|
49
|
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
480,32
|
61,00
|
|
|
419,32
|
50
|
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công
- Núi Cốc
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
45,40
|
28,00
|
|
|
17,40
|
51
|
Khu tái định cư khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
15,00
|
4,00
|
|
|
11,00
|
52
|
Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang (bổ sung)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
10,00
|
4,90
|
|
|
5,10
|
53
|
Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
25,53
|
3,10
|
|
|
22,43
|
54
|
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (khu dân cư số
2)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
3,52
|
1,82
|
|
|
1,70
|
55
|
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
5,60
|
4,00
|
|
|
1,60
|
56
|
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,18
|
|
|
0,09
|
57
|
Trụ sở Công an phường Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,15
|
58
|
Mở rộng Trung đoàn 209
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,15
|
0,00
|
|
|
0,15
|
59
|
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố
Sông Công
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
2,00
|
0,00
|
|
|
2,00
|
60
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn
210
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
61
|
Thao trường trung đoàn 209
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,00
|
|
|
1,80
|
62
|
Công ty môi trường đô thị Sông Công
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
63
|
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,16
|
0,00
|
|
|
0,16
|
64
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
65
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,07
|
0,00
|
|
|
0,07
|
66
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
2,20
|
0,00
|
|
|
2,20
|
67
|
Trường mầm non Lương Châu
|
Phường Lương Châu, Thành phố Sông Công
|
0,38
|
0,30
|
|
|
0,08
|
68
|
Trường mầm non Bách Quang
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
69
|
Trường mầm non Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,55
|
0,20
|
|
|
0,35
|
70
|
Trường THCS Thắng Lợi
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
71
|
Trường mầm non Việt Đức
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
72
|
Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6)
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,18
|
0,00
|
|
|
0,18
|
73
|
Trường Mầm non Lương Sơn (bổ sung điểm trường)
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
1,32
|
1,00
|
|
|
0,32
|
74
|
Trường tiểu học và THCS Tân Quang
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
75
|
Trường mầm non Tân Quang
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
76
|
Trường mầm non Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
77
|
Trường THCS Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
78
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,26
|
0,10
|
|
|
0,16
|
79
|
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
80
|
Trường Mầm non Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,40
|
0,35
|
|
|
0,05
|
81
|
Trường tiểu học Bình Sơn II
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,96
|
0,60
|
|
|
0,36
|
82
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,25
|
0,10
|
|
|
0,15
|
83
|
Trường Tiểu học Vinh Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
84
|
Nhóm trẻ Hoa Đào
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục
nhà lớp học)
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,15
|
|
|
0,20
|
86
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng
mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,36
|
0,20
|
|
|
0,16
|
87
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
2,00
|
0,70
|
|
|
1,30
|
88
|
Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3)
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
10,00
|
3,84
|
|
|
6,16
|
89
|
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
200,00
|
46,00
|
|
|
154,00
|
90
|
Cụm công nghiệp Nguyên Gon (Mở rộng công ty
DOOSUN Việt Nam)
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
1,40
|
0,70
|
|
|
0,70
|
91
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
7,00
|
6,50
|
|
|
0,50
|
92
|
Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên
(giai đoạn 1)
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
30,33
|
16,70
|
|
|
13,63
|
93
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố
Sông Công
|
34,53
|
15,52
|
|
|
19,01
|
94
|
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực
thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
95
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
96
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương
Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,46
|
0,30
|
|
|
0,16
|
97
|
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố
Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
98
|
Cửa hàng xăng dầu số 82 (Cửa hàng xăng dầu tại
phường Bách Quang)
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,10
|
99
|
Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá)
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,50
|
100
|
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường
Cải Đan
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,07
|
|
|
0,23
|
101
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
3,30
|
1,60
|
|
|
1,70
|
102
|
Khu du lịch sinh thái, nghi dưỡng Phố Cò
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
4,10
|
0,00
|
|
|
4,10
|
103
|
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ
phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,15
|
0,11
|
|
|
0,04
|
104
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,00
|
|
|
0,09
|
105
|
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
106
|
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
107
|
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
4,40
|
3,20
|
|
|
1,20
|
108
|
Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
5,50
|
0,00
|
|
|
5,50
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
1,50
|
0,00
|
|
|
1,50
|
109
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
9,00
|
0,00
|
|
|
9,00
|
110
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
0,90
|
0,00
|
|
|
0,90
|
111
|
Mỏ đất san lấp khu Đong (Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác mỏ đất san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu
Huệ)
|
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công
|
5,73
|
0,70
|
|
|
5,03
|
112
|
Đường đô thị dọc Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
3,80
|
2,00
|
|
|
1,80
|
113
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Trần Phú phường Cải
Đan
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
6,30
|
2,50
|
|
|
3,80
|
114
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành
chính xã Tân Quang (đường Nguyễn Văn Cừ)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
2,90
|
0,70
|
|
|
2,20
|
115
|
Đường Thắng Lợi kéo dài
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,25
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
2,90
|
0,50
|
|
|
2,40
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
2,15
|
1,40
|
|
|
0,75
|
116
|
Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ
3 cũ và nút giao Sông Công (nằm trong QH đường giao thông KĐT dịch vụ tiện
ích SC II A và B và KĐT dịch vụ số 1 Tân Quang)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
6,12
|
3,00
|
|
|
3,12
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
6,38
|
2,50
|
|
|
3,88
|
117
|
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường
Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô
thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209)
đến cầu Du Tán
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
2,04
|
0,62
|
|
|
1,42
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,86
|
0,38
|
|
|
0,48
|
118
|
Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường
Thống Nhất (Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường)
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
1,50
|
0,60
|
|
|
0,90
|
119
|
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh
Khu công nghiệp Sông Công 2
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
1,60
|
0,80
|
|
|
0,80
|
120
|
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường (Khu đô thị
đường Lý Thường Kiệt)
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
3,50
|
1,00
|
|
|
2,50
|
121
|
QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường
Thành ủy Sông Công
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
1,30
|
0,00
|
|
|
1,30
|
122
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
123
|
Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA
110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
124
|
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu
vực thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
125
|
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố
Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
126
|
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2)
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
5,38
|
0,10
|
|
|
5,28
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
8,92
|
1,43
|
|
|
7,49
|
127
|
Chùa Bá Vân
|
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công
|
0,64
|
0,32
|
|
|
0,32
|
128
|
Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án
Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá
Xuyên)
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
129
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công
|
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công
|
3,86
|
2,00
|
|
|
1,86
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
949,16
|
351,62
|
|
|
597,54
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,31
|
0,25
|
|
|
0,05
|
2
|
Khu đô thị đường Trần Phú
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
14,09
|
10,02
|
|
|
4,07
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,23
|
9,48
|
|
|
2,75
|
3
|
Khu đô thị số 1 Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
20,90
|
9,10
|
|
|
11,80
|
4
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu A)
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
35,22
|
28,26
|
|
|
6,96
|
5
|
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu B)
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
22,49
|
19,26
|
|
|
3,23
|
6
|
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
7,20
|
5,40
|
|
|
1,80
|
7
|
Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi
|
Phường Cải Đan, phường Bách Quang, thành phố Sông
Công
|
9,00
|
8,10
|
|
|
0,90
|
8
|
Hạ tầng Khu dân cư Hương
Sơn, phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,00
|
|
|
0,90
|
9
|
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ
Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến)
|
Phường Tân Quang, thành phố Sông Công
|
3,10
|
2,10
|
|
|
1,00
|
10
|
Hạ tầng Khu dân cư số 4
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
3,30
|
2,00
|
|
|
1,30
|
11
|
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
3,54
|
3,35
|
|
|
0,19
|
12
|
Hạ tầng Khu dân cư tổ dân
phố 9 phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
2,10
|
1,55
|
|
|
0,55
|
13
|
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân
cư số 3 phường Mỏ Chè)
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
7,00
|
4,55
|
|
|
2,45
|
14
|
Khu đô thị sinh thái thể
thao phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
288,80
|
68,80
|
|
|
220,00
|
15
|
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ
sung)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
16
|
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
7,38
|
5,14
|
|
|
2,24
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,18
|
|
|
0,26
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ờ nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
19
|
Các Khu dân cư và khu chức
năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
13,30
|
8,00
|
|
|
5,30
|
20
|
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường
du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
12,20
|
7,00
|
|
|
5,20
|
21
|
Khu đô thị Tân Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
28,84
|
9,50
|
|
|
19,34
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
17,78
|
3,98
|
|
|
13,80
|
22
|
Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
23
|
Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
24
|
Trung tâm công cộng thành phố Sông Công
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
25
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà
lớp học)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
26
|
Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
173,90
|
37,40
|
|
|
136,50
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
126,10
|
44,50
|
|
|
81,60
|
27
|
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu
B)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
32,00
|
9,30
|
|
|
22,70
|
28
|
Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
0,94
|
0,84
|
|
|
0,10
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
17,27
|
13,80
|
|
|
3,47
|
29
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thuộc Điểm dân cư
số 1 xóm Bờ Lở xã Vinh Sơn)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
30
|
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố
Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh)
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
31
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
32
|
Khu du lịch, dịch vụ nghi dưỡng xã Bình Sơn
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
8,60
|
2,00
|
|
|
6,60
|
33
|
Khách sạn Dũng Tân
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,43
|
0,40
|
|
|
0,03
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,57
|
0,41
|
|
|
0,16
|
34
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã
Bình Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
16,70
|
3,90
|
|
|
12,80
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
35
|
Đường Cách Mạng Tháng 10
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,00
|
36
|
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu
công nghiệp Sông Công II
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
2,00
|
1,20
|
|
|
0,80
|
37
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến
Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
7,50
|
5,00
|
|
|
2,50
|
38
|
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự
án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
2,80
|
1,10
|
|
|
1,70
|
39
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
40
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
21,20
|
19,30
|
|
|
1,90
|
41
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bàn) - JICA
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
0,01
|
0,006
|
|
|
0,004
|
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
1,88
|
0,01
|
|
|
1,87
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
0,92
|
0,03
|
|
|
0,89
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
42
|
Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp
110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận
hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021 - 2022
|
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
43
|
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm
biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
0,02
|
0,015
|
|
|
0,005
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,004
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
18,00
|
16,00
|
9,00
|
2,00
|
|
1
|
Khu nhà ở Bách Quang
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
18,00
|
14,42
|
9,85
|
3,58
|
|
B
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
34,53
|
30,73
|
14,33
|
3,80
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố
Sông Công
|
34,53
|
27,33
|
15,52
|
7,20
|
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó: Đất
trồng lúa
|
A
|
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được
phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
1
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
22,50
|
19,50
|
9,00
|
3,00
|
|
B
|
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được
phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh
|
1
|
Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung)
|
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công
|
12,80
|
12,80
|
12,80
|
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm (CLN)
|
I
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
0,036
|
0,036
|
|
1
|
Phạm Lê Hoa
|
Xã Tân Quang
|
107E
|
103-11
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Phạm Hương Lan
|
Xã Tân Quang
|
107F
|
103-11
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
Xã Tân Quang
|
42
|
103-11
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
I
|
Phường Bách Quang
|
|
|
|
|
0,037
|
0,037
|
|
1
|
Lê Thị Hài
|
Phường Bách Quang
|
241
|
26-IV
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
2
|
Lê Thị Bích Hiệt
|
Phường Bách Quang
|
242
|
26-IV
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
3
|
Lê Duy San
|
Phường Bách Quang
|
157c
|
26IV
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
4
|
Dương Văn Dinh
|
Phường Bách Quang
|
130 A
|
37-11
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
II
|
Phường Phố Cò
|
|
|
|
|
0,040
|
0,040
|
|
1
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Phường Phố Cò
|
101
|
76-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Phường Phố Cò
|
36
|
90-1
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
3
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Phường Phố Cò
|
85
|
76-IV
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
III
|
Phường Lương Sơn
|
|
|
|
|
0,015
|
0,015
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Kha
|
Phường Lương Sơn
|
1697
|
17
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
2
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Phường Lương Sơn
|
1917
|
7
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
3
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Phường Lương Sơn
|
1918
|
7
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
IV
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
|
|
0,123
|
0,071
|
0,052
|
1
|
Bùi Văn Hường
|
Phường Châu Sơn
|
557
|
45
|
LUK
|
0,023
|
0,017
|
0,006
|
2
|
Bùi Văn Hường
|
Phường Châu Sơn
|
559
|
45
|
LUC
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
3
|
Dương Văn Đệ
|
Phường Châu Sơn
|
556
|
45
|
LUK
|
0,021
|
0,012
|
0,010
|
4
|
Dương Văn Đệ
|
Phường Châu Sơn
|
558
|
45
|
LUC
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
5
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
555
|
45
|
LUK
|
0,018
|
0,013
|
0,005
|
6
|
Dương Thị Mận
|
Phường Châu Sơn
|
262
|
45
|
LUC
|
0,021
|
0,009
|
0,012
|
7
|
Dương Văn Dũng
|
Phường Châu Sơn
|
115
|
35-IV
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
V
|
Phường Mỏ Chè
|
|
|
|
|
0,122
|
0,048
|
0,074
|
1
|
Nguyễn Thị Câu
|
Phường Mỏ Chè
|
242B
|
35-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Hàn Văn Mạnh
|
Phường Mỏ Chè
|
222
|
47-1
|
BHK
|
0,004
|
0,004
|
|
3
|
Hoàng Thị Thu Quỳnh
|
Phường Mỏ Chè
|
483
|
4
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
4
|
Dương Tiến Dũng
|
Phường Mỏ Chè
|
589
|
7
|
LUK
|
0,104
|
0,030
|
0,074
|
VI
|
Phường Cải Đan
|
|
|
|
|
0,284
|
0,125
|
0,159
|
1
|
Phạm Đức Cảnh
|
Phường Cải Đan
|
475
|
24
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
2
|
Nguyễn Văn Thạch
|
Phường Cải Đan
|
263
|
76-rv
|
CLN
|
0,003
|
0,003
|
|
3
|
Hoàng Văn Thào
|
Phường Cải Đan
|
257
|
76-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
4
|
Dương Thị Hương
|
Phường Cải Đan
|
150B
|
76-11
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Phường Cải Đan
|
262
|
76-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
6
|
Đinh Quang Thạch
|
Phường Cải Đan
|
374
|
76-11
|
TSN
|
0,053
|
-
|
0,053
|
7
|
Đoàn Danh Tuất
|
Phường Cải Đan
|
226B
|
64-IV
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
8
|
Đặng Thị Na
|
Phường Cải Đan
|
254
|
78-1
|
LUK
|
0,032
|
0,015
|
0,017
|
9
|
Lưu Thị Sen
|
Phường Cải Đan
|
3
|
64-IV
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
10
|
Lưu Thị Sen
|
Phường Cải Đan
|
67
|
64-IV
|
LUC
|
0,004
|
0,004
|
|
11
|
Lưu Thị Sen
|
Phường Cải Đan
|
68
|
64-IV
|
LUC
|
0,002
|
0,002
|
|
12
|
Nguyễn Thị Lan
|
Phường Cải Đan
|
302
|
64-11
|
LUK
|
0,048
|
0,010
|
0,038
|
13
|
Hoàng Sỹ Thủy
|
Phường Cải Đan
|
1
|
64-IV
|
LUC
|
0,042
|
0,010
|
0,032
|
14
|
Hoàng Sỹ Thủy
|
Phường Cải Đan
|
2
|
64-IV
|
LUC
|
0,029
|
0,010
|
0,019
|
15
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Phường Cải Đan
|
475
|
76-11
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
16
|
Lưu Thị Tam
|
Phường Cải Đan
|
76A
|
77-III
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
VII
|
Phường Thắng Lợi
|
|
|
|
|
0,124
|
0,104
|
0,020
|
1
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Phường Thắng Lợi
|
154c
|
49 - III
|
CLN
|
0,003
|
0,003
|
|
2
|
Lê Thị Loan
|
Phường Thắng Lợi
|
26
|
62-IV
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
3
|
Trịnh Thị Phát
|
Phường Thắng Lợi
|
4D
|
62-IV
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
4
|
Dương Thị Lựu
|
Phường Thắng Lợi
|
40
|
62-IV
|
LUK
|
0,008
|
0,008
|
|
5
|
Đỗ Thị Thìn
|
Phường Thắng Lợi
|
285
|
12 (49-III)
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
6
|
Nguyễn Quang Trung
|
Phường Thắng Lợi
|
69d
|
49 - III
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
7
|
Dương Thị Hải
|
Phường Thắng Lợi
|
8(81)
|
26
|
LUK
|
0,016
|
0,016
|
|
8
|
Bùi Văn Công
|
Phường Thắng Lợi
|
45
|
49 - III
|
CLN
|
0,002
|
0,002
|
|
9
|
Hoàng Thị Bách
|
Phường Thắng Lợi
|
220 (96)
|
26 (62 - IV)
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
10
|
Dương Thị Hồng Duyên
|
Phường Thắng Lợi
|
222(96)
|
26 (62 - IV)
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
Quyết định 4228/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4228/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất ngày 30/12/2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
4.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|