Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4127/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4127/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4127/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phổ Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ
Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 1.332,90 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
4,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 1.328,87 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 1.161,44 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 937,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 221,93 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 1,69 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 1.093,43 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 1.090,06 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,37 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 5,43 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh
mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 151 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
1.332,90 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
1.332,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.328,87
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
280,58
2.2
Đất ở đô thị
ODT
325,92
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,25
2.4
Đất an ninh
CAN
0,39
2.5
Đất quốc phòng
CQP
3,75
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
53,54
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
288,65
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
370,98
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,65
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,11
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
1.161,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
937,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
675,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
181,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
41,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
6,49
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
9,81
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
221,93
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
171,97
2.2
Đất ở đô thị
ODT
22,91
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
1,11
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
24,18
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,04
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,71
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
DCS
1,69
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ
XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.090,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
707,32
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
627,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
228,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
43,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
77,22
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
10,75
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
20,70
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,37
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,18
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,19
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ
XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
5,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,43
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,50
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,07
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
4,86
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
1.332,90
1.094,10
710,50
1,90
233,37
5,43
1
Chuyển
mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Các xã, phường, thị xã Phổ
Yên
4,03
4,03
3,18
2
Chuyển
mục đích sang đất ở đô thị
Các phường trên địa bàn thị
xã Phổ Yên
0,98
0,98
0,45
3
Chuyển
mục đích sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn thị xã Phổ
Yên
7,77
7,77
4,03
4
Khu đô thị Thanh Quang 2
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
4,96
4,96
4,20
5
Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân
cư Sơn Duyên)
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ
Yên
4,80
4,80
4,50
6
Khu đô thị xanh Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
16,02
12,75
7,50
3,28
7
Khu đô
thị Kim Thái
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
9,64
9,64
9,64
8
Khu đô thị Đại Thắng
Phường Bãi Bông, phường Đồng
Tiến, thị xã Phổ Yên
11,58
10,58
7,60
1,00
9
Khu dân cư Yên Thứ
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
3,03
2,83
2,83
0,20
10
Khu dân cư và trung tâm hành
chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
2,24
2,15
2,15
0,09
11
Khu dân cư An Sinh Phú II
(Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,90
0,90
0,90
12
Tái định cư Cống Vỡ, tổ dân
phố Vinh Xương
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
0,10
0,10
13
Khu tái định cư Thanh Hoa
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
2,50
1,50
1,20
1,00
14
Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ
Yên
1,00
0,92
0,10
0,08
15
Khu đô thị Đại Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
5,20
5,12
4,85
0,08
16
Khu
dân cư thị trấn Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ
Yên
0,70
0,70
0,40
17
Khu tái định cư Tân Hoa
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
0,35
0,29
0,29
0,06
18
Khu dân cư Thanh Quang 3
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
3,50
3,50
3,50
19
Khu dân cư Tấn Đức JSC
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
11,39
10,20
8,90
1,19
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
7,50
7,10
6,80
0,40
20
Khu đô
thị Đồng Tâm
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ
Yên
1,90
1,90
1,60
21
Khu đô
thị tổ dân phố Nam, phường Đồng Tiến
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
1,00
1,00
1,00
22
Khu đô
thị Thảo Nguyên
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
4,15
3,07
3,07
1,08
23
Khu
đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
1,60
1,55
1,35
0,05
24
Điểm
dân cư số 2, phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,26
0,26
25
Điểm
dân cư số 1, phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,20
0,20
26
Điểm
dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,20
0,20
27
Khu
dân cư Thành Lập
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
2,00
2,00
1,70
28
Khu
dân cư tổ dân phố A2, phường Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ
Yên
0,10
0,10
29
Khu
dân cư xóm 3, thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất)
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ
Yên
0,40
0,40
30
San nền điểm dân cư phục vụ
tái định cư để thực hiện Dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,42
0,42
0,42
31
Điểm
dân cư nông thôn Phúc Thuận
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
6,00
6,00
32
Điểm dân cư nông thôn xóm
Vàng, xã Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
9,20
9,20
9,20
33
Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô,
xã Tiên Phong (Khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
9,98
7,98
7,98
2,00
34
Điểm dân cư nông thôn Vạn
Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,80
4,80
4,00
35
Khu đô thị Việt Hàn
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
9,08
9,08
7,08
36
Tái định cư Hồng Tiến 2
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,10
2,00
2,00
0,10
37
Tái định cư xóm Hắng
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,00
2,00
38
Khu Tái định cư Bờ Hội
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,12
0,12
39
Tái định cư xóm Xây, xã Thuận
Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,80
0,80
40
Điểm
dân cư nông thôn Tân Trung
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
41
Khu Tái định cư Vùng Lũ
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
3,20
3,00
2,00
0,20
42
Điểm
dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,56
1,81
1,70
0,75
43
Điểm
dân cư nông thôn dân cư Vân Trai
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
4,08
3,99
3,80
0,09
44
Điểm
dân cư nông thôn Văn Dương
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,00
4,00
3,85
45
Điểm
dân cư nông thôn Sơn Phúc
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
4,56
4,56
3,02
46
Điểm dân cư nông thôn Đông
Tây 2
Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến,
xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
7,39
7,39
7,07
47
Khu tái định cư Đông Kết
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
5,24
5,06
5,06
0,18
48
Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ
Yên
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,15
0,97
0,93
1,18
49
Điểm
dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
5,50
5,50
4,95
50
Khu dân cư Trường Thọ
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
5,50
5,50
5,50
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,70
2,70
2,70
51
Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân
cư Đồng Tiến - Z131)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
12,20
12,07
10,65
0,13
52
Khu đô
thị Nam Thái
Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến,
thị xã Phổ Yên
125,00
110,00
75,00
14,50
0,50
53
Khu đô thị Z131
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
16,50
16,50
16,00
-
54
Khu đô thị Yên Bình
Phường Đồng Tiến, xã Tân
Hương, thị xã Phổ Yên
73,60
60,77
52,13
12,83
55
Khu đô thị City Home
Xã Tân Hương, xã Đông Cao, thị
xã Phổ Yên
49,70
48,20
46,20
1,50
56
Điểm
dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
12,00
12,00
11,30
-
57
Điểm dân cư nông thôn Thành Lập
2
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
18,02
17,92
14,00
0,10
58
Khu tái định cư và dân cư Hồng
Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
50,97
41,40
28,00
9,57
-
59
Khu
nhà ở đường Vành đai 5
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
18,60
16,80
16,80
1,80
60
Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện,
xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
13,44
12,52
12,15
0,92
61
Trung
tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
43,49
34,19
10,09
9,30
62
Khu công nghiệp Yên Bình
Xã Hồng Tiến, phường Bãi
Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
61,00
20,95
10,08
40,05
63
Khu công nghiệp Yên Bình
(giai đoạn 2)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
1,85
0,42
0,10
1,43
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
14,31
10,90
8,30
3,41
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
34,80
26,13
17,80
8,67
64
Khu đô thị Đông Tây
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
8,76
8,24
7,68
0,52
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
8,02
7,35
6,54
0,67
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,72
1,50
1,50
0,22
65
Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông
Công
Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị
xã Phổ Yên
20,00
16,00
10,50
4,00
66
Xây dựng
quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ
Yên
Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng,
thị xã Phổ Yên
50,00
45,00
40,00
5,00
67
Khu
công nghệ thông tin tập trung Yên Bình
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
180,30
113,00
85,30
67,30
68
Đấu
giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức)
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
69
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
(nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,09
0,09
70
Điểm
dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đấu giá quyền sử dụng đất)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,20
0,20
71
Trụ sở, nhà hàng ăn uống và
kho bãi chứa hàng hóa của Công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
72
Khai thác mỏ đá cát kết làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc
Thuận, thị xã Phổ Yên
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
10,00
10,00
73
Dự án đầu tư xây dựng công
trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
15,00
10,50
0,83
3,67
74
Dự án khai thác mỏ đất san lấp
Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
14,47
14,47
75
Khai thác mỏ đá cát kết làm vật
liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
10,01
10,01
76
Mở rộng khuôn viên Thị ủy Phổ
Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,30
0,21
0,21
0,09
77
Trụ sở
làm việc bảo hiểm xã hội, thị xã Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,35
0,35
0,35
78
Khu trung tâm UBND xã Thuận
Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,60
0,60
0,60
79
Đồn Công an và Đội cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
0,39
0,39
0,10
80
Phân kho PK5/kho K602 Tổng cục
Công nghiệp Quốc phòng
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
3,74
3,36
0,380
81
Đầu tư di dời kho chứa thuốc
nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét)
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,01
0,007
0,004
0,001
82
Trạm y tế xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,20
0,20
0,20
83
Trường mầm non Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,29
0,29
0,29
84
Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng,
Trường Mầm non Phúc Thuận III
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,12
0,12
85
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng,
Trường Tiểu học Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
86
Mở rộng Trường Mầm non xã
Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,14
0,14
87
Trường Tiểu học Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,22
0,22
0,22
88
Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã
Phổ Yên
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
3,00
3,00
3,00
89
Xây mới Trường Mầm non Đắc
Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
0,35
90
Xây mới Trường Mầm non Tiên
Phong I
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,45
0,45
0,45
91
Xây mới Trường Mầm non Vạn
Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,55
0,55
92
Trường Tiểu học Bãi Bông
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ
Yên
0,60
0,60
0,60
93
Xây dựng vườn hoa, cây xanh,
bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao
Việt Cường
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
1,20
1,15
1,10
0,05
94
Trường mầm non xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,40
0,40
0,40
95
Trường Tiểu học xã Thuận
Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,60
0,60
0,60
96
Xây dựng Nhà hội trường đa
năng, khu thể thao xã Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
97
Xây dựng Nhà hội trường đa
năng, sân thể thao xã Thành Công
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
0,20
98
Xây dựng Khu thể thao và các
phòng chức năng xã Phúc Tân
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
0,35
99
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,30
0,30
0,30
100
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Tiên Phong
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
0,30
101
Khu văn hóa, thể thao tổ dân
phố Đại Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,15
0,15
102
Khu công nghiệp Điềm Thụy
(Khu A)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
18,00
16,00
3,00
2,00
103
Nhà máy sản xuất và chế biến
các sản phẩm từ sữa (Công ty Cổ phần ELOVI Việt Nam)
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,33
0,33
104
Cụm công nghiệp số 3
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
3,76
3,76
3,65
105
Khu công nghiệp Điềm Thụy
(170ha)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
28,10
24,10
9,00
4,00
106
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
(trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành)
Xã Trung Thành, thị xã Phổ
Yên
27,00
25,00
7,00
2,00
107
Dự án Đầu tư xây dựng cửa
hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
0,35
108
Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
3,50
3,50
3,50
109
Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván
công nghiệp Giang Phan
Xã Trung Thành, thị xã Phổ
Yên
0,95
0,95
0,85
110
Cảng thủy nội địa - kho bãi tập
kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại
Xã Trung Thành, thị xã Phổ
Yên
3,24
3,24
2,50
111
Chuyển mục đích sang đất sản
xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,99
0,99
0,99
112
Khai thác Mỏ đá cát kết làm vật
liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc
Thuận, thị xã Phổ Yên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
45,30
45,30
4,00
113
Dự án Nhà máy sản xuất gạch
Tuynel Đại Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
10,19
9,45
5,18
0,67
0,07
114
Đường vành đai 5, vùng thủ đô
Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt
Sông Cầu)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
6,90
4,39
1,86
2,51
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
6,66
5,57
1,39
1,09
115
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ Đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,96
0,90
0,90
0,06
116
Xây dựng tuyến đường từ tổ
dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng đi Quốc lộ 3 cũ
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
1,50
0,80
0,70
0,70
117
Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát
nước tuyến đường tỉnh 261, đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến Cầu Rẽo
Phường Ba Hàng, phường Bãi
Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
5,10
4,95
0,10
0,15
118
Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát
nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38+800 đến Km40+590
Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn,
thị xã Phổ Yên
2,60
2,45
0,60
0,15
119
Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm,
xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,50
2,00
2,00
0,50
120
Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi
Cao, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,01
0,01
0,01
121
Lát vỉa hè, rãnh thoát nước
và cổng chào thị xã Phổ Yên (đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên
Bình)
Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
0,07
0,05
0,03
0,02
122
Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân
cư Tân Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,50
2,40
2,40
0,10
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,10
1,00
0,60
0,10
123
Đường 47m, đoạn từ nút giao
đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
1,06
0,77
0,77
0,29
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,56
1,13
1,13
0,43
124
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
3,00
2,80
2,80
0,20
125
Xây dựng nền, mặt đường tuyến
đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
1,83
1,33
0,50
126
Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến -
Thuận Thành
Xã Nam Tiến, xã Trung Thành,
xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,36
0,36
0,36
127
Củng cố, nâng cấp tuyến đê
Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
5,05
3,05
2,000
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
5,76
2,20
0,10
3,560
128
Kè đê Chã K5+050 - K5+450
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
5,51
4,40
0,010
1,10
129
Dự án Mở rộng Cầu Đa Phúc
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,16
0,16
130
Dự án Nâng cấp tuyến đê Chã
qua địa phận xã Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
2,50
2,30
1,00
0,20
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
2,50
2,30
2,30
0,20
131
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông
Công, đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35+350) đến đê Sông Công
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,33
0,24
0,24
0,09
Xã Trung Thành, thị xã Phổ
Yên
2,51
2,30
2,30
0,21
132
Đường dân sinh tuyến tránh sư
đoàn 312
Xã Trung Thành, thị xã Phổ
Yên
0,57
0,57
0,57
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
1,33
1,00
0,45
0,33
133
Dự án Xử lý cấp bách đoạn đê
xung yếu từ K8+600-K13+700 tuyến đê Hà Châu
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
10,45
2,53
1,67
7,83
0,09
134
Xây dựng đường và cầu kết nối
huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ quốc
lộ 37 đến cầu Hòa Sơn)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
1,10
0,85
0,30
0,25
135
Rãnh thoát nước khu dân cư từ
xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ
Yên
0,03
0,03
0,02
136
Dự án Xây dựng công trình cấp
nước sinh hoạt
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,07
0,07
0,03
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,06
0,06
137
Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh
hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và
nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,06
0,06
0,004
0,002
138
Trạm nước sạch dự phòng 1
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
0,11
0,07
0,07
0,04
139
Trạm
nước sạch dự phòng 2
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
0,10
0,003
0,09
140
Nhà văn hóa tổ dân phố Đại
Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ
Yên
0,10
0,10
141
Xây dựng đường dây 22KV cấp
điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc
Các xã: Tân Hương, Đông Cao,
Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,09
0,08
0,07
0,01
142
Dự án 471 Sông Công (E6.7) -
475 Gò Đầm (E6.3)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,00
0,002
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,05
0,04
0,04
0,003
143
Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373
Phú Bình (E6.17)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,01
0,012
0,01
0,002
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ
Yên
0,00
0,003
0,003
144
Khu
công nghệ thông tin tập trung Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ
Yên
1,00
0,60
0,10
0,40
145
Xây dựng mới chợ nông thôn xã
Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,52
0,52
0,52
146
Dự án Nhà máy xử lý chất thải
công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
28,00
26,50
0,50
1,50
147
Khu tâm linh Hồ Núi Cốc
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
1,90
1,90
1,90
148
Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ
Lý Nam Đế
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,75
0,75
0,75
149
Chuyển mục đích sang đất tín
ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,05
0,04
0,04
0,01
150
Mở rộng nghĩa trang xã Phúc
Tân
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
1,00
1,00
1,00
151
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Nghĩa trang Liệt sỹ thị xã Phổ Yên
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,11
0,10
0,01
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên chủ sử dụng đất
Địa chỉ (xã, phường)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng cây lâu năm
Sang đất trồng cây hàng năm khác
Sang đất nuôi trồng thủy sản
I
Xã Tân Phú
1
Đào Văn Hòa
Xã Tân Phú
305
1
LUK
0,030
0,030
2
Nguyễn Văn Đức
Xã Tân Phú
272
1
LUC
0,035
0,035
3
Trần Thị Là
Xã Tân Phú
958
6
BHK
0,045
0,045
4
Nguyễn Văn Sinh
Xã Tân Phú
378; 1370
1
BHK
0,014
0,014
5
Nguyễn Văn Hồng
Xã Tân Phú
233
1
LUK
0,029
0,029
6
Nguyễn Thành Huy
Xã Tân Phú
136
1
BHK
0,024
0,024
7
Trần Văn Hùng
Xã Tân Phú
3009
5
LUC
0,020
0,020
8
Trần Thị Tuyết
Xã Tân Phú
1262
4
LUC
0,023
0,023
9
Trần Văn Hòa
Xã Tân Phú
1141
4
LUK
0,023
0,023
10
Phan Thị Bích
Xã Tân Phú
1118
4
LUC
0,019
0,019
11
Ngô Thị Đích
Xã Tân Phú
1142
4
LUK
0,014
0,014
12
Trần Thị Dung
Xã Tân Phú
2487
4
NTS
0,030
0,030
13
Trần Quang Hùng
Xã Tân Phú
2488
4
NTS
0,030
0,030
14
Trần Sỹ Trung
Xã Tân Phú
2489
4
NTS
0,030
0,030
15
Trần Văn Hưng
Xã Tân Phú
2490
4
NTS
0,030
0,030
16
Trần Văn Nam
Xã Tân Phú
707
8
BHK
0,030
0,030
17
Trần Đức Hạnh
Xã Tân Phú
2453
4
HNK
0,037
0,037
18
Nguyễn Văn Tốn
Xã Tân Phú
2077
2
BHK
0,031
0,031
II
Xã Minh Đức
1
Hoàng Văn Kỳ
Xã Minh Đức
300
63
BHK
0,010
0,010
2
Nguyễn Thị Chăm
Xã Minh Đức
109a,b
18
BHK
0,018
0,018
3
Đỗ Văn Dũng
Xã Minh Đức
246
45
BHK
0,030
0,030
4
Chu Đức Sinh
Xã Minh Đức
25
32 (86-II)
LUK
0,010
0,010
5
Nguyễn Quốc Huy
Xã Minh Đức
226
59
RSX
0,186
0,186
6
Lê Hồng Oánh
Xã Minh Đức
135
41
LUK
0,013
0,013
7
Lê Văn Thái
Xã Minh Đức
98,99
20
LUK
0,036
0,036
8
Trần Thị Minh
Xã Minh Đức
56
20
BHK
0,030
0,030
9
Đặng Văn Lực
Xã Minh Đức
10
5
LUK
0,046
0,010
0,036
10
Chủ Xuân Tiến
Xã Minh Đức
178a,b
26
LUC
0,038
0,038
11
Nguyễn Quang Tuấn
Xã Minh Đức
138
20
BHK
0,040
0,040
12
Lê Anh Việt
Xã Minh Đức
201
23
LUK
0,032
0,032
13
Lê Văn Thắng
Xã Minh Đức
334c
26
BHK
0,016
0,016
14
Lê Thị Tuyết
Xã Minh Đức
287
51
BHK
0,010
0,010
15
Lương Đình Chẩu
Xã Minh Đức
145
69
BHK
0,020
0,020
16
Lê Anh Việt
Xã Minh Đức
186
20
LUK
0,023
0,023
17
Lê Thanh Phong
Xã Minh Đức
185
20
LUK
0,054
0,054
18
Lê Trung Đức
Xã Minh Đức
277
26
LUK
0,010
0,010
19
Nguyễn Ngọc Trung
Xã Minh Đức
463, 464
26
BHK
0,020
0,020
III
Xã Nam Tiến
1
Đỗ Thị Hồng Nhung
Xã Nam Tiến
504
36
CLN
0,01
0,01
2
Dương Đình Tân
Xã Nam Tiến
107
41
BHK
0,01
0,01
3
Nguyễn Quang Vinh
Xã Nam Tiến
3
11
CLN
0,05
0,05
4
Trần Văn Quý
Xã Nam Tiến
182
38
CLN
0,02
0,02
5
Nguyễn Quang Chương
Xã Nam Tiến
137
21
LUC
0,015
0,015
6
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Nam Tiến
342
33
LUC
0,01
0,01
7
Đào Văn Thịnh
Xã Nam Tiến
337
33
LUC
0,03
0,03
8
Lê Thị Hồng Anh
Xã Nam Tiến
208
29
LUC
0,02
0,02
9
Nguyễn Văn Ngọ
Xã Nam Tiến
408
5
BHK
0,01
0,01
10
Nguyễn Văn Lâm
Xã Nam Tiến
582
33
LUK
0,015
0,015
11
Nguyễn Văn Phong
Xã Nam Tiến
146
23
CLN
0,04
0,04
12
Phạm Văn Biên
Xã Nam Tiến
482
11
CLN
0,03
0,03
13
Vũ Văn Anh
Xã Nam Tiến
288
29
LUC
0,02
0,02
14
Vũ Văn Hưng
Xã Nam Tiến
210
26
LUK
0,01
0,01
15
Lê Thị Nhung
Xã Nam Tiến
586
20
BHK
0,02
0,02
16
Lê Thị Phương
Xã Nam Tiến
325
33
BHK
0,01
0,01
17
Hoàng Thị Xâm
Xã Nam Tiến
26
30
LUK
0,02
0,02
18
Trương Văn Tuấn
Xã Nam Tiến
215
22
LUC
0,02
0,02
19
Lê Xuân Vượng
Xã Nam Tiến
159
41
BHK
0,02
0,02
20
Lê Thị Tám
Xã Nam Tiến
572
24
CLN
0,01
0,01
21
Nguyễn Văn Toàn
Xã Nam Tiến
232
22
LUC
0,03
0,03
22
Ngô Thị Loan
Xã Nam Tiến
500
24
LUC
0,04
0,04
23
Ngô Thị Bích
Xã Nam Tiến
488
25
LUC
0,03
0,03
24
Nguyễn Thị Bình và bà Nguyễn
Thị Ngân
Xã Nam Tiến
214
24 (39III)
LUC
0,03
0,03
IV
Phường Bắc Sơn
1
Nguyễn Văn Quyết
Phường Bắc Sơn
6
82-II
LUK
0,025
0,025
2
Trần Công Hải
Phường Bắc Sơn
1020
4
CLN
0,03
0,03
V
Xã Tân Hương
1
Nguyễn Xuân Trường
Xã Tân Hương
364
11(29)
BHK
0,0416
0,042
2
Nguyễn Thị Hòa
Xã Tân Hương
76
11(29)
BHK
0,02
0,02
3
Hoàng Văn Nghị
Xã Tân Hương
360
11(29)
BHK
0,015
0,015
4
Dương Xuân Thành
Xã Tân Hương
188
6(17)
CLN
0,01
0,01
5
Cao Đức Lợi
Xã Tân Hương
275
12(30)
CLN
0,03
0,03
6
Nguyễn Hương Giang
Xã Tân Hương
1030, 1032
1
LUK
0,03
0,03
7
Hoàng Văn Hiệp
Xã Tân Hương
764
2
LUK
0,03
0,03
8
Hoàng Văn Quy
Xã Tân Hương
362
1
LUC
0,03
0,03
9
Nguyễn Văn Khôi
Xã Tân Hương
603
5(16)
LUK
0,03
0,03
10
Nguyễn Thị Hồng
Xã Tân Hương
885
5(16)
NTS
0,03
0,03
11
Bá Văn Thế
Xã Tân Hương
685
3(14)
LUK
0,03
0,03
12
Nguyễn Văn Trưởng
Xã Tân Hương
1844
3(14)
LUK
0,02
0,02
13
Đồng Văn Chi
Xã Tân Hương
1006
14(52)
LUK
0,01
0,01
14
Đồng Văn Sửu
Xã Tân Hương
788
14(52)
LUK
0,02
0,02
15
Phạm Việt Dũng
Xã Tân Hương
1521
9(27)
LUK
0,02
0,02
16
Nguyễn Văn Thiện
Xã Tân Hương
1233
9(27)
BHK
0,02
0,02
17
Nguyễn Văn Hạnh
Xã Tân Hương
1009, 1040
9(27)
LUK
0,0346
0,035
18
Nguyễn Quốc Thư
Xã Tân Hương
1249
9(27)
BHK
0,03
0,03
19
Nguyễn Văn Thắng
Xã Tân Hương
306
10(28)
LUK
0,02
0,02
20
Trần Quý Giáp
Xã Tân Hương
195
8(39)
LUK
0,017
0,017
VI
Phường Ba Hàng
1
Vũ Thị Hà
Phường Ba Hàng
498
19
LUC
0,02
0,02
2
Đào Thị Ninh
Phường Ba Hàng
499
19
LUC
0,03
0,03
3
Nguyễn Viết Nhiệm
Phường Ba Hàng
525
13(116)
LUK
0,04
0,01
0,03
4
Lê Đăng Hòa
Phường Ba Hàng
2211
6
CLN
0,01
0,01
5
Phạm Quang Hà
Phường Ba Hàng
1515
7
CLN
0,02
0,02
6
Lê Thị Loan
Phường Ba Hàng
982
13
LUC
0,03
0,03
7
Phạm Quang Quân
Phường Ba Hàng
1225
13 (116)
LUK
0,08
0,01
0,07
8
Lê Đăng Chi
Phường Ba Hàng
179
6
CLN
0,01
0,01
9
Phạm Quang Duẩn
Phường Ba Hàng
1510, 1513
7
CLN
0,02
0,02
10
Nguyễn Trung Du
Phường Ba Hàng
34 a
13 III d
CLN
0,01
0,01
11
Phạm Quang Sòi
Phường Ba Hàng
1512, 1514
7
CLN
0,02
0,02
12
Nguyễn Thị Khuyên
Phường Ba Hàng
171
4
LUC
0,02
0,02
13
Nguyễn Văn Đức
Phường Ba Hàng
50
7
LUC
0,02
0,02
14
Nguyễn Hữu Thiện
Phường Ba Hàng
48
7
LUC
0,02
0,02
15
Đỗ Thị Hà
Phường Ba Hàng
177
4
LUC
0,02
0,02
16
Đỗ Thị Hà
Phường Ba Hàng
42
7
LUC
0,04
0,04
17
Nguyễn Thị Phương
Phường Ba Hàng
411
19
LUK
0,02
0,02
18
Nguyễn Viết Quang
Phường Ba Hàng
814
12
LUC
0,01
0,01
19
Phạm Thị Minh Nghĩa
Phường Ba Hàng
815
12
LUC
0,02
0,02
20
Đặng Thị Thủy
Phường Ba Hàng
232
5
LUC
0,02
0,02
21
Nguyễn Xuân Công
Phường Ba Hàng
391, 392
116
LUK
0,06
0,06
22
Nguyễn Văn Hiền
Phường Ba Hàng
85
115
BHK
0,01
0,01
23
Đỗ Thị Yên
Phường Ba Hàng
449
Da 26
LUK
0,01
0,01
24
Nguyễn Đình Nguyên
Phường Ba Hàng
964
6
LUC
0,01
0,01
25
Trần Thị Oanh
Phường Ba Hàng
919
6
BHK
0,02
0,02
26
Nguyễn Ánh Hồng
Phường Ba Hàng
1483
Da 13
LNQ
0,01
0,01
27
Đặng Thị Nhâm
Phường Ba Hàng
1522
6
LUK
0,02
0,021
28
Lê Anh Tiến
Phường Ba Hàng
20
Dc 25
LUK
0,02
0,016
29
Cao Văn Thái
Phường Ba Hàng
293
7
ODT+ CLN
0,02
0,020
VII
Phường Đồng Tiến
1
Trịnh Ngọc Thịnh
Phường Đồng Tiến
138
15
LUC
0,02
0,02
2
Nguyễn Văn Thành
Phường Đồng Tiến
121
16
TSN
0,01
0,01
3
Nguyễn Thị Sang
Phường Đồng Tiến
484
22
LUK
0,025
0,025
4
Nguyễn Văn Canh
Phường Đồng Tiến
190
8
LUK
0,01
0,01
5
Nguyễn Thị Điểm
Phường Đồng Tiến
1631
23
BHK
0,01
0,01
6
Nguyễn Thị Thiệp
Phường Đồng Tiến
1286
15
BHK
0,02
0,02
7
Trịnh Ngọc Thịnh
Phường Đồng Tiến
137
15
BHK
0,025
0,025
8
Nguyễn Văn Bắc
Phường Đồng Tiến
426
22
LUK
0,025
0,025
9
Nguyễn Đình Lư
Phường Đồng Tiến
113
3
LUK
0,015
0,015
10
Nguyễn Thị Hoài
Phường Đồng Tiến
720
22
LUC
0,02
0,02
11
Nguyễn Công Luận
Phường Đồng Tiến
96
15
LUC
0,023
0,023
12
Tạ Văn Uyên
Phường Đồng Tiến
248
10
CLN
0,025
0,025
13
Nguyễn Đình Lư
Phường Đồng Tiến
114
3
LUK
0,01
0,01
14
Nguyễn Thị Minh Phương
Phường Đồng Tiến
2623
15
CLN
0,014
0,014
15
Nguyễn Hữu Ngân
Phường Đồng Tiến
201
8
LUK
0,012
0,012
16
Nguyễn Hữu Hải
Phường Đồng Tiến
191
8
BHK
0,01
0,01
17
Nguyễn Đình Thi
Phường Đồng Tiến
476
22
LUK
0,007
0,007
18
Trịnh Ngọc Thịnh
Phường Đồng Tiến
95b
15
BHK
0,022
0,022
VIII
Xã Hồng Tiến
1
Nguyễn Khắc Hậu
Xã Hồng Tiến
1724
17
CLN
0,037
0,037
2
Dương Văn Bảo
Xã Hồng Tiến
1304b
17
CLN
0,020
0,02
3
Dương Thị Hồng
Xã Hồng Tiến
1462
4
CLN
0,020
0,020
4
Bùi Xuân Thành
Xã Hồng Tiến
496
90
NTS
0,024
0,024
5
Đàm Thị Hoàn
Xã Hồng Tiến
56
25
LUK
0,010
0,010
6
Nguyễn Huy Hiệu
Xã Hồng Tiến
1007
20
BHK
0,010
0,010
7
Hà Thị Am
Xã Hồng Tiến
1603
4
CLN
0,020
0,020
8
Hà Xuân Huy
Xã Hồng Tiến
1098
10
LUK
0,010
0,010
9
Cao Đức Thịnh
Xã Hồng Tiến
737; 722
14
LUC
0,022
0,022
10
Dương Văn Chiến
Xã Hồng Tiến
1429
17
BHK
0,020
0,020
11
Đồng Văn Huê
Xã Hồng Tiến
501
32
LUK
0,015
0,015
12
Nguyễn Viết Khoái
Xã Hồng Tiến
237b
69
CLN
0,030
0,030
13
Nguyễn Đình Hai
Xã Hồng Tiến
78
81
BHK
0,010
0,010
14
Nguyễn Thị Phú
Xã Hồng Tiến
161
81
BHK
0,015
0,015
15
Nguyễn Văn Tý
Xã Hồng Tiến
13
25
LUC
0,045
0,010
0,035
16
Nguyễn Văn Luyện
Xã Hồng Tiến
1130
25
LUC
0,046
0,010
0,036
17
Dương Thị Lương
Xã Hồng Tiến
626; 624
27
BHK
0,029
0,029
18
Nguyễn Văn Trường
Xã Hồng Tiến
351; 352
78
LUC
0,015
0,015
19
Đoàn Văn Quán
Xã Hồng Tiến
2212
26
CLN
0,020
0,020
20
Nguyễn Văn Tín
Xã Hồng Tiến
1342
78
LUK
0,027
0,027
21
Cao Xuân Hợi
Xã Hồng Tiến
946
55
LUC
0,075
0,075
22
Hà Văn Vụ
Xã Hồng Tiến
3159; 1599
10
BHK
0,030
0,030
23
Dương Thị Nga
Xã Hồng Tiến
1238
91
LUC
0,028
0,028
24
Dương Thành Nam
Xã Hồng Tiến
1305
26
CLN
0,010
0,010
25
Nguyễn Thị Dung
Xã Hồng Tiến
1496
104
LUK
0,020
0,020
26
Dương Thị Thanh Viên
Xã Hồng Tiến
236
55 (17)
LUC
0,068
0,030
0,038
27
Phạm Văn Thao
Xã Hồng Tiến
1572
17
CLN
0,020
0,020
28
Đồng Văn Tuấn
Xã Hồng Tiến
1996
26
LUC
0,015
0,015
29
Đồng Văn Hạnh
Xã Hồng Tiến
658
104
LUC
0,010
0,010
30
Đồng Văn Nhuận
Xã Hồng Tiến
653
104
LUC
0,010
0,010
31
Đồng Văn Khoát
Xã Hồng Tiến
240
32
LUK
0,027
0,008
0,019
32
Nguyễn Thị Trang
Xã Hồng Tiến
63
19
LUK
0,015
0,015
33
Phạm Thị Thủy
Xã Hồng Tiến
62a
19
LUK
0,012
0,012
34
Hà Thị Ích
Xã Hồng Tiến
599
3
LUC
0,030
0,015
0,015
35
Dương Văn Mơ
Xã Hồng Tiến
325
7
BHK
0,016
0,016
36
Hà Thị Linh
Xã Hồng Tiến
1346+ 2031
10
NTS
0,035
0,035
37
Hà Văn Đại
Xã Hồng Tiến
1550
10
LUC
0,044
0,044
38
Dương Văn Mơ
Xã Hồng Tiến
542
27
LUK
0,051
0,020
0,031
39
Dương Văn Minh
Xã Hồng Tiến
551+ 550+ 2265
16
LUK
0,110
0,110
40
Hà Thị Hà
Xã Hồng Tiến
1623+ 1624
10
LUC
0,148
0,148
41
Đồng Văn Thống
Xã Hồng Tiến
1233
26
BHK
0,060
0,020
0,040
42
Phùng Gia Thắng
Xã Hồng Tiến
234
15
BHK
0,040
0,020
0,020
43
Nguyễn Văn Bằng
Xã Hồng Tiến
1398+ 1399
10
LUC; LUK
0,048
0,048
44
Nguyễn Văn Mười
Xã Hồng Tiến
765+ 767
6
LUC; LUK
0,030
0,030
45
Lưu Văn Phương
Xã Hồng Tiến
1679
23
CLN
0,030
0,030
46
Nguyễn Quang Triệu
Xã Hồng Tiến
1403
16
LUC
0,081
0,030
0,051
47
Hoàng Thị Hạnh
Xã Hồng Tiến
1154
32
LUK
0,030
0,030
48
Hà Văn Sinh
Xã Hồng Tiến
2105
10
CLN
0,060
0,060
49
Nguyễn Tuấn Anh
Xã Hồng Tiến
2097
15
CLN
0,050
0,050
50
Dương Thị Thanh Viên
Xã Hồng Tiến
284
7
LUK
0,020
0,020
51
Trần Thị Bé
Xã Hồng Tiến
540
7
LUK
0,070
0,03
0,040
52
Nguyễn Thủy Vân
Xã Hồng Tiến
2360
16
CLN
0,030
0,030
53
Vũ Đỗ Tiệp
Xã Hồng Tiến
1391
16
LUK
0,020
0,020
54
Dương Văn Huy
Xã Hồng Tiến
2108, 407, 408
15
LUK
0,126
0,015
0,111
55
Đồng Mạnh Hùng
Xã Hồng Tiến
659, 656
32
LUK
0,070
0,040
0,030
56
Dương Thị Hợp
Xã Hồng Tiến
178
7
BHK
0,015
0,015
57
Lý Đức Vinh
Xã Hồng Tiến
564
7
LUK
0,049
0,049
58
Đặng Thị Nhuận
Xã Hồng Tiến
1723+ 2228
20
LUK
0,080
0,030
0,050
59
Nguyễn Thị Sinh
Xã Hồng Tiến
107, 108
15
LUC
0,086
0,030
0,056
60
Dương Văn Thắng
Xã Hồng Tiến
6
82
BHK
0,030
0,030
61
Dương Đức Bảo
Xã Hồng Tiến
810
104
LUC
0,059
0,059
62
Nguyễn Viết Bảo
Xã Hồng Tiến
81a
81
BHK
0,030
0,030
63
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Hồng Tiến
1147+ 1149
26
LUC
0,079
0,030
0,049
64
Phạm Thị Hường
Xã Hồng Tiến
262
17
LUK
0,044
0,044
65
Dương Thị Lượng
Xã Hồng Tiến
304
16
LUK
0,015
0,015
66
Dương Đức Bảo
Xã Hồng Tiến
809
104
LUC
0,024
0,024
67
Đồng Thị Ngọc Anh
Xã Hồng Tiến
187
17
LUC
0,030
0,030
68
Đồng Thị Sâm
Xã Hồng Tiến
191+ 1510
17
CLN
0,030
0,030
69
Dương Văn Pha
Xã Hồng Tiến
336
7
LUK
0,085
0,085
70
Dương Danh Chiều
Xã Hồng Tiến
980
25
BHK
0,015
0,015
71
Nguyễn Văn Thắng
Xã Hồng Tiến
273; 274; 959
25
LUC
0,087
0,087
72
Phạm Thị Hòa
Xã Hồng Tiến
438
17
LUC
0,005
0,005
73
Dương Thị Hợp
Xã Hồng Tiến
1380
7
CLN
0,015
0,015
74
Dương Viết Dũng
Xã Hồng Tiến
1673
4
CLN
0,030
0,03
75
Dương Văn Tý
Xã Hồng Tiến
863
7
BHK
0,030
0,03
76
Phạm Minh Hiển
Xã Hồng Tiến
1401
17
LUK
0,020
0,020
77
Phạm Thị Hương
Xã Hồng Tiến
537, 539
7
LUK
0,110
0,030
0,080
78
Nguyễn Văn Chung
Xã Hồng Tiến
65
19
LUK
0,030
0,030
79
Hà Thị Liệu
Xã Hồng Tiến
283
7
LUK
0,030
0,030
80
Nguyễn Tùng Vương
Xã Hồng Tiến
1137
14
CLN
0,030
0,030
81
Nguyễn Anh Hùng
Xã Hồng Tiến
1175
14
CLN
0,030
0,030
82
Hà Văn Quý
Xã Hồng Tiến
897
10
LUK
0,020
0,020
83
Hà Văn Dư
Xã Hồng Tiến
541
7
LUK
0,070
0,03
0,040
84
Bùi Thị Thu
Xã Hồng Tiến
2053
32
LUC
0,106
0,015
0,091
85
Phạm Thị Hòa
Xã Hồng Tiến
349
17
LUK
0,062
0,062
86
Dương Thị Lượng
Xã Hồng Tiến
297
16
BHK
0,015
0,015
87
Trần Văn Mong
Xã Hồng Tiến
461
7
BHK
0,030
0,030
88
Dương Văn Nghĩa
Xã Hồng Tiến
1959
16
CLN
0,030
0,03
89
Trương Thị Hiền
Xã Hồng Tiến
643, 2116
15
LUK
0,05
0,05
IX
Xã Đông Cao
1
Trần Văn Linh
Xã Đông Cao
988, 995
10
LUC
0,058
0,058
2
Trần Thị Hải Yến
Xã Đông Cao
502
10
LUK
0,010
0,010
3
Đặng Thị Thanh
Xã Đông Cao
788
9
LUK
0,020
0,020
4
Trần Văn Dụng
Xã Đông Cao
637
8
CLN
0,010
0,010
5
Nguyễn Thị Khang
Xã Đông Cao
637a
8
CLN
0,010
0,010
6
Mai Xuân Hoàng
Xã Đông Cao
875
7
LUK
0,020
0,020
7
Nguyễn Văn Đăng
Xã Đông Cao
1235
6
BHK
0,018
0,018
8
Hoàng Thị Tằng
Xã Đông Cao
512
6
BHK
0,012
0,012
9
Nguyễn Thị Hương
Xã Đông Cao
492
6
LUC
0,010
0,010
10
Nguyễn Văn Tú
Xã Đông Cao
1721a
5
LUK
0,006
0,0063
11
Nguyễn Văn Tú
Xã Đông Cao
1722
5
BHK
0,012
0,012
X
Xã Vạn Phái
1
Lê Văn Lâm
Xã Vạn Phái
195
3
RSX
0,05
0,05
2
Đỗ Anh Dũng
Xã Vạn Phái
787
6
CLN
0,02
0,02
3
Nguyễn Thị Lợi
Xã Vạn Phái
742; 86
6
BHK
0,03
0,03
4
Nguyễn Văn Dũng
Xã Vạn Phái
179; 225
6
LUK
0,02
0,02
5
Nguyễn Trọng Quý
Xã Vạn Phái
135b
6
BHK
0,01
0,01
6
Lưu Tiến Tuân
Xã Vạn Phái
341
9
BHK
0,01
0,01
7
Lưu Văn Năng
Xã Vạn Phái
368
9
BHK
0,02
0,02
8
Nguyễn Văn Mười
Xã Vạn Phái
332
15
CLN
0,02
0,02
9
Nguyễn Thế Đạt
Xã Vạn Phái
204
15
BHK
0,02
0,02
10
Đào Văn Chiến
Xã Vạn Phái
14
13
BHK
0,02
0,02
11
Nguyễn Tiến Vinh
Xã Vạn Phái
569; 570
10
BHK
0,02
0,02
12
Nguyễn Thị Doanh
Xã Vạn Phái
831
11
LUK
0,03
0,03
13
Hoàng Việt Hùng
Xã Vạn Phái
1033
2
CLN
0,02
0,02
14
Trần Đức Linh
Xã Vạn Phái
872
18
LUK
0,02
0,02
15
Đinh Văn Nhất
Xã Vạn Phái
1008
2
LUC
0,03
0,03
16
Nguyễn Văn Linh
Xã Vạn Phái
430
3
CLN
0,02
0,02
17
Đinh Văn Dương
Xã Vạn Phái
1009
2
LUC
0,03
0,03
18
Đinh Tuấn Anh
Xã Vạn Phái
428
3
BHK
0,1
0,03
0,07
XI
Phường Bãi Bông
1
Vũ Thị Lai
Phường Bãi Bông
202 321
1
LUK
0,047
0,047
2
Ngô Văn Nghĩa
Phường Bãi Bông
240a
8
LUK
0,015
0,015
3
Vũ Thị Lai
Phường Bãi Bông
315
1
LUC
0,036
0,036
4
Lê Văn Huỳnh
Phường Bãi Bông
307
8
LUC
0,015
0,015
5
Tô Văn Hiệt
Phường Bãi Bông
387
7
LUC
0,011
0,011
6
Nguyễn Đức Vượng
Phường Bãi Bông
619
8
LUC
0,015
0,015
7
Nguyễn Thị Định
Phường Bãi Bông
304
8
LUC
0,016
0,016
8
Nguyễn Thị Phương
Phường Bãi Bông
277
4
LUC
0,062
0,062
9
Nguyễn Thị Liên
Phường Bãi Bông
220
4
CLN
0,010
0,010
10
Dương Công Hiếu
Phường Bãi Bông
210a
5
CLN
0,050
0,050
11
Dương Văn Thắng
Phường Bãi Bông
474
7
CLN
0,012
0,012
12
Nguyễn Thị Liên
Phường Bãi Bông
202
7
LUK
0,010
0,010
13
Nguyễn Văn Diệu
Phường Bãi Bông
504
8
CLN
0,030
0,030
14
Nguyễn Đức Thịnh
Phường Bãi Bông
620
8
LUC
0,015
0,015
15
Nguyễn Thị Phú
Phường Bãi Bông
63b
8
CLN
0,020
0,020
16
Quản Xuân Hùng
Phường Bãi Bông
301
14
CLN
0,017
0,017
17
Nguyễn Văn Chung
Phường Bãi Bông
374, 592
14
BHK
0,020
0,020
18
Đồng Văn Khoát
Phường Bãi Bông
365
14
LUK
0,016
0,016
19
Đậu Thị Hường
Phường Bãi Bông
96
8
CLN
0,010
0,010
20
Nguyễn Trần Hội
Phường Bãi Bông
351
1
CLN
0,050
0,050
21
Nguyễn Viết Tâm
Phường Bãi Bông
616
8
LUC
0,015
0,015
22
Trần Thị Dĩnh
Phường Bãi Bông
102
16
LUC
0,016
0,016
XII
Xã Thành Công
1
Nguyễn Thanh Tú
Xã Thành Công
565
78
LUK
0,018
0,018
2
Đỗ Quang Hoa
Xã Thành Công
444
59
LUC
0,015
0,015
3
Dương Văn Bạo
Xã Thành Công
189
61
LUC
0,046
0,02
0,026
4
Phạm Vũ Lợi
Xã Thành Công
113
87
CLN
0,030
0,03
5
Trần Văn Đóa
Xã Thành Công
69
87
LUK
0,070
0,02
0,050
6
Dương Nguyên Trực
Xã Thành Công
53
87
LUK
0,052
0,02
0,032
7
Vũ Xuân Thùy
Xã Thành Công
23
73
LUK
0,017
0,017
8
Mai Tiến Dũng
Xã Thành Công
411
9
BHK
0,010
0,01
9
Nguyễn Văn Chiến
Xã Thành Công
169
60
BHK
0,020
0,02
10
Nguyễn Văn Cảnh
Xã Thành Công
67
37
CLN
0,010
0,01
11
Nguyễn Hữu Bính
Xã Thành Công
173
35
BHK
0,084
0,02
0,064
12
Nguyễn Văn Hậu
Xã Thành Công
40; 41
14
BHK
0,101
0,02
0,081
13
Nguyễn Văn Thường
Xã Thành Công
65
51
BHK
0,027
0,012
0,015
14
Nguyễn Văn Luân
Xã Thành Công
282
56
BHK
0,008
0,008
15
Nguyễn Văn Hợp
Xã Thành Công
571
61
BHK
0,020
0,02
16
Hà Văn Xuân
Xã Thành Công
529
69
LUC
0,062
0,01
0,052
17
Nguyễn Thị Nga
Xã Thành Công
511
52
LUK
0,023
0,023
18
Nguyễn Văn Quỳnh
Xã Thành Công
192
60
LUC
0,020
0,02
19
Nguyễn Thị Nôm
Xã Thành Công
165
60
LUC
0,057
0,017
0,040
20
Đỗ Văn Kha
Xã Thành Công
402
61
LUC
0,015
0,015
21
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Thành Công
456
49
BHK
0,015
0,015
22
Nguyễn Văn Định
Xã Thành Công
327
39
LUK
0,015
0,015
23
Nguyễn Văn Định
Xã Thành Công
406
39
BHK
0,015
0,015
24
Nguyễn Văn Hà
Xã Thành Công
129
88
CLN
0,010
0,01
25
Phạm Văn Quang
Xã Thành Công
192
59
LUC
0,079
0,01
0,069
26
Dương Văn Hạnh
Xã Thành Công
317
49
NTS
0,060
0,060
27
Lưu Văn Toản
Xã Thành Công
141; 142; 143
87
BHK
0,055
0,055
28
Trần Văn Mạnh
Xã Thành Công
205
48
NTS
0,047
0,047
29
Dương Văn Thu
Xã Thành Công
291
72
LUK
0,033
0,01
0,023
30
Dương Xuân Giáp
Xã Thành Công
421
62
LUK
0,015
0,015
31
Hà Văn Hải
Xã Thành Công
131
78
LUK
0,020
0,02
32
Hà Văn Tùng
Xã Thành Công
542
69
CLN
0,020
0,02
33
Nguyễn Văn Bình
Xã Thành Công
108
48
BHK
0,010
0,01
34
Hoàng Văn Công
Xã Thành Công
119; 120
7
LUC
0,030
0,03
35
Tạ Văn Quyết
Xã Thành Công
400; 415
78
LUK
0,010
0,01
36
Lưu Văn Bẩy
Xã Thành Công
131a
22
BHK
0,010
0,01
37
Nguyễn Văn Ngọ
Xã Thành Công
369
82
LUK
0,052
0,052
38
Nguyễn Văn Thành
Xã Thành Công
169; 219
82
LUK
0,044
0,044
39
Nguyễn Văn Xuân
Xã Thành Công
31
61
NTS
0,010
0,01
40
Nguyễn Văn Sáu
Xã Thành Công
338
52
LUK
0,010
0,01
41
Phạm Văn Duyên
Xã Thành Công
263
56
CLN
0,010
0,01
42
Phùng Thị Tâm
Xã Thành Công
399
61
LUK
0,014
0,014
43
Lê Văn Sáu
Xã Thành Công
196
7
LUK
0,020
0,02
44
Dương Thị Tình
Xã Thành Công
518
78
BHK
0,020
0,02
45
Nguyễn Văn Hạ
Xã Thành Công
304; 181
52; 63
LUK
0,056
0,056
46
Đỗ Xuân Nam
Xã Thành Công
478
60
LUC
0,020
0,02
47
Trần Văn Thành
Xã Thành Công
240b
52
LUK
0,030
0,03
48
Nguyễn Văn Bính
Xã Thành Công
137
59
LUC
0,015
0,015
XIII
Xã Đắc Sơn
1
Lý Văn Tăng
Xã Đắc Sơn
606
3(76)
LUK
0,031
0,031
2
Đào Thị Sáng
Xã Đắc Sơn
102
4(77)
BHK
0,018
0,018
3
Hoàng Văn Thất
Xã Đắc Sơn
12
8(89)
BHK
0,015
0,015
4
Nguyễn Thị Hồng Nga
Xã Đắc Sơn
1527
8(89)
LUC
0,019
0,019
5
Phạm Thị Tiếp
Xã Đắc Sơn
401
8(89)
CLN
0,010
0,010
6
Đỗ Thị Lương
Xã Đắc Sơn
1538
8(89)
LUC
0,020
0,020
7
Đào Văn Thao
Xã Đắc Sơn
100
8(89)
LUK
0,032
0,032
8
Vũ Thị Lan
Xã Đắc Sơn
1161
8(89)
LUK
0,020
0,020
9
Phạm Văn Toản
Xã Đắc Sơn
588
8(89)
CLN
0,020
0,020
10
Nguyễn Thị Bốn
Xã Đắc Sơn
592
9(90)
LUK
0,018
0,018
11
Hồ Thị Thuyết
Xã Đắc Sơn
745
12(100)
LUK
0,010
0,010
12
Hoàng Công Lưu
Xã Đắc Sơn
1112
13(101)
BHK
0,020
0,020
13
Trần Thanh Xuyên
Xã Đắc Sơn
651
13(101)
LUK
0,010
0,010
14
Hoàng Văn Lý
Xã Đắc Sơn
1024
14(102)
BHK
0,015
0,015
15
Hoàng Văn Lý
Xã Đắc Sơn
1025
14(102)
BHK
0,020
0,020
16
Tạ Thị Lành
Xã Đắc Sơn
1125
14(102)
CLN
0,010
0,010
17
Trần Đình Hoan
Xã Đắc Sơn
1000
17(113)
BHK
0,053
0,053
18
Ngô Văn Hùng
Xã Đắc Sơn
865
17(113)
LUK
0,010
0,010
19
Quan Văn Tú
Xã Đắc Sơn
844
21(10)
LUC
0,015
0,015
20
Hồ Sỹ Ca
Xã Đắc Sơn
1004
18(114)
LUK
0,026
0,026
21
Trần Hiển Sơn
Xã Đắc Sơn
155+ 156
18(114)
LUK
0,020
0,020
22
Đỗ Thị Hải
Xã Đắc Sơn
370
18(114)
LUK
0,030
0,030
23
Nguyễn Thị Liên
Xã Đắc Sơn
385
18(114)
LUK
0,036
0,036
24
Lê Thị Cơ
Xã Đắc Sơn
847
21(10)
LUC
0,034
0,034
25
Dương Viết Quỳnh
Xã Đắc Sơn
1931
18(114)
LUK
0,017
0,017
26
Lưu Thị Nghị
Xã Đắc Sơn
1861
18(114)
LUC
0,016
0,016
27
Trần Hiển Tân
Xã Đắc Sơn
452
19(115)
LUK
0,015
0,015
28
Lê Phan Hưng
Xã Đắc Sơn
843
21(10)
LUC
0,012
0,012
29
Quan Văn Chỉ
Xã Đắc Sơn
233
20(9)
BHK
0,010
0,010
30
Uông Văn Trung
Xã Đắc Sơn
115
20(9)
BHK
0,010
0,010
31
Uông Văn Trung
Xã Đắc Sơn
866
20(9)
LUC
0,010
0,010
32
Trần Tuấn Thăng
Xã Đắc Sơn
97
20(9)
LUK
0,020
0,020
33
Diệp Việt Dũng
Xã Đắc Sơn
278
20(9)
LUC
0,040
0,040
34
Nguyễn Hà Thường
Xã Đắc Sơn
339
20(9)
BHK
0,020
0,020
35
Nguyễn Thị Tám
Xã Đắc Sơn
752
20(9)
LUC
0,020
0,020
36
Dương Đình Hợp
Xã Đắc Sơn
290
20(9)
LUK
0,030
0,030
37
Mai Thị Huyền
Xã Đắc Sơn
1156
20(9)
LUK
0,012
0,012
38
Dương Văn Yên
Xã Đắc Sơn
237+ 850
20(9)
LUK
0,030
0,030
39
Lê Thị Huyên
Xã Đắc Sơn
1000
21(10)
LUK
0,020
0,020
40
Lê Thị Ngân
Xã Đắc Sơn
846
21(10)
LUK
0,022
0,022
41
Lê Thị Cơ
Xã Đắc Sơn
845
21(10)
LUC
0,008
0,008
42
Triệu Đức Trường
Xã Đắc Sơn
1726
21(10)
LUK
0,049
0,049
43
Lê Văn Kiên
Xã Đắc Sơn
1951
21(10)
LUK
0,008
0,008
44
Dương Đình Hà
Xã Đắc Sơn
524
21(10)
LUK
0,013
0,013
45
Dương Đình Trường
Xã Đắc Sơn
1503
21(10)
CLN
0,027
0,027
46
Dương Đình Thu
Xã Đắc Sơn
546
21(10)
NTS
0,030
0,030
47
Lê Thị Huyên
Xã Đắc Sơn
918
21(10)
LUC
0,018
0,018
48
Trần Thị Huệ
Xã Đắc Sơn
1161
21(10)
CLN
0,040
0,040
49
Trần Tuấn Quân
Xã Đắc Sơn
1970
21(10)
LUK
0,043
0,018
0,025
50
Lê Thị Hồng Tươi
Xã Đắc Sơn
1967
21(10)
LUK
0,056
0,030
0,026
51
Trần Duy Học
Xã Đắc Sơn
1504
21(10)
LUC
0,021
0,021
52
Lê Văn Giao
Xã Đắc Sơn
916
21(10)
LUC
0,041
0,041
53
Lê Văn Kiên
Xã Đắc Sơn
355
24(23)
LUK
0,015
0,015
54
Trần Duy Thái
Xã Đắc Sơn
337
24(23)
LUK
0,020
0,020
55
Ngô Văn Tuân
Xã Đắc Sơn
129, 145
20
BHK
0,033
0,033
XIV
Xã Thuận Thành
1
Lê Anh Tuấn
Xã Thuận Thành
1498
6
LUK
0,0223
0,0223
2
Nguyễn Văn Sẫm
Xã Thuận Thành
2284
3
LUC
0,018
0,018
3
Nguyễn Văn Sẫm
Xã Thuận Thành
2289
3
LUC
0,0323
0,0323
XV
Xã Trung Thành
1
Lê Thị Hiền
Xã Trung Thành
423
4
LUC
0,02
0,02
2
Nguyễn Thị Nhị
Xã Trung Thành
424
4
LUC
0,02
0,02
3
Lê Văn Khỏe
Xã Trung Thành
1681
8
LUC
0,03
0,03
4
Lê Quang Minh
Xã Trung Thành
980
8
LUK
0,03
0,03
5
Trần Văn Đức
Xã Trung Thành
653
12
LUC
0,01
0,01
6
Nguyễn Trung Kiên
Xã Trung Thành
1357
9
LUC
0,008
0,008
7
Khương văn Kỷ
Xã Trung Thành
68
13
LUC
0,038
0,038
8
Đào Văn Chung
Xã Trung Thành
1079; 1081; 1082; 1083
9
BHK
0,01
0,01
9
Nguyễn Đức Hòa
Xã Trung Thành
67
10
LUK
0,047
0,047
10
Trần Thắng Quỳnh
Xã Trung Thành
52
10
LUC
0,01
0,01
11
Nguyễn Văn Lương
Xã Trung Thành
400
13
LUC
0,03
0,03
12
Đỗ Thị Lan
Xã Trung Thành
322
13
LUC
0,03
0,03
13
Ngô Văn Thắng
Xã Trung Thành
947
4
LUK
0,01
0,01
14
Nguyễn Văn Dũng
Xã Trung Thành
698
13
LUC
0,02
0,02
XVI
Xã Tiên Phong
1
Hoàng Thị Thinh
Xã Tiên Phong
1498
17
LUK
0,015
0,015
2
Hoàng Công Nhiêu
Xã Tiên Phong
2144
19
BHK
0,007
0,007
3
Hoàng Văn Thao
Xã Tiên Phong
39
20
LUC
0,015
0,015
4
Hoàng Văn Thọ
Xã Tiên Phong
1176
17
LUK
0,012
0,012
5
Hoàng Xuân Chiến
Xã Tiên Phong
1510
17
LUK
0,010
0,010
6
Ngô Kim Phụng
Xã Tiên Phong
664
13
LUK
0,020
0,020
7
Phạm Thị Thuận
Xã Tiên Phong
1820
8
LUK
0,015
0,015
8
Nguyễn Văn Hùng
Xã Tiên Phong
650
9
BHK
0,030
0,030
9
Nguyễn Văn Huy
Xã Tiên Phong
424
12
BHK
0,016
0,016
10
Hà Văn Lộc
Xã Tiên Phong
154
20
NTS
0,030
0,030
11
Nguyễn Văn Chỉnh
Xã Tiên Phong
3851
12
LUC
0,012
0,012
12
Hoàng Thị Lợi
Xã Tiên Phong
1919
21
LUC
0,012
0,012
13
Lưu Quang Trung
Xã Tiên Phong
775; 856; 776
8
BHK
0,030
0,030
14
Hà Văn Minh
Xã Tiên Phong
599
15
BHK
0,030
0,030
15
Nguyễn Duy Thưởng
Xã Tiên Phong
134, 111
20
BHK
0,056
0,056
16
Hoàng Thị Tám
Xã Tiên Phong
1568
46
LUK
0,030
0,030
17
Hà Văn Thế
Xã Tiên Phong
774
10
CLN
0,030
0,030
18
Nguyễn Thị Bích
Xã Tiên Phong
46
14
LUC
0,030
0,030
19
Hoàng Văn Hoàn
Xã Tiên Phong
1174b
11
BHK
0,030
0,030
20
Hoàng Văn Tân
Xã Tiên Phong
1341
16
LUK
0,015
0,015
21
Tạ Thị Cư
Xã Tiên Phong
761
20
LUK
0,030
0,030
22
Hà Văn Doanh
Xã Tiên Phong
2152
4
BHK
0,030
0,030
23
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Tiên Phong
2397
16
CLN
0,030
0,030
24
Nguyễn Xuân Hòa
Xã Tiên Phong
358
10
BHK
0,030
0,030
25
Hà Văn Tường
Xã Tiên Phong
1517
17
LUC
0,012
0,012
26
Nguyễn Văn Chi
Xã Tiên Phong
802
4
LUK
0,010
0,010
27
Nguyễn Văn Đức
Xã Tiên Phong
791
8
LUK
0,015
0,015
28
Đặng Công Xuất
Xã Tiên Phong
815
7
BHK
0,030
0,030
29
Nguyễn Văn Sinh
Xã Tiên Phong
52
1
CLN
0,030
0,030
30
Nguyễn Văn Bích
Xã Tiên Phong
307
8
NTS
0,020
0,020
31
Nguyễn Văn Bich
Xã Tiên Phong
593b
8
CLN
0,020
0,020
32
Hoàng Văn Thưởng
Xã Tiên Phong
649
9
BHK
0,012
0,012
33
Trần Quốc Bình
Xã Tiên Phong
694
8
CLN
0,015
0,015
34
Trần Đức Thắng
Xã Tiên Phong
905
8
CLN
0,020
0,020
35
Hoàng Văn Chính
Xã Tiên Phong
531
9
BHK
0,015
0,015
36
Nguyễn Văn Hùng
Xã Tiên Phong
650
9
BHK
0,015
0,015
37
Hoàng Văn Bầm
Xã Tiên Phong
735
21
LUK
0,020
0,020
38
Hoàng Văn Bẩm
Xã Tiên Phong
1651; 1654
17
LUK
0,051
0,051
39
Nguyễn Văn Triển
Xã Tiên Phong
694
8
CLN
0,030
0,030
40
Nguyễn Văn Liễu
Xã Tiên Phong
403
20
CLN
0,020
0,020
41
Hà Văn Vinh
Xã Tiên Phong
890
10
BHK
0,080
0,050
0,030
42
Hà Đức Bằng
Xã Tiên Phong
2185
17
CLN
0,020
0,020
43
Vũ Thị Hường
Xã Tiên Phong
117
10
BHK
0,010
0,010
44
Nguyễn Thanh Tú
Xã Tiên Phong
593
8
CLN
0,030
0,030
45
Nguyễn Thanh Dương
Xã Tiên Phong
2148
8
NTS
0,020
0,020
46
Ngô Văn Thông
Xã Tiên Phong
202
13
CLN
0,010
0,010
47
Hoàng Anh Dũng
Xã Tiên Phong
1199
7
BHK
0,030
0,030
48
Đặng Công Bình
Xã Tiên Phong
2153
8
BHK
0,030
0,030
49
Nguyễn Quang Trung
Xã Tiên Phong
238
4
LUK
0,025
0,025
50
Hà Văn Huy
Xã Tiên Phong
443
4
LUK
0,025
0,025
51
Nguyễn Văn Phòng
Xã Tiên Phong
2142
11
BHK
0,030
0,030
52
Hoàng Thị Minh
Xã Tiên Phong
819, 820
12
LUK
0,030
0,030
53
Hà Văn Chính
Xã Tiên Phong
725
9
NTS
0,030
0,030
54
Ngô Khánh Duy
Xã Tiên Phong
260
4
LUK
0,020
0,020
55
Hoàng Văn Tuất
Xã Tiên Phong
557
17
LUK
0,030
0,030
56
Hà Văn Hào
Xã Tiên Phong
1357
7
CLN
0,030
0,030
57
Tạ Xuân Tịnh
Xã Tiên Phong
1302
7
CLN
0,030
0,030
58
Hoàng Văn Thái
Xã Tiên Phong
170
21
LUC
0,010
0,010
59
Dương Tài Ba
Xã Tiên Phong
1100
19
LUK
0,015
0,015
60
Tạ Văn Lợi
Xã Tiên Phong
52
12
LUK
0,010
0,010
61
Trần Văn Phương
Xã Tiên Phong
1171c
8
CLN
0,020
0,020
62
Hà Văn Côn
Xã Tiên Phong
1914
15
LUK
0,015
0,015
63
Hoàng Văn Bắc
Xã Tiên Phong
2112
4
BHK
0,013
0,013
64
Tạ Khánh Thuận
Xã Tiên Phong
2097
13
CLN
0,020
0,020
65
Hoàng Văn Bằng
Xã Tiên Phong
1909
21
BHK
0,025
0,025
66
Trần Văn Sâm
Xã Tiên Phong
599, 655
12
LUK
0,02
0,02
Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
1.484
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng