|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4121/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
03 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3
năm 2023; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp
huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1402/TTr-STNMT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Triệu Sơn với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung danh mục, diện tích,
địa điểm các công trình, dự án và cập nhật khoản 5 Điều 2; Phụ biểu số 07 kèm
theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu
Sơn.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, 03.2 và 03.3 kèm
theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với
diện tích 8,7920 ha (xã Đồng Lợi 7,2218 ha; xã Đồng Thắng 0,7586 ha; xã Dân Quyền
0,0351 ha và xã Xuân Lộc 0,7765 ha).
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất, gồm:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 7,2372
ha (Xã Đồng Lợi 6,4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) diện tích
0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (LNK) tại xã Đồng Lợi với
diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng
diện tích 0,0739 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3290 ha (Xã Đồng
Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; tại xã Xuân Lộc 0,0108 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,2179 ha (Xã
Đồng Lợi 0,1651ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân 0,0177 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã
Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích
0,1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).
- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện
tích 0,1230 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1 và 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế
hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, 04.2 và 04.3 kèm theo
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2356
ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Thắng với
diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với
diện tích 0,0739 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3890 ha (Xã Đồng
Lợi 0,2577 ha; xã Đồng Thắng 0,0605 ha; xã Xuân Lộc 0,0708 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,1499 ha (Xã Đồng Lợi 0,1288 ha; xã Đồng Thắng 0,0211 ha).
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1128 ha (Xã
Đồng Lợi 0,1651 ha; xã Dân Quyền 0,0351 ha; xã Xuân Lộc 0,0177 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) tại xã
Xuân Lộc với diện tích 0,0212 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích
0.1591 ha (Xã Đồng Lợi 0,1241 ha; xã Đồng Thắng 0,0350 ha).
- Đất chưa sử dụng (CSD) tại xã Đồng Lợi với diện
tích 0,1230 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1 và 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, 05.2 và
05.3 kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
7,2372 ha (Xã Đồng Lợi 6.4217 ha; xã Đồng Thắng 0,5619 ha; xã Xuân Lộc 0,2536
ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,4794 ha (Xã Đồng Thắng 0,0062 ha; xã Xuân Lộc 0,4732 ha).
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) tại xã Đồng Lợi với
diện tích 0,0014 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) tại xã Đồng Thắng với
diện tích 0,0739 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết
định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,123 ha tại xã
Đồng Lợi.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, nguồn gốc đất đai, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; hướng dẫn UBND huyện
Triệu Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới
triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Triệu Sơn thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC161.10.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình điều chỉnh, bổ sung thực hiện
trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
Diện tích tăng
thêm
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh nút giao Km7+088 bên và bổ sung vuốt nối
đường hiện trạng vào khu trung tâm xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn thuộc dự án
Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng
không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Đồng Thắng
|
0,5499
|
|
0,5499
|
DGT
|
Quyết định số
2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh
|
Trích lục bản đồ số
1079/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày
09/8/2023
|
|
2
|
Nút giao liên thông Đồng Thắng - Km9+720 thuộc dự
án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ
Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Đồng Lợi
|
1,5522
|
0,1155
|
1,4367
|
DGT
|
Quyết định số
2113/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh
|
Trích lục bản đồ số
1078/TLBD do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày
09/8/2023
|
|
3
|
Hạng mục nút giao Đồng Thắng (Km335+400) thuộc Dự
án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một
số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020.
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Các xã: Đồng Lợi,
Đồng Thắng.
|
6,6290
|
0,6352
|
5,9930
|
DGT
|
Quyết định số
500/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải
|
Trích vị trí khu đất
số 1080/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày
09/8/2023
|
|
4
|
Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện
Triệu Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Xuân Lộc
|
0,8191
|
0,0426
|
0,7765
|
DGT
|
Nghị quyết số
215/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 của HĐND huyện Triệu Sơn
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 500/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập ngày 21/8/2023
|
|
5
|
Đường nối Tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Quốc lộ 47
(xã Dân Quyền), huyện Triệu Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Dân Quyền
|
0,0351
|
|
0,0351
|
DGT
|
Quyết định số
6213/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 và Quyết định số 6915/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND huyện Triệu Sơn
|
Bản đo đạc chỉnh
lý thửa đất do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập năm
2021 (không ghi ngày, tháng)
|
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Thắng
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.829,72
|
18.821,9281
|
-7,7919
|
347,46
|
341,0369
|
-6,4231
|
410,91
|
410,2680
|
-0,6420
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.929,95
|
10.922,7128
|
-7,2372
|
317,29
|
310,8683
|
-6,4217
|
356,94
|
356,3781
|
-0,5619
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.401,96
|
10.394,7228
|
-7,2372
|
294,54
|
288,1183
|
-6,4217
|
354,65
|
354,0881
|
-0,5619
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.023,33
|
1.022,8506
|
-0,4794
|
6,87
|
6,8700
|
|
2,05
|
2,0438
|
-0,0062
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.544,53
|
1.544,5286
|
-0,0014
|
19,56
|
19,5586
|
-0,0014
|
24,57
|
24,5700
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.094,15
|
1.094,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.598,16
|
3.598,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
441,32
|
441,2461
|
-0,0739
|
3,74
|
3,7400
|
|
14,21
|
14,1361
|
-0,0739
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
198,29
|
198,2900
|
|
|
|
|
13,14
|
13,1400
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.909,99
|
9.917,9049
|
7,9149
|
222,77
|
229,3161
|
6,5461
|
210
|
210,6420
|
0,6420
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,74
|
126,7400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,81
|
1,8100
|
|
0,1
|
0,1000
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,73
|
80,7300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
201,48
|
201,4800
|
|
0,62
|
0,6200
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,55
|
191,5500
|
|
1,93
|
1,9300
|
|
7,05
|
7,0500
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
430,90
|
430,9000
|
|
|
|
|
7,95
|
7,9500
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,32
|
28,3200
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.224,14
|
3.232,4531
|
8,3131
|
98,42
|
105,2553
|
6,8353
|
103,29
|
103,9670
|
0,6770
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.183,72
|
2.192,5120
|
8,7920
|
69,89
|
77,1118
|
7,2218
|
72,4
|
73,1586
|
0,7586
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
565,52
|
565,1910
|
-0,3290
|
15,07
|
14,8123
|
-0,2577
|
19,15
|
19,0895
|
-0,0605
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
40,73
|
40,7300
|
|
0,94
|
0,9400
|
|
1,01
|
1,0100
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,82
|
12,8200
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
0,17
|
0,1700
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
98,35
|
98,3500
|
|
3,97
|
3,9700
|
|
1,77
|
1,7700
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
59,76
|
59,7600
|
|
0,76
|
0,7600
|
|
1,01
|
1,0100
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,16
|
4,1600
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,16
|
0,1600
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
1,0800
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,26
|
13,2600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,63
|
8,6300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,40
|
7,4000
|
|
|
|
|
1,04
|
1,0400
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
218,51
|
218,3601
|
-0,1499
|
7,62
|
7,4912
|
-0,1288
|
6,56
|
6,5389
|
-0,0211
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,82
|
0,8200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,39
|
9,3900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
97,44
|
97,4400
|
|
|
|
|
0,82
|
0,8200
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.316,97
|
4.316,7521
|
-0,2179
|
112,9
|
112,7349
|
-0,1651
|
69,47
|
69,4700
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
374,41
|
374,4100
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,12
|
22,1200
|
|
0,37
|
0,3700
|
|
0,44
|
0,4400
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,66
|
3,6600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,60
|
5,6000
|
|
0,22
|
0,2200
|
|
0,04
|
0,0400
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,95
|
337,9288
|
-0,0212
|
3,18
|
3,1800
|
|
20,12
|
20,1200
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
448,91
|
448,7509
|
-0,1591
|
5,03
|
4,9059
|
-0,1241
|
0,82
|
0,7850
|
-0,0350
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,61
|
1,6100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
264,82
|
264,6970
|
-0,1230
|
3,34
|
3,2170
|
-0,1230
|
58,5
|
58,5000
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.966,05
|
4.966,0500
|
|
573,57
|
573,5700
|
|
679,41
|
679,4100
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.474,48
|
12.467,2400
|
-7,2400
|
336,85
|
330,4300
|
-6,4200
|
381,51
|
380,9500
|
-0,5600
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.692,31
|
4.692,3100
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
84,43
|
84,4300
|
|
0,22
|
0,2200
|
|
1,08
|
1,0800
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
80,73
|
80,7300
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.988,79
|
2.988,7900
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
201,48
|
201,4800
|
|
0,62
|
0,6200
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.023,59
|
7.023,5900
|
|
164,65
|
164,6500
|
|
127,72
|
127,7200
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
4.874,71
|
4.874,7100
|
|
114,82
|
114,8200
|
|
84,47
|
84,4700
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Xuân Lộc
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.829,72
|
18.821,9281
|
-7,7919
|
750,88
|
750,8800
|
|
222,99
|
222,2632
|
-0,7268
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.929,95
|
10.922,7128
|
-7,2372
|
638,48
|
638,4800
|
|
195,68
|
195,4264
|
-0,2536
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.401,96
|
10.394,7228
|
-7,2372
|
419,97
|
419,9700
|
|
195,68
|
195,4264
|
-0,2536
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.023,33
|
1.022,8506
|
-0,4794
|
32,84
|
32,8400
|
|
11,5
|
11,0268
|
-0,4732
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.544,53
|
1.544,5286
|
-0,0014
|
44,69
|
44,6900
|
|
2,22
|
2,2200
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.094,15
|
1.094,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.598,16
|
3.598,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
441,32
|
441,2461
|
-0,0739
|
14,22
|
14,2200
|
|
13,59
|
13,5900
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
198,29
|
198,2900
|
|
20,64
|
20,6400
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.909,99
|
9.917,9049
|
7,9149
|
325,9
|
325,9000
|
|
104,4
|
105,1268
|
0,7268
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
126,74
|
126,7400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,81
|
1,8100
|
|
0,10
|
0,1000
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,73
|
80,7300
|
|
3,45
|
3,4500
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
201,48
|
201,4800
|
|
4,97
|
4,9700
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
191,55
|
191,5500
|
|
9,37
|
9,3700
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
430,90
|
430,9000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,32
|
28,3200
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.224,14
|
3.232,4531
|
8,3131
|
154,03
|
154,0651
|
0,0351
|
44,24
|
45,0057
|
0,7657
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.183,72
|
2.192,5120
|
8,7920
|
101,08
|
101,1151
|
0,0351
|
28,01
|
28,7865
|
0,7765
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
565,52
|
565,1910
|
-0,3290
|
18,66
|
18,6600
|
|
9,56
|
9,5492
|
-0,0108
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
40,73
|
40,73 00
|
|
0,77
|
0,7700
|
|
1,03
|
1,0300
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,82
|
12,8200
|
|
0,33
|
0,3300
|
|
0,26
|
0,2600
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
98,35
|
98,3500
|
|
14,03
|
14,0300
|
|
1,24
|
1,2400
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
59,76
|
59,7600
|
|
3,81
|
3,8100
|
|
0,92
|
0,9200
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,16
|
4,1600
|
|
0,09
|
0,0900
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,08
|
1,0800
|
|
0,04
|
0,0400
|
|
0,04
|
0,0400
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,26
|
13,2600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,63
|
8,6300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,40
|
7,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
218,51
|
218,3601
|
-0,1499
|
15,2
|
15,2000
|
|
2,93
|
2,9300
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,82
|
0,8200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,39
|
9,3900
|
|
|
|
|
0,25
|
0,2500
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
97,44
|
97,4400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.316,97
|
4.316,7521
|
-0,2179
|
120,08
|
120,0449
|
-0,0351
|
54,36
|
54,3423
|
-0,0177
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
374,41
|
374,4100
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,12
|
22,1200
|
|
0,54
|
0,5400
|
|
0,59
|
0,5900
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,66
|
3,6600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,60
|
5,6000
|
|
0,44
|
0,4400
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,95
|
337,9288
|
-0,0212
|
28,19
|
28,1900
|
|
5,2
|
5,1788
|
-0,0212
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
448,91
|
448,7509
|
-0,1591
|
4,54
|
4,5400
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,61
|
1,6100
|
|
0,19
|
0,1900
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
264,82
|
264,6970
|
-0,1230
|
14,13
|
14,1300
|
|
0,34
|
0,3400
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.966,05
|
4.966,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.474,48
|
12.467,2400
|
-7,2400
|
683,17
|
683,1700
|
|
197,9
|
197,6400
|
-0,2600
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.692,31
|
4.692,3100
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
84,43
|
84,4300
|
|
0,44
|
0,4400
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
80,73
|
80,7300
|
|
3,45
|
3,4500
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.988,79
|
2.988,7900
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
201,48
|
201,4800
|
|
4,97
|
4,9700
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.023,59
|
7.023,5900
|
|
230,44
|
230,4400
|
|
75,03
|
75,0300
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
4.874,71
|
4.874,7100
|
|
129,45
|
129,4500
|
|
54,36
|
54,3600
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Thắng
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
357,65
|
365,4431
|
7,7931
|
0,01
|
6,4331
|
6,4231
|
6,44
|
7,0800
|
0,6400
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
194,06
|
201,2972
|
7,2372
|
0,01
|
6,4317
|
6,4217
|
6,44
|
7,0019
|
0,5619
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
193,60
|
200,8372
|
7,2372
|
0,01
|
6,4317
|
6,4217
|
6,44
|
7,0019
|
0,5619
|
1. 2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,75
|
7,2294
|
0,4794
|
|
|
|
|
0,0062
|
0,0062
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,53
|
3,5314
|
0,0014
|
|
0,0014
|
0,0014
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,47
|
94,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
47,37
|
47,4439
|
0,0739
|
|
|
|
|
0,0739
|
0,0739
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,47
|
11,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
71,82
|
72,7571
|
0,9371
|
0,10
|
0,7757
|
0,6757
|
1,57
|
1,6866
|
0,1166
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,43
|
0,4300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,20
|
11,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,64
|
39,1789
|
0,5389
|
0,10
|
0,4865
|
0,3865
|
0,79
|
0,8716
|
0,0816
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,30
|
23,3000
|
|
|
|
|
0,22
|
0,2200
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,73
|
14,1190
|
0,3890
|
|
0,2577
|
0,2577
|
0,57
|
0,6305
|
0,0605
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,12
|
0,1200
|
|
0,10
|
0,1000
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,1499
|
0,1499
|
|
0,1288
|
0,1288
|
|
0,0211
|
0,0211
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,96
|
20,1779
|
0,2179
|
|
0,1651
|
0,1651
|
0,78
|
0,7800
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
0,3300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,43
|
0,4512
|
0,0212
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
0,6591
|
0,1591
|
|
0,1241
|
0,1241
|
|
0,0350
|
0,0350
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Xuân Lộc
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
357,65
|
365,4431
|
7,7931
|
1,24
|
1,2400
|
|
0,34
|
1,0700
|
0,7300
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
194,06
|
201,2972
|
7,2372
|
0,94
|
0,9400
|
|
|
0,2536
|
0,2536
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
193,60
|
200,8372
|
7,2372
|
0,61
|
0,6100
|
|
|
0,2536
|
0,2536
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,75
|
7,2294
|
0,4794
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,15
|
0,6232
|
0,4732
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,53
|
3,5314
|
0,0014
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,47
|
94,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
47,37
|
47,4439
|
0,0739
|
0,27
|
0,2700
|
|
0,19
|
0,1900
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,47
|
11,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
71,82
|
72,7571
|
0,9371
|
1,05
|
1,0851
|
0,0351
|
0,21
|
0,3197
|
0,1097
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,09
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,43
|
0,4300
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,20
|
11,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,64
|
39,1789
|
0,5389
|
0,41
|
0,4100
|
|
|
0,0708
|
0,0708
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,30
|
23,3000
|
|
0,34
|
0,3400
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,73
|
14,1190
|
0,3890
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
0,0708
|
0,0708
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,1499
|
0,1499
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,96
|
20,1779
|
0,2179
|
0,64
|
0,6751
|
0,0351
|
0,13
|
0,1477
|
0,0177
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
0,3300
|
|
|
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,43
|
0,4512
|
0,0212
|
|
|
|
|
0,0212
|
0,0212
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
0,6591
|
0,1591
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt
tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ
sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được
duyệt
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
523,14
|
530,9319
|
7,7919
|
0,28
|
6,7031
|
6,4231
|
6,49
|
7,1320
|
0,6420
|
0,36
|
1,0868
|
0,7268
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
236,3
|
243,5372
|
7,2372
|
0,01
|
6,4317
|
6,4217
|
6,44
|
7,0019
|
0,5619
|
|
0,2536
|
0,2536
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,84
|
241,0772
|
7,2372
|
0,01
|
6,4317
|
6,4217
|
6,44
|
7,0019
|
0,5619
|
|
0,2536
|
0,2536
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
7,58
|
8,0594
|
0,4794
|
|
|
|
|
0,0062
|
0,0062
|
0,15
|
0,6232
|
0,4732
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,08
|
18,0814
|
0,0014
|
0,27
|
0,2714
|
0,0014
|
0,05
|
0,0500
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
139,06
|
139,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
85,68
|
85,7539
|
0,0739
|
|
|
|
|
0,0739
|
0,0739
|
0,19
|
0,1900
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
36,44
|
36,4400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,78
|
12,7800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,78
|
12,7800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,00
|
7,0000
|
|
|
|
|
0,44
|
0,4400
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định
số: 4121/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2277/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Đồng Lợi
|
Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt
|
Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,84
|
0,9630
|
0,1230
|
|
0,1230
|
0,1230
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,22
|
0,2200
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,34
|
0,3400
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,28
|
0,4030
|
0,1230
|
|
0,1230
|
0,1230
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,28
|
0,4030
|
0,1230
|
|
0,1230
|
0,1230
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4121/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4121/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
6.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|