Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4125/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên 2021
Số hiệu:
4125/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4125/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại
Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 553,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
8,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 544,60 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 492,39 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 404,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 84,98 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 2,78 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 454,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 447,85 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 6,49 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,83 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 149 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
553,40 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
553,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
8,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,10
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
544,60
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
182,81
2.2
Đất ở đô thị
ODT
128,19
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,00
2.4
Đất an ninh
CAN
0,44
2.5
Đất quốc phòng
CQP
3,39
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
20,40
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
167,60
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
26,14
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,50
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,14
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
492,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
404,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
100,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57,10
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
7,680
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
84,98
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
30,31
2.2
Đất ở đô thị
ODT
11,07
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,77
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
1,03
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2,93
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
30,79
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,60
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,89
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
5,59
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,60
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,42
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,78
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
447,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
221,90
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
211,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
113,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
79,77
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
8,25
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
6,49
2.1
Trong đó:
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,42
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
0,10
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.5
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.7
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.10
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,97
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
2,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,83
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
1,10
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,94
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,64
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
0,13
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 149 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
553,40
456,66
224,59
0,44
93,91
2,83
1
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây hàng năm khác
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
2
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
2,79
2,79
2,42
3
Chuyển mục đích sang đất rừng
sản xuất
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
0,10
0,10
0,10
4
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
Các thị trấn trên địa bàn huyện
Đại Từ
0,20
0,20
0,01
5
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đại
Từ
1,75
1,75
0,70
6
Đầu tư
xây dựng Công trình nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng
vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
5,76
5,76
0,03
7
Khu
dân cư xóm Giữa
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,14
0,14
0,14
8
Dự án
Khu lẻ dân cư tổ dân phố Cầu Thông 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,02
0,02
9
Khu đô thị 1C
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
9,58
8,60
8,20
0,98
10
Khu đô thị 1D
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
10,98
9,38
9,00
1,60
11
Khu dân cư sân vận động trung
tâm huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
1,22
1,00
0,50
0,22
12
Khu đô thị Cầu Thông
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
6,83
6,53
6,53
0,30
13
Khu đô thị Phố Chợ 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
3,50
3,45
3,45
0,05
14
Khu
dân cư đô thị mới Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
4,50
4,15
3,50
0,35
15
Khu đô
thị An Long
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
17,52
14,71
9,95
2,81
16
Khu đô
thị Royal Villa
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
10,00
8,54
7,72
1,46
17
Khu
dân cư Đồng Trũng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,52
0,36
0,26
0,16
18
Khu lẻ
dân cư tổ dân phố An Long
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,50
0,50
0,50
19
Khu
dân cư số 1B
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,96
0,73
0,16
0,23
20
Cải tạo,
chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc Khu dân cư
Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
1,74
1,30
0,70
0,44
21
Khu
dân cư số 1A
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
4,27
3,01
1,20
1,25
0,009
22
Khu
tái định cư Nam Sông Công
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,18
0,05
0,13
23
Khu đô thị Sơn Hà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
11,58
8,79
2,49
2,50
0,29
24
Khu
trung tâm thị trấn Quân Chu
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại
Từ
10,70
7,58
1,00
2,98
0,14
25
Khu đô
thị Đồng Cả
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
33,13
27,15
25,00
5,48
0,5
26
Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Cầu
Thông 1 (đấu giá quyền sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,02
0,02
27
Khu lẻ
dân cư tổ dân phố Sơn Hà - Nam Sông Công (đấu giá quyền sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,10
0,10
28
Khu dân cư Đồng Khốc (đấu giá
quyền sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,01
0,01
29
Điểm
lẻ dân cư tổ dân phố Đình (đấu giá quyền sử dụng đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,01
0,01
30
Khu dân cư nông thôn số 3
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
14,74
13,78
12,07
0,96
31
Khu
dân cư nông thôn số 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
24,75
19,40
12,10
4,38
0,97
32
Khu
tái định cư Đồi Tròn - thuộc Dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng
bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
4,05
3,55
1,01
0,50
33
Khu tái
định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại)
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,02
0,02
34
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
3,63
3,00
3,00
0,63
35
Khu
tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào Đền Gàn)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
3,00
3,00
3,00
36
Điểm dân cư nông thôn
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
6,00
6,00
6,00
37
Điểm
dân cư nông thôn số 1
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
8,13
7,73
7,00
0,40
38
Khu dân cư nông thôn mới Tân
Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
30,07
24,46
0,41
5,58
0,033
39
Khu
tái định cư xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
5,00
4,00
1,00
40
Dự án
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên
Thái, xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
1,19
0,96
0,65
0,23
41
Khu
dân cư trung tâm
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
5,95
4,67
4,00
1,25
0,03
42
Điểm
dân cư nông thôn số 1
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
5,64
4,87
4,50
0,77
43
Khu
dân cư Bán Luông
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2,10
2,10
1,90
44
Khu
dân cư Bán Luông (bổ sung thêm)
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2,54
2,04
1,21
0,50
45
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng
Phách - Kháo Còng)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
4,30
3,50
3,00
0,80
46
Mở rộng
khu dân cư Cầu Đá
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
0,33
0,33
0,33
47
Điểm dân cư nông thôn xóm
Trung Na 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
4,73
4,02
2,99
0,71
48
Điểm dân cư nông thôn xóm
Duyên
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
7,47
7,12
7,00
0,35
49
Điểm
dân cư nông thôn trung tâm xã Ký Phú
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,40
0,15
0,05
0,25
50
Khu
tái định cư (để thực hiện Dự án Đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
1,50
1,50
1,50
51
Điểm dân cư nông thôn
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
2,00
2,00
2,00
52
Điểm dân cư nông thôn
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
5,58
4,20
3,65
1,37
0,01
53
Điểm
dân cư nông thôn số 1
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
5,39
4,03
2,75
1,36
54
Khu
dân cư mới Hồ Thổ Hồng
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
19,80
19,60
0,20
55
Khu
dân cư xóm Đền
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
5,79
3,35
3,29
2,44
56
Khu dân cư nông thôn số 1
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
6,82
6,07
3,46
0,69
0,06
57
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng
Mạc (đấu giá quyền sử dụng đất)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,03
0,03
58
Khu lẻ
dân cư xóm Đồng Tiến (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,01
0,01
59
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Kỳ
Linh, Dưới 3, Mây, Đình 1 (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,07
0,07
60
Khu lẻ
dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,02
0,02
61
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm
(giao đất có thu tiền sử dụng đất)
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,01
0,01
62
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,55
0,40
0,15
63
Trụ sở UBND xã Cát Nê
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,28
0,28
0,28
64
Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ
cũ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,26
0,05
0,21
65
Mở rộng Trung tâm hành chính
UBND huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
1,67
1,17
1,17
0,50
66
Mở rộng trụ sở UBND xã Tân
Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,10
0,10
67
Trụ sở
làm việc UBND xã Phú Thịnh và các hạng mục phụ trợ
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
1,76
1,75
1,49
0,01
68
Trụ sở làm việc UBND xã Yên
Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
1,38
1,38
69
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,44
0,06
0,06
0,38
70
Xây dựng
khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,50
0,18
0,32
71
Xây dựng
khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
2,35
2,35
72
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy
quân sự huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,54
0,54
0,54
73
Nhà văn hóa xã An Khánh
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,13
0,13
0,13
74
Không gian văn hóa trà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
2,00
1,90
1,70
0,10
75
Phòng khám đa khoa Thủ đô
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,33
0,32
0,22
0,01
76
Xây dựng
Trạm y tế xã Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,16
0,16
77
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,31
0,31
0,31
78
Trường mầm non Hoa Sen
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,10
0,10
0,05
79
Trường mầm non Hùng Sơn 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,33
0,05
0,28
80
Trường mầm non Hùng Sơn 1
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,30
0,30
81
Mở rộng Trường mầm non Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,03
82
Mở rộng Trường tiểu học Việt Ấn
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,14
0,14
0,14
83
Mở rộng Trường THCS
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,08
0,08
0,08
84
Mở rộng Trường mầm non Phúc
Lương
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,30
0,23
0,17
0,07
85
Mở rộng
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,14
0,14
86
Mở rộng
Trường tiểu học Quân Chu
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,05
0,05
87
Trường
Trung học phổ thông Đội Cấn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
3,80
3,00
0,10
0,80
88
Trường
mầm non Yên Lãng
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,46
-
0,460
89
Sân thể thao
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
1,31
1,31
1,31
90
Xây dựng sân vận động xã
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,20
1,20
1,20
91
Sân vận động thể thao xã
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
1,60
1,60
1,60
92
Sân
thể thao
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
1,20
1,20
1,20
93
Trung tâm Thể thao văn hóa
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
1,20
1,20
1,10
94
Trung
tâm Văn hóa thể thao xóm Lưu Quang
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,64
0,64
0,27
95
Khu thể thao
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
1,04
1,03
1,01
0,01
96
Trung
tâm Thể thao dưới nước
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
2,00
1,95
1,70
0,05
97
Trung tâm Thể thao văn hóa
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
1,50
1,50
1,50
98
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
1,66
1,66
99
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
(Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,40
0,40
100
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu,
khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,30
0,30
0,30
101
Sản
xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu
và các sản phẩm hóa dầu)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,24
0,24
0,24
102
Khu du lịch
nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
24,50
22,69
0,36
1,80
0,01
103
Nhà máy may TNG Đại Từ
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,67
0,31
0,18
0,35
0,01
104
Nhà máy
sản xuất hàng may xuất khẩu TDT
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,80
0,80
0,80
105
Nhà
máy may THAGACO Đại Từ (giai đoạn 2)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
3,00
3,00
2,97
106
Đầu
tư xây dựng nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,09
0,09
0,09
107
Cụm
công nghiệp Hà Thượng
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
30,00
26,77
12,49
3,12
0,11
108
Khu
liên hiệp luyện kim
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
11,77
10,97
0,80
109
Khai thác mỏ sét cao lanh
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
25,37
6,98
3,18
18,03
0,36
110
Khai thác cát sỏi tại khu vực
Suối Kẻn Xã Lục Ba, Xã Vạn Thọ và Xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
1,03
0,11
0,89
0,028
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
3,62
0,58
3,04
111
Khai thác đất sét làm gạch
ngói
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
2,20
2,20
112
Xưởng
tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
6,18
4,40
1,78
113
Mở rộng bãi thải Tây Công ty
Than Khánh Hòa
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,34
0,66
0,68
114
Mở rộng
bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
2,89
2,41
0,20
0,48
115
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3,
xóm 4, xóm 2
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
2,50
1,70
0,06
0,80
116
Dự án Núi Pháo
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
9,80
7,09
1,00
2,65
0,06
117
Dự án Núi Pháo
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
1,22
1,17
0,05
118
Dự án Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
10,45
4,70
0,59
5,69
0,06
119
Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu
phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
4,26
4,26
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
8,55
8,55
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
14,77
14,75
0,02
120
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT 261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, xã
Ký Phú, xã Cát Nê, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
4,20
4,18
3,98
0,02
121
Xây dựng
mới Bến xe khách của huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,19
0,10
0,04
0,09
122
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm
tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội,
huyện Đại Từ)
Xã Tiên Hội, thị trấn Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
0,71
0,30
0,20
0,31
0,10
123
Đường Nam
Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
2,22
2,04
1,75
0,18
124
Đường
Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) (bổ
sung thêm)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
1,20
1,02
0,69
0,17
0,01
125
Đường Cù Vân - An Khánh
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,03
0,02
0,01
126
Đường
vào Trụ sở làm việc UBND xã
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,80
0,80
0,80
127
Đường
từ QL 37 đến đường bê tông xóm Gò
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,50
0,50
0,50
128
Công
trình cấp nước sinh hoạt
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
0,07
0,07
129
Cấp
nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,08
0,07
0,01
130
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng
sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
2,25
2,03
1,22
0,20
0,02
131
Mở rộng
Khu di tích lịch sử 27/7
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
2,00
1,60
0,40
132
Địa điểm
Quân y xã Trần Quốc Toản
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,02
0,02
133
Nhà
văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,07
0,07
0,07
134
Nhà
văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 3
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,10
0,10
0,02
135
Nhà
văn hóa tổ dân phố 17
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,09
0,09
136
Nhà
văn hóa tổ dân phố Hợp Thành
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,06
0,06
0,06
137
Nhà
văn hóa các xóm, tổ dân phố
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại
Từ
0,54
0,45
0,45
0,09
138
Nhà
văn hóa các xóm
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,58
0,58
0,58
139
Nhà
văn hóa xóm Bình Khang
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,06
0,06
0,06
140
Nhà văn hóa xóm Gió
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
141
Nhà
văn hóa 8 xóm
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,62
0,62
0,30
142
Nhà văn hóa các xóm: Dưới 3,
Đình 1, Kỳ Linh, Mây
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,50
143
Chợ
Trung tâm xã
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,80
0,80
0,80
144
Bãi chứa
và khu xử lý rác thải
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
6,20
5,65
1,04
0,55
145
Bãi
chứa và khu xử lý rác thải
Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện
Đại Từ
2,10
2,10
146
Mở rộng
chùa Bình Định
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
0,50
0,50
147
Khu
tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
8,14
7,64
0,44
0,50
148
Dự án Nghĩa địa tập trung xóm
Tân Bình - Thác Vạng
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,50
149
Dự
án Nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng (bổ sung thêm)
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,50
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử dụng đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng cây lâu năm
Sang đất trồng cây hàng năm khác
Sang đất nuôi trồng thủy sản
Sang đất rừng sản xuất
I
Thị trấn Hùng Sơn
1
Lê Tiến Dũng
Thị trấn Hùng Sơn
167
37
HNK
0,03
0,03
2
Nguyễn Đình Túc
Thị trấn Hùng Sơn
330
58
LUC
0,04
0,04
3
Ma Tuấn Đạt
Thị trấn Hùng Sơn
248
38
HNK
0,01
0,01
4
Nguyễn Quốc Sinh
Thị trấn Hùng Sơn
74
67
CLN
0,02
0,02
5
Nguyễn Ngọc Lợi
Thị trấn Hùng Sơn
43
24
LUC
0,01
0,01
6
Nguyễn Văn Đức
Thị trấn Hùng Sơn
390
60
CLN
0,01
0,01
II
Thị trấn Quân Chu
1
Vũ Thị Thơm
Thị trấn Quân Chu
197
47
CLN
0,01
0,01
2
Phạm Hồng Thái
Thị trấn Quân Chu
128
55
CLN
0,017
0,017
3
Nguyễn Tiến Tới
Thị trấn Quân Chu
90
55
HNK
0,01
0,01
4
Bùi Xuân Trường
Thị trấn Quân Chu
226
55
CLN
0,015
0,015
5
Lê Văn Chúng
Thị trấn Quân Chu
227
55
CLN
0,015
0,015
6
Trần Ngọc Tiến
Thị trấn Quân Chu
228
55
CLN
0,015
0,015
7
Trần Văn Hùng
Thị trấn Quân Chu
77
55
CLN
0,02
0,02
8
Phạm Văn Vân
Thị trấn Quân Chu
135
47
HNK
0,014
0,014
III
Xã An Khánh
1
Nguyễn Đức Sinh
Xã An Khánh
42
44
NTS
0,03
0,03
2
Ngô Nhật Mạnh
Xã An Khánh
367
13
LUK
0,022
0,022
3
Dương Mạnh Hiền
Xã An Khánh
254
13
LUK
0,04
0,04
4
Đỗ Văn Chín
Xã An Khánh
333
21
RSX
0,25
0,25
5
Phạm Thị Hà
Xã An Khánh
255
13
LUK
0,04
0,04
6
Lương Văn Thành
Xã An Khánh
274
13
LUK
0,06
0,06
IV
Xã Phúc Lương
1
Nông Quý Đài
Xã Phúc Lương
167
86
LUK
0,05
0,05
2
Đào Văn Thọ
Xã Phúc Lương
237
79
LUK
0,01
0,01
3
Trần Đình Tạo
Xã Phúc Lương
304
45
LUK
0,04
0,04
4
Đào Văn Hội
Xã Phúc Lương
238
79
HNK
0,03
0,03
5
Tô Ngọc Tuấn
Xã Phúc Lương
115
23
LUK
0,06
0,0600
V
Xã Phú Cường
1
Đào Huy Thành
Xã Phú Cường
10
37
HNK
0,02
0,02
2
Triệu Thị Hoa
Xã Phú Cường
479
47
CLN
0,015
0,015
3
Trịnh Xuân Nguyện
Xã Phú Cường
249
36
HNK
0,016
0,016
VI
Xã Phú Xuyên
1
Đỗ Văn Mai
Xã Phú Xuyên
10
67
CLN
0,012
0,012
2
Lương Duy Tùng
Xã Phú Xuyên
68
45
LUC
0,018
0,018
3
Trần Minh Tuấn
Xã Phú Xuyên
153
37
CLN
0,01
0,01
VII
Xã Hà Thượng
1
Hồ Thị Hoài Thu
Xã Hà Thượng
367
41
CLN
0,012
0,012
2
Nguyễn Thị Trâm
Xã Hà Thượng
515
31
CLN
0,01
0,01
3
Tạc Thị Huyền
Xã Hà Thượng
321
30
HNK
0,02
0,02
4
Vi Thanh Thảo
Xã Hà Thượng
561
42
LUC
0,02
0,02
VIII
Xã La Bằng
1
Trần Thiện Phi
Xã La Bằng
193+194 +195+ 196(293), 196+198 +199+ 200+201 +202+20 3(294), 204+205
+206+20 7(296)
9(23)
LUC
0,15
0,15
2
Hoàng Văn Thạch
Xã La Bằng
237,241, 265,239, 266
15
LUC
0,16
0,16
3
Hứa Văn Thịnh
Xã La Bằng
53
23
CLN
0,084
0,084
IX
Xã Cù Vân
1
Trịnh Tiến Phi
Xã Cù Vân
298
31
CLN
0,02
0,02
2
Vũ Thị Thùy Ngân
Xã Cù Vân
110
32
CLN
0,015
0,015
3
Phạm Văn Hùng
Xã Cù Vân
167
33
CLN
0,015
0,015
4
Đồng Xuân Kiên
Xã Cù Vân
192
33
NTS
0,015
0,015
5
Phan Văn Chắn
Xã Cù Vân
90
36
LUK
0,01
0,01
6
Bùi Thị Hồng
Xã Cù Vân
45,55
27
TSN
0,04
0,04
7
Nguyễn Thị Hằng
Xã Cù Vân
173
25
TSN
0,04
0,04
8
Nguyễn Văn Quang
Xã Cù Vân
194,195
25
LUC
0,03
0,03
9
Nguyễn Văn Quang
Xã Cù Vân
174
25
TSN
0,01
0,01
10
Đinh Ngọc Chuân
Xã Cù Vân
88
5
LUC
0,02
0,02
11
Lê Đình Dung
Xã Cù Vân
95
12
LUK
0,03
0,03
12
Dương Hồng Sơn
Xã Cù Vân
60
20
LUK
0,03
0,03
X
Tân Linh
1
Cao Xuân Thịnh
Xã Tân Linh
143
55
LUC
0,07
0,07
2
Lê Văn Cảnh
Xã Tân Linh
162,179, 180
63
LUK
0,13
0,13
3
Trần Văn Huy
Xã Tân Linh
196
63
LUK
0,03
0,03
4
Bùi Trung Đĩnh
Xã Tân Linh
263,276
13
LUC
0,05
0,05
5
Trần Hữu Thanh
Xã Tân Linh
227,246, 270,314, 318
21
LUC
0,08
0,08
6
Trần Đình Bảng
Xã Tân Linh
293,319, 352,247
21
LUC
0,12
0,12
7
Trần Đình Bảng
Xã Tân Linh
270,281, 282
13
LUC
0,07
0,07
8
Trần Hữu Hải
Xã Tân Linh
52
34
HNK
0,01
0,01
XI
Xã Khôi Kỳ
1
Nguyễn Văn Nhỏ
Xã Khôi Kỳ
94b
25
HNK
0,017
0,017
2
Lê Văn Hùng
Xã Khôi Kỳ
516
28
LUC
0,025
0,025
3
Trần Thị Liễu
Xã Khôi Kỳ
148
25
LUC
0,04
0,04
4
Vi Văn Vinh
Xã Khôi Kỳ
35,36
38
LUK
0,09
0,09
5
Vi Văn Vinh
Xã Khôi Kỳ
77,78,85
38
LUC
0,12
0,12
6
Trần Văn Ly
Xã Khôi Kỳ
271,273, 274,242, 243
34
LUC
0,08
0,08
7
Nguyễn Văn Phúc
Xã Khôi Kỳ
333
20
LUK
0,04
0,04
8
Đỗ Thị Huệ
Xã Khôi Kỳ
303,304, 305,306, 318,319
39
LUK
0,04
0,04
XII
Xã Cát Nê
1
Nguyễn Thị Bình
Xã Cát Nê
21
31
CLN
0,02
0,02
2
Bùi Thanh Liêm
Xã Cát Nê
4
31
CLN
0,02
0,02
3
Nguyễn Thị Minh
Xã Cát Nê
525
30
LUK
0,02
0,02
4
Đỗ Thị Hương
Xã Cát Nê
180
21
LUC
0,02
0,02
XIII
Xã Hoàng Nông
1
Nguyễn Đắc Ngọc
Xã Hoàng Nông
835
9
CLN
0,015
0,015
2
Nguyễn Đắc Phương
Xã Hoàng Nông
347
9
CLN
0,06
0,06
3
Hoàng Văn Thảo
Xã Hoàng Nông
61
28
CLN
0,015
0,015
4
Nguyễn Hữu Giang
Xã Hoàng Nông
747
8
LUC
0,04
0,04
5
Đào Thị Luống
Xã Hoàng Nông
740
8
LUC
0,1
0,1
XIV
Xã Tiên Hội
1
Lương Văn Sình
Xã Tiên Hội
129
22
CLN
0,008
0,008
2
Trần Thị Thái
Xã Tiên Hội
341
28
CLN
0,013
0,013
3
Nguyễn Thị Phượng
Xã Tiên Hội
865
8
CLN
0,045
0,045
4
Đoạn Thị Ái
Xã Tiên Hội
675
8
LUC
0,09
0,09
5
Nguyễn
Trọng Tuệ
Xã Tiên Hội
243
26
LUC
0,1
0,1
Xã Tiên Hội
258
26
LUC
0,009
0,009
Xã Tiên Hội
259
26
LUC
0,068
0,068
Xã Tiên Hội
691
26
LUC
0,04
0,04
Xã Tiên Hội
236A
26
NTS
0,023
0,023
XV
Xã Lục Ba
1
Nguyễn Văn Trọng
Xã Lục Ba
402
29
CLN
0,01
0,01
2
Đinh Hữu Teo
Xã Lục Ba
240
39
CLN
0,02
0,02
3
Đào Văn Bình
Xã Lục Ba
7
33
CLN
0,002
0,002
4
Trần Đức Quảng
Xã Lục Ba
225
10
LUK
0,045
0,045
5
Trần Đức Quảng
Xã Lục Ba
88,97
16
LUK
0,05
0,05
6
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Lục Ba
227
10
LUK
0,015
0,015
7
Thiều Thị Ngọc
Xã Lục Ba
226,252
10
LUK
0,03
0,03
8
Đặng Ngọc Liên
Xã Lục Ba
219,221
10
LUK
0,04
0,04
9
Ngô Tuấn Canh
Xã Lục Ba
279
24
LUC
0,06
0,06
10
Trần Thị Lý
Xã Lục Ba
181
34
LUK
0,03
0,03
11
Trần Bích Tân
Xã Lục Ba
4
16
LUK
0,03
0,03
12
Nguyễn Thị Quý
Xã Lục Ba
14,15
16
LUK
0,08
0,08
13
Trần Văn Xiêm
Xã Lục Ba
40
30
LUK
0,035
0,035
14
Trần Thị Vy
Xã Lục Ba
353
29
LUK
0,03
0,03
15
Nguyễn Văn Xuân
Xã Lục Ba
211
15
LUK
0,08
0,08
XVI
Xã Ký Phú
1
Nguyễn Quốc Tuấn
Xã Ký Phú
474
25
HNK
0,032
0,032
2
Lê Thị Bằng
Xã Ký Phú
328
13
LUC
0,03
0,03
3
Tạ Thị Hảo
Xã Ký Phú
77
16
LUC
0,04
0,04
XVII
Xã Quân Chu
1
Vũ Hải Lam
Xã Quân Chu
55
12
LUK
0,014
0,014
2
Phạm Đức Tiến
Xã Quân Chu
325
22
CLN
0,02
0,02
XVIII
Xã Văn Yên
1
Trần Văn Thao
Xã Văn Yên
585,3
30
HNK
0,01
0,01
2
Lê Văn Cường
Xã Văn Yên
407
16
CLN
0,04
0,04
3
Nguyễn Văn Việt
Xã Văn Yên
561
23
LUC
0,016
0,016
4
Nguyễn Văn Quân
Xã Văn Yên
605
23
LUC
0,017
0,017
5
Nguyễn Văn Dũng
Xã Văn Yên
522,523, 524
24
LUC
0,07
0,07
XIX
Xã Phú Lạc
1
Đỗ Văn Nguyên
Xã Phú Lạc
396
39
HNK
0,015
0,015
XX
Xã Bình Thuận
1
Hoàng Thị Sen
Xã Bình Thuận
148
33
CLN
0,01
0,01
2
Vũ Lăng Nghĩa
Xã Bình Thuận
290
13
LUC
0,0181
0,0181
3
Hoàng Thanh Bình
Xã Bình Thuận
266
3
CLN
0,04
0,04
4
Đặng Thị Hà
Xã Bình Thuận
60 C
33
CLN
0,01
0,01
5
Vũ Ngọc Hồng
Xã Bình Thuận
322
33
CLN
0,0045
0,0045
6
Hoàng Thị Lan
Xã Bình Thuận
65
25
LUC
0,02
0,02
XXI
Xã Na Mao
1
Vi Văn Lục
Xã Na Mao
37
25
CLN
0,04
0,04
2
Vi Văn Phương
Xã Na Mao
128
15
CLN
0,04
0,04
3
Trần Văn Bắc
Xã Na Mao
194
11
CLN
0,04
0,04
4
Trần Thị Sinh
Xã Na Mao
125
11
CLN
0,04
0,04
5
Trần Thị Tư
Xã Na Mao
98
11
RSX
0,04
0,04
6
Âu Thị Quả
Xã Na Mao
59
11
CLN
0,04
0,04
XXII
Xã Phục Linh
1
Nguyễn Văn Dư
Xã Phục Linh
199,218, 201
54
LUK
0,05
0,05
2
Hoàng văn Lợi
Xã Phục Linh
428
41
HNK
0,02
0,02
3
Nguyễn Thị Tuyết
Xã Phục Linh
263
34
LUK
0,02
0,02
XXII
Xã Phú Thịnh
1
Nguyễn Thanh Tâm
Xã Phú Thịnh
290,270, 271,291
8
LUC
0,02
0,02
Xã Phú Thịnh
12
17
LUC
0,015
0,015
2
Nguyễn Đức Thịnh
Xã Phú Thịnh
388
20
HNK
0,03
0,03
XXIII
Xã Bản Ngoại
1
Mai Ngọc Vỹ
Xã Bản Ngoại
436;712
24
LUC
0,06
0,06
2
Nguyễn Hữu Đoàn
Xã Bản Ngoại
711
24
LUC
0,03
0,03
3
Nguyễn Đức Chú
Xã Bản Ngoại
716
24
LUC
0,06
0,06
Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
1.335
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng