Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4055/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4055/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1223/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(5)

(6)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.071,82

100

14.071,82

-

14.071,82

100

1

Đất nông nghiệp

8.216,70

58,39

5.838,79

-

5.838,79

41,49

1.1

Đất trồng lúa

1.732,68

12,31

864,36

-

864,36

6,14

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.732,49

12,31

864,17

-

864,17

6,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

276,00

1,96

-

212,13

212,13

1,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.060,31

43,07

-

4.391,91

4.391,91

31,21

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

141,32

1,00

-

163,86

163,86

1,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

6,38

0,05

-

206,52

206,52

1,47

2

Đất phi nông nghiệp

5.855,12

41,61

8.233,03

-

8.233,03

58,51

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

2,64

0,02

12,76

-

12,76

0,09

2.2

Đất an ninh

0,41

0,0029

14,21

-

14,21

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

125,00

-

125,00

0,89

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

260,00

-

260,00

1,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

20,5

0,15

168,0

104,61

272,65

1,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

46,34

0,33

106,87

43,85

150,72

1,07

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

2,93

0,02

-

31,08

31,08

0,22

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.880,04

13,36

2.646,98

358,82

3.005,80

21,36

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

888,23

6,31

1.407,42

243,79

1.651,21

11,73

-

Đất thủy lợi

720,57

5,12

795,0

-32,68

762,36

5,42

-

Đất cơ sở văn hóa

11,42

0,08

37,61

24,66

62,27

0,44

-

Đất cơ sở y tế

6,32

0,04

6,3

0,72

7,04

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

51,88

0,37

63,5

18,34

81,82

0,58

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

28,44

0,20

138,74

25,80

164,54

1,17

-

Đất công trình năng lượng

0,94

0,01

-

21,63

21,63

0,15

-

Đất ct bưu chính viễn thông

1,0

0,01

-

1,04

1,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

47,85

0,34

64,95

8,48

73,43

0,52

-

Đất cơ sở tôn giáo

20,49

0,15

30,56

-

30,56

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

97,40

0,69

97,40

17,52

114,92

0,82

-

Đất chợ

5,46

0,04

5,46

29,52

34,98

0,25

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

6,32

0,04

34,98

4,29

39,27

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

107,86

107,86

0,77

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.507,65

17,82

2.731,92

61,10

2.793,02

19,85

2.12

Đất ở tại đô thị

109,06

0,78

136,96

-

136,96

0,97

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,32

0,09

12,32

4,98

17,30

0,12

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,48

0,02

-

3,48

3,48

0,02

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,13

0,08

-

11,32

11,32

0,08

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.236,23

8,79

-

1.235,93

1.235,93

8,78

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

14,70

0,10

-

14,32

14,32

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

1,36

0,01

-

1,36

1,36

0,01

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=5+...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.378,81

136,94

295,65

91,30

96,07

Trong đó:

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

848,15

39,01

191,40

42,64

25,69

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

848,15

39,01

191,40

42,64

25,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,27

1,37

2,41

2,39

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.453,68

96,56

95,14

45,27

69,40

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,71

-

6,70

1,00

0,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

239,49

2,00

2,25

7,45

12,00

Trong đó:

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

7,73

-

-

-

4,03

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12,44

2,00

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,00

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,60

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

28,52

-

2,25

4,20

0,97

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

186,20

-

-

3,25

7,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,79

1,22

0,31

0,51

0,72

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

194,79

43,36

46,12

68,79

42,49

140,30

290,90

69,86

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

42,11

18,82

9,61

2,75

-

83,76

150,12

1,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,11

18,82

9,61

2,75

-

83,76

150,12

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

2,70

6,24

0,40

2,30

0,30

1,80

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

152,58

21,84

29,97

65,24

39,54

56,24

137,89

68,26

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,10

-

0,30

0,40

0,65

-

1,09

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

5,62

11,00

4,50

88,50

15,21

-

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2,20

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,12

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

2,50

11,00

4,50

88,50

13,01

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,17

0,36

0,41

0,01

0,08

1,31

1,65

0,86

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

205,93

83,52

119,75

32,35

108,78

59,63

129,46

122,82

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

2,86

1,43

27,59

-

13,34

26,24

89,40

80,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,86

1,43

27,59

-

13,34

26,24

89,40

80,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

1,28

16,18

-

17,65

1,30

1,15

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

202,17

79,96

74,98

31,35

77,04

31,52

37,66

41,07

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,90

0,85

1,00

1,00

0,75

0,57

1,25

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

2,00

34,28

16,00

26,99

4,49

5,00

2,20

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

2,00

-

1,70

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

8,24

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

1,50

-

2,50

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

0,60

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

9,99

2,49

5,00

0,50

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

2,00

23,94

16,00

14,50

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,19

0,15

0,30

0,04

0,25

0,12

0,10

0,04

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.071,80

527,19

854,80

579,13

720,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.644,13

271,07

468,10

329,23

447,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.511,58

88,14

244,29

104,18

189,01

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.511,37

88,14

244,29

104,18

189,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

253,88

4,96

10,99

20,27

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.718,77

175,89

197,93

194,98

236,49

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

140,43

1,25

14,88

9,80

21,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,47

0,83

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.427,67

256,12

386,70

249,91

272,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,07

1,49

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

11,41

1,46

0,04

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

20,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,99

1,78

4,94

2,91

1,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,31

0,04

14,53

5,03

3,60

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.919,16

75,76

146,94

100,69

81,89

Đất giao thông

DGT

1.052,13

44,77

80,00

50,05

54,13

Đất thủy lợi

DTL

728,66

12,76

59,77

43,70

20,31

Đất công trình năng lượng

DNL

5,85

2,73

0,16

0,08

0,14

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,05

0,15

0,04

0,03

0,05

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,70

3,14

0,65

1,13

0,35

Đất cơ sở y tế

DYT

6,43

2,09

0,13

0,21

0,27

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

55,12

7,22

2,33

1,59

2,01

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

41,77

2,64

1,61

0,72

1,96

Đất chợ

DCH

15,45

0,27

2,24

3,17

2,67

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17,56

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,49

0,33

0,53

40,42

0,98

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.584,46

-

127,96

55,56

123,48

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

118,54

118,54

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,61

1,81

0,51

0,66

0,64

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,35

2,64

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,63

1,24

2,34

0,64

1,41

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

100,41

4,42

4,31

3,98

4,29

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

16,08

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,15

0,39

0,18

0,09

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.236,24

38,28

64,43

39,26

54,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,88

1,10

-

0,17

0,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,50

-

-

0,50

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

624,88

502,58

817,85

726,78

715,24

1

Đất nông nghiệp

320,32

307,06

483,32

481,77

435,26

1.1

Đất trồng lúa

44,56

77,78

12,31

0,92

-

Đất chuyên trồng lúa nước

44,35

77,78

12,31

0,92

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

6,67

20,54

3,18

3,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

273,21

204,06

447,85

471,67

412,79

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,44

17,15

2,62

5,99

18,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

1,40

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

304,57

195,52

334,54

245,02

279,98

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,56

0,75

0,53

0,30

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,66

3,51

0,52

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

117,96

63,85

133,12

99,02

76,34

Đất giao thông

67,51

33,38

40,71

52,82

37,32

Đất thủy lợi

30,70

25,97

86,61

39,81

35,10

Đất công trình năng lượng

0,20

0,07

0,09

0,13

0,06

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,06

0,03

0,02

-

0,03

Đất cơ sở văn hóa

0,71

0,36

0,42

0,35

0,35

Đất cơ sở y tế

0,09

0,14

0,22

0,18

0,29

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4,95

1,89

2,59

1,55

1,94

Đất cơ sở thể dục thể thao

13,15

2,01

2,17

1,77

1,25

Đất chợ

0,57

-

0,28

2,41

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

10,82

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,19

-

0,40

0,37

0,13

2.11

Đất ở tại nông thôn

133,47

93,31

145,81

115,75

124,10

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

0,28

0,25

0,49

0,17

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,37

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

1,27

0,96

1,09

1,84

0,29

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,37

3,80

3,84

5,12

3,19

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,58

0,90

1,00

0,64

0,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

29,38

28,16

47,96

21,28

74,70

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,77

-

-

0,21

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

(1)

(2)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

627,32

914,14

375,89

490,89

535,46

1

Đất nông nghiệp

360,79

467,61

154,31

301,96

319,94

1.1

Đất trồng lúa

65,40

228,63

1,47

40,87

1,43

Đất chuyên trồng lúa nước

65,40

228,63

1,47

40,87

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

14,34

2,60

0,07

2,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

287,75

218,39

148,95

257,75

314,36

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

7,27

6,09

1,09

3,27

1,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

0,15

0,20

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

266,53

446,54

221,57

188,92

215,52

2.1

Đất quốc phòng

0,03

-

0,27

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

8,73

6,09

0,79

0,01

5,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,22

20,73

-

1,52

1,46

2.7

Đất phát triển hạ tầng

84,09

127,84

37,15

57,64

74,26

Đất giao thông

55,98

83,87

28,35

27,53

41,12

Đất thủy lợi

22,89

38,56

3,85

26,76

28,42

Đất công trình năng lượng

0,22

0,15

0,18

0,11

0,17

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,33

-

0,02

0,02

0,08

Đất cơ sở văn hóa

0,32

0,08

0,33

0,53

0,56

Đất cơ sở y tế

0,43

0,23

0,08

0,11

0,15

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,78

3,03

3,36

1,66

1,90

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,35

1,77

0,98

0,93

0,53

Đất chợ

0,78

0,15

-

-

1,33

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

0,29

6,45

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,84

1,71

-

0,15

0,30

2.11

Đất ở tại nông thôn

110,34

142,66

133,63

84,89

101,69

2.12

Đất ở tại đô thị

-

0,00

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,49

0,70

4,89

0,26

0,38

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,34

0,12

0,20

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

1,07

0,94

1,02

1,53

0,86

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,40

5,17

3,92

4,78

5,07

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

0,28

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,62

0,35

0,61

0,64

0,54

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

48,18

139,58

38,81

30,66

21,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,18

0,35

-

0,37

3,51

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.083,45

660,73

1.278,22

571,58

816,44

648,76

1

Đất nông nghiệp

622,74

379,14

664,03

175,19

372,56

282,25

1.1

Đất trồng lúa

91,70

-

39,52

52,65

89,33

139,39

Đất chuyên trồng lúa nước

91,70

-

39,52

52,65

89,33

139,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

57,89

0,00

83,15

6,04

13,43

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

449,73

377,75

537,00

111,38

268,71

132,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6,53

1,39

4,35

5,12

1,08

8,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

16,89

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

460,71

281,59

614,20

396,39

443,88

366,51

2.1

Đất quốc phòng

3,17

-

0,04

0,02

-

2,05

2.2

Đất an ninh

9,80

-

0,11

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

50,00

50,00

50,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,22

0,81

2,18

0,01

0,64

1,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,43

0,09

1,39

3,42

0,16

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

116,94

62,17

137,08

89,79

134,15

102,48

Đất giao thông

63,09

31,21

61,44

55,59

81,59

61,66

Đất thủy lợi

47,17

26,09

66,05

28,32

47,61

38,21

Đất công trình năng lượng

0,33

0,35

0,41

0,09

0,14

0,05

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,06

0,04

0,05

-

-

0,03

Đất cơ sở văn hóa

0,4

0,54

1,21

0,36

0,44

0,47

Đất cơ sở y tế

0,18

0,15

0,42

0,53

0,32

0,19

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

3,70

2,18

4,30

3,14

2,86

1,15

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,79

1,51

2,49

1,56

0,86

0,72

Đất chợ

0,23

0,10

0,71

0,20

0,33

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,60

0,32

1,22

0,24

0,36

0,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

174,45

158,66

278,91

183,61

195,91

100,27

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,88

0,49

1,41

0,29

0,54

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,50

0,18

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0,44

0,59

2,16

-

0,12

0,82

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,78

3,36

12,82

5,54

7,70

4,55

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

15,80

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,53

0,34

0,85

0,49

1,05

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

115,94

51,27

174,86

62,98

50,95

103,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,74

2,97

0,98

-

2,29

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

518,42

32,38

53,68

5,52

23,77

52,41

2,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

195,23

4,05

16,93

1,85

20,82

22,55

2,32

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

195,23

4,05

16,93

1,85

20,82

22,55

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,81

-

0,84

-

0,12

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

316,47

27,91

35,91

3,67

2,43

29,76

0,66

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,91

0,43

-

-

0,40

0,10

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,46

0,60

0,78

0,40

1,82

2,70

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

0,22

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,16

-

0,09

-

-

0,07

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,54

0,34

0,66

0,40

1,80

2,63

0,05

Đất giao thông

DGT

8,38

0,22

0,24

0,25

0,87

1,29

0,02

Đất thủy lợi

DTL

7,79

-

0,38

0,15

0,93

1,34

0,03

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,15

0,12

0,03

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,19

-

0,01

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,03

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,48

-

0,03

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

-

-

-

0,02

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

8,16

5,56

2,31

34,76

52,80

22,42

10,18

1.1

Đất trồng lúa

6,50

1,40

-

24,79

41,16

0,01

0,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,50

1,40

-

24,79

41,16

0,01

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,60

-

-

0,12

0,00

0,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,06

4,16

2,31

9,85

11,09

22,28

9,81

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

0,55

-

0,35

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,14

0,31

0,30

2,90

2,32

2,34

0,01

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,14

0,31

0,30

2,20

1,82

0,39

0,01

Đất giao thông

0,05

0,10

-

0,94

0,84

0,24

0,01

Đất thủy lợi

0,10

0,18

0,30

1,18

0,90

0,15

-

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

0,09

0,09

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

0,03

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,70

0,50

1,95

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

20,47

16,55

3,74

4,25

62,47

51,33

52,68

1.1

Đất trồng lúa

-

1,93

-

-

20,50

15,40

15,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1,93

-

-

20,50

15,40

15,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

3,00

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,47

11,62

3,66

4,25

41,97

35,93

37,68

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

0,08

-

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,61

0,85

-

0,80

2,39

1,05

1,08

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,91

0,55

-

0,50

1,39

1,05

1,08

Đất giao thông

0,14

0,05

-

-

1,09

1,00

1,04

Đất thủy lợi

0,78

0,50

-

0,50

0,30

0,05

0,04

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,70

0,30

-

0,30

1,00

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)

(4)=5+...+24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

584,70

32,38

65,65

8,46

28,47

56,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236,42

4,05

28,90

4,42

25,52

25,61

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

236,42

4,05

28,90

4,42

25,52

25,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,71

-

0,84

-

0,12

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

324,46

27,91

35,91

4,04

2,43

31,26

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,11

0,43

-

-

0,40

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

13,23

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,60

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

12,63

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,48

0,39

-

0,07

0,72

1,17

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3,24

8,16

5,56

2,31

46,76

62,87

22,88

10,18

1.1

Đất trồng lúa

2,58

6,50

1,40

-

36,55

47,43

0,01

0,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,58

6,50

1,40

-

36,55

47,43

0,01

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,60

-

-

0,27

3,60

0,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,66

1,06

4,16

2,31

9,94

11,09

22,74

9,81

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

-

0,75

-

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,04

0,08

0,01

-

1,31

1,15

0,29

0,01

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,93

29,70

3,74

5,25

62,47

51,49

53,23

1.1

Đất trồng lúa

-

1,93

-

0,60

20,50

15,40

15,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1,93

-

0,60

20,50

15,40

15,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

16,15

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

24,93

11,62

3,66

4,65

41,97

36,09

38,23

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

0,08

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

13,23

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất đất nông nghiệp khác

-

0,60

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

12,63

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,15

0,05

-

-

-

-

0,04

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4055/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến ngày 31/12/2021 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


86

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.102.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!