Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4142/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
06/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4142/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
06 tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1447/TTr-STNMT ngày 30/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, huyện Như Thanh với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ
biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu
số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh
chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và phụ biểu số 03.1,
03.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử
dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 22,7658 ha (xã Thanh Kỳ
19,1277 ha; xã Yên Lạc 3,6381 ha).
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các
loại đất:
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) tại xã Thanh Kỳ với diện tích 1,3458 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 20,4344 ha (Xã Yên Lạc 3,1098 ha; xã Thanh Kỳ 17,3246 ha).
- Đất giao thông (DGT) tại xã
Yên Lạc với diện tích 0,0559 ha
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện
tích 0,9856 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,5132 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Điều chỉnh
tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số
05.1, Phụ biểu số 05.02 ban hành kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) tại xã Thanh Kỳ diện tích 1,3458 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với
diện tích 20,4344 ha (Xã Yên Lạc 3,1098 ha; xã Thanh Kỳ 17,3246 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
03 kèm theo)
4. Điều chỉnh,
bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2
và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.02 ban hành kèm theo Quyết định số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện
tích 0,5237 ha (Xã Yên Lạc 0,4724 ha; xã Thanh Kỳ 0,0513 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay
đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phối hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện
Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới
triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Thanh thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác
liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC163.11.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như
Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Công trình, dự án
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích thực hiện kế hoạch
Hiện trạng
Diện tích tăng thêm
Sử dụng vào loại đất
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất
Ghi chú
I
Dự án đất công trình năng
lượng
1
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu thông thường (khu vực 1)
Xã Thanh Kỳ
4,0000
4,000
SKS
Công văn số 15447/UBND-CN ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh.
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
2
Khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu thông thường (khu vực 2)
Xã Thanh Kỳ
6,1107
6,1107
SKS
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
3
Mỏ đá Bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
Xã Thanh Kỳ
6,0000
6,0000
SKS
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 27/10/2023
4
Khu vực khai trường mỏ đá vôi
tại xã Thanh Kỳ (khu vực 1)
Xã Thanh Kỳ
2,3587
2,3587
SKS
Công văn số 15447/UBND-CN ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
5
Khu vực khai trường mỏ đá vôi
tại xã Thanh Kỳ (khu vực 2)
Xã Thanh Kỳ
0,7156
0,7156
SKS
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
6
Mỏ đá Bazan làm vật liệu xây
dựng thông thường
Xã Yên Lạc
5,0000
1,3619
3,6381
SKS
Trích lục bản đồ địa chính
khu đất số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 26/10/2023
Phụ
biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê
duyệt tại Quyết định số 2385/QĐ-UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2385/QĐ- UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Lạc
Xã Thanh Kỳ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
I
LOẠI ĐẤT
58.810,97
58.810,99
58.810,9860
2.406,12
4.965,18
4.965,18
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.581,43
50.128,23
50.106,4498
-21,7802
1.915,81
1.912,7032
3.836,60
3.817,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.449,93
3.461,41
3.461,4064
166,27
166,2650
128,53
128,53
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.449,93
3.461,41
3.461,4064
166,27
166,2650
128,53
128,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.120,50
3.602,96
3.601,6175
-1,3458
361,25
361,2500
571,31
569,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.954,04
3.395,97
3.395,9690
286,74
286,7390
557,85
557,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.253,96
8.930,74
8.930,7360
85,61
85,6050
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.952,18
3.906,20
3.906,2040
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22.873,67
26.224,79
26.204,3556
-20,4344
986,97
983,8592
2.559,65
2.542,33
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
5.741,01
5.741,01
5.741,0134
89,31
89,3100
116,80
116,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
292,69
301,39
301,3870
11,99
11,9850
7,76
7,76
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.684,48
304,77
304,7690
17,00
17,0000
11,50
11,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.073,55
8.360,87
8.383,6358
22,7658
483,02
486,5973
1.080,02
1.099,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
536,36
185,43
185,4270
2.2
Đất an ninh
CAN
3,52
1,05
1,0524
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
150,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
67,00
20,38
20,3800
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,90
28,61
28,6100
0,12
0,1200
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
165,48
136,00
135,9984
15,30
15,30
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
538,15
661,64
684,4631
22,8231
92,60
96,2381
248,08
267,27
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.953,83
1.867,15
1.867,0907
-0,0559
100,97
100,9102
122,47
122,47
-
Đất giao thông
DGT
1.249,46
1.232,49
1.232,4338
-0,0559
73,89
73,8351
71,66
71,66
-
Đất thủy lợi
DTL
263,65
254,68
254,6800
10,95
10,9500
16,96
16,96
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,93
36,08
36,0806
2,10
2,1000
1,86
1,86
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,10
7,87
7,8679
0,15
0,1502
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
63,65
60,28
60,2772
3,04
3,0400
2,98
2,98
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
80,85
56,75
56,7473
1,09
1,0873
2,49
2,49
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,89
3,02
3,0175
0,04
0,0383
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,09
0,66
0,6573
0,04
0,0353
0,03
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
5,99
2,18
2,1827
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
6,40
2,46
2,4600
1,01
1,01
-
Đất cơ sở tôn gio
TON
1,49
0,49
0,4940
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
212,91
205,69
205,6920
9,41
9,4140
25,08
25,08
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,42
4,50
4,5004
0,26
0,2600
0,18
0,18
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,41
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,07
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
79,05
45,24
45,2361
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.179,74
2.109,66
2.109,6561
166,56
166,5590
194,81
194,81
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
193,14
168,95
168,9480
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,66
11,88
11,8825
0,39
0,3880
0,16
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự
nghiệp
DTS
18,27
9,87
9,8700
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
16,19
5,52
5,5190
0,98
0,98
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
866,45
869,88
869,8756
-0,0014
21,92
21,9170
72,83
72,83
2.20
Đất có mặt nước chuyên dng
MNC
2.233,32
2.239,63
2.239,6250
100,47
100,4650
425,39
425,39
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
156,00
321,89
320,9004
-0,9856
7,29
6,8176
48,56
48,05
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
1
Khu kinh tế
KKT
16.998,69
2
Đất đô thị
KDT
2.191,82
3
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.403,98
6.857,38
6.857,3754
453,00
453,0040
686,38
686,38
4
Khu sản xuất lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
31.127,63
39.065,03
39.065,0310
1.072,57
1072,5740
2.562,95
2.562,95
5
Khu du lịch
KDL
1.493,00
6
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
3.952,18
3.906,20
3.906,2040
7
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
217,00
20,38
20,3800
8
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
538,98
538,98
538,9800
9
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
64,42
28,61
28,6100
0,12
0,1200
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
13.013,80
12.983,80
12.983,8014
908,17
908,1650
1.708,86
1.708,86
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Phụ
biểu số 03:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2385/QĐ-UBND
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh
So sánh (Tăng,
giảm)
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
Xã Yên Lạc
Xã Thanh Kỳ
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
379,50
401,2805
21,7802
40,00
43,1098
51,30
69,9704
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
63,75
63,7536
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
63,75
63,7536
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
29,77
31,1125
1,3458
1,3458
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,90
14,9000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,65
6,6500
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
263,34
283,7744
20,4344
40,00
43,1098
51,30
68,6246
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,09
1,0900
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
425,74
425,7380
46,04
46,0380
10,00
10,0000
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
425,74
425,7380
46,04
46,0380
10,00
10,0000
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,99
6,9888
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 4142/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2385/QĐ-UBND
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
So sánh (Tăng,
giảm)
Xã Yên Lạc
Xã Thanh Kỳ
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 điều chỉnh
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
53,54
53,5400
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
34,26
34,2600
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19,28
19,2800
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rùng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,53
10,0537
0,5237
0,4724
0,0513
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,50
10,0237
0,5237
0,4724
0,0513
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,0300
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4142/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
476
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng