|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4132/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4132/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm
2019 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 887/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề
nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2019:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 là 229,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 144,34 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây
hàng năm khác là 0,1 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 30,52 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,25 ha;
+ Đất trồng rừng sản xuất là 113,47
ha;
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích là 84,89 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 3,25 ha;
+ Đất ở đô thị
là 11,97 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,91 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 0,95 ha;
+ Đất quốc phòng là 40,1 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 10,21 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 8,5 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là
9,78ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 0,16 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2019:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2019 là 27,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,93 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 14,16 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm là 0,91 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 3,21 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 2,28 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 5,14 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở nông thôn là 0,02 ha;
+ Đất ở đô thị là 0,38 ha;
+ Đất trụ sở cơ quan là 0,29 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 0,9 ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp là 0,8 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,74
ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 1,01
ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2019:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2019 là 29,62 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 7,44 ha,
bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 4,15 ha (trong đó
đất chuyên trồng lúa là 0,94ha);
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,43
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 1,36 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 0,43 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 22,18 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 21,95 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản là 0,08 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2019 là 1,62 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị
là 0,7 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất quốc phòng
là 0,6 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất xây dựng
công trình sự nghiệp là 0,27 ha;
- Sử dụng vào mục
đích công cộng là 0,05 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2019:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019 là 56 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 229,23 ha.
Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 63,71 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 62,35 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,75
ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,61 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 44 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 165,53 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 156,68 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 7,84 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 1,01 ha. Trong đó, có 3,42 ha chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở;
0,11 ha chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm; 30,52 ha chuyển mục đích
sang đất trồng cây lâu năm; 0,25 ha chuyển mục đích sang đất
nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH,
DAT, QD.28/12.20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đu
|
TT Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng cộng
|
|
229,23
|
15,81
|
4,96
|
13,14
|
41,25
|
0,42
|
16,85
|
0,43
|
1,69
|
2,70
|
7,76
|
13,01
|
1,18
|
4,30
|
104,30
|
1,42
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
144,34
|
0,53
|
0,16
|
5,02
|
0,86
|
0,09
|
13,64
|
0,37
|
0,10
|
1,30
|
5,53
|
12,11
|
0,91
|
2,56
|
100,99
|
0,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
30,52
|
0,48
|
0,13
|
5,02
|
0,38
|
0,09
|
0,64
|
0,37
|
0,10
|
1,16
|
5,44
|
12,11
|
0,86
|
2,56
|
0,99
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
113,47
|
|
|
|
0,47
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
84,89
|
15,28
|
4,80
|
8,12
|
40,40
|
0,33
|
3,21
|
0,06
|
1,60
|
1,40
|
2,23
|
0,91
|
0,28
|
1,74
|
3,31
|
1,24
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3,25
|
|
|
0,75
|
0,40
|
|
0,71
|
|
0,08
|
0,21
|
0,20
|
0,40
|
0,28
|
0,13
|
0,07
|
0,04
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,97
|
10,17
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
40,10
|
0,10
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
10,21
|
2,50
|
|
6,77
|
|
0,33
|
|
0,06
|
|
|
0,08
|
0,27
|
|
|
0,21
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
8,50
|
|
2,50
|
0,60
|
|
|
2,00
|
|
|
|
1,95
|
|
|
1,45
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
9,78
|
1,60
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
1,52
|
1,19
|
|
0,24
|
|
|
3,03
|
1,20
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đu
|
TT Giang Tiên
|
Xã Động Đạt
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phấn Mễ
|
xã Phú
Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
|
27,08
|
14,09
|
2,20
|
0,28
|
0,33
|
0,06
|
0,50
|
1,52
|
1,18
|
1,94
|
0,27
|
3,14
|
1,30
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20,93
|
10,95
|
|
0,28
|
0,08
|
0,06
|
0,50
|
1,50
|
1,18
|
1,94
|
|
3,14
|
1,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
14,16
|
10,41
|
|
0,28
|
0,08
|
|
0,50
|
0,40
|
0,30
|
1,49
|
|
0,10
|
0,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,91
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3,21
|
0,11
|
|
|
|
0,06
|
|
0,40
|
0,46
|
0,19
|
|
1,64
|
0,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,39
|
0,14
|
|
0,90
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,37
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5,14
|
3,10
|
1,50
|
|
0,25
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,90
|
0,65
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
0,04
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đu
|
TT Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
1
|
2
|
3
|
4 = (5 +.. +..)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng
|
|
29,62
|
0,49
|
0,39
|
3,53
|
0,41
|
0,09
|
0,37
|
3,24
|
0,18
|
1,44
|
5,52
|
10,77
|
0,93
|
1,58
|
0,48
|
0,20
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,44
|
0,23
|
0,30
|
1,34
|
0,12
|
|
|
2,63
|
0,08
|
0,21
|
0,20
|
0,40
|
0,28
|
1,58
|
0,03
|
0,04
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
4,15
|
0,12
|
0,05
|
0,51
|
0,03
|
|
|
1,60
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,13
|
1,56
|
|
0,01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,55
|
0,03
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,43
|
0,04
|
0,09
|
0,33
|
0,03
|
|
|
0,83
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,36
|
0,06
|
0,15
|
0,32
|
0,04
|
|
|
0,18
|
0,01
|
0,10
|
0,16
|
0,26
|
0,06
|
0,01
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,43
|
|
0,01
|
0,16
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,03
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,07
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,18
|
0,26
|
0,09
|
2,19
|
0,29
|
0,09
|
0,37
|
0,61
|
0,10
|
1,23
|
5,32
|
10,37
|
0,65
|
0,00
|
0,45
|
0,16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
21,95
|
0,26
|
0,09
|
2,19
|
0,29
|
0,09
|
0,37
|
0,61
|
0,1
|
1,09
|
5,23
|
10,37
|
0,65
|
|
0,45
|
0,16
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2017 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đu
|
TT
Giang
|
Xã Động
|
Xã
Vô Tranh
|
|
Tổng
|
|
1,62
|
0,04
|
0,70
|
0,60
|
0,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,62
|
0,04
|
0,70
|
0,60
|
0,27
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
-
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
63,71
|
62,35
|
3,85
|
|
|
0,75
|
0,61
|
1
|
Dự án phát triển trang trại chăn
nuôi bò sữa
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
13,00
|
13,00
|
1,50
|
|
|
0,00
|
|
2
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú
Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,47
|
0,45
|
|
|
0,03
|
|
3
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,40
|
0,35
|
0,32
|
|
|
0,05
|
0,00
|
4
|
Nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện
Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
5
|
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
40,00
|
38,80
|
0,00
|
|
|
0,60
|
0,60
|
6
|
Công trình Tiểu
dự án cấp nước 9 Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,06
|
|
7
|
Công trình Tiểu dự án cấp nước 3 - Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,00
|
|
8
|
Trung tâm thực nghiệm trường Đại Học Y
|
Xã Cổ Lũng,
huyện Phú Lươn
|
6,70
|
6,70
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Dự án khu trung tâm văn hóa thể thao và thương mại
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
1,95
|
1,95
|
1,49
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Đền quan Đá Xô
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú
Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
11
|
Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm
an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,24
|
0,23
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,01
|
12
|
Mở rộng giáo xứ
Yên Thủy
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 44 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
165,53
|
156,68
|
44,96
|
|
|
7,84
|
1,01
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
2
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà
công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
100,00
|
98,79
|
2,35
|
|
|
1,21
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Lương
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
30,52
|
30,52
|
24,96
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục
đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0,52
|
0,52
|
0,17
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục
đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
2,89
|
2,89
|
0,94
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư Thành Nam 1
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
5,18
|
5,18
|
4,88
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân cư Thành Nam 2
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
4,77
|
4,77
|
4,75
|
|
|
|
|
10
|
Điểm dân cư Ao sen phố Giang Sơn (Từ
lô 1 đến lô 8)
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,70
|
|
-
|
|
|
|
0,70
|
11
|
Điểm dân cư khu Giang Khánh (Từ lô 1 đến lô 27)
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú
Lương
|
0,80
|
|
-
|
|
|
0,8
|
|
12
|
Khu dân cư trung tâm xã (để đấu giá)
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
13
|
QH ô đất nhỏ lẻ
|
Xã Phấn Mễ,
huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa xóm Trung Tâm
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0,06
|
0,06
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
2,50
|
1,00
|
0,78
|
|
|
1,461
|
0,04
|
16
|
XD mới nhà VH xóm Làng Muông
|
Xã Yên Ninh,
huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,21
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Dự án Trạm Y tế xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
-
|
|
|
|
0,11
|
18
|
Giao đất cho Trạm Y Tế
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,12
|
|
-
|
|
|
0,12
|
|
19
|
Trường Mầm Non
xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,13
|
|
20
|
Dự án Trường THCS xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,00
|
-
|
|
|
|
0,15
|
21
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới - Công ty TNHH Thương mại và
dịch vụ Quang Huy Hoàng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,60
|
0,60
|
0,32
|
|
|
|
|
22
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu
khu Giang Tân)
|
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú
Lương
|
2,50
|
|
-
|
|
|
2,5
|
|
23
|
Mở rộng nhà
máy gạch Tuynel xóm Bún 1
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
2,00
|
2,00
|
1,28
|
|
|
|
|
24
|
Mở rộng Mỏ đá
Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
25
|
Dự án đường bê tông từ xóm Khe Vàng
3 đi xóm Pháng 2 đi trường bắn
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
1,52
|
1,50
|
0,40
|
|
|
0,02
|
|
26
|
Cầu Cây hồng xóm Khe Ván
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,14
|
0,14
|
0,12
|
|
|
|
|
27
|
Đường và cầu Ba cằng
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,13
|
0,13
|
-
|
|
|
|
|
28
|
XD đường bê
tông vào nghĩa địa xóm Đồng Phủ 2
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,60
|
0,60
|
-
|
|
|
|
|
29
|
XD đường bê tông nông thôn (tuyến Đồng
Phủ 1- Suối Bén - Đồng Danh)
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
1,00
|
1,00
|
0,10
|
|
|
|
|
30
|
XD đường bê
tông vào nhà văn hóa Ba Họ
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,03
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
31
|
XD mới đường bê tông xóm Đồng Danh
giai đoạn 2
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,80
|
-
|
|
|
|
|
32
|
XD mới đường bê tông xóm Suối Bốc
giai đoạn 1
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
33
|
Đường vào chợ Yên Trạch
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
34
|
Dự án xây dựng mở rộng đường xóm Đồng Quốc
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
35
|
Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mầy - Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
36
|
Dự án xây dựng mở rộng đường Khau Đu
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
37
|
Đường bê tông xóm Khe Ván
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
|
|
|
38
|
Đường bê tông xóm Na Biểu
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,18
|
0,18
|
0,01
|
|
|
|
|
39
|
Đường bê tông xóm Đồng Rôm
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
|
40
|
Đường bê xóm Đồng Cháy
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
0,05
|
|
|
|
|
41
|
Đường bê tông Đồng đinh - Na mọn
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,22
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
|
42
|
Mở rộng chợ Thị
trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,60
|
|
-
|
|
|
1,6
|
|
43
|
Mở rộng chợ Phấn
Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
44
|
Mở rộng chợ Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định
số 4132/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ
và tên chủ sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Từ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó:
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
-
|
34,30
|
3,42
|
30,52
|
0,11
|
0,25
|
1
|
Xã
Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
-
|
2,69
|
0,129
|
2,559
|
|
|
1
|
Hoàng Thị La
|
Xã Yên Lạc
|
142
|
13
|
LUC
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
2
|
Vương Văn Quý
|
Xã Yên Lạc
|
45
|
43
|
LUC
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
46
|
43
|
LUC
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
51
|
43
|
LUC
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
68
|
43
|
LUC
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
69
|
43
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
3
|
Vũ Thanh Tác
|
Xã Yên Lạc
|
81
|
90
|
LUK
|
0,06
|
|
0,055
|
|
|
90
|
90
|
LUK
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
99
|
90
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
105
|
90
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
118
|
90
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
70
|
82
|
LUC
|
0,06
|
|
0,062
|
|
|
71
|
82
|
LUC
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
76
|
82
|
LUC
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
4
|
Lô Văn Quỳnh
|
Xã Yên Lạc
|
371
|
52
|
LUC
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
5
|
Nịnh Văn Đa
|
Xã Yên Lạc
|
75
|
54
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
6
|
Nịnh Văn Hương
|
Xã Yên Lạc
|
76
|
54
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
7
|
Lương Văn Thái
|
Xã Yên Lạc
|
337
|
72
|
LUK
|
0,07
|
|
0,067
|
|
|
8
|
Lương Văn Hùng
|
Xã Yên Lạc
|
335
|
72
|
LUK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
350
|
72
|
LUK
|
0,07
|
|
0,069
|
|
|
351
|
72
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
235
|
74
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
236
|
74
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
9
|
Lương Văn Hộp
|
Xã Yên Lạc
|
53
|
78
|
LUK
|
0,06
|
|
0,064
|
|
|
78
|
78
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
10
|
Lương Tiến Hợi
|
Xã Yên Lạc
|
57
|
78
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
54
|
78
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
11
|
Vũ Quý Dũng
|
Xã Yên Lạc
|
111
|
82
|
LUC
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
123
|
82
|
LUC
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
110
|
82
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
75
|
86
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
62
|
86
|
LUC
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
12
|
Lương Kim Thành
|
Xã Yên Lạc
|
13
|
77
|
LUK
|
0,10
|
|
0,100
|
|
|
257
|
74
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
367
|
72
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
366
|
72
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
3
|
78
|
LUK
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
1
|
78
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
23
|
78
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
24
|
78
|
LUK
|
0,04
|
|
0,041
|
|
|
25
|
78
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
51
|
78
|
LUK
|
0,05
|
|
0,051
|
|
|
52
|
78
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
13
|
Vũ Xuân Bách
|
Xã Yên Lạc
|
98
|
82
|
LUC
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
99
|
82
|
LUC
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
100
|
82
|
LUC
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
114
|
82
|
LUC
|
0,01
|
|
0,007
|
|
|
115
|
82
|
LUC
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
102
|
82
|
LUC
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
101
|
82
|
LUC
|
0,09
|
|
0,089
|
|
|
14
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Xã Yên Lạc
|
95
|
89
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
104
|
89
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
105
|
89
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
119
|
82
|
LUC
|
0,06
|
|
0,064
|
|
|
15
|
Phan Thế Hường
|
Xã Yên Lạc
|
60
|
81
|
LUC
|
0,03
|
|
0,033
|
|
|
95
|
81
|
LUC
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
16
|
Hoàng Văn Minh
|
Xã Yên Lạc
|
254
|
13
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
17
|
Bùi Văn Khuân
|
Xã Yên Lạc
|
294
|
79
|
LUK
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
297
|
79
|
LUK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
17
|
Bùi Văn Khuân
|
Xã Yên Lạc
|
143
|
79
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
18
|
Bùi Văn Lý
|
Xã Yên Lạc
|
130
|
79
|
LUK
|
0,06
|
|
0,058
|
|
|
19
|
Trần Văn Chẩn
|
Xã Yên Lạc
|
306
|
50
|
LUK
|
0,07
|
|
0,071
|
|
|
20
|
Nịnh Văn Tình
|
Xã Yên Lạc
|
146
|
50
|
LUC
|
0,07
|
|
0,071
|
|
|
21
|
Nịnh Đức Thanh
|
Xã Yên Lạc
|
81
|
78
|
LUK
|
0,12
|
|
0,118
|
|
|
82
|
78
|
LUK
|
0,13
|
|
0,132
|
|
|
84
|
78
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
108
|
78
|
LUK
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
87
|
78
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
88
|
78
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
104
|
78
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
333
|
72
|
LUK
|
0,07
|
|
0,066
|
|
|
315
|
72
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
22
|
Hầu Văn Khang
|
Xã Yên Lạc
|
24
|
63
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
23
|
63
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
21
|
63
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
39
|
63
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
18
|
63
|
LUK
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn
Lương
|
Xã Yên Lạc
|
121
|
22
|
LUK
|
0,06
|
0,060
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn
Vinh
|
Xã Yên Lạc
|
30
|
22
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương
|
|
|
-
|
0,37
|
0,000
|
0,369
|
|
|
1
|
Mai Thị Thu
|
Xã Ôn Lương
|
834
|
35
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
2
|
Nguyễn Trung Thành
|
Xã Ôn Lương
|
80
|
4
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
81
|
4
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
3
|
Phan Thế Lung
|
Xã Ôn Lương
|
460
|
15
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
4
|
Vũ Thanh Hải
|
Xã Ôn Lương
|
50
|
14
|
LUK
|
0,05
|
|
0,051
|
|
|
52
|
14
|
LUK
|
0,04
|
|
0,041
|
|
|
57
|
14
|
LUK
|
0,06
|
|
0,063
|
|
|
5
|
Nguyễn Hoàng
Điện
|
Xã Ôn Lương
|
190
|
6
|
LUC
|
0,08
|
|
0,081
|
|
|
3
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ
|
|
|
-
|
1,27
|
0,630
|
0,639
|
|
|
1
|
Lê Văn Quyết
|
Xã Phấn Mễ
|
137
|
69
|
LUK
|
0,01
|
0,012
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Tuyên
|
Xã Phấn Mễ
|
1246
|
35
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thành Phương
|
Xã Phấn Mễ
|
911
|
20
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Dư
|
Xã Phấn Mễ
|
794
|
24
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Đinh Ngọc Hùng
|
Xã Phấn Mễ
|
552
|
21
|
LUK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Tô Văn Tùng
|
Xã Phấn Mễ
|
1404
|
11
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
7
|
Trương Thị Yến
|
Xã Phấn Mễ
|
529
|
69
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
8
|
Trần Văn Thắng
|
Xã Phấn Mễ
|
248
|
10
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Lã Quý Hồng
|
Xã Phấn Mễ
|
102
|
59
|
BHK
|
0,01
|
0,012
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Chinh
|
Xã Phấn Mễ
|
196
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
11
|
Hoàng Thị Tư
|
Xã Phấn Mễ
|
154
|
63
|
LUC
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
12
|
Ngô Văn Dần
|
Xã Phấn Mễ
|
804
|
20
|
BHK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
864
|
20
|
BHK
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
13
|
Ngô Thị Phương
|
Xã Phấn Mễ
|
509
|
21
|
LUK
|
0,05
|
0,010
|
0,040
|
|
|
14
|
Trần Văn Bằng
|
Xã Phấn Mễ
|
442
|
25
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
15
|
Lý Văn Chung
|
Xã Phấn Mễ
|
805
|
27
|
LUK
|
0,04
|
0,007
|
0,033
|
|
|
16
|
Phạm Thị Thanh
|
Xã Phấn Mễ
|
1745
|
20
|
LUC
|
0,11
|
0,007
|
0,100
|
|
|
17
|
Lã Quý Duyên
|
Xã Phấn Mễ
|
634
|
25
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
18
|
Cao Văn Thung
|
Xã Phấn Mễ
|
219
|
25
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
19
|
Dương Văn Ba
|
Xã Phấn Mễ
|
54
|
59
|
BHK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
20
|
Khương Văn Lộc
|
Xã Phấn Mễ
|
123
|
20
|
NTS
|
0,04
|
0,015
|
0,024
|
|
|
21
|
Lôi Đình Phú
|
Xã Phấn Mễ
|
139
|
69
|
LUK
|
0,03
|
0,010
|
0,015
|
|
|
22
|
Đinh Văn Mạnh
|
Xã Phấn Mễ
|
550
|
21
|
LUC
|
0,09
|
0,020
|
0,067
|
|
|
23
|
Đinh Thị Anh Thư
|
Xã Phấn Mễ
|
457
|
61
|
BHK
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Nam
|
Xã Phấn Mễ
|
1776
|
20
|
LUK
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Hà
|
Xã Phấn Mễ
|
200
|
27
|
LUK
|
0,04
|
0,020
|
0,020
|
|
|
26
|
Trịnh Xuân Luận
|
Xã Phấn Mễ
|
113
|
20
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
27
|
Phạm Ngọc Sơn
|
Xã Phấn Mễ
|
1697
|
20
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
28
|
Khương Văn Đài
|
Xã Phấn Mễ
|
365
|
20
|
LUC
|
0,04
|
0,015
|
0,020
|
|
|
29
|
Nguyễn Hồng Tuyết Ly
|
Xã Phấn Mễ
|
1593
|
27
|
LUC
|
0,07
|
0,020
|
0,045
|
|
|
30
|
Đinh Văn Liên
|
Xã Phấn Mễ
|
483
|
21
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
484
|
21
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
31
|
Nông Thị Lương
|
Xã Phấn Mễ
|
268
|
61
|
LUC
|
0,04
|
0,015
|
0,025
|
|
|
267
|
61
|
LUC
|
0,03
|
0,010
|
0,023
|
|
|
32
|
Chu Quốc Hưởng
|
Xã Phấn Mễ
|
149
|
20
|
LUC
|
0,08
|
0,040
|
0,040
|
|
|
33
|
Bùi Xuân Đoàn
|
Xã Phấn Mễ
|
151
|
20
|
LUC
|
0,03
|
0,017
|
0,013
|
|
|
1743
|
20
|
LUC
|
0,02
|
0,015
|
0,005
|
|
|
1742
|
20
|
LUC
|
0,03
|
0,015
|
0,010
|
|
|
34
|
Trần Thị Mai Thanh
|
Xã Phấn Mễ
|
286
|
20
|
LUC
|
0,05
|
0,030
|
0,020
|
|
|
35
|
Ngô Văn Chung
|
Xã Phấn Mễ
|
789
|
35
|
LUK
|
0,09
|
0,010
|
0,079
|
|
|
4
|
Xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt
|
|
|
-
|
0,51
|
0,118
|
0,387
|
|
|
1
|
Phạm Thị Ngăm
|
Xã Động Đạt
|
294(76)
|
57(24)
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Sinh
|
Xã Động Đạt
|
356(193a)
|
45(20)
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lương Xuân Trường
|
Xã Động Đạt
|
231(376)
|
31(11)
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Duyên Huấn
|
Xã Động Đạt
|
26(57)
|
44(20)
|
RSX
|
0,06
|
0,015
|
0,044
|
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Lý
|
Xã Động Đạt
|
295(134,
135)
|
56(28)
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hài
|
Xã Động Đạt
|
163
|
34
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
164
|
34
|
LUK
|
0,06
|
|
0,055
|
|
|
165
|
34
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
188
|
34
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
189
|
34
|
LUK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
7
|
Vũ Thị Đậu
|
Xã Động Đạt
|
190
|
34
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
191
|
34
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hồng
Thơm
|
Xã Động Đạt
|
374
|
23
|
CLN
|
0,00
|
0,004
|
|
|
|
9
|
Bùi Duy Thịnh
|
Xã Động Đạt
|
496
|
34
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Vy
|
Xã Động Đạt
|
239
|
43
|
LUC
|
0,03
|
0,004
|
0,023
|
|
|
240
|
43
|
LUC
|
0,03
|
0,008
|
0,017
|
|
|
11
|
Lục Văn Chúc
|
Xã Động Đạt
|
389
|
20
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
12
|
Lại Thị Hiên
|
Xã Động Đạt
|
609
|
55
|
LUK
|
0,03
|
0,020
|
0,010
|
|
|
13
|
Phạm Văn Doanh
|
Xã Động Đạt
|
170
|
43
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
171
|
43
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
14
|
Đỗ Mạnh Toàn
|
Xã Động Đạt
|
157
|
43
|
BHK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
5
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
-
|
0,09
|
0,000
|
0,090
|
|
|
1
|
Mã Văn Quang
|
Xã Hợp Thành
|
43
|
33
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
37
|
33
|
LUK
|
0,06
|
|
0,060
|
|
|
2
|
Đoàn Văn Sáng
|
Xã Hợp Thành
|
181
|
6
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
6
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Đổ
|
|
|
-
|
1,19
|
0,277
|
0,859
|
0,050
|
|
1
|
Trần Thị Ban
|
Xã Yên Đổ
|
132
|
80
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
2
|
Mạc Thị Biên
|
Xã Yên Đổ
|
96
|
80
|
LUC
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn La
|
Xã Yên Đổ
|
131
|
80
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
4
|
Mã Văn Kỳ
|
Xã Yên Đổ
|
195
|
80
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thế (Binh)
|
Xã Yên Đổ
|
175
|
80
|
LUK
|
0,01
|
|
0,015
|
|
|
6
|
Ma Thị Tại
|
Xã Yên Đổ
|
47
|
85
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Bạn
|
Xã Yên Đổ
|
121
|
80
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
8
|
Lê Thanh Hợp
|
Xã Yên Đổ
|
98
|
84
|
LUC
|
0,02
|
0,007
|
0,014
|
|
|
9
|
Hà Thị Huyền
Trang
|
Xã Yên Đổ
|
18
|
44
|
CLN
|
0,01
|
0,012
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Hiền
|
Xã Yên Đổ
|
98
|
43
|
LUK
|
0,00
|
|
0,003
|
|
|
Hoàng Văn Hiền
|
Xã Yên Đổ
|
78
|
43
|
LUK
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
Hoàng Văn Hiền
|
Xã Yên Đổ
|
76
|
45
|
NTS
|
0,06
|
|
0,059
|
|
|
11
|
Lương Thị Vui
|
Xã Yên Đổ
|
224
|
18
|
LUC
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
Lương Thị Vui
|
Xã Yên Đổ
|
234
|
18
|
LUC
|
0,04
|
|
0,039
|
|
|
12
|
Hà Hữu Xuân
|
Xã Yên Đổ
|
14
|
44
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
13
|
Lê Thị Ngưu
|
Xã Yên Đổ
|
6
|
96
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Triệu Thị Thu
|
Xã Yên Đổ
|
55
|
15
|
LUK
|
0,05
|
0,010
|
0,035
|
|
|
58
|
15
|
LUK
|
0,04
|
0,010
|
0,025
|
|
|
15
|
Hoàng Việt Bằng
|
Xã Yên Đổ
|
59
|
55
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
60
|
55
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
16
|
Ma Văn Thinh
|
Xã Yên Đổ
|
59
|
15
|
LUK
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
17
|
Triệu Thị Dự
|
Xã Yên Đổ
|
63
|
84
|
RSX
|
0,18
|
0,030
|
0,146
|
|
|
18
|
Trần Văn Điện
|
Xã Yên Đổ
|
47
|
56
|
LUC
|
0,05
|
0,010
|
0,035
|
|
|
19
|
Lưu Văn Tần
|
Xã Yên Đổ
|
82
|
3
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
20
|
Lương Văn Cầu
|
xã Yên Đỗ
|
173
|
19
|
LUK
|
0,06
|
0,062
|
|
|
|
169
|
19
|
RSX
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Văn Tân
|
Xã Yên Đổ
|
213
|
18
|
LUK
|
0,03
|
0,010
|
0,024
|
|
|
194
|
18
|
LUK
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
22
|
Lương Văn Đình
|
Xã Yên Đổ
|
298
|
14
|
LUC
|
0,02
|
0,010
|
0,010
|
|
|
299
|
14
|
LUC
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
311
|
14
|
LUC
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
23
|
Dương Văn Nghề
|
Xã Yên Đổ
|
277
|
96
|
RSX
|
0,02
|
0,021
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Tân
|
Xã Yên Đổ
|
194
|
18
|
LUC
|
0,05
|
|
|
0,050
|
|
25
|
Nguyễn Thị Quy
|
Xã Yên Đổ
|
212
|
85
|
LUC
|
0,03
|
0,010
|
0,020
|
|
|
26
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Xã Yên Đổ
|
405
|
85
|
CLN
|
0,03
|
0,025
|
|
|
|
7
|
Xã Yên Trạch
|
Xã Yên Trạch
|
|
|
-
|
0,22
|
0,040
|
0,175
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Tuyển
|
Xã Yên Trạch
|
188
|
23
|
LUK
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
2
|
Lý Văn Đinh
|
Xã Yên Trạch
|
61
|
45
|
LUK
|
0,05
|
|
0,053
|
|
|
69
|
45
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
3
|
Nguyễn Đình Gương
|
Xã Yên Trạch
|
34
|
68
|
LUK
|
0,04
|
0,010
|
0,034
|
|
|
4
|
Ma Văn Tý
|
Xã Yên Trạch
|
55
|
45
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Mông Chí Hồng
|
Xã Yên Trạch
|
62
|
46
|
NTS
|
0,04
|
0,020
|
0,020
|
|
|
8
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh
|
|
|
-
|
1,06
|
0,065
|
0,994
|
|
|
1
|
Đặng Thị Tùng
|
Xã Yên Ninh
|
74
|
46
|
BHK
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Hoàng Ngọc Hảo
|
Xã Yên Ninh
|
259
|
25
|
RSX
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
219
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
266
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
229
|
25
|
LUK
|
0,06
|
|
0,061
|
|
|
231
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,036
|
|
|
3
|
Hoàng Ngọc Thim
|
Xã Yên Ninh
|
241
|
25
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
250
|
25
|
LUK
|
0,09
|
|
0,085
|
|
|
244
|
25
|
LUK
|
0,06
|
|
0,061
|
|
|
243
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
232
|
25
|
LUK
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
242
|
25
|
LUK
|
0,05
|
|
0,052
|
|
|
240
|
25
|
BHK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
4
|
(Triệu Văn Chí) Triệu Quảng Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
352
|
58
|
BHK
|
0,53
|
0,020
|
0,510
|
|
|
9
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu
|
|
|
-
|
0,76
|
0,222
|
0,482
|
0,057
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cường
|
Thị trấn Đu
|
388
|
8
|
CLN
|
0,00
|
0,003
|
|
|
|
2
|
Bùi Thị Thảo
|
Thị trấn Đu
|
1.279
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
Thị trấn Đu
|
137
|
14
|
BHK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Phạm Văn Bẩy
|
Thị trấn Đu
|
53
|
14
|
LUK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
5
|
Lê Quang Trung
|
Thị trấn Đu
|
83
|
14
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
82
|
14
|
LUK
|
0,03
|
0,008
|
0,026
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Toản
|
Thị trấn Đu
|
34
|
19
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
36
|
19
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
7
|
Bùi Thị Vân
|
Thị trấn Đu
|
638
|
8
|
BHK
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn
Trung
|
Thị trấn Đu
|
37
|
19
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
9
|
Nguyễn Thành Bắc
|
Thị trấn Đu
|
116
|
36
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Hưu
|
Thị trấn Đu
|
168
|
36
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
11
|
Vũ Văn Nguyên
|
Thị trấn Đu
|
955
|
31
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
12
|
Chu Văn Ửng
|
Thị trấn Đu
|
23
|
8
|
NTS
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
13
|
Trần Đức Nam
|
Thị trấn Đu
|
1.250
|
31
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
14
|
Bạch Ngọc Thơm
|
Thị trấn Đu
|
84
|
13
|
NTS
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
15
|
Đỗ Văn Tiến
|
Thị trấn Đu
|
313
|
22
|
CLN
|
0,03
|
0,032
|
|
|
|
16
|
Bùi Đức Thinh
|
Thị trấn Đu
|
39
|
41
|
LUK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
17
|
Bùi Mạnh Hùng
|
Thị trấn Đu
|
36
|
41
|
LUK
|
0,03
|
0,028
|
|
|
|
18
|
Phạm Trung Thành
|
Thị trấn Đu
|
603
|
8
|
LUC
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
19
|
Ma Văn Triều
|
Thị trấn Đu
|
348
|
23
|
BHK
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
349
|
23
|
BHK
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
20
|
Đặng Chí Công
|
Thị trấn Đu
|
21
|
9
|
LUC
|
0,02
|
0,010
|
0,014
|
|
|
21
|
Nông Thị Vân
|
Thị trấn Đu
|
231
|
15
|
NTS
|
0,05
|
0,010
|
0,038
|
|
|
22
|
Đỗ Hữu Lợi
|
Thị trấn Đu
|
586
|
8
|
RSX
|
0,09
|
|
0,088
|
|
|
23
|
Phạm Văn Hoàn
|
Thị trấn Đu
|
1446
|
13
|
LUK
|
0,09
|
0,033
|
|
0,057
|
|
24
|
Bùi Doãn Thái
|
Thị trấn Đu
|
1554
|
33
|
LUK
|
0,02
|
0,003
|
0,015
|
|
|
25
|
Đặng Chí Công
|
Thị trấn Đu
|
21
|
9
|
LUC
|
0,02
|
0,010
|
0,014
|
|
|
26
|
Đỗ Hữu Lợi
|
Thị trấn Đu
|
593
|
8
|
RSX
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
10
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh
|
|
|
-
|
5,73
|
0,200
|
5,441
|
|
0,086
|
1
|
Trần Văn Tược
|
Xã Tức Tranh
|
397
|
49
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Phùng Thị Nhàn
|
Xã Tức Tranh
|
46
|
54
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Tống Công Thái
|
Xã Tức Tranh
|
45
|
47
|
LUK
|
0,01
|
0,014
|
|
|
|
48
|
47
|
LUK
|
0,01
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Tức Tranh
|
401
|
35
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
5
|
Lý Văn Thành
|
Xã Tức Tranh
|
13
|
19
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
6
|
Trịnh Thị Uyên
|
Xã Tức Tranh
|
484
|
34
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
7
|
Nịnh Minh Tạo
|
Xã Tức Tranh
|
113
|
11
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Trương Văn Minh
|
Xã Tức Tranh
|
476
|
36
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
9
|
Bùi Thị Huệ
Lại Tiến Dũng
|
Xã Tức Tranh
|
1135
|
42
|
CLN
|
0,01
|
0,011
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Viết
Triệu
|
Xã Tức Tranh
|
163
|
54
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Hòe
|
Xã Tức Tranh
|
149
|
53
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
12
|
Lê Văn Tuấn
|
Xã Tức Tranh
|
346
|
37
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
304
|
37
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
13
|
Trần Văn Cừu
|
Xã Tức Tranh
|
764
|
12
|
LUC
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
796
|
12
|
LUC
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
799
|
12
|
LUC
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
14
|
Đỗ Văn Đường
|
Xã Tức Tranh
|
766
|
49
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
1120
|
49
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
1027
|
49
|
LUK
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
15
|
Trần Văn Ban
|
Xã Tức Tranh
|
955
|
42
|
LUK
|
0,03
|
|
0,033
|
|
|
15
|
Trần Văn Ban
|
Xã Tức Tranh
|
987
|
42
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
906
|
42
|
LUK
|
0,14
|
|
0,145
|
|
|
16
|
Dương Văn Phong
|
Xã Tức Tranh
|
352
|
42
|
LUK
|
0,16
|
|
0,164
|
|
|
17
|
Trần Văn Khai
|
Xã Tức Tranh
|
860
|
42
|
LUK
|
0,07
|
|
0,069
|
|
|
18
|
Trần Quang Vinh
|
Xã Túc Tranh
|
937
|
42
|
LUK
|
0,07
|
|
0,066
|
|
|
19
|
Dương Văn Quang
|
Xã Tức Tranh
|
867
|
42
|
LUK
|
0,09
|
|
0,088
|
|
|
20
|
Đỗ Thị Mùi
|
Xã Tức Tranh
|
78
|
44
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
39
|
44
|
LUK
|
0,07
|
|
0,069
|
|
|
21
|
Đỗ Văn Thanh
|
Xã Tức Tranh
|
1014
|
49
|
LUK
|
0,04
|
|
0,041
|
|
|
1015
|
49
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
766
|
49
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
1211
|
49
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
1017
|
49
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
1016
|
49
|
LUK
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
929
|
49
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
928
|
49
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
926
|
49
|
LUK
|
0,07
|
|
0,071
|
|
|
924
|
49
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
22
|
Trần Văn Viên
|
|
264
|
42
|
BHK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
269
|
42
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Nam
|
Xã Tức Tranh
|
187
|
55
|
LUK
|
0,09
|
|
0,086
|
|
|
24
|
Đào Văn Chiến
|
Xã Tức Tranh
|
330
|
47
|
LUK
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
235
|
48
|
LUK
|
0,06
|
|
0,056
|
|
|
252
|
48
|
LUK
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
219
|
56
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
218
|
56
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
253
|
48
|
LUC
|
0,06
|
|
0,055
|
|
|
245
|
48
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
322
|
48
|
LUK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
25
|
Trần Đình Công
|
Xã Tức Tranh
|
805
|
49
|
LUK
|
0,10
|
|
0,096
|
|
|
781
|
49
|
LUK
|
0,05
|
|
0,049
|
|
|
26
|
Hoàng Thị Toản
|
Xã Tức Tranh
|
200
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
201
|
47
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
197
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
202
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
203
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
206
|
47
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
199
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
132
|
47
|
LUK
|
0,15
|
|
0,148
|
|
|
27
|
Lô Văn Hàm
|
Xã Tức Tranh
|
674
|
27
|
LUK
|
0,06
|
|
|
|
0,057
|
597
|
27
|
LUK
|
0,03
|
|
|
|
0,030
|
675
|
27
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
564
|
27
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
485
|
27
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
483
|
27
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
697
|
27
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
28
|
Nịnh Quang Long
|
Xã Tức Tranh
|
162
|
57
|
LUK
|
0,11
|
|
0,108
|
|
|
161
|
57
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
177
|
57
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
29
|
Trần Văn Thái
|
Xã Tức Tranh
|
430
|
42
|
LUK
|
0,07
|
|
0,068
|
|
|
350
|
42
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
351
|
42
|
LUK
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
30
|
Lại Bá Công
|
Xã Tức Tranh
|
92
|
28
|
RSX
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
31
|
Bùi Văn Chung
|
Xã Tức Tranh
|
243
|
55
|
LUK
|
0,05
|
|
0,053
|
|
|
244
|
55
|
LUK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
293
|
55
|
LUK
|
0,09
|
|
0,092
|
|
|
32
|
Trần Đình Cấp
|
Xã Tức Tranh
|
19
|
29
|
LUC
|
0,14
|
|
0,136
|
|
|
53
|
29
|
LUC
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
33
|
Trần Văn Chất
|
Xã Tức Tranh
|
73
|
29
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
55
|
29
|
LUC
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
34
|
Hầu Văn Cương
|
Xã Tức Tranh
|
59
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
57
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
70
|
25
|
LUK
|
0,03
|
|
0,033
|
|
|
71
|
25
|
LUK
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
35
|
Bùi Đình Đoàn
|
Xã Tức Tranh
|
284
|
44
|
LUK
|
0,03
|
|
0,033
|
|
|
19
|
45
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
68
|
45
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
36
|
Nguyễn Đình
Xuân
|
Xã Tức Tranh
|
129
|
11
|
LUC
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
37
|
Hà Văn Thịnh
|
Xã Tức Tranh
|
98
|
1
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
71
|
5
|
LUK
|
0,10
|
|
0,103
|
|
|
138
|
8
|
LUK
|
0,05
|
|
0,051
|
|
|
37
|
Hà Văn Thịnh
|
Xã Tức Tranh
|
136
|
8
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
38
|
Hầu Văn Lương
Trần Thị Yến
|
Xã Tức Tranh
|
671
|
8
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
672
|
8
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
675
|
8
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
710
|
8
|
LUK
|
0,01
|
|
0,006
|
|
|
713
|
8
|
LUK
|
0,01
|
|
0,007
|
|
|
39
|
Trần Nho Vượng
|
Xã Tức Tranh
|
67
|
47
|
LUK
|
0,09
|
|
0,092
|
|
|
40
|
Phạm Bá Quang
|
Xã Tức Tranh
|
668
|
25
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
572
|
25
|
LUC
|
0,13
|
|
0,127
|
|
|
41
|
Hà Văn Minh
Phạm Thị
Liễu
|
Xã Tức Tranh
|
371
|
47
|
LUK
|
0,07
|
|
0,073
|
|
|
372
|
47
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
42
|
Phạm Bá Tiến
|
Xã Tức Tranh
|
353
|
27
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
409
|
27
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
439
|
27
|
LUK
|
0,06
|
|
0,059
|
|
|
43
|
Hoàng Văn Bắc
|
Xã Tức Tranh
|
331
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
254
|
25
|
LUK
|
0,07
|
|
0,068
|
|
|
296
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
253
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,041
|
|
|
230
|
25
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
229
|
25
|
LUK
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
228
|
25
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
255
|
25
|
LUK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
44
|
Nịnh Văn Mạnh
|
Xã Tức Tranh
|
15
|
11
|
LUK
|
0,11
|
|
0,111
|
|
|
45
|
Nịnh Minh Tạo
|
Xã Tức Tranh
|
368
|
12
|
LUK
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
369
|
12
|
LUK
|
0,05
|
|
0,049
|
|
|
471
|
12
|
LUK
|
0,10
|
|
0,101
|
|
|
46
|
Lý Văn Sơn
|
Xã Tức Tranh
|
128
|
27
|
LUK
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
129
|
27
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
132
|
27
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
124
|
27
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
131
|
27
|
LUK
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
126
|
27
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
47
|
Nịnh Văn Mạnh
|
Xã Tức Tranh
|
391
|
46
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
188
|
48
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
186
|
48
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
48
|
Phạm Ngọc Lưu
|
Xã Tức Tranh
|
62
|
47
|
LUK
|
0,09
|
|
0,089
|
|
|
64
|
47
|
LUK
|
0,05
|
|
0,055
|
|
|
49
|
Nịnh Văn Sáng
|
Xã Tức Tranh
|
13
|
11
|
LUK
|
0,06
|
|
0,063
|
|
|
14
|
11
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
16
|
11
|
LUK
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
50
|
Lý Văn Sáu
|
Xã Tức Tranh
|
741
|
13
|
LUK
|
0,05
|
|
0,048
|
|
|
765
|
13
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
51
|
Hoàng Vĩnh Thắng
|
Xã Tức Tranh
|
358
|
44
|
RSX
|
0,16
|
|
0,158
|
|
|
11
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
-
|
12,50
|
0,397
|
12,107
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Công
|
Xã Vô Tranh
|
705
|
21
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Quang Huynh
|
Xã Vô Tranh
|
1566
|
21
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Bế Thị Hương Ly
|
Xã Vô Tranh
|
83
|
21
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
293
|
11
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
30
|
21
|
RSX
|
0,31
|
0,010
|
0,297
|
|
|
86
|
21
|
RSX
|
0,36
|
0,010
|
0,346
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Xã Vô Tranh
|
600
|
21
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
5
|
Dương Văn Liệu
|
Xã Vô Tranh
|
1843
|
33
|
LUK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Lê Bá Thế
|
Xã Vô Tranh
|
69
|
32
|
LUC
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
7
|
Lê Văn Tuất
|
Xã Vô Tranh
|
1011
|
20
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
8
|
Lưu Văn Dũng
|
Xã Vô Tranh
|
1201
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
9
|
Lê Xuân Sinh
|
Xã Vô Tranh
|
1030
|
20
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
10
|
Lương Văn So
|
Xã Vô Tranh
|
370
|
16
|
RSX
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
11
|
Hoàng Đình Huy
|
Xã Vô Tranh
|
43
|
40
|
CLN
|
0,08
|
0,080
|
|
|
|
12
|
Trần Văn Chi
|
Xã Vô Tranh
|
302
|
3
|
CLN
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
13
|
Dương Văn
Thanh
|
Xã Vô Tranh
|
273
|
9
|
RSX
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Tú
|
Xã Vô Tranh
|
864
|
6
|
CLN
|
0,06
|
0,060
|
|
|
|
15
|
Dương Minh Hải
|
Xã Vô Tranh
|
1185
|
34
|
LUK
|
0,07
|
|
0,072
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Xuyên
|
Xã Vô Tranh
|
382
|
34
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
660
|
33
|
LUK
|
0,07
|
|
0,072
|
|
|
17
|
Dương Văn Phó
|
Xã Vô Tranh
|
1089
|
34
|
LUK
|
0,08
|
|
0,077
|
|
|
18
|
Dương Văn Phó
|
Xã Vô Tranh
|
1480
|
33
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Xã Vô Tranh
|
1186
|
34
|
LUK
|
0,08
|
|
0,082
|
|
|
20
|
Nguyễn Văn Kính
|
Xã Vô Tranh
|
500
|
41
|
LUC
|
0,09
|
|
0,088
|
|
|
21
|
Lê Văn Thành
|
Xã Vô Tranh
|
424
|
40
|
LUC
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
422
|
40
|
LUC
|
0,05
|
|
0,051
|
|
|
22
|
Lê Minh Công
|
Xã Vô Tranh
|
548
|
40
|
LUC
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
572
|
40
|
LUC
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
23
|
Đỗ Khắc Toàn
|
Xã Vô Tranh
|
253
|
40
|
LUC
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
252
|
40
|
LUC
|
0,05
|
|
0,053
|
|
|
383
|
40
|
LUC
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
352
|
40
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
353
|
40
|
LUK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
24
|
Đoàn Đức Chổi
|
Xã Võ Tranh
|
423
|
40
|
LUC
|
0,08
|
|
0,083
|
|
|
25
|
Dương Văn Bẩy
|
Xã Vô Tranh
|
1479
|
33
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
26
|
Dương Văn Huyển
|
Xã Vô Tranh
|
1541
|
33
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
388
|
33
|
LUK
|
0,08
|
|
0,083
|
|
|
27
|
Hoàng Anh Tuấn
|
Xã Vô Tranh
|
1335
|
33
|
RSX
|
0,10
|
|
0,098
|
|
|
1103
|
33
|
LUK
|
0,08
|
|
0,076
|
|
|
1021
|
33
|
BHK
|
0,09
|
|
0,085
|
|
|
28
|
Nguyễn Thị Doan
|
Xã Vô Tranh
|
84
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,007
|
|
|
77
|
21
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
81
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
85
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
125
|
21
|
BHK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
146
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
151
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
89
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
29
|
Bế Thị Hương Ly
|
Xã Vô Tranh
|
80
|
21
|
NTS
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
124
|
21
|
BHK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
75
|
21
|
NTS
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
130
|
21
|
NTS
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
30
|
Nguyễn Văn Thật
|
Xã Vô Tranh
|
234
|
11
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
233
|
11
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
235
|
11
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
28
|
21
|
LUK
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
29
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
79
|
21
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
76
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
136
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
138
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
139
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
141
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
142
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
145
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
150
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
152
|
21
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
31
|
Tống Văn Sạn
|
Xã Vô Tranh
|
89
|
39
|
BHK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
90
|
39
|
BHK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
136
|
39
|
LUK
|
0,09
|
|
0,086
|
|
|
32
|
Dương Văn Liệu
|
Xã Vô Tranh
|
1222
|
33
|
LUK
|
0,08
|
|
0,076
|
|
|
33
|
Lê Bá Thế
|
Xã Vô Tranh
|
1483
|
33
|
LUK
|
0,08
|
|
0,076
|
|
|
34
|
Bùi Văn Dương
|
Xã Vô Tranh
|
1098
|
31
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
1096
|
31
|
LUK
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
35
|
Lưu Văn Vững
|
Xã Vô Tranh
|
272
|
31
|
NTS
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
269
|
31
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
271
|
31
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
221
|
31
|
LUK
|
0,07
|
|
0,070
|
|
|
36
|
Vũ Thị Quy
|
Xã Vô Tranh
|
63
|
20
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
64
|
20
|
LUK
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
65
|
20
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
37
|
Nguyễn Văn Hướng
|
Xã Vô Tranh
|
49
|
20
|
LUK
|
0,06
|
|
0,057
|
|
|
38
|
Hoàng Trọng Mạnh
|
Xã Vô Tranh
|
230
|
16
|
LUC
|
008
|
|
0,078
|
|
|
272
|
16
|
LUC
|
0,07
|
|
0,071
|
|
|
275
|
16
|
LUC
|
0,09
|
|
0,092
|
|
|
39
|
Hoàng Trọng Thắng
|
Xã Vô Tranh
|
61
|
18
|
LUK
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
274
|
16
|
LUC
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
228
|
16
|
LUC
|
0,09
|
|
0,088
|
|
|
40
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
425
|
17
|
LUC
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
20
|
19
|
LUC
|
0,03
|
|
0,032
|
|
|
22
|
19
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
41
|
Đinh Văn Kham
|
Xã Vô Tranh
|
363
|
17
|
BHK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
390
|
17
|
LUC
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
397
|
17
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
365
|
17
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
320
|
17
|
LUK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
318
|
17
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
41
|
Đinh Văn Kham
|
Xã Vô Tranh
|
316
|
17
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
315
|
17
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
314
|
17
|
BHK
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
368
|
17
|
NTS
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
370
|
17
|
NTS
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
392
|
17
|
NTS
|
0,01
|
|
0,008
|
|
|
419
|
17
|
LUC
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
420
|
17
|
LUC
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
42
|
Lương Thị Cành
|
Xã Vô Tranh
|
195
|
16
|
LUC
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
231
|
16
|
LUC
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
43
|
Hoàng Thị Thu
|
Xã Vô Tranh
|
302
|
16
|
LUC
|
0,08
|
|
0,082
|
|
|
273
|
16
|
LUC
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
179
|
16
|
LUK
|
0,08
|
|
0,080
|
|
|
221
|
16
|
LUC
|
0,09
|
|
0,092
|
|
|
44
|
Hoàng Trung Hiếu
|
Xã Vô Tranh
|
229
|
16
|
LUC
|
0,06
|
|
0,064
|
|
|
45
|
Nguyễn Văn Tư
|
Xã Vô Tranh
|
218
|
17
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
220
|
17
|
LUK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
238
|
16
|
LUC
|
0,00
|
|
0,003
|
|
|
240
|
16
|
LUC
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
266
|
16
|
LUC
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
241
|
16
|
LUC
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
46
|
Trần Xuân Điệp
|
Xã Vô Tranh
|
157
|
16
|
LUC
|
0,09
|
|
0,092
|
|
|
194
|
16
|
LUC
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
47
|
Dương Văn Tuyến
|
Xã Vô Tranh
|
190
|
16
|
LUC
|
0,04
|
|
0,036
|
|
|
61
|
16
|
LUC
|
0,03
|
|
0,027
|
|
|
91
|
16
|
LUC
|
0,05
|
|
0,053
|
|
|
48
|
Hoàng Trọng Cường
|
Xã Vô Tranh
|
80
|
15
|
LUK
|
0,05
|
|
0,052
|
|
|
357
|
15
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
49
|
Nguyễn Văn Mạc
|
Xã Vô Tranh
|
89
|
20
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
274
|
20
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
276
|
20
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
275
|
20
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
277
|
20
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
193
|
20
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
196
|
20
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
197
|
20
|
LUK
|
0,00
|
|
0,003
|
|
|
90
|
20
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
50
|
Nguyễn Đức
Khuê
|
Xã Vô Tranh
|
123
|
29
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
51
|
Đặng Văn Soái
|
Xã Vô Tranh
|
143
|
30
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
144
|
30
|
LUK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
146
|
30
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
147
|
30
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
52
|
Dương Thị Tịnh
|
Xã Vô Tranh
|
323
|
16
|
LUC
|
0,07
|
|
0,070
|
|
|
353
|
16
|
LUC
|
0,06
|
|
0,057
|
|
|
53
|
Nguyễn Văn Phương
|
Xã Vô Tranh
|
309
|
18
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
54
|
Lưu Văn Lập
|
Xã Vô Tranh
|
1135
|
28
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
1136
|
28
|
LUK
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
55
|
Lã Thị Định
|
Xã Vô Tranh
|
1332
|
28
|
LUC
|
0,06
|
|
0,059
|
|
|
56
|
Lục Thị Nhù
|
Xã Vô Tranh
|
113
|
28
|
LUK
|
0,07
|
|
0,066
|
|
|
57
|
Nguyễn Quang
Trung
|
Xã Vô Tranh
|
847
|
14
|
LUC
|
0,08
|
|
0,078
|
|
|
58
|
Nguyễn Thị Toan
|
Xã Vô Tranh
|
776
|
14
|
LUC
|
0,08
|
|
0,080
|
|
|
59
|
Nguyễn Duy Khanh
|
Xã Võ Tranh
|
59
|
13
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
744
|
14
|
LUK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
743
|
14
|
LUK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
687
|
14
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
60
|
Lý Văn Sượng
|
Xã Vô Tranh
|
493
|
14
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
61
|
Nguyễn Duy Ái
|
Xã Vô Tranh
|
538
|
14
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
587
|
14
|
LUK
|
0,02
|
|
0,016
|
|
|
492
|
14
|
LUK
|
0,01
|
|
0,006
|
|
|
490
|
14
|
LUK
|
0,01
|
|
0,006
|
|
|
742
|
14
|
LUK
|
0,09
|
|
0,089
|
|
|
27
|
28
|
LUC
|
0,07
|
|
0,068
|
|
|
62
|
Hoàng Văn Nụ
|
Xã Vô Tranh
|
14
|
8
|
LUK
|
0,07
|
|
0,070
|
|
|
61
|
7
|
LUK
|
0,07
|
|
0,074
|
|
|
62
|
7
|
LUK
|
0,06
|
|
0,061
|
|
|
60
|
7
|
LUK
|
0,09
|
|
0,090
|
|
|
63
|
La Văn Án
|
Xã Vô Tranh
|
372
|
3
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
17
|
7
|
LUK
|
0,06
|
|
0,056
|
|
|
16
|
7
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
14
|
7
|
LUK
|
0,07
|
|
0,069
|
|
|
12
|
7
|
LUK
|
0,09
|
|
0,085
|
|
|
63
|
La Văn Án
|
Xã Vô Tranh
|
96
|
7
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
284
|
3
|
LUK
|
0,08
|
|
0,084
|
|
|
64
|
Trần Văn Tư
|
Xã Vô Tranh
|
3
|
8
|
LUC
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
2
|
8
|
LUC
|
0,08
|
|
0,075
|
|
|
65
|
Trần Văn Nhật
|
Xã Vô Tranh
|
198
|
8
|
LUC
|
0,09
|
|
0,089
|
|
|
343
|
3
|
LUC
|
0,09
|
|
0,088
|
|
|
66
|
La Văn Hiệu
|
Xã Vô Tranh
|
191
|
7
|
LUC
|
0,08
|
|
0,077
|
|
|
67
|
La Văn Minh
|
Xã Vô Tranh
|
157
|
7
|
LUC
|
0,09
|
|
0,087
|
|
|
68
|
Chu Thị Hỷ
|
Xã Vô Tranh
|
127
|
7
|
LUC
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
197
|
7
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
198
|
7
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
218
|
7
|
LUC
|
0,11
|
|
0,107
|
|
|
69
|
La Văn Học
|
Xã Vô Tranh
|
173
|
7
|
LUC
|
0,13
|
|
0,127
|
|
|
172
|
7
|
LUC
|
0,11
|
|
0,106
|
|
|
70
|
Hầu Thị Định
|
Xã Vô Tranh
|
155
|
7
|
LUC
|
0,06
|
|
0,058
|
|
|
71
|
Hoàng Văn An
|
Xã Vô Tranh
|
167
|
7
|
BHK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
344
|
6
|
BHK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
348
|
6
|
BHK
|
0,03
|
|
0,025
|
|
|
316
|
6
|
LUK
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
72
|
Hoàng Văn Phú
|
Xã Vô Tranh
|
1263
|
6
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
73
|
Hoàng Văn Nội
|
Xã Vô Tranh
|
127
|
6
|
LUK
|
0,01
|
|
0,007
|
|
|
130
|
6
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
184
|
6
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
183
|
6
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
224
|
6
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
274
|
6
|
LUK
|
0,03
|
|
0,031
|
|
|
271
|
6
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
74
|
Hoàng Văn Viên
|
Xã Vô Tranh
|
402
|
6
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
401
|
6
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
403
|
6
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
75
|
Hoàng Văn Đạm
|
Xã Vô Tranh
|
132
|
3
|
LUK
|
0,21
|
|
0,210
|
|
|
180
|
3
|
LUK
|
0,07
|
|
0,065
|
|
|
76
|
Trần Thanh Long
|
Xã Vô Tranh
|
110
|
3
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
111
|
3
|
LUK
|
0,06
|
|
0,062
|
|
|
154
|
3
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
156
|
3
|
LUK
|
0,09
|
|
0,093
|
|
|
202
|
3
|
LUK
|
0,12
|
|
0,116
|
|
|
203
|
3
|
LUK
|
0,09
|
|
0,094
|
|
|
152
|
3
|
LUK
|
0,08
|
|
0,077
|
|
|
77
|
Trần Xuân Trinh
|
Xã Vô Tranh
|
23
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
5
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
78
|
Hoàng Văn Vàng
|
Xã Vô Tranh
|
186
|
3
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
235
|
3
|
LUK
|
0,03
|
|
0,033
|
|
|
143
|
2
|
LUK
|
0,06
|
|
0,064
|
|
|
239
|
2
|
LUK
|
0,11
|
|
0,106
|
|
|
195
|
2
|
LUK
|
0,13
|
|
0,128
|
|
|
194
|
2
|
LUK
|
0,05
|
|
0,045
|
|
|
193
|
2
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
79
|
Trần Văn Kháng
|
Xã Vô Tranh
|
73
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
120
|
3
|
LUK
|
0,11
|
|
0,112
|
|
|
204
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,049
|
|
|
80
|
Nịnh Quang Vinh
|
Xã Vô Tranh
|
95
|
8
|
LUK
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
94
|
8
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
93
|
8
|
LUK
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
59
|
8
|
LUK
|
0,12
|
|
0,123
|
|
|
81
|
La Thị Bình
|
Xã Vô Tranh
|
76
|
8
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
82
|
La Văn Tích
|
Xã Vô Tranh
|
407
|
9
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
406
|
9
|
LUK
|
0,06
|
|
0,063
|
|
|
165
|
7
|
LUK
|
0,07
|
|
0,072
|
|
|
83
|
Hoàng Văn Cao
|
Xã Vô Tranh
|
123
|
10
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
121
|
10
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
84
|
Trần Đoàn Kết
|
Xã Vô Tranh
|
10
|
17
|
LUC
|
0,02
|
|
0,022
|
|
|
85
|
La Đức Thùy
|
Xã Vô Tranh
|
158
|
20
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
159
|
20
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
18
|
20
|
LUK
|
0,08
|
|
0,080
|
|
|
17
|
20
|
LUK
|
0,04
|
|
0,040
|
|
|
86
|
Trần Quang Trung
|
Xã Vô Tranh
|
9
|
4
|
LUK
|
0,01
|
|
0,006
|
|
|
75
|
4
|
LUK
|
0,17
|
|
0,166
|
|
|
25
|
4
|
LUK
|
0,02
|
|
0,023
|
|
|
26
|
4
|
LUK
|
0,02
|
|
0,024
|
|
|
23
|
4
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
86
|
Trần Quang Trung
|
Xã Vô Tranh
|
18
|
4
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
19
|
4
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
13
|
4
|
LUK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
14
|
4
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
8
|
4
|
LUK
|
0,01
|
|
0,009
|
|
|
10
|
4
|
LUK
|
0,02
|
|
0,021
|
|
|
4
|
4
|
LUK
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
15
|
4
|
LUK
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
87
|
Trần Văn Cử
|
Xã Vô Tranh
|
107
|
3
|
LUK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
119
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,052
|
|
|
161
|
3
|
LUK
|
0,11
|
|
0,113
|
|
|
250
|
3
|
LUK
|
0,08
|
|
0,081
|
|
|
88
|
Trần Văn Chi
|
Xã Vô Tranh
|
123
|
3
|
LUK
|
0,03
|
|
0,029
|
|
|
300
|
3
|
LUK
|
0,20
|
|
0,201
|
|
|
298
|
3
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
346
|
3
|
LUK
|
0,01
|
|
0,012
|
|
|
89
|
Trần Thị Bắc
|
Xã Vô Tranh
|
114
|
3
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
90
|
Trần Văn Hồn
|
Xã Vô Tranh
|
477
|
10
|
LUK
|
0,04
|
|
0,041
|
|
|
537
|
10
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
451
|
10
|
LUK
|
0,01
|
|
0,005
|
|
|
424
|
10
|
LUK
|
0,01
|
|
0,007
|
|
|
450
|
10
|
LUK
|
0,02
|
|
0,019
|
|
|
480
|
10
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
476
|
10
|
LUK
|
0,05
|
|
0,054
|
|
|
91
|
Nguyễn Thị Mãi
|
Xã Vô Tranh
|
928
|
28
|
LUC
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
92
|
Vi Văn Kiểm
|
Xã Vô Tranh
|
572
|
28
|
LUK
|
0,06
|
|
0,063
|
|
|
521
|
28
|
LUK
|
0,06
|
|
0,059
|
|
|
570
|
28
|
LUK
|
0,05
|
|
0,047
|
|
|
992
|
28
|
LUC
|
0,07
|
|
0,066
|
|
|
773
|
28
|
LUC
|
0,06
|
|
0,055
|
|
|
687
|
28
|
LUC
|
0,06
|
|
0,058
|
|
|
93
|
Vi Văn Khanh
|
Xã Vô Tranh
|
930
|
28
|
LUC
|
0,10
|
|
0,100
|
|
|
94
|
Hoàng Xuân Thọ
|
Xã Vô Tranh
|
1241
|
6
|
LUK
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
1219
|
6
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
1218
|
6
|
LUK
|
0,01
|
|
0,013
|
|
|
1174
|
6
|
LUK
|
0,08
|
|
0,080
|
|
|
95
|
Hoàng Thị Hương
|
Xã Vô Tranh
|
742
|
28
|
LUK
|
0,04
|
|
0,042
|
|
|
96
|
Nguyễn Văn Cường
|
Xã Vô Tranh
|
529
|
21
|
RSX
|
0,14
|
|
0,137
|
|
|
97
|
Nguyễn Duy Ngoan
|
Xã Vô Tranh
|
903
|
28
|
BHK
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
1709
|
28
|
BHK
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
98
|
Nguyễn Duy
Ngoan
|
Xã Vô Tranh
|
904
|
28
|
CLN
|
0,00
|
0,002
|
|
|
|
12
|
Xã
Phú Đô
|
Xã Phú Đô
|
|
|
-
|
0,17
|
0,075
|
0,099
|
|
|
1
|
Phùng Văn Dũng
|
Xã Phú Đô
|
71
|
79
|
CLN
|
0.01
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đức
|
Xã Phú Đô
|
404
|
59
|
BHK
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
3
|
La Văn Nên
|
Xã Phú Đô
|
466
|
99
|
RSX
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Hà Thị Hương
|
Xã Phú Đô
|
82
|
60
|
LUK
|
0,11
|
0,010
|
0,099
|
|
|
5
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Xã Phú Đô
|
212
|
60
|
BHK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
13
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã Cổ Lũng
|
|
|
-
|
5,77
|
0,75
|
5,02
|
-
|
|
1
|
Đặng Văn Tám
|
Xã Cổ Lũng
|
407
|
39
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Vũ Hữu Tý
|
Xã Cổ Lũng
|
55
|
40
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Bích Hồng
|
Xã Cổ Lũng
|
488
|
63
|
RSX
|
0,14
|
|
0,138
|
|
|
4
|
Lê Thị Thu Trang
|
Xã Cổ Lũng
|
80
|
47
|
RSX
|
0,16
|
0,030
|
0,131
|
|
|
5
|
Thi Thị Hậu
|
Xã Cổ Lũng
|
135
|
22
|
RSX
|
0,47
|
0,020
|
0,452
|
|
|
6
|
Mai Phương Thu
|
Xã Cổ Lũng
|
49
|
14
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
64
|
14
|
LUK
|
0,08
|
|
0,081
|
|
|
7
|
Nông Hồng Quân
|
Xã Cổ Lũng
|
125
|
18
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
143
|
19
|
LUK
|
0,04
|
|
0,043
|
|
|
8
|
Lê Đức Luận
|
Xã Cổ Lũng
|
373
|
56
|
NTS
|
0,01
|
|
0,014
|
|
|
9
|
Chu Vĩnh Thành
|
Xã Cổ Lũng
|
76
|
28
|
LUC
|
0,05
|
|
0,046
|
|
|
10
|
Vũ Quốc Nhâm
|
Xã Cổ Lũng
|
393
|
48
|
LUK
|
0,06
|
|
0,061
|
|
|
410
|
48
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Dung
|
Xã Cổ Lũng
|
261
|
79
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
12
|
Lê Thị Huấn
|
Xã Cổ Lũng
|
140
|
55
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
13
|
Mai Trọng Tiến
|
Xã Cổ Lũng
|
311
|
63
|
LUK
|
0,02
|
0,007
|
0,018
|
|
|
339
|
63
|
LUK
|
0,05
|
0,007
|
0,041
|
|
|
14
|
Vũ Thị Thập
|
Xã Cổ Lũng
|
145
|
24
|
LUC
|
0,08
|
|
0,083
|
|
|
150
|
24
|
LUC
|
0,12
|
|
0,117
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn
Minh
|
Xã Cổ Lũng
|
12
|
74
|
RSX
|
0,25
|
0,050
|
0,202
|
|
|
16
|
Trần Công Tiến
|
Xã Cổ Lũng
|
30
|
38
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
17
|
Hoàng Văn Luân
|
Xã Cổ Lũng
|
463
|
38
|
CLN
|
0,03
|
0,025
|
|
|
|
18
|
Vũ Thị Sâm
|
Xã Cổ Lũng
|
464
|
38
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Lê
|
Xã Cổ Lũng
|
100
|
47
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
20
|
Phan Trọng Định
|
Xã Cổ Lũng
|
195
|
6
|
LUK
|
0,06
|
0,014
|
0,046
|
|
|
21
|
Nguyễn Cảnh Thủy
|
Xã Cổ Lũng
|
51
|
41
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
22
|
Trần Thị Hà
|
Xã Cổ Lũng
|
178
|
23
|
LUC
|
0,09
|
0,030
|
0,063
|
|
|
23
|
Từ Thị Oanh
|
Xã Cổ Lũng
|
57
|
58
|
LUK
|
0,10
|
|
0,095
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Bính
|
Xã Cổ Lũng
|
229
|
15
|
LUC
|
0,13
|
|
0,129
|
|
|
222
|
15
|
LUC
|
0,10
|
0,010
|
0,085
|
|
|
302
|
6
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
172
|
6
|
BHK
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Viết Văn
|
Xã Cổ Lũng
|
128
|
41
|
CLN
|
0,03
|
0,028
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Văn Thư
|
Xã Cổ Lũng
|
135
|
41
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Thị Ánh
Nguyễn Văn Cường
|
Xã Cổ Lũng
|
156
|
23
|
LUC
|
0,03
|
0,010
|
0,020
|
|
|
28
|
Bùi Văn Lục
|
Xã Cổ Lũng
|
397
|
48
|
LUK
|
0,10
|
|
0,098
|
|
|
29
|
Lý Văn Vòng
|
Xã Cổ Lũng
|
110
|
22
|
LUC
|
0,06
|
|
0,062
|
|
|
30
|
Lê Thị Loan
Trần Thanh Vân
|
Xã Cổ Lũng
|
293
|
47
|
NTS
|
0,02
|
0,010
|
0,014
|
|
|
294
|
47
|
NTS
|
0,04
|
0,010
|
0,029
|
|
|
31
|
Phạm Xuân Hòa
|
Xã Cổ Lùng
|
158
|
79
|
LUC
|
0,07
|
|
0,072
|
|
|
32
|
Phạm Xuân Hòa
|
Xã Cổ Lũng
|
159
|
79
|
LUC
|
0,07
|
|
0,067
|
|
|
33
|
Lê Thị Thái
|
Xã Cổ Lũng
|
230
|
6
|
LUK
|
0,12
|
|
0,119
|
|
|
34
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
Xã Cổ Lũng
|
23
|
74
|
LUK
|
0,02
|
|
0,020
|
|
|
35
|
Dương Thị Quỳnh Nhã
|
Xã Cổ Lũng
|
187
|
72
|
BHK
|
0,03
|
0,010
|
0,023
|
|
|
36
|
Nguyễn Văn Hải
|
Xã Cổ Lũng
|
121
|
18
|
LUK
|
0,05
|
0,015
|
0,031
|
|
|
107
|
18
|
LUK
|
0,06
|
0,015
|
0,045
|
|
|
37
|
Hoàng Văn Quê
|
Xã Cổ Lũng
|
459
|
38
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
38
|
Lê Thị Bình
|
Xã Cổ Lũng
|
430
|
66
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
39
|
Hà Văn Tiến
|
Xã Cổ Lũng
|
289
|
29
|
LUK
|
0,08
|
0,040
|
0,039
|
|
|
40
|
Vũ Minh Thông
|
Xã Cổ Lũng
|
69
|
73
|
LUC
|
0,09
|
0,010
|
0,077
|
|
|
41
|
Phạm Văn Viên
|
Xã Cổ Lũng
|
275
|
65
|
RSX
|
1,89
|
0,060
|
1,834
|
|
|
42
|
Đặng Thị Lan
|
Xã Cổ Lũng
|
394
|
66
|
BHK
|
0,02
|
0,019
|
|
|
|
43
|
Vũ Thị Thập
|
Xã Cổ Lũng
|
161
|
24
|
LUC
|
0,11
|
|
0,110
|
|
|
169
|
24
|
LUK
|
0,11
|
|
0,114
|
|
|
168
|
24
|
LUK
|
0,07
|
|
0,074
|
|
|
44
|
Vũ Xuân Việt
|
Xã Cổ Lũng
|
155
|
24
|
LUK
|
0,08
|
0,010
|
0,065
|
|
|
45
|
Lê Anh Hào
Nguyễn Thị
Dung
|
Xã Cổ Lũng
|
400
|
72
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
46
|
Nguyễn Văn Côi
|
Xã Cổ Lũng
|
333
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
47
|
Lưu Xuân Cường
|
Xã Cổ Lũng
|
101
|
24
|
LUC
|
0,14
|
0,020
|
0,120
|
|
|
48
|
Bùi Thị Binh
|
Xã Cổ Lũng
|
163
|
24
|
LUK
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
14
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
-
|
1,51
|
0,212
|
1,162
|
|
0,138
|
1
|
Nguyễn Văn Tân
|
Xã Phủ Lý
|
136
|
9
|
BHK
|
0,01
|
0,009
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Tân
|
Xã Phủ Lý
|
135
|
9
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Đới Ngọc Lưu
|
Xã Phủ Lý
|
29
|
8
|
BHK
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Nông
|
Xã Phủ Lý
|
81
|
21
|
LUC
|
0,03
|
|
|
|
0,031
|
83
|
21
|
LUC
|
0,05
|
|
|
|
0,047
|
5
|
Đoàn Viết Xuân
|
Xã Phủ Lý
|
215
|
9
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
6
|
Lương Thị Biên
|
Xã Phủ Lý
|
122
|
36
|
LUK
|
0,09
|
|
0,086
|
|
|
123
|
36
|
LUK
|
0,08
|
|
0,075
|
|
|
173
|
36
|
LUK
|
0,03
|
|
0,028
|
|
|
172
|
36
|
LUK
|
0,02
|
|
0,018
|
|
|
7
|
Hoàng Trung Hiếu
|
Xã Phủ Lý
|
157
|
39
|
LUK
|
0,03
|
|
0,034
|
|
|
8
|
Ma Đình Thường
|
Xã Phủ Lý
|
171
|
27
|
NTS
|
0,04
|
|
0,037
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Xen
|
Xã Phủ Lý
|
101
|
13
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Lưu Việt Cường
|
Xã Phủ Lý
|
4
|
9
|
LUK
|
0,05
|
|
0,053
|
|
|
11
|
Hoàng Thị Hiếu
|
Xã Phủ Lý
|
153
|
24
|
LUK
|
0,09
|
|
0,094
|
|
|
160
|
24
|
LUK
|
0,06
|
|
0,062
|
|
|
12
|
Hoàng Như Tuấn
|
Xã Phủ Lý
|
33
|
27
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
174
|
28
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
13
|
Triệu Văn Thái
|
Xã Phủ Lý
|
288
|
24
|
LUK
|
0,10
|
|
0,096
|
|
|
14
|
Lưu Thế Đạt
|
Xã Phủ Lý
|
328
|
24
|
LUK
|
0,06
|
|
0,061
|
|
|
292
|
24
|
NTS
|
0,03
|
|
0,035
|
|
|
15
|
Trần Minh Đức
|
Xã Phủ Lý
|
280
|
24
|
LUK
|
0,07
|
|
0,072
|
|
|
16
|
Lưu Thanh Bảng
|
Xã Phủ LÝ
|
76
|
16
|
RSX
|
0,03
|
0,025
|
|
|
|
17
|
Hoàng Thi Khái
|
Xã Phủ Lý
|
339
|
34
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Thời
|
Xã Phủ Lý
|
100
|
33
|
LUK
|
0,03
|
0,027
|
|
|
|
101
|
33
|
LUK
|
0,01
|
|
0,011
|
|
|
19
|
Lưu Văn Hơn
|
Xã Phủ Lý
|
162
|
1
|
LUK
|
0,04
|
|
0,036
|
|
|
20
|
Lê Đức Thành
|
Xã Phủ Lý
|
507
|
35
|
LUK
|
0,25
|
0,015
|
0,235
|
|
|
21
|
Triệu Thành Công
|
Xã Phủ Lý
|
152
|
36
|
LUK
|
0,03
|
|
0,026
|
|
|
22
|
Triệu Hải Hiền
|
Xã Phủ Lý
|
227
|
39
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
0,023
|
228
|
39
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
0,016
|
229
|
39
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
0,021
|
23
|
Lê Đức Thành
|
Xã Phủ Lý
|
507
|
35
|
LUK
|
0,05
|
0,015
|
0,037
|
|
|
462
|
35
|
LUK
|
0,03
|
0,007
|
0,023
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Thiết
|
Xã Phủ Lý
|
150
|
36
|
LUK
|
0,02
|
|
0,015
|
|
|
15
|
Thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
|
|
-
|
0,46
|
0301
|
0,134
|
|
0,029
|
1
|
Nguyễn Văn
Ninh
|
Thị trấn Giang Tiên
|
68
|
13
|
BHK
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
70
|
13
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Ngãi
|
Thị trấn Giang Tiên
|
64
|
23
|
BHK
|
0,04
|
|
0,044
|
|
|
3
|
Tạ Thị Bích Hằng
|
Thị trấn Giang Tiên
|
58
|
3
|
CLN
|
0,01
|
0,006
|
|
|
|
4
|
Trần Thị Vui
|
Thị trấn Giang Tiên
|
80
|
24
|
BHK
|
0,01
|
0,014
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
Thị trấn Giang Tiên
|
73
|
13
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Trần Xuân Tường
|
Thị trấn Giang Tiên
|
270
|
15
|
BHK
|
0,02
|
0,016
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Trung Tuyên
|
Thị trấn Giang Tiên
|
308
|
13
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
8
|
Hoàng Trung Kiên
|
Thị trấn Giang Tiên
|
254
|
6
|
LUK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Tiến Thịnh
|
Thị trấn Giang Tiên
|
95
|
10
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
97
|
10
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
58
|
10
|
CLN
|
0,04
|
0,037
|
|
|
|
10
|
Lê Thị Thu Hiền
|
Thị trấn Giang Tiên
|
478
|
10
|
LUK
|
0,01
|
0,013
|
|
|
|
52
|
10
|
LUK
|
0,02
|
|
0,017
|
|
|
54
|
10
|
LUK
|
0,04
|
|
0,035
|
|
|
102
|
10
|
LUK
|
0,04
|
|
0,038
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Thị trấn Giang Tiên
|
385
|
6
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
384
|
6
|
CLN
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
383
|
6
|
CLN
|
0,01
|
0,005
|
|
|
|
382
|
6
|
CLN
|
0,02
|
0,015
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Mạnh Hồng
|
Thị trấn Giang Tiên
|
29
|
13
|
RSX
|
0,00
|
0,004
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Ngà
|
Thị trấn Giang Tiên
|
99
|
21
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
14
|
Trần Trung Thành
|
Thị trấn Giang Tiên
|
30
|
14
|
RSX
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
15
|
Trần Thị Quyên
|
Thị trấn Giang Tiên
|
301
|
16
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
16
|
Đào Thanh Vân
|
Thị trấn Giang Tiên
|
79
|
10
|
LUC
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
17
|
Phạm Văn Dương
|
Thị trấn Giang Tiên
|
69
|
13
|
BHK
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
18
|
Trần Duy Cương
|
Thị trấn Giang Tiên
|
216
|
16
|
LUK
|
0,01
|
0,008
|
|
|
|
19
|
Đỗ Đăng Khoa
|
Thị trấn Giang Tiên
|
259
|
13
|
BHK
|
0,01
|
0,007
|
|
|
|
20
|
Vũ Quang Hùng
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
198
|
15
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
0,007
|
199
|
15
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
0,012
|
200
|
15
|
LUC
|
0,01
|
|
|
|
0,010
|
Quyết định 4132/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4132/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
1.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|