|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4178/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Sơn Khánh Hòa
Số hiệu:
|
4178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4178/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 15 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Khánh Sơn tại Tờ trình số 3238/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Khánh Sơn
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu
01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch 2021 (Biểu 04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Biểu
06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021 (Biểu 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Khánh Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Khánh Sơn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu
01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng số
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
|
33.853,27
|
100,00
|
33.853,27
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
28.075,31
|
82,93
|
30.675,28
|
90,61
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
39,40
|
0,12
|
6,48
|
0,02
|
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
39,28
|
0,12
|
6,48
|
0,02
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.520,35
|
7,44
|
260,18
|
0,77
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.177,73
|
15,29
|
7.334,38
|
21,67
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.029,61
|
32,58
|
13.181,89
|
38,94
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.953,82
|
5,77
|
2.294,32
|
6,78
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
7.335,90
|
21,67
|
7.583,71
|
22,40
|
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
1.471,83
|
4,35
|
1.469,95
|
4,34
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
18,50
|
0,05
|
14,32
|
0,04
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.684,08
|
4,97
|
2.905,42
|
8,58
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
701,43
|
2,07
|
701,43
|
2,07
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,70
|
0,01
|
4,95
|
0,01
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
18,00
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,13
|
|
255,55
|
0,75
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,10
|
0,01
|
22,80
|
0,07
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
181,05
|
0,53
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
282,56
|
0,83
|
900,93
|
2,66
|
|
|
Đất giao thông
|
197,26
|
0,58
|
441,29
|
1,30
|
|
|
Đất thủy lợi
|
27,34
|
0,08
|
256,26
|
0,76
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,52
|
0,01
|
9,28
|
0,03
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
2,34
|
0,01
|
3,07
|
0,01
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
22,56
|
0,07
|
30,53
|
0,09
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3,32
|
0,01
|
14,70
|
0,04
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,66
|
|
0,79
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
77,39
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,61
|
0,01
|
7,68
|
0,02
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
6,82
|
0,02
|
6,82
|
0,02
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
11,60
|
0,03
|
20,98
|
0,06
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,04
|
0,01
|
2,04
|
0,01
|
|
|
Đất chợ
|
1,15
|
|
3,68
|
0,01
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
5,29
|
0,02
|
5,29
|
0,02
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,43
|
0,01
|
3,38
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,47
|
|
34,67
|
0,10
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
139,24
|
0,41
|
263,12
|
0,78
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
18,26
|
0,05
|
54,30
|
0,16
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9,58
|
0,03
|
8,41
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,12
|
|
0,69
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
518,24
|
1,53
|
475,62
|
1,40
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
0,78
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4.093,88
|
12,09
|
272,57
|
0,81
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
1.677,21
|
4,95
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
7.383,06
|
21,81
|
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
24.170,47
|
71,40
|
|
4
|
Khu du lịch
|
|
|
64,01
|
0,19
|
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
2.301,35
|
6,80
|
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
|
|
18,00
|
0,05
|
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
225,01
|
0,66
|
|
8
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
194,01
|
0,57
|
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
431,64
|
1,28
|
|
10
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
|
|
28,57
|
0,08
|
|
Biểu
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.197,85
|
143,64
|
209,17
|
138,97
|
98,97
|
132,29
|
53,49
|
323,20
|
98,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,66
|
|
4,04
|
|
0,13
|
|
|
1,49
|
|
T.đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,66
|
|
4,04
|
|
0,13
|
|
|
1,49
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
171,38
|
23,27
|
18,76
|
22,89
|
15,99
|
22,90
|
9,45
|
51,17
|
6,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
724,03
|
96,94
|
111,74
|
75,03
|
61,12
|
89,67
|
41,87
|
220,92
|
26,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
53,62
|
|
|
15,32
|
12,85
|
4,19
|
1,30
|
|
19,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
9,12
|
|
|
2,09
|
7,03
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
229,86
|
22,79
|
73,37
|
23,43
|
1,84
|
15,26
|
0,71
|
48,05
|
44,41
|
T.đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,88
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,18
|
0,64
|
1,26
|
0,21
|
0,01
|
0,27
|
0,16
|
1,57
|
0,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.332,54
|
|
39,57
|
148,46
|
385,12
|
485,97
|
59,99
|
124,01
|
89,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
26,29
|
|
|
|
12,15
|
|
|
14,14
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
1.306,25
|
|
39,57
|
148,46
|
372,97
|
485,97
|
59,99
|
109,87
|
89,42
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
Biểu
03
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
3.821,31
|
76,49
|
346,18
|
144,79
|
461,95
|
513,41
|
1.691,79
|
192,25
|
394,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.797,82
|
75,32
|
342,36
|
141,72
|
458,76
|
509,24
|
1.687,34
|
190,79
|
392,29
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
290,66
|
13,06
|
8,58
|
25,59
|
12,70
|
134,37
|
71,01
|
25,16
|
0,19
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.028,36
|
|
|
|
298,57
|
268,49
|
1.163,40
|
8,99
|
288,91
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
349,62
|
|
310,77
|
|
38,85
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.128,32
|
62,26
|
23,01
|
116,13
|
107,78
|
106,38
|
452,93
|
156,64
|
103,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,49
|
1,17
|
3,82
|
3,07
|
3,19
|
4,17
|
4,45
|
1,46
|
2,16
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,80
|
0,21
|
|
0,05
|
|
3,53
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,51
|
|
3,51
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,72
|
0,37
|
0,29
|
3,02
|
3,15
|
0,63
|
4,35
|
0,75
|
2,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,47
|
0,21
|
0,26
|
1,95
|
2,40
|
0,34
|
4,35
|
0,54
|
0,42
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,89
|
0,16
|
0,02
|
1,03
|
0,75
|
|
|
0,21
|
1,72
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,60
|
0,03
|
|
|
|
|
0,09
|
0,48
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
|
0,02
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,11
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
04
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích kế hoạch
2021
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
33.853,27
|
1.677,21
|
3.333,52
|
3.424,44
|
4.766,63
|
5.252,90
|
7.306,32
|
3.778,72
|
4.313,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.012,39
|
1.456,41
|
2.141,89
|
3.125,36
|
4.152,47
|
4.618,67
|
5.476,37
|
3.419,34
|
3.621,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36,33
|
|
7,83
|
|
13,18
|
|
|
15,32
|
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36,21
|
|
7,83
|
|
13,18
|
|
|
15,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.506,92
|
43,52
|
45,78
|
107,94
|
503,82
|
971,18
|
556,22
|
193,73
|
84,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.220,70
|
775,19
|
535,13
|
711,07
|
688,21
|
450,20
|
524,39
|
1.148,31
|
388,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.029,61
|
68,83
|
|
863,02
|
1.683,37
|
2.504,35
|
3.928,55
|
348,12
|
1.633,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.953,82
|
|
1.088,32
|
467,59
|
397,91
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.246,64
|
567,10
|
459,52
|
972,71
|
863,21
|
690,34
|
466,79
|
1.711,92
|
1.515,05
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.471,75
|
10,90
|
272,66
|
246,30
|
268,05
|
38,80
|
12,37
|
150,79
|
471,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,37
|
1,77
|
5,31
|
3,03
|
2,77
|
2,60
|
0,42
|
1,94
|
0,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.747,40
|
142,15
|
829,65
|
144,46
|
145,27
|
120,20
|
134,53
|
165,84
|
65,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
701,43
|
1,43
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,20
|
1,64
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,11
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,98
|
2,04
|
1,72
|
|
0,13
|
0,04
|
|
2,05
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,43
|
1,06
|
|
0,95
|
|
0,14
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
338,96
|
50,93
|
45,82
|
47,48
|
54,43
|
32,79
|
31,20
|
56,84
|
32,59
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
218,30
|
34,65
|
23,31
|
27,69
|
32,38
|
19,99
|
25,39
|
37,90
|
16,99
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
51,69
|
2,71
|
2,64
|
10,20
|
12,47
|
4,77
|
0,64
|
4,83
|
13,43
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,49
|
3,71
|
|
|
0,70
|
|
0,18
|
0,60
|
0,30
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,34
|
0,06
|
1,17
|
0,16
|
0,12
|
0,31
|
0,14
|
0,16
|
0,22
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
22,70
|
4,45
|
12,94
|
1,23
|
2,57
|
1,75
|
1,48
|
3,85
|
0,90
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,95
|
|
4,00
|
0,24
|
0,99
|
0,70
|
|
0,30
|
0,72
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
0,14
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
0,07
|
0,21
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,61
|
|
1,94
|
0,63
|
0,51
|
0,92
|
|
0,61
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,82
|
3,99
|
2,78
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,93
|
0,91
|
3,11
|
4,27
|
1,84
|
1,19
|
1,81
|
2,80
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,09
|
0,31
|
|
0,06
|
0,23
|
0,49
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5,29
|
|
|
4,80
|
|
|
|
0,49
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,53
|
0,35
|
0,34
|
0,46
|
0,08
|
1,20
|
0,26
|
0,31
|
0,53
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
143,68
|
|
27,32
|
19,43
|
19,03
|
12,08
|
17,18
|
33,60
|
15,04
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
22,47
|
22,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,35
|
3,97
|
0,32
|
0,47
|
0,65
|
0,31
|
0,52
|
2,35
|
0,76
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
0,17
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
510,85
|
57,62
|
54,04
|
73,28
|
73,47
|
76,13
|
86,74
|
73,36
|
16,21
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,53
|
|
0,04
|
0,43
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.093,48
|
78,65
|
361,98
|
154,62
|
468,89
|
514,03
|
1.695,42
|
193,54
|
626,35
|
Biểu
05
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
62,92
|
13,51
|
9,46
|
9,01
|
5,17
|
1,62
|
4,60
|
6,56
|
12,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,07
|
|
2,69
|
|
0,07
|
|
|
0,31
|
|
T.đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,07
|
|
2,69
|
|
0,07
|
|
|
0,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,43
|
5,10
|
1,18
|
4,54
|
0,84
|
0,02
|
0,42
|
1,13
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35,19
|
8,30
|
5,50
|
4,31
|
3,51
|
1,60
|
4,18
|
5,10
|
2,69
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,10
|
0,07
|
|
0,16
|
0,75
|
|
|
0,02
|
10,10
|
T.đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
78,16
|
|
16,58
|
35,24
|
1,67
|
4,00
|
3,56
|
6,64
|
10,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
78,16
|
|
16,58
|
35,24
|
1,67
|
4,00
|
3,56
|
6,64
|
10,47
|
Biểu
06
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
56,35
|
9,03
|
7,40
|
10,76
|
3,05
|
2,45
|
4,84
|
5,87
|
12,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,78
|
8,12
|
6,59
|
6,47
|
2,79
|
1,45
|
4,43
|
3,98
|
12,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,39
|
|
2,39
|
|
|
|
|
|
|
T.đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,39
|
|
2,39
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,39
|
3,07
|
0,12
|
3,16
|
0,61
|
|
0,38
|
0,86
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,97
|
4,98
|
3,99
|
3,31
|
1,43
|
1,45
|
4,05
|
3,10
|
2,66
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,94
|
0,07
|
|
|
0,75
|
|
|
0,02
|
10,10
|
T.đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,57
|
0,91
|
0,81
|
4,29
|
0,26
|
1,00
|
0,41
|
1,89
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
|
0,21
|
0,06
|
0,05
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,18
|
|
0,16
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,38
|
|
0,15
|
0,44
|
0,21
|
|
0,26
|
0,32
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,39
|
0,70
|
0,40
|
3,79
|
|
1,00
|
|
1,50
|
|
Biểu
07
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN KHÁNH SƠN
(Đính
kèm Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Tô Hạp
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Hiệp
|
Xã Sơn Bình
|
Xã Sơn Lâm
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
Xã Ba Cụm Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
0,40
|
0,12
|
0,01
|
0,08
|
0,16
|
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,40
|
0,12
|
0,01
|
0,08
|
0,16
|
|
0,01
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
0,12
|
0,01
|
0,08
|
0,16
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,37
|
0,12
|
|
0,08
|
0,16
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4178/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4178/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 15/11/2021 của huyện Khánh Sơn tỉnh Khánh Hòa
4.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|