|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 408/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất thành phố Thuận An Bình Dương
Số hiệu:
|
408/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
22 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy
hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và
nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023
(Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An
tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển
khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Phú
|
An Thạnh
|
Bình Chuẩn
|
Bình Hoà
|
Bình Nhâm
|
Hưng Định
|
Lái Thiêu
|
Thuận Giao
|
Vĩnh Phú
|
An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.213,14
|
129,11
|
336,58
|
311,58
|
171,39
|
294,31
|
127,60
|
112,93
|
243,57
|
144,37
|
341,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
585,60
|
57,58
|
101,05
|
131,96
|
69,07
|
16,33
|
15,55
|
20,37
|
117,01
|
31,76
|
24,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.623,98
|
71,53
|
234,51
|
179,62
|
101,53
|
277,84
|
111,97
|
92,55
|
126,56
|
112,01
|
315,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3,56
|
|
1,02
|
|
0,80
|
0,14
|
0,08
|
|
|
0,60
|
0,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.158,04
|
963,40
|
410,30
|
819,97
|
1.239,77
|
248,22
|
158,96
|
675,84
|
897,21
|
508,75
|
235,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
351,28
|
0,15
|
|
20,92
|
328,82
|
|
|
1,39
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,75
|
0,10
|
0,20
|
|
1,03
|
0,04
|
0,06
|
2,17
|
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
634,89
|
183,17
|
|
|
338,64
|
|
|
|
113,08
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
97,08
|
|
31,41
|
65,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
117,83
|
6,50
|
3,58
|
3,24
|
17,06
|
3,00
|
2,19
|
21,55
|
38,41
|
21,34
|
0,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
816,53
|
224,77
|
18,19
|
182,75
|
100,06
|
3,91
|
21,60
|
50,19
|
164,00
|
50,73
|
0,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.503,00
|
182,43
|
165,52
|
183,50
|
190,34
|
70,49
|
39,96
|
263,87
|
226,15
|
105,79
|
74,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.016,54
|
134,03
|
116,28
|
145,15
|
106,54
|
53,65
|
28,76
|
111,13
|
166,43
|
86,74
|
67,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
90,41
|
14,86
|
19,89
|
7,20
|
18,18
|
9,01
|
0,42
|
2,12
|
7,55
|
11,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
11,21
|
0,81
|
0,09
|
1,25
|
2,25
|
|
0,06
|
4,08
|
0,58
|
|
2,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
12,82
|
0,91
|
0,14
|
1,36
|
0,59
|
0,12
|
0,05
|
5,81
|
1,85
|
1,90
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
99,46
|
16,30
|
15,97
|
10,89
|
8,64
|
3,27
|
2,70
|
14,89
|
21,40
|
4,29
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
110,20
|
0,72
|
0,71
|
1,21
|
|
|
|
105,82
|
1,50
|
|
0,24
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,85
|
3,20
|
|
0,06
|
4,89
|
|
|
|
0,20
|
0,50
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,62
|
0,19
|
1,68
|
0,12
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,11
|
0,11
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,41
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
7,18
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,02
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,68
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,63
|
2,33
|
4,07
|
1,80
|
0,07
|
2,31
|
1,82
|
5,11
|
1,56
|
0,62
|
2,94
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,41
|
7,84
|
5,70
|
13,06
|
47,31
|
1,90
|
6,03
|
13,42
|
15,40
|
0,27
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,73
|
|
0,81
|
|
|
|
0,12
|
0,80
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,69
|
1,24
|
0,18
|
1,40
|
0,40
|
|
|
0,42
|
1,71
|
0,18
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,55
|
0,20
|
0,29
|
0,18
|
0,32
|
0,08
|
0,03
|
0,22
|
1,01
|
0,10
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
42,91
|
1,21
|
|
5,21
|
2,27
|
|
|
12,69
|
13,06
|
6,93
|
1,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
66,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.150,73
|
363,23
|
171,15
|
354,51
|
246,72
|
121,56
|
82,52
|
256,32
|
333,04
|
221,67
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,10
|
0,50
|
0,30
|
0,48
|
3,20
|
0,27
|
1,38
|
11,96
|
0,48
|
0,35
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,21
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1,04
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,65
|
1,15
|
1,03
|
1,19
|
0,83
|
0,66
|
0,55
|
1,74
|
0,93
|
0,66
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
338,35
|
|
18,63
|
2,32
|
10,30
|
48,21
|
10,67
|
49,71
|
7,05
|
101,03
|
90,43
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Phú
|
An Thạnh
|
Bình Chuẩn
|
Bình Hoà
|
Bình Nhâm
|
Hưng Định
|
Lái Thiêu
|
Thuận Giao
|
Vĩnh Phú
|
An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
152,43
|
5,66
|
58,55
|
30,22
|
5,17
|
2,68
|
7,09
|
7,75
|
20,21
|
3,00
|
12,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,19
|
|
1,92
|
3,36
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
1,91
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
143,24
|
5,66
|
56,63
|
26,86
|
4,67
|
2,68
|
6,59
|
7,25
|
18,29
|
2,50
|
12,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
0,05
|
0,13
|
0,14
|
0,03
|
0,10
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,61
|
0,05
|
0,13
|
0,14
|
0,03
|
0,10
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Quy hoạch (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an phường Bình Hòa
|
0,10
|
|
0,10
|
Phường Bình Hoà
|
|
I
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3
|
53,00
|
|
53,00
|
Bình Chuẩn, An
Sơn, Thuận Giao, An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành
chính thị xã (nay thành phố) Thuận An
|
0,35
|
|
0,35
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10
|
Lái Thiêu
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90
|
1,08
|
|
1,08
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Nhâm
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn
(Đoạn 2)
|
2,30
|
|
2,30
|
Công trình dạng
tuyến
|
Lái Thiêu
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài
|
0,40
|
|
0,40
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Nhâm
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40
|
0,50
|
|
0,50
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Nhâm
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20
|
1,10
|
|
1,10
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hưng Định
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67
|
3,30
|
|
3,30
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Chuẩn
|
8
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
2,23
|
|
2,23
|
Thửa đất số 38,
48, 49, 258, tờ bản đồ số 141
|
An Phú
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm
công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)
|
1,15
|
|
1,15
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Chuẩn
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17
|
1,45
|
|
1,45
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Phú
|
11
|
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc
Toản)
|
1,43
|
|
1,43
|
Thửa đất số 515,
516, 517, 518, 385, 519 514, 512 tờ bản đồ số 19 (3)
|
Lái Thiêu
|
12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2
|
0,40
|
|
0,40
|
Thửa đất số 530,
705, 516, 529 tờ bản đồ số 5
|
Bình Nhâm
|
13
|
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An
|
1,00
|
|
1,00
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Hòa, Vĩnh Phú
|
14
|
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu
|
0,35
|
|
0,35
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Hòa, Thuận
Giao
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh
|
0,20
|
|
0,20
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hưng Định, Bình
Nhâm
|
16
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
0,78
|
|
0,78
|
Thửa đất số 36,
1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37,
39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13
|
Bình Chuẩn
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông
Cù - nút giao thông Sóng Thần)
|
14,44
|
8,66
|
5,78
|
Diện tích bồi thường
và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là
đường))
|
An Phú, Bình Chuẩn,
Bình Hoà
|
18
|
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)
|
0,63
|
|
0,63
|
Công trình dạng
tuyến
|
Lái Thiêu
|
19
|
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào
Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)
|
15,00
|
|
15,00
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Hoà, Hưng Định,
Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú
|
20
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ
Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
|
3,57
|
|
3,57
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Thạnh
|
21
|
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình
Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
|
0,53
|
|
0,53
|
Công trình dạng
tuyến
|
Lái Thiêu, Bình
Nhâm
|
22
|
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
|
3,18
|
|
3,18
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hưng Định
|
23
|
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4,
N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
|
1,33
|
|
1,33
|
Thửa đất số 411,
2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 131, 133
|
Thuận Giao
|
24
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
|
0,99
|
|
0,99
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Thạnh
|
25
|
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09
|
0,37
|
|
0,37
|
Công trình dạng
tuyến
|
Lái Thiêu
|
26
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
3,75
|
|
3,75
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Chuẩn
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
|
0,10
|
|
0,10
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Phú
|
28
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
4,00
|
|
4,00
|
Từ cầu trắng đến rạch
Bà Lụa
|
An Thạnh
|
29
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã
ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
9,70
|
|
9,70
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Chuẩn
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
|
1,20
|
|
1,20
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Thạnh
|
31
|
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
|
3,06
|
|
3,06
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Thạnh
|
32
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận
An
|
21,26
|
|
21,26
|
Công trình dạng
tuyến
|
An Thạnh, Bình Chuẩn,
Thuận Giao
|
33
|
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành
2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
0,10
|
|
0,10
|
Công trình dạng
tuyến
|
Bình Hoà
|
34
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận
An
|
7,20
|
|
7,20
|
Thửa đất số 45,
72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224,
223, 155, 156, 157140,139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156,
155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225,
227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153,
152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82,
83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001, tờ
bản đồ số dc12
|
An Thạnh
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn
2)
|
0,22
|
|
0,22
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hưng Định
|
2
|
Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến
đường NA1 KDC VISIP1)
|
0,80
|
0,77
|
0,03
|
Công trình dạng
tuyến
|
Thuận Giao
|
3
|
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Bình Nhâm
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
An Phú
|
An Thạnh
|
Bình Chuẩn
|
Bình Hoà
|
Bình Nhâm
|
Hưng Định
|
Lái Thiêu
|
Thuận Giao
|
Vĩnh Phú
|
An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+
(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
268,72
|
15,19
|
63,18
|
41,39
|
24,77
|
7,21
|
10,01
|
14,37
|
36,67
|
31,93
|
24,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,65
|
3,10
|
2,97
|
8,62
|
1,57
|
0,88
|
1,38
|
1,70
|
7,26
|
1,91
|
10,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
229,07
|
12,09
|
60,21
|
32,77
|
23,20
|
6,34
|
8,63
|
12,67
|
29,41
|
30,02
|
13,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
53,43
|
26,92
|
|
14,52
|
4,60
|
|
|
0,96
|
5,40
|
1,04
|
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện tích QH
(ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động
sản U&I làm chủ đầu tư.
|
1,38
|
1,37
|
0,01
|
Thuận Giao
|
|
2
|
Khu căn hộ chung cư điểm mới (The New Point) do
Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư
|
1,98
|
|
1,98
|
Lái Thiêu
|
Tờ bản đồ 564
|
3
|
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2)
|
1,38
|
|
1,38
|
An Phú
|
Thửa 2, 76; tờ A2
|
4
|
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
|
3,42
|
|
3,42
|
An Phú
|
Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ
DC 5.
|
5
|
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công ty TNHH ĐTTM
Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư
|
0,59
|
|
0,59
|
Lái Thiêu
|
Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562
|
6
|
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công ty TNHH ô tô
Phúc Lập
|
0,72
|
|
0,72
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 94; tờ 94
|
7
|
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH Quản lý đầu tư
phát triển đô thị Việt Nam
|
1,45
|
|
1,45
|
An Phú
|
Thửa 112, 113; tờ 143
|
8
|
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản
Hoàng Hà My)
|
0,91
|
|
0,91
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 1354, tờ 9.6
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh)
|
1,23
|
|
1,23
|
Thuận Giao
|
Thửa 1028; tờ 171
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)
|
0,44
|
|
0,44
|
Thuận Giao
|
Thửa 131, 132; tờ 103 (A3)
|
11
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương
(Cty CP BĐS Việt An)
|
0,97
|
|
0,97
|
Thuận Giao
|
Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139
|
12
|
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương)
|
1,34
|
|
1,34
|
An Phú
|
Thửa 401; tờ 09
|
13
|
Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy Phương)
|
1,39
|
|
1,39
|
An Phú
|
Thửa 251, 753; tờ 09
|
14
|
Khu chung cư C-Thuận An (Cty Cổ phần C-Holdings)
|
1,00
|
|
1,00
|
Bình Hoà
|
|
15
|
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa
ốc Tân Lập An Phú)
|
1,18
|
|
1,18
|
An Phú
|
Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90.
|
16
|
Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc)
|
0,96
|
|
0,96
|
An Thạnh
|
Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60
(B3)
|
17
|
Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu
Land)
|
1,37
|
|
1,37
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ
D3.
|
18
|
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương
Anh Bình Dương)
|
0,62
|
|
0,62
|
Thuận Giao
|
Thửa 157, 157A; tờ C3
|
19
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City)
|
10,39
|
|
10,39
|
An Phú
|
Thửa 91, 358, tờ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa
531, 454, tờ B2 (DC9)
|
20
|
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV
|
1,16
|
|
1,16
|
Thuận Giao
|
Thửa 43, 797; tờ 171
|
21
|
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại phường Bình Chuẩn,
Tp. Thuận An
|
1,43
|
1,38
|
0,05
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 1193, 1516; tờ 32
|
22
|
Dự án Shangri - La Center (Công ty Cổ phần Đầu tư
và Phát triển Ngọc Khánh)
|
0,58
|
|
0,58
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 1413; tờ 92
|
23
|
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú
Land)
|
0,91
|
|
0,91
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 518, 519; tờ 55
|
24
|
Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất Phẩm)
|
0,30
|
|
0,30
|
Thuận Giao
|
Thửa 121 (tờ 150); thửa 219 (tờ 953)
|
25
|
Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á)
|
0,17
|
|
0,17
|
Thuận Giao
|
Thửa 2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3
(cũ));
|
26
|
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT
và XD Nam Việt SIC)
|
1,31
|
|
1,31
|
Thuận Giao
|
Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589
(2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
|
27
|
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn
Toàn)
|
1,08
|
|
1,08
|
Lái Thiêu
|
Thửa 69; tờ 7
|
28
|
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở
Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú)
|
1,31
|
|
1,31
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 1344, 1194, 165; tờ 92 (D2)
|
29
|
Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS Vạn Đạt)
|
1,40
|
|
1,40
|
An Phú
|
Thửa 1715; tờ 131
|
30
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long)
|
1,81
|
|
1,81
|
Thuận Giao
|
Thửa 101, 322, tờ 123
|
31
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú)
|
2,65
|
|
2,65
|
Thuận Giao
|
Thửa 322, tờ 123; thửa 859, tờ 122
|
32
|
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng Sài Gòn Land)
|
0,45
|
|
0,45
|
Lái Thiêu
|
Thửa đất số 704, 705, 153, 701, 702, tờ bản đồ số
111
|
33
|
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng
Phát)
|
1,83
|
|
1,83
|
Thuận Giao
|
Thửa 43, 257, 693, tờ 161
|
34
|
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng
Thảo My)
|
2,07
|
|
2,07
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 975, 977, tờ 8.3; thửa 444, 445, 258, 184,
185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192
|
35
|
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng
Hoàng)
|
1,23
|
|
1,23
|
Bình Chuẩn
|
|
36
|
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc
Hoàng Gia)
|
0,30
|
|
0,30
|
Bình Nhâm
|
Thửa 3, tờ 7
|
37
|
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường
Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)
|
4,75
|
|
4,75
|
Bình Hoà
|
Thửa 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ 40
|
38
|
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An)
|
0,47
|
|
0,47
|
Thuận Giao
|
Thửa 85, tờ 150
|
39
|
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS
BĐS Hoàng Khôi)
|
0,37
|
|
0,37
|
Thuận Giao
|
Thửa 2029, 523, tờ 137
|
40
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn
Hưng)
|
0,54
|
|
0,54
|
Hưng Định
|
Thửa 2085, 2088, tờ 3
|
41
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Tyson An Phú)
|
0,71
|
|
0,71
|
Thuận Giao
|
Thửa 352, tờ 137
|
42
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
|
1,20
|
|
1,20
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 255, 162 (tờ 9.2); thửa 237 (tờ D2)
|
43
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
|
1,83
|
|
1,83
|
Bình Nhâm
|
Thửa 143, 157; tờ 6 (C1)
|
44
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí
Holdings)
|
0,62
|
|
0,62
|
Thuận Giao
|
Thửa 198, 308 (tờ 124); thửa 612, 354 (tờ 137);
thửa 355 (B2)
|
45
|
Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công
ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hoa Hồng)
|
1,32
|
|
1,32
|
An Thạnh
|
Thửa 1467, 1470 tờ 20; thửa 15, 678, 753-757 tờ
30 (30 (A3)); thửa 677, tờ 30 (30 (A3)), thửa 291, 292 tờ A3 (DC3), 1 phần thửa
187, tờ 20 (2(A2)); thửa 132 tờ 3 (2 (A2)-20)
|
46
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát)
|
0,93
|
|
0,93
|
An Thạnh
|
Thửa 1526, 1771, 1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20
(2A)
|
47
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển Đô
Thị A&T Bình Dương)
|
0,77
|
|
0,77
|
Lái Thiêu
|
Thửa 153, 177, tờ 562 và thửa 216, tờ bản đồ số
56
|
48
|
Dự án khu dân cư Vĩnh Phú 1 - giai đoạn 2 (Công
ty TNHH ĐT XD TM Vũ Kiều)
|
48,88
|
29,40
|
19,48
|
Vĩnh Phú
|
Tờ 7.9; 7.10; 7.11; 10.3-10.6
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa)
|
0,03
|
|
0,03
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 388, 639; tờ 55
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận
An)
|
0,03
|
|
0,03
|
Lái Thiêu
|
Thửa 13, tờ 51
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại
xăng dầu Tân vạn)
|
0,05
|
|
0,05
|
Bình Hoà
|
Thửa 314, 679; tờ 12.6
|
4
|
Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc
Phú Cường)
|
2,30
|
|
2,30
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 684, 685, 976, 977, 978, tờ 07 (C1)
|
5
|
Khu đô thị hỗn hợp Đức Lợi 2 (Công ty TNHH Đức Lợi
2)
|
11,06
|
|
11,06
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 177, 89 (tờ 5); thửa 42, 18, 19, 43, 44 (tờ
10.3); thửa 42 (tờ 06); thửa 13, 23, 40, 563 (tờ 10), thửa 1, 2, 3 (tờ 11.1)
thửa 9, 10, 41, 98, 524, 525, 546, 549 (tờ 5; 10)
|
6
|
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm
và nước giải khát A&B)
|
2,09
|
|
2,09
|
Thuận Giao
|
Thửa 679 (tờ 12.3), thửa 579 (tờ 12.4)
|
7
|
Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở,
biệt thự Gia Định
|
8,23
|
|
8,23
|
An Phú
|
Thửa 1484, 397, 475, 521, 156, 474, 218, 473,
525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2) và thửa 7, 226, 277; tờ C2.
|
8
|
Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1
|
2,80
|
|
2,80
|
Thuận Giao
|
Thửa 314, 570 (tờ 10); thửa 63, 69, 84, 227, 768,
769 (tờ 102).
|
9
|
Chung cư Lâm Hải 22/12
|
0,58
|
|
0,58
|
Thuận Giao
|
Thửa 82, 602, tờ 184
|
10
|
Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2.
|
0,53
|
|
0,53
|
Thuận Giao
|
Thửa 160, 871; tờ 174
|
11
|
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH
Xây dựng Vĩnh Phát)
|
3,02
|
|
3,02
|
An Phú
|
Thửa 28, 362, 363, 364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9
(B2)
|
12
|
Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản
Đông Trung)
|
12,63
|
|
12,63
|
Bình Hoà
|
Tờ 7; 7.3; 7,4; 7.5
|
13
|
Chung cư Tân Lập Thuận Giao
|
0,80
|
|
0,80
|
Thuận Giao
|
Thửa 181, tờ 150
|
14
|
Khu nhà ở Kim Thành A
|
1,70
|
|
1,70
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 6, 7, 9, 709, 466, 932; tờ 41
|
15
|
Chung cư Vĩnh Phú (Công ty Cổ phần Bất động sản
U&I)
|
2.30
|
|
2,30
|
Vĩnh Phú
|
Tờ 102
|
II
|
Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư An Sơn
|
13,00
|
3,60
|
9,40
|
An Sơn
|
Tờ 8
|
2
|
Khu tái định cư Bình Đức I
|
1,20
|
|
1,20
|
Lái Thiêu
|
|
III
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
22,50
|
|
22,50
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
7,50
|
|
7,50
|
|
|
Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|