Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4088/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương

Số hiệu: 4088/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4088/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên. Cụ thể như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 ính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên.

3. Kế chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Công trình, dự án giao, thuê đất theo tiến độ bồi thường ính kèm phụ lục 4).

d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sdụng đất được phê duyệt.

c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.

d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:

a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.

b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xut phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cu tiến bộ xã hội.

c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Ththao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), T
n, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tng din tích tự nhiên

 

40.030,75

8.556,94

5.643,13

2.893,40

2.782,48

2.688,22

3.124,21

4.549,63

3.508,76

4.050,45

2.233,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.615,46

7.506,77

5.178,53

2.100,59

1.773,16

2.100,07

2.131,99

4.005,78

3.060,72

3.274,79

1.483,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760,00

 

 

 

 

 

 

 

280,00

130,00

350,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

325,51

13,61

3,05

35,47

7,30

 

40,47

16,00

24,09

133,86

51,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.496,47

7.432,27

5.172,84

2.062,73

1.755,36

2.100,07

1.988,78

3.580,49

2.522,74

2.826,51

1.054,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

806,02

 

 

 

 

 

64,10

355,90

223,54

162,48

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,57

3,13

0,47

1,54

7,45

 

3,29

2,21

6,38

15,92

24,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

162,89

57,76

2,17

0,85

3,05

 

35,35

51,18

3,97

6,02

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.415,29

1.050,17

464,60

792,81

1.009,32

588,15

992,22

543,85

448,04

775,66

750,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

302,97

 

 

 

 

7,16

 

174,59

86,63

32,59

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

282,52

231,39

 

 

0,17

2,63

2,50

45,83

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.780,69

 

 

224,91

804,00

200,00

551,78

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,51

 

 

 

 

 

 

 

 

94,51

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

225,58

71,40

33,28

34,30

10,05

30,10

10,61

5,00

5,00

20,84

5,00

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

563,05

7,60

87,47

27,56

41,51

5,21

131,77

24,72

0,73

200,71

35,77

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

40,29

 

 

13,18

20,51

 

6,60

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.788,45

409,29

153,81

179,35

83,05

220,60

192,55

109,63

130,24

188,55

121,39

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,77

 

 

 

 

 

1,51

 

 

1,26

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

46,00

 

46,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

629,81

41,45

93,55

230,15

38,72

 

62,67

14,49

88,88

28,90

31,00

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

52,62

 

 

 

 

52,62

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

63,75

0,64

0,87

1,26

0,70

53,45

4,00

1,39

0,28

0,65

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,61

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,48

0,58

 

0,22

2,07

 

1,21

1,95

7,83

0,62

 

2.19

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

97,41

32,36

7,44

15,00

3,58

6,12

2,17

1,53

8,57

5,42

15,22

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đ gm

SKX

526,85

 

 

21,00

 

 

 

 

 

126,54

379,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

4,10

0,33

0,35

0,41

0,62

0,18

0,78

0,58

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

5,55

 

0,58

0,24

0,61

0,17

0,19

0,14

0,34

0,77

2,51

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

893,22

255,09

41,26

45,02

4,11

9,08

24,04

164,40

118,74

73,71

157,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BẠN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.517,60

48,54

5,87

2,50

817,00

242,75

224,44

13,28

75,33

67,49

20,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.517,60

48,54

5,87

2,50

817,00

242,75

224,44

13,28

75,33

67,49

20,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Quy hoạch (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đài quan sát (Đồi Lồ Ô, xã Thường Tân)

CQP

2,00

 

2,00

CLN

Thường Tân

thửa đất số 703 tờ bản đồ số 24

2

Ban chỉ huy quân sự huyện

CQP

7,00

 

7,00

CLN

Tân Thành

thửa đất số 19, tờ bản đồ số 31

3

Đường vào trụ sở mới BCH quân sự huyện

CQP

0,16

 

0,16

CLN

Tân Thành

Một phần thửa đất số 19, tờ bản đồ số 31

4

Bồi thường, hỗ trợ mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên)

CAN

1,50

 

1,50

CLN

Đất Cuốc

Thửa đất số 39, Một phần thửa đất số 38 tờ bản đồ số 30

5

Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật

CQP

60,00

 

60,00

60,00

Lạc An

tờ 37, 39

6

Đồi Bà Cẩm

CQP

8,00

 

8,00

8,00

Lạc An

Thửa 106 tờ 10

7

Xây dựng Đội cha cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

CAN

2,63

 

2,63

2,63

Tân Thành

1 pt 52 tờ 31

8

Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4

CQP

8,80

 

8,80

CLN

Hiếu Liêm

Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

9

KCN Đất Cuốc

SKK

342,00

122,60

219,40

CLN

Đất Cuốc

tờ bản đồ số 38, 39

10

KCN VSIP III

SKK

804,00

 

804,00

CLN

Tân Lập

tờ bản đồ số 17, 18, 19

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

III.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

79,60

 

79,60

CLN; LUA (20,8ha)

Thường Tân, Tân Mỹ

tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ bản đồ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ

12

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

DGT

55,14

 

55,14

CLN

Tân Định, Tân Thành,

Đoạn từ Tân Định - Tân Thành

13

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đon từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a)

(đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

DGT

2,50

 

2,50

CLN

Tân Bình

tờ bản đồ số 14, 18

14

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

DGT

6,90

 

6,90

CLN

Tân Định

tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40, 48 xã Tân Định

15

Xây dựng cống hộp Suối Đá

DGT

1,45

 

1,45

CLN

Tân Định - Bình Mỹ

tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định

16

Xây dựng cống hộp Suối Đĩa

DGT

0,23

 

0,23

CLN

Tân Định - Tân Lập

tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập

17

Bi thường, hỗ trợ nâng cấp mở rộng tuyến đường Tân Thành 27 đến Trung tâm Sở Chỉ huy

DGT

0,90

 

0,99

CLN

Tân Thành

1 phần thửa đất s 19, 20, 5, 6, 91, tờ bản đồ số 31, 37

18

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ

Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275

III.2

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

19

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

DNL

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)

Bình Mỹ, Tân Lập

III.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

20

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

DTL

1,47

 

1,47

CLN

Lạc An, Tân Mỹ

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

III.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

21

Trung tâm VH xã Lạc An

DVH

3,69

 

3,69

CLN, DGD, LUA, DGT (0,92ha)

Lạc An

thửa đất số 303, 340 tờ bản đồ số 32

22

Trung Tâm VH xã Đất Cuốc

DVH

2,69

 

2,69

CLN

Đất Cuốc

tha 55 tờ bn đồ 01

23

Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phần đất dự trữ xây dng trường THCS Tân Định

DVH

5,00

 

5,00

CLN

Tân Định

1 phần thửa đất số 66, tờ bn đồ số 47

III.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

24

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

DYT

0,70

 

0,70

CLN

Tân Thành

1 phần thửa 15 tờ 32

III.6

Đất giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

25

Mrộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng hc)

DGD

0,15

 

0,15

CLN

Bình Mỹ

1 pt 46, tờ bản đồ 41

26

Trường MN Sơn Ca

DGD

1,66

 

1,66

CLN

Tân Định

1 pt 88 tờ 47

27

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

DGD

2,70

 

2,70

CLN

Bình Mỹ

1 phần thửa đất số 177 tờ bn đồ số 52

III.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

28

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lc An

DSH

0,15

 

0,15

CLN

Lạc An

thửa 50, 43, tờ 33

29

Văn phòng khu phố 4 Tân Thành

DSH

0,12

 

0,12

CLN

Tân Thành

1 phần thửa 59 tờ 31

B

Công trình đăng ký mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

KCN Tân Lập I

SKK

200,00

 

200,00

CLN

Tân Thành

 

II

Công trình, d án do Hi đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

II.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Tân Thành 39, 40

DGT

0,15

 

0,15

CLN

Tân Thành

1 pt 42, 21, 11, 12, 3 tờ bn đồ 24

3

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

DGT

1,70

 

1,70

CLN

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Đim đu giáp đường ThBiên Đất Cuốc - Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09

4

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

DGT

0,16

 

0,16

CLN

Tân Thành

Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

5

Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm

DGT

39,84

29,88

9,96

CLN

Tân Mỹ, Thường Tân, Lc An, Hiếu Liêm

Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm

6

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa (đoạn qua xã Tân Lập và Tân Thành)

DGT

29,91

10,23

19,68

CLN

Tân Thành, Tân Lập

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

II.2

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung Tâm VH xã Bình Mỹ

DVH

2,03

 

2,03

CLN

Bình Mỹ

1pt 174 tờ 53

8

Trung Tâm VH xã Tân Lp

DVH

3,00

 

3,00

CLN

Tân Lập

1 phần thửa 88 tờ bản đồ 16

9

Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm

DVH

1,99

 

1,99

CLN

Hiếu Liêm

Thửa 1136 tờ 50

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1.921,19

73,59

117,52

73,23

847,92

289,38

272,43

19,28

81,33

111,19

35,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.921,19

73,59

117,52

73,23

847,92

289,38

272,43

19,28

81,33

111,19

35,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,72

2,00

2,00

 

 

 

3,65

13,49

140,73

40,89

1,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

42,56

 

 

 

 

 

 

 

1,50

39,10

1,97

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

10,00

2,00

2,00

 

 

 

2,00

2,00

2,00

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

152,16

 

 

 

 

 

1,65

11,49

137,23

1,79

 

Ghi chú: Đi với ch tiêu đt tại nông thôn, đất tại đô thị chưa trừ diện tích trước đây được thống kê vào diện tích đất chưa sử dụng.

 

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

Công trình chuyển mc đích

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Tân Uyên - Bình Dương FiCo

ONT

10,28

 

10,28

CLN

Đất Cuốc

thửa đất số 22 tờ bản đồ s 4

2

Công ty CP năng lưng tái to Toàn Cầu

SKC

46,00

 

46,00

CLN

Bình Mỹ

thửa đất số 4, 5, 6 tờ bản đồ số 76

3

Công ty TNHH tiếp vận Hồng Đức

SKX

3,50

 

3,50

CLN

Thường Tân

thửa đất số 533, 535, 534, 581, 582, 611 tờ bản đồ s 26

4

Công ty CP gạch ngói không nung Tân Uyên

SKC

2,70

 

2,70

CLN

Thường Tân

thửa đất số 363, 364, 299 tờ bn đồ số 27

5

Khu nhà ở Thái Bình

ONT

2,03

 

2,03

CLN

Tân Bình

tha 188, 189, 196, 392 tờ 19

6

Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư

ODT

8,47

 

8,47

CLN

Tân Thành

Tờ bản đồ số 7, 8

7

Mỏ đá xây dựng Tân Mỹ ca do Công ty cổ phần khoáng sản xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư

SKX

57,39

41,94

15,45

CLN

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 58, 64, 65

8

Khu vực khai thác đá và kè chng sạt lcủa Công ty Cổ phn Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên Fico

SKX

2,05

 

2,05

CLN

Thường Tân

Tờ bản đồ số 18

9

Công ty TNHH Biển Đông

SKC

3,60

 

3,60

CLN

Bình Mỹ

ấp Bình Cơ

II

Các công trình, dự án đăng ký mới trong KH2020

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất gỗ dán, gỗ lạng của Công ty TNHH Minh Đạo

SKC

2,71

 

2,71

CLN

Tân Bình

 

2

Khu khai thác đá xây dựng của Công ty TNHH sn xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

SKX

1,53

 

1,53

CLN

Thường Tân

Thửa 596, tờ bản đồ số 16

3

Khu khai thác đá xây dựng của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

SKX

3,77

 

3,77

CLN

Tân Mỹ

Thửa đất số 568, tờ bản đồ số 50

4

Khu khai thác sét gch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

SKS

13,18

 

13,18

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

5

Bãi chứa, bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng, bốc xếp hàng hóa của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bo Thy

TMDV

0,20

 

0,20

CLN

Thường Tân

 

6

Nhà máy sn xuất các sản phẩm bng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)

SKC

2,83

 

2,83

CLN

Đất Cuốc

tờ 5

III

Chuyển mc đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất trồng cây lâu năm chuyn sang đất

ONT

31,35

 

31,35

CLN

Toàn huyện

 

b

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

 

10,00

CLN

Toàn huyện

 

c

Nhu cầu chuyển sang đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

102,98

 

102,98

CLN

Toàn huyện

 

d

Nhu cầu chuyển sang đất thương mại - dịch vụ

TMD

155,00

 

155,00

CLN

Toàn huyện

 

đ

Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác

 

42,57

 

42,57

LUA

Lạc An, Tân Mỹ, Thường Tân

 

e

Chuyển tiếp cơ s tư nhân đăng ký chuyn mục đích

 

4,54

 

4,54

 

Toàn huyện

 

 

PHỤ LỤC 4:

CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích QH (ha)

Hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí, Số tờ, Số thửa

1

Công an xã Tân Định

CAN

0,27

 

0,27

Tân Định

Tờ 19, thửa 693

2

Công an xã Tân Mỹ

CAN

0,18

 

0,18

Tân Mỹ

1 phần diện tích thửa 625, tờ BĐ 36

3

Công an xã Thường Tân

CAN

0,12

 

0,12

Thường Tân

xã Thường Tân

4

Công an xã Lạc An

CAN

0,37

 

0,37

Lạc An

Giáp ĐT 746, Thửa 685, 682, 684, 671, 683, 670, 750, 687, 686, 672, 679, 681, tờ 27

5

Công an xã Đất Cuốc

CAN

0,30

 

0,30

Đất Cuốc

1 phn thửa 29 tờ số 1

6

Công an xã Tân Lập

CAN

0,23

 

0,23

Tân Lập

thửa 169 tờ 10

7

Công an thị trấn Tân Thành

CAN

0,15

 

0,15

Tân Thành

Thửa 171 tờ 7

8

Công an xã Tân Bình

CAN

0,19

 

0,19

Tân Bình

Thửa 818 tờ 21

9

Công an xã Bình Mỹ

CAN

0,16

 

0,16

Bình Mỹ

1 phần thửa 70 tờ 41

10

KCN Tân Bình

SKK

258,32

 

258,32

Tân Bình

Tờ 7, 3, 42

11

Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến ngã 3 Tân Thành

DGT

1,30

 

1,30

Tân Thành, Đất Cuốc

Tờ bản đồ số 12 xã Tân Thành; Tờ bđ số 4, 38 xã Đất cuốc

12

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 747a đon từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Hệ thống thoát nước chống ngập úng đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba cổng Xanh)

DGT

0,14

 

0,14

Bình Mỹ

Thửa đất số 5, 8, 9, 34, 35, 36, 37, 160; 1 phần thửa 4, 22, 23, 24, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51, 52

13

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 747a đon từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh

DGT

1,50

 

1,50

xã Bình Mỹ, xã Tân Bình

đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh

14

Trạm y tế xã Tân Bình

DYT

0,22

 

0,22

Tân Bình

Thửa 70 tờ bản đồ số 20

15

Mầm non Hoa Phong Lan

DGD

0,99

 

0,99

Tân Thành

thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11

16

Trường Tiểu học Tân Định

DGD

1,50

 

1,50

Tân Định

Thửa 7, tờ bản đồ số 48

17

Trường THPT Tân Bình

DGD

1,96

 

1,96

Tân Bình

1 phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42

18

Chợ Lạc An

DCH

0,20

 

0,20

Lạc An

Thửa 863 tờ 33

19

Trung tâm hành chính huyện

TSC

40,73

 

40,73

Tân Thành

Tờ bản đồ số 27, 28

20

Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An

ONT

7,96

 

7,96

Lạc An

Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25

21

Khu tái định cư TTHC huyện

ONT

10,00

 

10,00

Tân Thành

tờ 27

22

Khu tái định cư Tân Mỹ

ONT

1,48

 

1,48

Tân Mỹ

ấp 2

23

Khu tái định cư Thường Tân

ONT

3

 

3

Thường Tân

 

24

Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên

NKH

9,49

 

9,49

Tân Thành

Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành

25

Trung tâm văn hóa Tân Thành

DVH

2,6

 

2,6

Tân Thành

thửa 400 tờ 12

26

Trường MN Tân Mỹ

DGD

1,62

 

1,62

Tân Mỹ

Thửa 624, tờ bản đồ số 36

27

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

DDT

1,51

 

1,51

Đất Cuốc

1 phần thửa đất số 66 tờ bn đồ số 37

28

Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình

ONT

36,003

 

36,003

Tân Bình

Tờ số 42

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4088/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.834

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.240.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!