|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4114/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 30 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CHI NHÁNH
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 8316/TTr-STNMT-VP ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
32 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy
định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG ĐẤT ĐAI
QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 4114/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (lần
đầu)
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần
đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp cộng
đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định (trường hợp không nộp giấy chứng nhận)
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định (trường hợp có nộp Giấy chứng nhận)
|
9
|
Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ chồng thành của chung vợ và chồng (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp)
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (cấp mới Giấy chứng nhận)
|
11
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
13
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức
(trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất (xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp)
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức
(trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất (cấp mới giấy chứng nhận)
|
16
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (không bao gồm trường
hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất)
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận;đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp(xác nhận
thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp)
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận; đưa
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (cấp mới Giấy chứng nhận)
|
20
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp)
|
21
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (đối với trường hợp có nhu cầu)
|
24
|
Thủ tục tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất
|
25
|
Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa
đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do
chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp,
góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (xác nhận thay
đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp)
|
26
|
Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa
đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do
chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp,
góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (cấp mới Giấy
chứng nhận)
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp)
|
31
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp mới Giấy chứng nhận)
|
32
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4114/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|