|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4129/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất của huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4129/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ
NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Võ Nhai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ
Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 147,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
5,37 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 142,12 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 92,95 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 80,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 10,39 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 1,74 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 125,01 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 124,94 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,074 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,06 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 52 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
147,49 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
147,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
142,12
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,91
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
15,48
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,46
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
3,32
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
74,92
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
42,16
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,87
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
92,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,014
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
27,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,39
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,26
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,03
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,14
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
6,77
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,44
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,64
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,74
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
124,94
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,26
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
23,91
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,36
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,98
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,64
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,07
|
2.1
|
Trong đó:
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,07
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
2,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,06
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,21
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,42
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1,40
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
147,49
|
130,31
|
40,33
|
0,06
|
|
15,12
|
2,06
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,074
|
0,07
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trại lợn
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
5,30
|
5,30
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,15
|
0,15
|
0,04
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ
Nhai
|
0,60
|
0,60
|
0,31
|
|
|
|
|
5
|
Giao đất cho hộ gia đình, cá
nhân (hộ ông: Nguyễn Văn Thành)
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,01
|
|
|
|
|
0,007
|
|
6
|
Khu dân cư số 1
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,21
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,06
|
|
7
|
Khu dân cư số 3
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
15,11
|
12,91
|
10,70
|
|
|
1,99
|
0,21
|
8
|
Khu dân cư số 1
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
2,31
|
2,26
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
9
|
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng
Nung
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,27
|
0,27
|
0,18
|
|
|
|
|
10
|
Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
11
|
Trường phổ thông dân tộc bán
trú THCS Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
12
|
Công trình cải tạo, nâng cấp
Trường Mầm non Thống Nhất
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
14
|
Khu thể thao xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
15
|
Khu thể thao xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
16
|
Cụm công nghiệp Trúc Mai
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
13,44
|
10,79
|
1,10
|
|
|
2,64
|
|
17
|
Cụm công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
13,09
|
10,60
|
5,50
|
|
|
2,39
|
0,10
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
19
|
Điểm du lịch sinh thái Phượng
Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,83
|
1,76
|
1,74
|
|
|
0,08
|
|
20
|
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp
Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
5,23
|
3,27
|
2,75
|
|
|
1,64
|
0,32
|
21
|
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực
Bãi Mố
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
12,23
|
12,23
|
|
|
|
|
|
22
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
và công trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
23
|
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung
lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
24
|
Công trình phụ trợ của mỏ
vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
20,00
|
17,00
|
1,50
|
|
|
3,00
|
|
25
|
Cầu Tràn xóm Trung Sơn
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
|
26
|
Cầu Tràn xóm Ngọc Son 1
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
27
|
Đường Tràng Xá - Phương Giao,
huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
19,14
|
17,97
|
0,54
|
|
|
1,10
|
0,07
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
3,20
|
2,37
|
0,20
|
|
|
0,82
|
0,01
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
6,50
|
6,12
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,13
|
28
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc,
Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
6,09
|
4,93
|
0,35
|
|
|
0,21
|
0,95
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2,21
|
1,85
|
0,20
|
|
|
0,12
|
0,24
|
29
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử
Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
30
|
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở
Làng Vang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
31
|
Bảo tồn Bản truyền thống dân
tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ,
tôn tạo Đình Mỏ Gà)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng Di tích lịch sử địa
điểm thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
33
|
Tôn tạo Di tích lịch sử và thắng
cảnh hang Phượng Hoàng- Suối Mỏ Gà
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,90
|
0,22
|
|
|
|
0,68
|
|
34
|
Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
36
|
Nhà văn hóa xóm An Thành
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
37
|
Hồ sinh thái - Công viên cây
xanh, thị trấn Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,28
|
0,28
|
0,24
|
|
|
|
|
38
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,038
|
0,004
|
|
|
0,001
|
|
39
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,14
|
0,136
|
0,03
|
|
|
|
|
40
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
0,006
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Nghinh Tường, huyện Võ
Nhai
|
0,04
|
0,038
|
0,01
|
|
|
|
|
42
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,071
|
0,01
|
|
|
|
|
43
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,052
|
0,01
|
|
|
|
|
44
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,068
|
0,02
|
|
|
|
|
45
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,037
|
|
|
|
|
|
46
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,01
|
0,014
|
0,004
|
|
|
|
|
47
|
Dự án cấp điện nông thôn
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,01
|
0,009
|
0,001
|
|
|
|
|
48
|
Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,070
|
0,01
|
0,060
|
|
|
|
49
|
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ
Đình Cả)
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
50
|
Chợ xã Thượng Nung
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,17
|
0,13
|
0,13
|
|
|
0,04
|
|
51
|
Chợ La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,90
|
0,90
|
0,66
|
|
|
|
|
52
|
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ
huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ
Nhai
|
2,87
|
2,87
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG
NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Sang đất rừng sản xuất
|
I
|
TT Đình Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Lệ Hà
|
Thị trấn Đình Cả
|
153
|
11
|
RSX
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
2
|
Nông Hà An Minh
|
Thị trấn Đình Cả
|
113
|
25
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
|
3
|
Hoàng Hải Sơn
|
Thị trấn Đình Cả
|
227
|
19
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
4
|
Vy Thị Như
|
Thị trấn Đình Cả
|
342, 345
|
17
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thuần
|
Thị trấn Đình Cả
|
148
|
19
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
|
6
|
Đặng Đình Việt
|
Thị trấn Đình Cả
|
15,16
|
17
|
BHK, CLN
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
La Văn Kiên
|
Xã Phú Thượng
|
214
|
45
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
2
|
Chu Quốc Khánh
|
Xã Phú Thượng
|
80
|
62
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
3
|
Lương Hoàng Thái
|
Xã Phú Thượng
|
337
|
30
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
|
4
|
Mông Văn Tâm
|
Xã Phú Thượng
|
437
|
54
|
BHK
|
0,037
|
0,037
|
|
|
|
|
5
|
La Thị Thịnh
|
Xã Phú Thượng
|
408
|
31
|
LUK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
|
6
|
Lý Hoài Linh
|
Xã Phú Thượng
|
391
|
31
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
III
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vi Văn Sửu
|
Xã Lâu Thượng
|
367
|
32
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Vĩ
|
Xã Lâu Thượng
|
228
|
20
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
3
|
Luân Văn Hải
|
Xã Lâu Thượng
|
234
|
39
|
LUK
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
|
4
|
Triệu Văn Vang
|
Xã Lâu Thượng
|
269
|
31
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Phượng
|
Xã Lâu Thượng
|
67
|
41
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Yến
|
Xã Lâu Thượng
|
8
|
32
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
7
|
Lê Thị Hạ
|
Xã Lâu Thượng
|
93
|
20
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
96
|
20
|
|
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Mai
|
Xã Lâu Thượng
|
201
|
19
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
IV
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trần Độ
|
Xã La Hiên
|
537
|
100
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
2
|
Nông Thanh Bằng
|
Xã La Hiên
|
561
|
52
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Bá Dương
|
Xã La Hiên
|
221
|
85
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Bá Hải
|
Xã La Hiên
|
239
|
85
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Bá Hải
|
Xã La Hiên
|
238
|
85
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
6
|
Chu Quang Thành
|
Xã La Hiên
|
487
|
52
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
7
|
Chu Thanh Tùng
|
Xã La Hiên
|
219
|
68
|
LUC
|
0,074
|
-
|
0,074
|
|
|
|
8
|
Lê Thị Hương
|
Xã La Hiên
|
164
|
43
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
V
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Thúy Hương
|
Xã Bình Long
|
19
|
64
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Thủy
|
Xã Bình Long
|
102
|
11
|
LUK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
|
VI
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Thật
|
Xã Tràng Xá
|
67
|
114
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Thảo
|
Xã Tràng Xá
|
103
|
114
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
3
|
Lê Văn Liên
|
Xã Tràng Xá
|
88
|
79
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
4
|
Nông Văn Thống
|
Xã Tràng Xá
|
166
|
114
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
5
|
Lương Việt Đức
|
Xã Tràng Xá
|
130
|
114
|
BHK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
|
VII
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Anh
|
Xã Cúc Đường
|
226
|
62
|
BHK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
Xã Cúc Đường
|
62
|
62
|
BHK
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Đình
|
Xã Dân Tiến
|
252
|
48
|
BHK
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
2
|
Lê Quý Gan
|
Xã Dân Tiến
|
171
|
29
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Khuy
|
Xã Dân Tiến
|
62
|
54
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
4
|
Lê Quang Nở
|
Xã Dân Tiến
|
225
|
29
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
IX
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Tiến Vương
|
Xã Phương Giao
|
269
|
6
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
2
|
Đặng Văn Huê
|
Xã Phương Giao
|
248
|
85
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|