Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4053/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4053/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1214/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) +(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6.587,49

66,07

4.765,28

4.715,27

47,29

1.1

Đất trồng lúa

779,29

47,93

3.111,32

-50,01

3.061,31

30,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.779,29

47,93

3.111,32

-50,01

3.061,31

30,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

92,85

0,93

81,53

81,53

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

455,52

4,57

415,59

415,59

4,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.251,69

12,55

1.132,68

1.132,68

11,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

8,14

0,08

24,16

24,16

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

3.383,65

33,93

5.205,86

5.255,87

52,71

2.1

Đất quốc phòng

0,81

0,01

4,99

4,99

0,05

2.2

Đất an ninh

1,02

0,01

13,43

13,43

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

-

0,00

818,00

818,00

8,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

21,61

0,22

200,20

200,20

2,01

2.5

Đất thương mại dịch vụ

21,81

0,22

195,72

-3,19

192,53

1,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

51,86

0,52

110,02

-0,93

109,09

1,09

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,95

0,01

0,95

0,95

0,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.825,08

18,30

2.069,61

44,03

2.113,64

21,20

2.8.1

Đất giao thông

146,49

11,50

1.326,45

42,83

1.369,28

13,73

2.8.2

Đất thủy lợi

422,71

4,24

307,02

1,20

308,22

3,09

2.8.3

Đất cơ sở văn hoá

14,05

0,14

41,72

41,72

0,42

2.8.4

Đất cơ sở y tế

6,11

0,06

13,13

13,13

0,13

2.8.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

54,29

0,54

95,92

95,92

0,96

2.8.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

25,58

0,26

58,04

58,04

0,58

2.8.7

Đất công trình năng lượng

2,34

0,02

23,69

23,69

0,24

2.8.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,64

0,01

0,88

0,88

0,01

2.8.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,65

0,12

20,29

20,29

0,20

2.8.10

Đất cơ sở tôn giáo

25,65

0,26

32,16

32,16

0,32

2.8.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

111,45

1,12

142,51

142,51

1,43

2.8.12

Đất chợ

4,13

0,04

7,81

7,81

0,08

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,86

0,01

30,84

30,84

0,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

949,33

9,52

1.165,98

8,40

1.176,08

11,79

2.11

Đất ở tại đô thị

96,52

0,97

173,99

173,99

1,74

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,44

0,16

24,13

24,13

0,24

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,79

0,06

5,65

5,65

0,06

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,63

0,10

12,70

12,70

0,13

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

369,12

3,70

368,06

368,06

3,69

2.16

Đất có mặt nước chuyên dụng

10,80

0,11

9,57

9,57

0,10

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

2,01

0,02

2,01

2,01

0,02

3

Đất chưa sử dụng

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Tân

Hồng Hưng

Lê Lợi

Gia Khánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.877,03

56,61

139,44

39,39

167,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.709,64

49,59

123,97

34,83

157,78

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,07

0,62

0,48

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,93

1,58

3,10

2,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

117,39

5,44

11,75

1,75

8,82

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

39,77

2,97

0,41

1,42

0,92

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quang Minh

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

Phạm Trấn

Tân Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

72,39

13,41

33,97

197,72

228,54

23,38

72,40

1.1

Đất trồng lúa

59,08

9,61

29,26

184,92

203,07

16,99

66,43

Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,37

0,50

0,20

0,10

2,00

0,65

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,15

2,19

10,52

1,52

1,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,79

3,30

4,51

10,51

12,95

4,22

4,39

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

6,67

0,48

0,80

2,41

5,65

0,66

0,49

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Kênh

Toàn Thắng

Đoàn Thượng

Đồng Quang

Gia Lương

Thống Nhất

TT Gia Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

26,70

160,45

44,03

32,51

45,21

189,51

334,15

1.1

Đất trồng lúa

26,00

150,58

39,13

27,00

42,82

178,30

310,28

Đất chuyên trồng lúa nước

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,09

1,15

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,36

1,65

1,67

0,71

2,32

7,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,70

5,42

2,10

3,84

1,68

7,90

16,32

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,43

0,47

1,05

2,19

0,99

0,75

11,01

2.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Tân

Hồng Hưng

Lê Lợi

Gia Khánh

Quang Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích tự nhiên

9.971,14

379,16

541,99

644,29

462,61

398,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.123,68

235,04

276,08

426,00

313,16

235,98

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.348,86

171,34

185,37

271,09

252,10

170,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.348,86

171,34

185,37

271,09

252,10

170,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,38

1,63

0,66

17,45

3,61

12,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

447,35

23,56

35,68

36,11

23,78

1,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.223,36

38,50

52,76

101,35

33,67

51,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,74

1,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.847,45

144,12

265,91

218,30

149,45

162,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,20

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

198,00

66,06

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,00

20,84

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,95

1,64

19,15

0,21

2,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,92

15,76

16,15

14,38

0,89

5,19

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.866,17

67,93

89,80

115,58

103,24

94,94

Trong đó

2.8.1

Đất giao thông

DGT

1.171,22

33,62

56,14

77,59

66,63

56,18

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

411,85

15,25

19,36

25,42

21,15

23,00

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,29

0,60

0,72

0,47

0,35

0,85

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,43

0,22

0,11

0,32

0,16

0,46

2.8.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,18

5,20

2,87

2,09

3,86

2,88

2.8.6

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,90

0,52

1,77

1,10

1,56

2,18

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

10,39

5,45

0,10

0,09

1,22

0,05

2.8.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,02

0,01

0,14

0,01

0,02

2.8.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,92

0,31

0,53

0,49

0,43

0,85

2.8.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,34

0,75

0,82

1,81

2,23

1,39

2.8.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

113,41

6,00

6,97

5,94

5,45

6,70

2.8.12

Đất chợ

DCH

4,60

0,39

0,13

0,19

0,37

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

29,02

6,98

2,08

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.008,09

43,90

49,58

53,73

40,28

56,64

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

115,90

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,53

1,63

0,48

0,33

0,51

0,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,72

0,66

0,17

0,04

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,63

0,48

0,19

0,45

0,91

0,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

369,12

4,11

3,09

33,20

3,40

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,54

1,03

0,18

0,59

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,10

0,09

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

Phạm Trấn

Tân Tiến

Tổng diện tích tự nhiên

363,46

555,08

751,67

1.186,65

561,02

268,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

251,28

369,35

479,33

747,90

376,82

176,68

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

195,29

284,09

346,68

529,55

247,72

105,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

195,29

284,09

346,68

529,55

247,72

105,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,28

3,43

2,92

5,62

4,44

1,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

11,79

31,95

55,77

23,84

31,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,51

69,22

97,79

153,80

100,81

37,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,21

0,82

3,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112,18

185,73

272,34

438,75

184,20

91,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

18,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,18

10,22

0,03

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,98

0,52

8,47

2,61

3,52

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63,17

86,30

161,10

197,34

74,31

43,38

Trong đó

2.8.1

Đất giao thông

DGT

36,20

51,64

98,78

119,64

44,04

27,10

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

13,62

25,59

40,81

51,46

18,26

7,41

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,82

0,65

1,29

0,80

0,23

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,25

0,48

0,56

0,19

0,11

2.8.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,11

1,78

2,51

5,21

2,60

1,33

2.8.6

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,04

2,84

2,83

1,03

2,22

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,08

0,40

0,11

0,02

0,02

2.8.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,02

0,06

0,04

0,03

2.8.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,31

0,47

0,57

2,06

0,22

0,29

2.8.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,84

0,58

4,31

2,03

1,94

0,35

2.8.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,71

5,01

9,66

11,77

4,98

3,81

2.8.12

Đất chợ

DCH

0,10

0,06

0,30

0,18

0,47

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,87

6,62

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,00

60,42

69,64

135,03

74,05

31,86

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,86

1,06

1,52

0,25

0,52

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,11

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,42

0,10

1,16

2,13

0,28

0,13

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,70

21,94

8,66

82,35

32,37

12,13

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

0,08

1,10

0,26

0,19

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Kênh

Toàn Thắng

Đoàn Thượng

Đồng Quang

Gia Lương

Thống Nhất

TT Gia Lộc

Tổng diện tích tự nhiên

608,16

504,96

556,76

520,99

350,22

613,76

767,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

391,28

272,15

341,38

340,31

228,35

417,01

308,69

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

297,66

211,76

225,71

218,93

127,86

316,56

254,34

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

297,66

211,76

225,71

218,93

127,86

316,56

254,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,77

2,44

18,66

1,57

0,46

2,20

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,34

20,45

6,81

20,63

55,25

17,85

19,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58,51

37,50

88,26

99,19

44,78

80,40

34,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

216,88

232,81

215,38

180,67

121,87

196,75

458,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

0,91

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

53,75

59,49

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,25

13,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,23

0,75

7,04

6,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,60

11,25

4,11

0,73

6,76

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

91,96

99,60

84,45

74,01

55,28

114,94

248,84

Trong đó

2.8.1

Đất giao thông

DGT

55,15

67,05

44,11

42,71

33,96

77,32

183,34

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

26,07

20,14

26,68

18,25

10,50

22,44

26,43

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,58

0,36

0,79

0,65

0,56

1,42

3,10

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,21

0,09

0,25

0,20

0,52

7,00

2.8.5

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,55

2,51

4,98

3,15

2,04

2,51

10,00

2.8.6

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,52

1,76

1,95

0,22

2,33

1,72

3,34

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,12

0,19

0,22

1,21

0,32

0,65

2.8.8

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,03

0,04

0,03

0,02

0,02

0,08

2.8.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,02

0,70

0,33

0,60

0,21

1,28

1,25

2.8.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,65

1,00

0,62

2,57

0,96

1,71

0,78

2.8.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,01

5,39

4,51

5,36

3,27

5,51

11,36

2.8.12

Đất chợ

DCH

0,23

0,33

0,14

0,02

0,15

1,52

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

1,68

7,64

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

52,09

55,83

65,94

65,66

46,66

64,78

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

115,90

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

1,06

0,55

0,81

0,62

0,77

3,76

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

1,42

0,15

0,01

0,03

3,05

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

0,68

0,25

0,51

0,92

0,39

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

69,93

38,18

27,18

11,71

13,60

1,57

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,59

0,07

0,12

5,19

0,02

1,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,02

0,81

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Tân

Hồng Hưng

Lợi

Gia Khánh

Quang Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

388,76

27,18

73,74

0,50

3,00

14,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

367,15

24,39

70,99

0,20

2,69

14,18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

367,15

24,39

70,99

0,20

2,69

14,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,22

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,76

1,84

0,47

0,30

0,30

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,63

0,95

2,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,23

4,32

8,58

0,15

0,57

0,94

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,84

2,10

0,05

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,43

4,14

6,32

0,10

0,54

0,51

Trong đó

2.2.1

Đất giao thông

DGT

27,13

2,31

2,76

0,31

0,02

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

15,94

1,83

3,49

0,08

0,34

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,10

2.2.4

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

0,15

2.2.5

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,09

0,09

2.2.6

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

2.2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,61

2.2.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,28

0,07

0,06

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,55

0,12

0,43

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

0,18

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

Phạm Trấn

Tân Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,17

11,39

3,57

30,03

2,92

4,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,26

10,69

3,04

28,14

2,52

4,16

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,26

10,69

3,04

28,14

2,52

4,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,23

0,30

0,33

0,33

0,40

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,68

0,20

0,20

1,56

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

0,87

5,54

3,81

0,70

0,69

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,22

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,14

0,87

2,27

3,81

0,70

0,69

Trong đó

2.2.1

Đất giao thông

DGT

0,10

0,60

0,81

2,35

0,32

0,48

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,27

0,76

1,43

0,30

0,21

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.2.4

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.2.5

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.2.6

Đất công trình năng lượng

DNL

0,12

2.2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,49

0,08

2.2.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,09

0,03

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,05

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thống Kênh

Toàn Thắng

Đoàn Thượng

Đồng Quang

Gia Lương

Thống Nhất

TT Gia Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,47

73,33

18,24

11,83

3,50

1,50

102,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,07

68,85

18,21

10,77

3,20

1,11

98,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,07

68,85

10,77

3,20

1,11

98,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,40

0,03

0,03

0,30

0,30

0,32

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,45

0,76

0,07

3,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,55

7,07

1,28

0,98

0,20

14,84

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

0,37

2.2

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,55

6,97

1,28

0,98

0,20

14,36

2.2.1

Đất giao thông

DGT

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

0,37

4,82

0,91

0,29

0,15

10,53

2.2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,18

2,11

0,37

0,68

0,05

3,80

2.2.4

Đất XD cơ sở GD và đào tạo

DGD

2.2.5

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.2.6

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

2.2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

2.2.8

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Gia Tân

Hồng Hưng

Lê Lợi

Gia Khánh

Quang Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

464,07

31,58

96,48

5,25

3,17

18,09

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

427,10

28,79

92,27

2,31

2,86

16,31

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,47

0,01

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,17

1,84

1,10

0,30

0,30

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,33

0,95

3,11

2,64

1,38

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,84

0,47

0,08

0,26

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nhật Tân

Đức Xương

Hoàng Diệu

Yết Kiêu

Phạm Trấn

Tân Tiến

Thống Kênh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,29

21,45

3,57

35,88

4,07

7,17

3,62

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,38

16,37

3,04

33,81

3,61

5,42

3,07

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,20

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,23

0,53

0,33

0,33

0,46

0,58

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,68

4,35

0,20

1,74

1,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

0,70

0,26

0,55


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Toàn Thắng

Đoàn Thượng

Đồng Quang

Gia Lương

Thống Nhất

Thị trấn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,56

24,37

12,91

3,50

1,50

111,61

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,08

24,34

10,77

3,20

1,11

105,36

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,03

0,03

0,61

0,30

0,32

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,45

1,53

0,07

6,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,62

0,16

0,50

4,22

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4053/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


68

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.124.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!