|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
416/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 416/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng
năm 2021
|
Kế
hoạch
năm 2022
|
Tăng
(+) giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.765,29
|
55,41
|
14.224,99
|
53,38
|
-540,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.133,77
|
15,51
|
3.792,37
|
14,23
|
-341,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.894,75
|
14,62
|
3.553,35
|
13,34
|
-341,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
777,68
|
2,92
|
724,44
|
2,72
|
-53,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.257,74
|
8,47
|
2.215,17
|
8,31
|
-42,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.579,18
|
5,93
|
1.575,02
|
5,91
|
-4,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
415,82
|
1,56
|
415,82
|
1,56
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.004,32
|
18,78
|
4.930,87
|
18,51
|
-73,45
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
160,03
|
0,60
|
160,03
|
0,60
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
567,80
|
2,13
|
536,58
|
2,01
|
-31,22
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
28,98
|
0,11
|
34,72
|
0,13
|
5,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.460,60
|
43,01
|
12.093,32
|
45,39
|
632,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,95
|
0,42
|
71,16
|
0,27
|
-39,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,32
|
0,08
|
24,86
|
0,09
|
4,54
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,59
|
0,11
|
31,39
|
0,12
|
1,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
119,13
|
0,45
|
165,91
|
0,62
|
46,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,68
|
0,57
|
151,88
|
0,57
|
1,20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
97,38
|
0,37
|
107,31
|
0,40
|
9,93
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,37
|
0,05
|
13,37
|
0,05
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.394,53
|
16,49
|
4.851,77
|
18,21
|
457,24
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.636,31
|
6,14
|
1.875,59
|
7,04
|
239,29
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
495,95
|
1,86
|
502,58
|
1,89
|
6,63
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
53,12
|
0,20
|
75,34
|
0,28
|
22,22
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
30,74
|
0,12
|
40,60
|
0,15
|
9,86
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
280,08
|
1,05
|
333,03
|
1,25
|
52,95
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể
thao
|
DTT
|
49,86
|
0,19
|
47,24
|
0,18
|
-2,62
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
22,87
|
0,09
|
45,54
|
0,17
|
22,67
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
9,84
|
0,04
|
9,84
|
0,04
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
109,69
|
0,41
|
106,06
|
0,40
|
-3,63
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính, viễn
thông
|
DBV
|
3,43
|
0,01
|
3,39
|
0,01
|
-0,04
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
342,68
|
1,29
|
449,88
|
1,69
|
107,20
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
146,58
|
0,55
|
146,22
|
0,55
|
-0,36
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.200,75
|
4,51
|
1.202,10
|
4,51
|
1,35
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,62
|
0,05
|
14,35
|
0,05
|
1,73
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
-
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
7,16
|
0,03
|
7,65
|
0,03
|
0,49
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
139,35
|
0,52
|
194,72
|
0,73
|
55,37
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
516,82
|
1,94
|
522,12
|
1,96
|
5,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.117,30
|
7,95
|
2.241,02
|
8,41
|
123,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,14
|
0,13
|
43,29
|
0,16
|
8,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
22,97
|
0,09
|
22,69
|
0,09
|
-0,28
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
185,86
|
0,70
|
183,45
|
0,69
|
-2,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.493,74
|
5,61
|
1.467,11
|
5,51
|
-26,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.006,13
|
7,53
|
1.993,45
|
7,48
|
-12,68
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,18
|
0,00
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
420,18
|
1,58
|
327,77
|
1,23
|
-92,42
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
DDT
|
2.117,30
|
7,95
|
2.241,02
|
8,41
|
123,72
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
6.152,49
|
23,09
|
5.768,52
|
21,65
|
-383,97
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.999,32
|
26,27
|
6.921,71
|
25,98
|
-77,61
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
342,68
|
1,29
|
563,78
|
2,12
|
221,10
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
187,10
|
0,70
|
187,10
|
0,70
|
0,00
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
29,59
|
0,01
|
31,39
|
0,12
|
1,80
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
14.977,37
|
56,21
|
14.977,37
|
56,21
|
0,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
131,75
|
0,49
|
180,26
|
0,68
|
48,51
|
11
|
Khu đô thị- thương
mại - dịch
vụ
|
KDV
|
2.236,43
|
8,39
|
2.397,41
|
9,00
|
160,98
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
KDV
|
7.452,99
|
27,97
|
7.483,31
|
28,08
|
30,32
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
536,40
|
2,01
|
541,82
|
2,03
|
5,42
|
Ghi chú: (*) Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
546,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
341,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
341,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
53,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
42,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,45
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
31,22
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
256,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
79,42
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,21
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
8,38
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,21
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,12
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,10
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,62
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,60
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,36
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
47,60
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,72
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
64,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
3,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,41
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
26,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
541,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
341,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
341,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
53,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
37,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
73,45
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
31,22
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35,58
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
91,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,40
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,54
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,69
|
2.9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,06
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,97
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,63
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1,81
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
2.9.9
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,29
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
2.9.11
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
2.9.12
|
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
0,85
|
2.9.13
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
2.9.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.9.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,50
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
13,48
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
Các chỉ tiêu sử dụng
đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế (theo quy định
tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu:
01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều
2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất
thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và
các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII
đính kèm.
Điều
3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân
thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối
với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi
với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất
động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan;
đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự,
an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân
thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
4. Tổ chức kiểm tra,
giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa
thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thành phố Huế nhưng không
có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|