|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4131/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4131/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 874/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái
Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 1.984,30 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
1,31 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 1.982,99 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 1.781,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 1.316,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 450,38 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 14,47 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 1.488,27 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 1.488,27 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 14,52ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 259 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
1.984,30 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
1.984,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.982,99
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
459,61
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
607,44
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,07
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,82
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,24
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
167,51
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
350,36
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
305,28
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
84,64
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
1.781,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.316,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
621,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
208,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
280,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
148,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
31,66
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
450,38
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
119,61
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
130,88
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,83
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,38
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
14,24
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
23,47
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
43,29
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,15
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,70
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
39,74
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,81
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
14,47
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.488,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
630,23
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
442,09
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
214,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
307,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
255,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
33,91
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
26,56
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
14,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,52
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,51
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
5,29
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,81
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,71
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2,75
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,44
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 259 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1984,30
|
1489,58
|
631,21
|
19,80
|
|
480,21
|
14,52
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
|
2
|
Đấu giá đất tại phường Phú Xá
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
3
|
Trung tâm thiết kế thời trang
TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2)
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,21
|
0,04
|
|
|
|
0,17
|
|
4
|
Sân
Golf Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
122,00
|
104,86
|
|
|
|
17,09
|
0,05
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
12,82
|
12,29
|
|
|
|
0,53
|
|
5
|
Khu
kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc
sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
6
|
Trung
tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
7
|
Tổ hợp
khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và
nhà ở
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
1,86
|
|
|
|
|
1,86
|
|
8
|
Văn phòng làm việc, nhà kho,
nhà xưởng và bãi chứa hàng của Doanh nghiệp tư nhân Đại Cát Thành
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
0,49
|
0,39
|
|
|
|
0,10
|
|
9
|
Mở rộng công trình phụ trợ
Chi nhánh may Việt Thái (Công ty Cổ phần thương mại TNG)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,26
|
0,23
|
|
|
|
0,03
|
|
10
|
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết
Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
31,15
|
27,83
|
13,74
|
|
|
3,32
|
|
11
|
Khu dân cư tổ dân phố Nhị
Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
19,10
|
12,74
|
11,20
|
|
|
6,34
|
0,02
|
12
|
Khu
đô thị An Phú
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
18,54
|
15,81
|
8,35
|
|
|
2,69
|
0,04
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
10,34
|
7,70
|
5,44
|
|
|
2,64
|
|
13
|
Khu đô thị Bắc Đại học Thái
Nguyên
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,25
|
0,00
|
-
|
|
|
0,21
|
0,04
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
37,22
|
29,94
|
22,65
|
|
|
6,70
|
0,58
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
19,43
|
17,65
|
15,77
|
|
|
1,68
|
0,10
|
14
|
Khu
dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
19,80
|
19,25
|
18,89
|
|
|
0,55
|
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,26
|
0,20
|
-
|
|
|
0,05
|
0,01
|
15
|
Khu đô thị Thành Nam
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
37,67
|
29,20
|
14,20
|
|
|
8,47
|
|
16
|
Khu đô
thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
47,00
|
36,57
|
17,30
|
|
|
10,03
|
0,40
|
17
|
Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
42,58
|
37,03
|
20,08
|
|
|
5,55
|
|
18
|
Khu
dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm
Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
44,43
|
21,38
|
13,59
|
|
|
22,98
|
0,07
|
19
|
Khu
dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm
Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến+bên trái tuyến
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
50,80
|
39,40
|
10,70
|
|
|
10,40
|
1,00
|
20
|
Dự án
số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố
Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án
cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai
bên bờ sông Cầu
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
10,00
|
8,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
3,45
|
3,15
|
0,90
|
|
|
0,30
|
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
11,30
|
10,10
|
3,50
|
|
|
1,20
|
|
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN
|
0,90
|
0,40
|
|
|
|
0,50
|
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
0,60
|
0,10
|
|
|
|
0,50
|
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
5,00
|
4,00
|
2,80
|
|
|
1,00
|
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
3,50
|
2,70
|
1,70
|
|
|
0,80
|
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
3,50
|
2,70
|
1,70
|
|
|
0,80
|
|
21
|
Dự án
số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên
và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ
thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông
Cầu
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
3,20
|
2,20
|
1,22
|
|
|
1,00
|
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
20,00
|
16,00
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
14,00
|
12,00
|
4,00
|
|
|
2,00
|
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
0,50
|
0,35
|
|
|
|
0,15
|
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
3,60
|
3,45
|
1,60
|
|
|
0,15
|
|
22
|
Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
19,88
|
17,64
|
16,25
|
|
|
2,24
|
|
23
|
Khu
công nghiệp Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
30,70
|
27,30
|
22,50
|
|
|
3,40
|
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
60,00
|
51,00
|
24,00
|
|
|
9,00
|
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
14,27
|
11,85
|
6,00
|
|
|
2,38
|
0,03
|
24
|
Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
70,55
|
38,17
|
15,69
|
|
|
31,70
|
0,68
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp đường Thanh
niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường
|
Phường Gia Sàng, phường Tân Lập,
phường Phú Xá, TPTN
|
17,33
|
17,29
|
13,55
|
|
|
0,04
|
|
26
|
Vườn
ươm cây tại xóm Nam Tân Cương
|
Xã Tân Cương, TPTN
|
1,31
|
1,31
|
0,98
|
|
|
|
|
27
|
Khu
dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến
xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
28
|
Khu
dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến
xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
29
|
Khu dân cư số 5, phường Quang
Vinh
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
1,54
|
1,10
|
1,10
|
|
|
0,44
|
|
30
|
Khu đô
thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
16,38
|
14,03
|
4,40
|
|
|
2,35
|
|
31
|
Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng
Khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,69
|
0,35
|
|
|
|
0,34
|
|
32
|
Xây dựng,
cải tạo hạ tầng Khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
0,06
|
|
33
|
Khu tái định cư liên tổ 13,
19, 23, phường Phú Xá, TPTN
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
8,16
|
5,58
|
5,05
|
|
|
2,58
|
|
34
|
Khu tái định cư số 5, phường
Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,80
|
6,13
|
2,48
|
|
|
1,61
|
0,06
|
35
|
Khu
dân cư tổ 7, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
12,76
|
6,80
|
4,03
|
|
|
5,94
|
0,02
|
36
|
Khu dân cư 11A, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,34
|
0,31
|
0,31
|
|
|
0,03
|
|
37
|
Khu tái định cư liên tổ
19+20, phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
5,00
|
4,50
|
2,30
|
|
|
0,50
|
|
38
|
Khu dân cư số 6, phường Thịnh
Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,85
|
0,80
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
39
|
Khu dân cư số 10, phường Thịnh
Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,50
|
0,45
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
40
|
Xây dựng cấp bách Khu dân cư
số 3, phường Quang Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
41
|
Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
4,25
|
2,81
|
0,20
|
|
|
1,20
|
0,24
|
42
|
Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
1,46
|
1,46
|
0,87
|
|
|
|
|
43
|
Khu đô thị tổ 8B, phường Tân
Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
13,01
|
3,31
|
0,44
|
|
|
9,51
|
0,19
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
44
|
Khu tái định cư số 4, phường
Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
9,48
|
7,79
|
5,61
|
|
|
1,56
|
0,13
|
45
|
Khu
dân cư đồi bà Năm, phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
1,76
|
0,80
|
|
|
|
0,96
|
|
46
|
Khu dân cư số 2, phường Quang
Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,22
|
0,02
|
|
|
|
0,20
|
|
47
|
Khu
dân cư 7B, phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
0,05
|
|
48
|
Mở rộng khu dân cư số 1, đường
Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
7,22
|
5,65
|
0,88
|
|
|
1,39
|
0,18
|
49
|
Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc,
phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
5,80
|
4,13
|
1,20
|
|
|
1,50
|
0,17
|
50
|
Khu dân cư số 3, đường Việt Bắc,
phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
5,80
|
4,23
|
1,10
|
|
|
1,54
|
0,03
|
51
|
Khu tái định cư tổ 3, phường
Tân Lập (phần mở rộng)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
1,25
|
0,45
|
0,20
|
|
|
0,80
|
|
52
|
Khu
dân cư số 4 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,37
|
2,68
|
1,13
|
|
|
0,69
|
|
53
|
Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường
Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,73
|
1,88
|
1,11
|
|
|
1,85
|
|
54
|
Khu dân cư số 5, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,34
|
1,72
|
0,51
|
|
|
0,62
|
|
55
|
Khu
dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,26
|
0,63
|
|
|
|
2,63
|
0,004
|
56
|
Xây dựng Khu tái định cư thuộc
tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
57
|
Xây dựng Khu tái định cư thuộc
tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
58
|
Khu
dân cư số 3, phường Quan Triều
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,77
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,06
|
0,63
|
59
|
Khu dân cư số 3, phường Quan
Triều (phần mở rộng)
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
60
|
Khu tái định cư tổ 3, phường
Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,60
|
3,56
|
3,49
|
|
|
0,04
|
|
61
|
Khu dân cư phường Thịnh Đán -
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
7,29
|
6,11
|
3,91
|
|
|
1,18
|
|
62
|
Khu dân cư phường Thịnh Đán -
Quyết Thắng
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
63
|
Khu
dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1)
|
Phường Tân Lập, phường Thịnh
Đán, TPTN
|
20,51
|
16,16
|
3,36
|
|
|
4,17
|
0,18
|
64
|
Khu đô thị 10A, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
2,69
|
1,29
|
0,02
|
|
|
1,40
|
|
65
|
Hạ tầng Khu tái định cư thực
hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía
bắc - TPTN giai đoạn II tại Khu tái định cư số 2, Trường Đại học Việt Bắc
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,70
|
0,70
|
0,39
|
|
|
|
|
66
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định
cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
6,40
|
5,64
|
3,23
|
|
|
0,76
|
|
67
|
Xây dựng Khu dân cư đồi Yên
Ngựa
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
68
|
Khu dân cư tổ 4
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
2,17
|
1,34
|
0,05
|
|
|
0,83
|
|
69
|
Tòa
nhà chung cư hỗn hợp CT2- Khu đô thị Xương Rồng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,54
|
0,29
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
70
|
Khu dân cư 11B, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
1,31
|
1,31
|
|
|
|
|
|
71
|
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo
dài
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
12,80
|
6,10
|
2,00
|
|
|
6,70
|
|
72
|
Xây dựng hạ tầng Khu tái định
cư Việt Bắc, phường Quang Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,81
|
0,69
|
0,49
|
|
|
0,12
|
|
73
|
Nhà ở thương mại TNG Village
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,37
|
0,28
|
0,07
|
|
|
0,09
|
|
74
|
Đường nối từ đường Minh Cầu
vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,31
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,26
|
|
75
|
Khu dân cư số 5, phường Tân
Thịnh
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
2,67
|
2,52
|
2,35
|
|
|
0,16
|
|
76
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư số 4, phường Tân Thịnh
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,09
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,001
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,64
|
0,42
|
0,35
|
|
|
0,13
|
0,09
|
77
|
Khu dân cư HAVICO, phường Đồng
Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,52
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,12
|
|
78
|
Khu dân cư số 5B, phường Túc
Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
17,96
|
16,24
|
8,88
|
|
|
1,70
|
0,02
|
79
|
Khu
dân cư số 7C
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
15,30
|
14,83
|
9,36
|
|
|
0,47
|
|
80
|
Khu
đô thị tổ 11, phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
1,69
|
1,39
|
1,39
|
|
|
0,30
|
|
81
|
Khu dân cư Viettime Thái
Nguyên, phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
4,47
|
3,96
|
3,96
|
|
|
0,50
|
0,01
|
82
|
Khu tái định cư phục vụ mở rộng
khai trường sản xuất của Công ty than Khánh Hòa
|
Phường Tân Long, TPTN
|
3,06
|
2,64
|
1,84
|
|
|
0,37
|
0,05
|
83
|
Khu
dân cư tổ 13, phường Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
7,69
|
6,28
|
4,64
|
|
|
1,06
|
0,35
|
84
|
Khu
dân cư số 12
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,65
|
1,49
|
0,20
|
|
|
2,16
|
|
85
|
Khu
dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào Trường Chuyên Thái Nguyên)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,90
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,10
|
|
86
|
Khu
dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
87
|
Khu
dân cư 7A, phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
88
|
Khu dân cư số 8 Túc Duyên
(giai đoạn 2)
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
5,00
|
5,00
|
2,80
|
|
|
|
|
89
|
Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân
cư số 5 Đồng Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
0,50
|
0,27
|
0,27
|
|
|
0,23
|
|
90
|
Khu dân cư tổ 17, phường Đồng
Quang
|
Phường Đồng Quang, TPTN
|
5,83
|
1,08
|
|
|
|
4,75
|
|
91
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội
915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
15,31
|
10,81
|
8,60
|
|
|
4,50
|
|
92
|
Khu dân cư số 11, phường Gia
Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng)
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
18,60
|
13,40
|
4,69
|
|
|
5,20
|
|
93
|
Khu dân cư Kosy Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
7,17
|
4,49
|
3,89
|
|
|
2,68
|
|
94
|
Khu
dân cư số 5, phường Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
5,32
|
2,04
|
0,94
|
|
|
3,18
|
0,10
|
95
|
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh
Đán (Khu số 3)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
34,72
|
29,71
|
8,47
|
|
|
4,86
|
0,15
|
96
|
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh
Đán (Khu số 4)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
7,76
|
4,73
|
1,73
|
|
|
3,03
|
|
97
|
Khu dân cư phường Tân Lập -
Thịnh Đán (Khu số 5)
|
Phường Thịnh Đán, Phường Tân
Lập, TPTN
|
11,28
|
9,93
|
3,32
|
|
|
1,35
|
|
98
|
Khu dân cư số 6, phường Thịnh
Đán (giai đoạn 2)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,27
|
0,22
|
0,07
|
|
|
0,05
|
|
99
|
Xây dựng cấp bách khu tái định
cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
1,92
|
0,02
|
|
|
|
1,90
|
|
100
|
Khu
dân cư phường Phú Xá
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
4,38
|
2,80
|
2,80
|
|
|
1,58
|
|
101
|
Khu dân cư phường Tân Thịnh,
phường Quang Trung, xã Quyết Thắng
|
Phường Tân Thịnh, xã Quyết Thắng,
phường Quang Trung, TPTN
|
1,70
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,90
|
|
102
|
Khu tái định cư đường Việt Bắc,
phường Quang Trung
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,81
|
0,69
|
0,49
|
|
|
0,12
|
|
103
|
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
8,21
|
2,89
|
|
|
|
5,29
|
0,03
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
8,11
|
5,43
|
1,36
|
|
|
2,57
|
0,11
|
104
|
Khu đất
dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ
|
Phường Chùa Hang, phường Đồng
Bẩm, TPTN
|
10,05
|
5,20
|
4,20
|
|
|
4,85
|
|
105
|
Khu
dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (đoạn qua cổng phường Chùa Hang
và phường Đồng Bẩm)
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
4,07
|
2,30
|
1,88
|
|
|
1,77
|
|
106
|
Khu dân cư Hồ điều hòa Xương
Rồng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
2,00
|
0,50
|
|
|
|
1,50
|
|
107
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Thanh niên Xung phong và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư hai bên đường
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,83
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,70
|
|
108
|
Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
1,47
|
0,65
|
0,18
|
|
|
0,82
|
|
109
|
Khu dân cư số 5 Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,51
|
2,00
|
1,20
|
|
|
1,51
|
|
110
|
Nâng
cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,54
|
0,29
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
111
|
Xây dựng cải tạo khu dân cư
Lưu Nhân Chú
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
112
|
Khu
dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
4,13
|
0,12
|
|
|
|
2,45
|
1,55
|
113
|
Khu
dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
114
|
Khu
đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
4,18
|
2,88
|
2,31
|
|
|
1,30
|
|
115
|
Khu
đô thị Nam sông Cầu
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
19,52
|
18,88
|
9,42
|
|
|
0,64
|
|
116
|
Khu nông
nghiệp công nghệ cao và Khu tái định cư Trường Đại học Việt Bắc
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,49
|
0,48
|
0,32
|
|
|
|
0,01
|
117
|
Khu dân cư số 9, phường Thịnh
Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
2,28
|
1,09
|
1,00
|
|
|
1,17
|
0,02
|
118
|
Xây dựng
hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
3,42
|
3,26
|
3,26
|
|
|
0,16
|
|
119
|
Khu dân cư tại tổ 4, phường
Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
120
|
Khu
dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
12,60
|
6,16
|
1,42
|
|
|
6,27
|
0,17
|
121
|
Khu
dân cư Ban Tích, tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số
5, phường Gia Sàng)
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
0,64
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,60
|
|
122
|
Khu tái định cư số 1, xóm Trung
Thành, xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
1,26
|
0,59
|
0,22
|
|
|
0,56
|
0,11
|
123
|
Xây dựng Khu tái định cư số 1
xóm Gò Móc, xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
124
|
Khu đô thị Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
46,57
|
36,15
|
8,80
|
|
|
10,42
|
|
125
|
Khu dân cư số 2 Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
9,70
|
8,07
|
3,90
|
|
|
1,62
|
0,01
|
126
|
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc
Xuân
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
7,77
|
6,64
|
2,56
|
|
|
1,11
|
0,02
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
1,91
|
1,46
|
0,15
|
|
|
0,45
|
|
127
|
Khu tái
định cư và nhà ở xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
18,19
|
16,24
|
6,15
|
|
|
1,85
|
0,10
|
128
|
Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
2,70
|
1,90
|
1,60
|
|
|
0,80
|
|
129
|
Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
6,42
|
4,57
|
2,07
|
|
|
1,85
|
|
130
|
Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
6,81
|
4,55
|
1,62
|
|
|
2,25
|
0,01
|
131
|
Xây dựng Khu tái định cư số
1, 2, xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
15,60
|
13,20
|
5,70
|
|
|
1,80
|
0,60
|
132
|
Tiểu dự án bồi thường GPMB phục
vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, TPTN
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,51
|
1,04
|
0,363
|
|
|
0,39
|
0,08
|
133
|
Khu dân cư số 1, xã Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
17,27
|
12,43
|
6,04
|
|
|
4,82
|
0,02
|
134
|
Tiểu bồi thường GPMB phục vụ xây
dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (giai đoạn 1)
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
2,20
|
1,94
|
1,31
|
|
|
0,22
|
0,04
|
135
|
Khu
đô thị mới Cao Ngạn 2
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
48,80
|
44,40
|
9,50
|
|
|
4,40
|
|
136
|
Khu
dân cư số 1 Phúc Xuân
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
11,64
|
6,32
|
5,74
|
|
|
5,32
|
|
137
|
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
13,50
|
9,24
|
7,57
|
|
|
4,21
|
0,05
|
138
|
Điểm
dân cư nông thôn xóm Đồng Danh
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
5,20
|
3,23
|
0,48
|
|
|
1,97
|
|
139
|
Xây dựng
tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
140
|
Xây dựng
Trụ sở UBND xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
0,63
|
|
|
|
|
0,63
|
|
141
|
Xây dựng
Trụ sở UBND phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
142
|
Xây dựng
Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND phường Quan Triều
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
143
|
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội
tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,27
|
0,26
|
|
|
|
0,01
|
|
144
|
Trụ sở
Công an xã Huống Thượng
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
145
|
Trụ sở Công an xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
146
|
Trụ sở
Công an xã Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
147
|
Mở rộng Trụ sở Công an phường
Hương Sơn
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
148
|
Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh
(cơ sở 1)
|
Phường Trưng Vương, TPTN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
149
|
Mở rộng
Trụ sở Công an phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
150
|
Mở rộng Trụ sở Công an phường
Tích Lương
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
151
|
Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự
thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
4,30
|
4,18
|
0,40
|
|
|
0,12
|
|
152
|
Xây dựng các căn cứ chiến đấu
của thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
153
|
Xây dựng các căn cứ chiến đấu
của thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
154
|
Tháp Antel truyền hình Thái
Nguyên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
2,16
|
|
|
|
|
2,16
|
|
155
|
Dự án Xây dựng không gian văn
hóa trà tại xã Tân Cương
|
Xã Tân Cương TPTN
|
1,71
|
0,73
|
|
|
|
|
0,98
|
156
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu
niên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
1,08
|
0,28
|
0,08
|
|
|
0,80
|
|
157
|
Nhà văn hóa tổ 14, phường
Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
158
|
Nhà văn hóa tổ 7, phường
Trung Thành
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
159
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học
Cổ truyền Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
4,92
|
4,26
|
2,28
|
|
|
0,66
|
|
160
|
Xây dựng Công trình và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
161
|
Xây dựng
Trạm y tế xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
162
|
Cải tạo
nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
163
|
Trường Mầm non Đồng Liên
|
Xã Đồng Liên, TPTN
|
0,17
|
0,17
|
0,08
|
|
|
|
|
164
|
Nâng cấp Trường Mầm non Phan
Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,34
|
0,05
|
|
|
|
0,29
|
|
165
|
Trụ sở
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,59
|
0,59
|
0,52
|
|
|
|
|
166
|
Trường Mầm non Túc Duyên xây
dựng lớp học 2 tầng 8 phòng
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
167
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ
nông dân tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
1,33
|
1,30
|
1,13
|
|
|
0,03
|
|
168
|
Nhà lớp học nhà hiệu bộ 3 tầng
và các hạng mục phụ trợ, Trường Mầm non xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
169
|
Mở rộng
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,98
|
0,40
|
0,08
|
|
|
0,58
|
|
170
|
Xây dựng Trường Cao đẳng Luật
Miền Bắc
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
4,11
|
3,58
|
0,65
|
|
|
0,53
|
|
171
|
Trường
Mầm non Liên cơ gang thép
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
172
|
Xây dựng
Trường Mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các
công trình phụ trợ Trường Mầm non Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
173
|
Trường THCS Quang Vinh, hạng
mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Phường Quang Vinh, TPTN
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
174
|
Xây dựng Trường Mầm non Hương
Sơn
|
Phường Hương Sơn, TPTN
|
0,63
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,52
|
|
175
|
Nâng cấp Trường Mầm non Phan
Đình Phùng
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,34
|
0,05
|
|
|
|
0,29
|
|
176
|
Nhà lớp
học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Long
|
Phường Tân Long, TPTN
|
0,08
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
|
177
|
Trường Mầm non Quan Triều
(Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục
phụ trợ
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
178
|
Trường tiểu học Cam Giá (Phân
hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
179
|
Trường
tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
và các hạng mục phụ trợ
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
|
180
|
Mở rộng Trường Mầm non Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
181
|
Trường Mầm non Phúc Trìu
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
0,33
|
0,03
|
|
|
|
|
0,30
|
182
|
Trường Tiểu học Lương Ngọc
Quyến
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
183
|
Trường
Mầm non Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,25
|
|
|
|
|
0,25
|
|
184
|
Trường
Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
6,00
|
4,50
|
4,00
|
|
|
1,50
|
|
185
|
Trường Mầm non xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
|
186
|
Trường Tiểu học xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
0,95
|
|
|
|
|
0,95
|
|
187
|
Trường Trung học cơ sở xã
Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
1,03
|
|
|
|
|
1,03
|
|
188
|
Trường Trung cấp nghề Thái Hà
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,14
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
0,12
|
189
|
Mở rộng Trường Tiểu học Lê
Văn Tám
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,17
|
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
190
|
Mở rộng
Trường Tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao)
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
191
|
Trường Đại học Việt Bắc
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
0,46
|
0,45
|
0,30
|
|
|
|
0,01
|
192
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
|
193
|
Cụm
công nghiệp Sơn Cẩm 2
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
29,74
|
25,81
|
8,74
|
|
|
3,93
|
|
194
|
Cụm
công nghiệp Sơn Cẩm 3
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
20,10
|
18,30
|
5,00
|
|
|
1,80
|
|
195
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch
bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
1,15
|
1,10
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
196
|
Nhà
máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn
|
Xã Cao Ngạn, TPTN
|
0,36
|
0,21
|
0,05
|
|
|
0,15
|
|
197
|
Khu du
lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Xuân, TPTN
|
22,20
|
22,20
|
|
19,80
|
|
|
|
198
|
Quần
thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân
và xã Phúc Trìu, TPTN
|
40,00
|
30,30
|
7,70
|
|
|
9,70
|
|
199
|
Khu kinh doanh, chế biến, xuất
nhập khẩu nông lâm sản - Công ty Cổ phần gỗ Phượng Anh
|
Phường Tân Thành, TPTN
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
200
|
Xây dựng Nhà máy điện tử
Glonics
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
201
|
Mở rộng Bắc khai trường phục
vụ sản xuất
|
Xã Sơn Cẩm, xã Phúc Hà, phường
Tân Long, TPTN
|
14,64
|
9,64
|
1,34
|
|
|
5,00
|
|
202
|
Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc
Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
19,50
|
14,74
|
1,46
|
|
|
4,76
|
|
203
|
Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối
CD, hành lang an toàn Công ty Than Khánh Hòa, xã Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
16,08
|
13,29
|
6,85
|
|
|
2,79
|
|
204
|
Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc
Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
4,04
|
3,71
|
0,18
|
|
|
0,33
|
|
205
|
Mở rộng Bắc khai trường phục
vụ sản xuất
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
1,39
|
0,07
|
|
|
|
1,32
|
|
206
|
Trạm
trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
2,00
|
1,92
|
1,80
|
|
|
0,08
|
|
207
|
Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn
kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 (địa phận phường Thịnh Đán)
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
|
208
|
Nâng cấp
đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,23
|
0,15
|
|
|
|
0,08
|
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
1,33
|
1,13
|
0,57
|
|
|
0,20
|
|
209
|
Nâng cấp đường Việt Bắc, phường
Tân Lập (giai đoạn 2)
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,40
|
0,25
|
|
|
|
0,15
|
|
210
|
Nâng cấp cầu Đán
|
Phường Thịnh Đán, TPTN
|
0,68
|
|
|
|
|
0,66
|
0,02
|
211
|
Nâng cấp đường Việt Bắc, phường
Trung Thành (giai đoạn 2)
|
Phường Trung Thành, TPTN
|
0,53
|
0,20
|
|
|
|
0,33
|
|
212
|
Nâng cấp đường Việt Bắc, phường
Quang Trung (giai đoạn 1)
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,04
|
0,004
|
|
|
|
0,04
|
|
213
|
Nâng cấp đường Cù Vân - An
Khánh - Phúc Hà
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
2,20
|
1,99
|
1,12
|
|
|
0,09
|
0,12
|
214
|
Trường Tiểu học số 1 Linh Sơn
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
215
|
Nâng cấp đường Việt Bắc giai
đoạn 2, phường Phú Xá (chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên
GDD)
|
Phường Phú Xá, TPTN
|
4,58
|
3,72
|
1,87
|
|
|
0,86
|
|
216
|
Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn
Km0+300 đến Km3+500
|
Phường Quang Trung, TPTN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
217
|
Cải tạo, mở rộng đường Phú
Thái
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
218
|
Đầu tư xây dựng phát triển tổng
hợp đô thị động lực, TPTN vay vốn WB -Hạng mục: Xây dựng đường Huống Thượng
Chùa Hang (Cầu Mo Linh - địa phận Đồng Bẩm)
|
Phường Đồng Bẩm, phường Chùa
Hang, xã Linh Sơn và xã Huống Thượng, TPTN
|
14,45
|
8,05
|
4,71
|
|
|
6,08
|
0,32
|
219
|
Nâng cấp đường Cù vân An
Khánh Phúc Hà
|
Xã Phúc Hà, TPTN
|
2,20
|
1,99
|
1,30
|
|
|
0,09
|
0,12
|
220
|
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng
Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
5,73
|
2,47
|
2,47
|
|
|
3,25
|
0,01
|
221
|
Xây dựng cấp bách đường nối từ
Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng -
TPTN
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,56
|
0,03
|
|
|
|
0,53
|
|
222
|
Đường Xuân Hòa kéo dài
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
3,40
|
2,50
|
1,60
|
|
|
0,90
|
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
0,60
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
223
|
Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn
Km 0+00 đến Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu), địa phận phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,86
|
0,36
|
0,06
|
|
|
0,50
|
|
224
|
Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn
Km 0+00 đến Km 3+500
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
0,65
|
0,51
|
0,08
|
|
|
0,14
|
|
225
|
Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn
Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500, địa phận xã Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng, TPTN
|
1,35
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,85
|
|
226
|
Đường Bắc Sơn kéo dài,
|
Xã Phúc Xuân,
|
4,71
|
2,51
|
2,51
|
|
|
2,20
|
|
|
đoạn Km 3+500 đến Km 9+500
|
TPTN
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Cầu qua kênh chính Núi Cốc,
xã Phúc Trìu
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
228
|
Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu
Huống Thượng, phường Gia Sàng
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
3,91
|
0,39
|
0,13
|
|
|
3,51
|
0,01
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
3,27
|
2,68
|
1,21
|
|
|
0,54
|
0,05
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
5,33
|
4,09
|
2,35
|
|
|
1,13
|
0,12
|
229
|
Xây dựng đường Huống Thượng -
Chùa Hang, phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
13,74
|
8,44
|
2,81
|
|
|
5,29
|
0,01
|
Phường Chùa Hang, TPTN
|
1,95
|
0,03
|
|
|
|
1,92
|
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
9,67
|
6,77
|
2,72
|
|
|
2,82
|
0,08
|
Xã Huống Thượng, TPTN
|
13,67
|
9,79
|
4,12
|
|
|
3,65
|
0,22
|
230
|
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng
Bẩm, phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, TPTN
|
11,60
|
6,95
|
3,46
|
|
|
4,63
|
0,01
|
231
|
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng
Bẩm, xã Linh Sơn
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
1,66
|
0,33
|
|
|
|
1,23
|
0,10
|
232
|
Xây dựng đường tránh bãi thải
Tây
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
0,57
|
0,45
|
|
|
|
0,12
|
|
233
|
Xây dựng Hồ điều hòa tại Khu
dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
3,86
|
3,06
|
2,83
|
|
|
0,77
|
0,03
|
234
|
Cải tạo cống thoát nước khu vực
tổ 8, tổ 9, phường Tân Thịnh, TPTN
|
Phường Tân Thịnh, TPTN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
235
|
Xây dựng kè chống lũ trên
sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, TPTN
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
2,37
|
|
|
|
|
1,61
|
0,76
|
236
|
Cải
tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch
|
Phường Gia Sàng, phường Túc
Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN
|
1,90
|
0,02
|
|
|
|
1,88
|
|
237
|
Cải
tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng
|
Phường Tân Thịnh, phường
Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN
|
7,34
|
1,29
|
0,25
|
|
|
5,54
|
0,51
|
238
|
Tiểu dự án cấp nước 4 - Cấp
nước sinh hoạt xã Linh Sơn
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
239
|
Đầu tư xây dựng phát triển hệ
thống cấp nước thành phố Thái Nguyên
|
Xã Phúc Trìu, TPTN
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
|
|
240
|
Khu
Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills
|
Xã Linh Sơn, TPTN
|
50,28
|
23,69
|
8,66
|
|
|
26,58
|
0,01
|
241
|
Xây dựng công trình đường điện
478 Thịnh Đán E6.1- 475 Lưu Xá E6.5
|
Phường Thịnh Đán, phường Cam
Giá, phường Túc Duyên, xã Huống Thượng, TPTN
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
242
|
Đường dây 110 KV từ TBA 220
KV Lưu Xá - TBA 110KV Gang Thép
|
Xã Thịnh Đức, phường Tích
Lương, TPTN
|
0,18
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,003
|
0,001
|
243
|
Cải tạo đường dây điện ĐZ
22kv lộ 471 và 473 Trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc
|
Phường Tân Thịnh, phường Thịnh
Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
244
|
Cải tạo nâng cấp đường dây
35kv lộ 380 và 381 Trạm 220kv Thái Nguyên
|
Phường Quan Triều, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
245
|
Xuất tuyến 110 kV sau Trạm biến
áp 220kv Lưu Xá
|
Xã Thịnh Đức, TPTN
|
0,16
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
246
|
Nâng
cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (KFW3)
|
Các phường, xã: Quang Trung,
Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá,
Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
247
|
Xuất tuyến trung áp sau Trạm
biến áp 110kV Gang Thép
|
Phường Cam Giá, phường Hương
Sơn và xã Đồng Liên, TPTN
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
248
|
Trung tâm hỗ trợ điều hành
thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel
|
Phường Trương Vương, TPTN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
249
|
Tháp Anten truyền hình Thái
Nguyên
|
Phường Gia Sàng, TPTN
|
1,56
|
1,06
|
|
|
|
0,50
|
|
250
|
Chuyển
đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây
|
Phường Cam Giá, TPTN
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
251
|
Trạm xử lý nước thải phục vụ các
thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,19
|
252
|
Xây
dựng Trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc
|
Phường Tân Lập, TPTN
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
253
|
Nhà máy xử lý chất thải (dịch
vụ môi trường KC xanh)
|
Xã Tân Cương, TPTN
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
254
|
Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc
2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài)
|
Phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng,
xã Phúc Xuân, TPTN
|
19,00
|
15,50
|
6,50
|
|
|
3,50
|
|
255
|
Xây dựng bến xe khách phía
Nam thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
2,88
|
2,17
|
0,95
|
|
|
0,66
|
0,05
|
256
|
Xây dựng bến xe khách phía Bắc
thành phố Thái Nguyên
|
Xã Sơn Cẩm, TPTN
|
3,50
|
3,07
|
2,18
|
|
|
0,43
|
|
257
|
Khôi phục Đình Đồng Mỗ
|
Phường Túc Duyên, TPTN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
258
|
Mở rộng Nghĩa trang An Lạc
Viên INDEVCO Thái Nguyên, tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán
|
Xã Thịnh Đức, phường Thịnh
Đán, TPTN
|
41,30
|
25,92
|
8,06
|
|
|
14,87
|
0,50
|
259
|
Nghĩa
trang khu Nam-TP Thái Nguyên
|
Phường Tích Lương, TPTN
|
43,34
|
41,17
|
4,66
|
|
|
1,23
|
0,94
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Địa chỉ (xã, phường)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Phường Gia Sàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Đức Chiến, Nguyễn Thị
Thanh Vân
|
Phường Gia Sàng
|
204
|
42
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
1.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|