|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4096/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thị xã Dĩ An tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
4096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4096/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Dĩ An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của thị xã Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo thẩm quyền
theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; theo
dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo định kỳ hàng quý, 06 tháng.
4. Phối hợp chặt
chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự
án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc
các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện
các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung khắc phục
những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của những năm
trước.
5. Đối với những khu phân lô tự phát
tồn tại nhiều năm trên địa bàn thị xã Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập
trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
6. Tổ chức thực hiện các giải pháp
thu hút đầu tư và huy động vốn bằng nhiều hình thức phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải,
Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Dĩ An
|
Tân Đông Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
6.004,69
|
1.039,53
|
1.396,01
|
1.036,54
|
597,75
|
1.045,67
|
545,92
|
343,27
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
811,66
|
32,83
|
152,73
|
360,22
|
137,03
|
72,63
|
42,37
|
13,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
496,85
|
1,63
|
89,67
|
235,86
|
119,70
|
37,52
|
4,34
|
8,13
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
273,02
|
31,20
|
63,06
|
116,55
|
11,83
|
35,11
|
9,55
|
5,72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
21,42
|
|
|
7,82
|
5,50
|
|
8,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
20,37
|
|
|
|
|
|
20,37
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.193,03
|
1.006,70
|
1.243,28
|
676,32
|
460,72
|
973,04
|
503,55
|
329,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
149,99
|
113,30
|
|
30,29
|
|
|
4,53
|
1,87
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,02
|
1,48
|
|
|
0,10
|
|
0,44
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
688,39
|
362,81
|
264,93
|
13,19
|
|
6,06
|
25,36
|
16,05
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
41,47
|
|
41,47
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
74,43
|
9,24
|
10,89
|
0,43
|
23,87
|
6,05
|
18,99
|
4,97
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
465,78
|
45,58
|
98,99
|
55,59
|
50,36
|
44,33
|
110,90
|
60,03
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.314,48
|
138,04
|
175,08
|
114,05
|
101,21
|
578,47
|
143,91
|
63,72
|
1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
716,03
|
115,89
|
145,85
|
106,43
|
79,59
|
135,11
|
76,64
|
56,52
|
2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
50,95
|
0,03
|
18,76
|
0,91
|
8,32
|
12,68
|
9,20
|
1,05
|
3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,33
|
|
0,33
|
3,25
|
0,38
|
|
0,38
|
|
4
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,71
|
0,33
|
0,06
|
0,01
|
0,10
|
|
0,20
|
0,01
|
5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,30
|
1,70
|
0,08
|
0,04
|
0,33
|
0,12
|
0,03
|
|
6
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,31
|
2,89
|
3,41
|
0,10
|
0,65
|
0,06
|
0,10
|
0,09
|
7
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
520,06
|
14,61
|
5,51
|
3,22
|
11,62
|
424,19
|
56,26
|
4,65
|
8
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
9,34
|
1,63
|
|
|
|
5,80
|
1,09
|
0,81
|
9
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,47
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,25
|
11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,97
|
0,95
|
1,08
|
0,09
|
0,23
|
0,27
|
|
0,34
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
71,42
|
|
|
31,77
|
18,96
|
|
20,69
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,65
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.929,48
|
317,44
|
514,32
|
376,85
|
175,43
|
246,19
|
128,47
|
170,78
|
2 15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,80
|
3,82
|
0,77
|
0,62
|
0,46
|
0,28
|
0,56
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của TCSN
|
DTS
|
0,59
|
0,19
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19,24
|
4,48
|
3,00
|
2,32
|
3,29
|
4,39
|
1,63
|
0,13
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
96,18
|
4,11
|
42,80
|
10,63
|
6,22
|
7,81
|
16,09
|
8,53
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
127,85
|
|
81,02
|
|
46,83
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,25
|
0,31
|
0,81
|
3,12
|
0,35
|
1,53
|
0,05
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,63
|
2,67
|
1,26
|
16,15
|
3,38
|
0,65
|
|
1,52
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
19,10
|
3,22
|
7,94
|
1,95
|
0,69
|
1,11
|
2,72
|
1,47
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
57,78
|
|
|
15,27
|
11,17
|
2,12
|
29,22
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
94,50
|
|
|
2,43
|
18,02
|
74,05
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
6.004,69
|
1.039,53
|
1.396,01
|
1.036,54
|
597,76
|
1.045,66
|
545,92
|
343,27
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân
Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
71,03
|
5,64
|
23,38
|
0,86
|
13,59
|
15,70
|
11,86
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,18
|
|
18,30
|
0,54
|
8,56
|
6,79
|
1,00
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
35,85
|
5,64
|
5,08
|
0,33
|
5,03
|
8,92
|
10,86
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí: số tờ, thửa
|
Pháp lý vốn
|
Năm kế hoạch
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng, thu hồi đất dọc Xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh
Bình Dương để tạo quỹ đất xây dựng tuyến Metro Bến Thành
- Suối Tiên
|
DGT
|
3,03
|
|
3,03
|
CLN, ODT
|
Bình Thắng, Đông Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND
tỉnh
|
2016
|
2
|
Đầu tư xây
dựng đường N4 và mở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp
Dapark
|
SKK
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN, NTD
|
Đông Hòa
|
Thửa 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH
|
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết định số
2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh
|
2020
|
II
|
Công
trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất
công phường Tân Đông Hiệp)
|
DGT
|
0,40
|
0,14
|
0,26
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2018
|
2
|
Đường liên
khu phố Tây A - Tây B
|
DGT
|
1,02
|
0,27
|
0,75
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tô
Vĩnh Diện
|
DGT
|
1,79
|
1,07
|
0,72
|
HNK, CLN,
ODT
|
Đông Hòa
|
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2018
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Chiêu Liêu
|
DGT
|
2,24
|
1,14
|
1,10
|
CLN, ODT
|
Tân Đ Hiệp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2017
|
5
|
Xây dựng hệ
thống hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp
|
DGT
|
9,89
|
9,27
|
0,62
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
6
|
Xây dựng đường
dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hòa
|
DGT
|
7,70
|
7,45
|
0,25
|
CLN, ODT
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2017
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường D5, D8 phường Bình An
|
DGT
|
1,35
|
|
1,35
|
HNK, CLN
|
Bình An
|
2BA.6; 2BA.10;2BA.11
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
8
|
Xây dựng
đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ
Thị Sáu.
|
DGT
|
1,68
|
|
1,68
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
9
|
Đường trục
chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới)
đến giáp đường Quốc lộ 1K.
|
DGT
|
9,96
|
|
9,96
|
HNK, CLN,
ODT
|
Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng
|
11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4.ĐH; 10.BA; 4.BA;
4.BA.13; 4.BA.12
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
10
|
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp
B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
DGT
|
0,39
|
|
0,39
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
|
DGT
|
11,21
|
|
11,21
|
CLN, ODT
|
Dĩ An, Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
12
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
DOT
|
3,93
|
0,68
|
3,25
|
HNK, CLN,
ODT
|
Bình An
|
4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2016
|
13
|
Nút giao
thông cổng chính ĐHQG
|
DGT
|
0,31
|
0,08
|
0,23
|
SKC, ODT
|
Đông Hòa
|
6DH.6; 6DH.7
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2015
|
14
|
Đường Mỹ Phước
- Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
|
DOT
|
1,32
|
0,26
|
1,06
|
CLN, SKC,
SON
|
Bình Thắng
|
7BT.A, 9BT
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2015
|
15
|
Đường Mỹ
Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)
|
DGT
|
6,26
|
|
6,26
|
CLN
|
Bình Thắng, Tân Đ
Hiệp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2015
|
16
|
Nâng cấp, mở
rộng đường tổ 6 KP Tây A
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN, ODT
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê
duyệt chủ đầu tư công trình: Nâng cấp mở rộng đường tổ 6, KP Tây A
|
2019
|
17
|
Nâng cấp mở
rộng đường Nguyễn Thị Khắp
|
DGT
|
0,33
|
|
0,33
|
HNK, CLN, ODT
|
Tân Đông Hiệp
|
Công trình dạng tuyến thuộc tờ bản đồ số
DC7
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của
HĐND tỉnh
|
2019
|
b
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
DTL
|
0,13
|
|
0,13
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hòa, Dĩ
An
|
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2018
|
2
|
Hệ thống
thoát nước suối Lồ Ô
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
HNK, CLN
|
Bình Thắng, Bình An
|
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2018
|
3
|
Cải tạo
suối Mù U
|
DTL
|
0,80
|
0,26
|
0,54
|
HNK
|
Tân Bình
|
8TDH.B; 6TDH.A
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2017
|
4
|
Kênh thoát
nước T4
|
DTL
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK, CLN
|
Tân Đ Hiệp
|
12TDH; 12TDH.1; 8TDH.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2;
8TDH.8; 6TDH.A
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2017
|
5
|
Kênh 5B
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2016
|
6
|
Suối Nhum
|
DTL
|
1,40
|
|
1,40
|
CLN
|
Đông Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
|
2016
|
7
|
Rạch Cái Cầu
|
DTL
|
8,62
|
|
8,62
|
HNK
|
Tân Đông Hiệp, Bình An
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND
tỉnh
|
2018
|
c
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 500kV
Tân Uyên và đấu nối
|
DNL
|
0,98
|
|
0,98
|
HNK, ODT
|
Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Bình An
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2016
|
d
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và
giải tỏa đền bù
xây dựng Trường THCS Đông Chiêu
|
DGD
|
1,35
|
|
1,35
|
CLN, ODT
|
Tân Đông Hiệp
|
9.TĐH.3
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2016
|
II.2
|
Dự án
đất ở khu dân cư, tái định cư, nhà ở
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ quốc
lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM về Xây dựng Khu tổ hợp
phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và
Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
|
ODT
|
4,60
|
|
4,60
|
HNK, CLN,
ODT
|
Đông Hòa
|
Tờ 8DH; 8DH.4
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2015
|
2
|
Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 4
|
ODT
|
2,42
|
|
2,42
|
CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
TĐH1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh; Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 điều chỉnh diện tích
|
2018
|
3
|
Điểm đô thị TOD
dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 5
|
ODT
|
1,84
|
|
1,84
|
CLN
|
Bình Thắng
|
7.BT.B
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
tỉnh
|
2018
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Dĩ An
|
Tân Đ Hiệp
|
Tân Bình
|
Bình An
|
Đông Hòa
|
Bình Thắng
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp
|
|
88,66
|
8,99
|
8,56
|
21,83
|
21,24
|
13,47
|
9,03
|
5,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50,50
|
0,29
|
2,31
|
20,99
|
11,96
|
9,58
|
4,49
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38,16
|
8,70
|
6,25
|
0,84
|
9,28
|
3,89
|
4,53
|
4,67
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,13
|
|
|
|
|
0,95
|
1,87
|
11,31
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí: số tờ, thửa
|
Pháp lý vốn
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Đất ở đô
thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khu
dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Tây B (Cty ĐT&QLDA Bình
Dương)
|
ODT
|
3.90
|
|
3.90
|
HNK
|
Đông Hòa
|
|
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND
tỉnh
|
2
|
Dự án khu
dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Đông (Cty ĐT&QLDA Bình
Dương)
|
ODT
|
1.96
|
|
1.96
|
HNK
|
Đông Hòa
|
|
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu nhà ở
Nam An (Cty ĐTXD TM Nam An)
|
ODT
|
0.97
|
|
0.97
|
HNK, CLN
|
Tân Đ Hiệp
|
|
Công văn số 752/UBND-KTN ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu nhà ở
Hương Sen 2 (Cty Hương Sen)
|
ODT
|
0.40
|
|
0.40
|
HNK, CLN
|
An Bình
|
|
4809/UBND-KTN ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu căn hộ
cao tầng Tín Điền (Stown Phúc An 1) (Công ty TNHH Tín Điền)
|
ODT
|
0.49
|
|
0.49
|
HNK, CLN
|
Dĩ An
|
|
Công văn số 5790/UBND-KT ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh
|
6
|
Chung cư
khu nhà ở An Bình (Công ty XNK Thanh Lễ)
|
ODT
|
2.98
|
|
2.98
|
HNK, CLN
|
An Bình
|
|
299/UBND-KTN ngày 02/3/2016 của UBND
tỉnh
|
7
|
Khu nhà ở thương
mại Trường An (Công ty Cổ phần Đầu Tư xây dựng và phát triển Trường
An)
|
ODT
|
11.31
|
|
11.31
|
SKC
|
An Bình
|
|
Công văn số 156/UBND-KTN ngày 20/01/2013 và Công
văn số 320/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu nhà ở,
thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển
Đô thị Đông Bình Dương)
|
ODT
|
126.70
|
110.00
|
16.70
|
ODT, CLN
|
Tân Bình
|
|
Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu căn hộ
cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC Bình Dương)
|
ODT
|
0.17
|
|
0.17
|
HNK, CLN
|
Dĩ An
|
|
Công văn số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh
|
10
|
Khu cao ốc
căn hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)
|
ODT
|
2.10
|
|
2.10
|
HNK, CLN
|
Bình Thắng
|
|
Công văn số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
11
|
Khu căn hộ
cao cấp Hưng Thịnh SunShine (Công ty TNHH ĐTXD Nhà Hưng Thịnh)
|
ODT
|
0.95
|
|
0.95
|
SKC
|
Đông Hòa
|
|
Công văn số 2012/UBND-KTN ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Khu nhà ở
thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)
|
ODT
|
1.10
|
|
1.10
|
HNK, CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
|
Công văn số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu nhà ở
thương mại Bình An (Cty CP BĐS Tân Mai)
|
ODT
|
1.87
|
|
1.87
|
SKC
|
Bình Thắng
|
|
Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 của UBND
tỉnh
|
14
|
Khu căn hộ Bcons
Garden (Cty CP Địa ốc Bcons)
|
ODT
|
1.66
|
|
1.66
|
ODT
|
Dĩ An
|
Thửa đất số 2252, tờ bản đồ số 01 AB
|
Công văn số 4882/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND
tỉnh
|
15
|
Chung cư
Phúc Đạt Connect 2 (Cty TNHH Phúc Đạt Connect 2)
|
ODT
|
0.60
|
|
0.60
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
|
Công văn số 4887/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh
|
16
|
Chung cư
Quang Phúc Plaza (Cty CP BĐS Dĩ An)
|
ODT
|
0.95
|
|
0.95
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
|
Công văn số 4883/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND
tỉnh
|
17
|
Khu nhà ở
Phát Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang)
|
ODT
|
1.56
|
|
1.56
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
|
Công văn số 4946/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
|
18
|
Khu nhà ở và Dịch
vụ Thương mại Bình An (Cty TNHH ĐTXD Bình An
Land)
|
ODT
|
0.43
|
|
0.43
|
HNK, CLN
|
Bình An
|
|
Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh
|
19
|
Khu căn hộ
Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Phú Đông)
|
ODT
|
0.60
|
|
0.60
|
HNK, CLN
|
An Bình
|
|
Công văn số 5838/UBND-KT ngày
15/11/2019 của UBND tỉnh
|
20
|
Chung cư Tân Hòa
(Building) (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp)
|
ODT
|
0.93
|
|
0.93
|
HNK, CLN
|
Đông Hòa
|
|
Công văn số 6273/UBND-KT ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh
|
II
|
Dự án thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
logistics Dĩ An (GĐII)
|
TMD
|
21.80
|
|
21.80
|
DGT, SON,
HNK, CLN, ODT
|
Bình Thắng, Bình An
|
|
Công văn số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Đất công
trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm đăng
kiểm xe cơ giới 61.02S (của Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Bình Dương)
|
DTS
|
0.40
|
|
0.40
|
HNK, CLN
|
Bình An
|
|
Công văn số 2758/UBND-KTN ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh
|
|
IV
|
Dự án
để làm thủ tục giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu
học Nhị Đồng 2
|
DGD
|
0.80
|
|
0.80
|
NTD
|
Dĩ An
|
|
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Tái định
cư Đại học Quốc gia TPHCM
|
ODT
|
33.36
|
15.71
|
17.65
|
ODT
|
Bình An
|
Tờ DC3, DC5
|
Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
Tái định cư
Đồng Chàm
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
ODT
|
Đông Hòa
|
Tờ DC3
|
Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 của Sở
TN&MT
|
|
4
|
Các vị trí đất
công sử dụng làm công viên cây xanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công viên
vườn dầu
|
DKV
|
0.83
|
|
0.83
|
DHT, DTS
|
Dĩ An
|
Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10
|
|
|
-
|
Công viên
Bình Thung
|
DKV
|
0.04
|
|
0.04
|
CLN
|
Bình An
|
Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1
|
|
|
-
|
Công viên
Hiệp Thắng
|
DKV
|
0.19
|
|
0.19
|
CLN
|
Bình Thắng
|
Thửa 132, tờ 10BT
|
|
|
-
|
Công viên
Đông An
|
DKV
|
0.02
|
|
0.02
|
CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa 1756, tờ 7TĐH.3
|
|
|
-
|
Công viên
550
|
DKV
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa 1939, tờ 11TĐH.4
|
|
|
-
|
Công viên
Dĩ An
|
DKV
|
1.00
|
|
1.00
|
NTD
|
Dĩ An
|
Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8
|
|
|
-
|
Công viên
góc đường Võ Thị Sáu
|
DKV
|
0.08
|
|
0.08
|
NTD
|
Đông Hòa
|
Thửa 1850, tờ 3DH1
|
|
|
-
|
Tiểu cảnh Khu
phố Đông B
|
DKV
|
0.02
|
|
0.02
|
NTD
|
Đông Hòa
|
Thửa 243; 1650, tờ 2(1DH2)
|
|
|
-
|
Công viên
Châu Thới
|
DKV
|
0.05
|
|
0.05
|
DSH
|
Bình An
|
Thửa 2190, tờ 1BA.2
|
|
|
-
|
Cải tạo cảnh
quan Đồi không tên
|
DKV
|
2.07
|
|
2.07
|
CLN
|
Bình Thắng
|
Thửa 537, tờ 10BT
|
|
|
-
|
Công viên rạp Nhà
hát
|
DKV
|
0.13
|
|
0.13
|
DVH
|
Dĩ An
|
Thửa 386, tờ 3AB.4
|
|
|
-
|
Công viên
Đông Chiêu
|
DKV
|
0.04
|
|
0.04
|
DGD
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1
|
|
|
-
|
Tiểu cảnh góc
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
DKV
|
0.01
|
|
0.01
|
CLN
|
Tân Đông Hiệp
|
Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1
|
|
|
-
|
Công viên
Trung tâm VHTT
|
DKV
|
0.10
|
|
0.10
|
DSH
|
Tân Bình
|
Thửa 1347, tờ E4
|
|
|
V
|
Chuyển mục
đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
23.90
|
|
23.90
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang đất ODT (bao gồm cả nhu cầu chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân và nhu cầu chuyển
mục đích theo Nghị quyết
35/NQ-TU)
|
|
19.90
|
|
19.90
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển
mục đích sang ODT
|
ODT
|
2.50
|
|
2.50
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Dĩ An
|
|
|
|
2
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
|
ODT
|
5.00
|
|
7.61
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Tân Đông Hiệp
|
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển
mục đích sang ODT
|
ODT
|
4.00
|
|
4.00
|
HNK, CLN, SKC, RSX, NTS
|
Tân Bình
|
|
|
|
4
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
|
ODT
|
2.40
|
|
2.79
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Bình An
|
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang
ODT
|
ODT
|
3.00
|
|
3.14
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Đông Hòa
|
|
|
|
6
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Bình Thắng
|
|
|
|
7
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
|
ODT
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
An Bình
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang đất SKC
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích sang
đất SKC của 07 phường
|
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An,
Bình Thắng, An Bình
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang đất TMD
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sang đất TMD của 07
phường
|
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
|
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình,
Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng, An Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
1.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|