Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4050/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Triệu Thế Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4050/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1233/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Tổng diện tích tự nhiên

16.527,84

100,00

16.527,84

16.527,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.170,90

67,59

8.871,62

-

8.871,62

53,68

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

6.666,28

59,68

5.017,34

-

5.017,34

44,91

Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.486,96

58,07

4.847,41

-

4.847,41

96,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

538,01

-

-

464,55

464,55

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.022,45

18,10

-

1.734,85

1.734,85

15,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.884,18

16,87

-

1.592,05

1.592,05

14,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

59,98

0,54

-

62,83

62,83

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

5.338,99

32,30

7.638,28

-

7.638,28

46,21

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

7,70

0,14

24,25

-

24,25

0,45

2.2

Đất an ninh

0,48

0,01

5,29

-

5,29

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

620,00

-

620,00

11,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

69,59

1,30

359,66

-

359,66

6,74

2.5

Đất thương mại dịch vụ

12,37

0,23

139,57

-6,60

132,97

2,49

2.6

Đất cơ sở sx phi nông nghiệp

116,70

2,19

199,68

30,64

230,32

4,31

2.7

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,32

1,22

-

110,75

110,75

2,07

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.550,53

47,77

3.158,91

208,05

3.366,96

63,06

Trong đó:

-

Đất giao thông

1.427,44

55,97

1.812,70

122,60

1.935,30

75,88

-

Đất thủy lợi

817,72

32,06

780,55

-20,31

760,24

29,81

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

15,23

0,60

15,23

38,54

53,77

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,32

0,29

7,32

3,64

10,96

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

70,46

2,76

70,46

39,64

110,10

4,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

21,52

0,84

221,52

5,20

226,72

8,89

-

Đất công trình năng lượng

2,01

0,08

-

43,66

43,66

1,71

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,76

0,07

-

1,85

1,85

0,07

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,48

0,06

4,98

-

4,98

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,70

0,50

23,56

-

23,56

0,92

-

Đất cơ sở tôn giáo

20,93

0,82

21,70

-

21,70

0,85

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng

145,58

5,71

151,91

-

151,91

5,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

10,00

10,00

0,39

-

Đất chợ

6,38

0,12

-

12,21

12,21

0,48

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,34

0,03

-

76,15

76,15

1,43

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.337,40

25,05

1.535,12

14,76

1.549,88

29,03

2.11

Đất ở tại đô thị

70,39

1,32

152,06

-

152,06

2,85

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,72

0,39

23,00

-

23,00

0,43

2.13

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,71

0,01

1,07

-

1,07

0,02

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,93

0,11

-

5,98

5,98

0,11

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.038,05

19,44

-

954,06

954,06

17,87

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

40,83

0,76

-

24,95

24,95

0,47

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,92

0,02

-

0,92

0,92

0,02

3

Đất chưa sử dụng

17,94

0,11

17,94

-

17,94

0,11

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.345,43

227,80

83,03

135,31

187,25

39,57

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.628,09

165,91

49,76

69,37

131,93

20,50

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.618,69

165,91

49,76

69,37

122,53

20,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,46

0,10

0,20

12,10

-

6,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

277,60

46,89

15,91

35,89

24,46

9,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

357,13

14,90

17,15

11,00

30,86

3,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,15

-

-

6,95

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

20.85

-

-

10,00

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

-

-

10,00

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

10,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

87,73

34,29

6,29

4,17

4,00

0,20

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,94

9,63

322,14

43,94

19,34

219,37

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,33

7,66

135,22

36,75

15,12

95,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,33

7,66

135,22

36,75

15,12

95,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

10,00

-

-

41,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,30

0,96

53,06

3,94

1,42

12,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,30

1,00

123,86

3,25

2,80

71,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,07

0,15

8,22

0,20

0,60

1,80

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,94

104,84

202,76

12,96

46,83

36,07

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,58

102,32

185,78

11,11

39,92

24,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101,58

102,32

185,78

11,11

39,92

24,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

3,03

-

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,85

1,45

9,85

1,55

5,01

1,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,51

1,07

4,10

0,30

1,70

9,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

10.85

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

10,85

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

3,58

7,00

0,30

0,10

0,05

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,29

48,29

76,17

33,79

116,01

127,14

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,44

39,49

62,07

30,83

96,74

110,71

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,44

39,49

62,07

30,83

96,74

110,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,05

7,44

3,98

2,16

12,87

14,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,80

1,36

7,92

0,80

6,40

1,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

2,20

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,40

0,02

1,00

2,50

0,70

5,64

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Tứ Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.887,09

251,55

681,61

292,17

400,68

368,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.367,55

167,07

403,56

186,06

201,07

166,07

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.367,55

167,07

403,56

186,06

201,07

166,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

519,01

2,92

22,80

13,57

23,85

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.020,09

60,27

137,34

52,44

120,44

58,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.876,35

21,28

117,61

21,41

45,32

143,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,08

-

0,30

18,69

10,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.634,20

230,35

322,91

167,96

169,82

146,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,12

1,94

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,22

2,03

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,08

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,44

2,07

-

4,95

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

174,04

13,15

-

2,51

14,53

11,37

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

152,42

3,12

0,44

3,32

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.602,03

91,97

144,21

74,73

79,28

86,03

Đất giao thông

DGT

1.448,46

49,47

49,77

48,81

40,97

53,91

Đất thủy lợi

DTL

826,02

14,62

81,93

19,43

26,53

25,91

Đất cơ ở văn hóa

DVH

15,23

3,28

0,48

0,22

0,17

0,78

Đất cơ sở y tế

DYT

7,05

2,42

0,09

0,14

0,10

0,17

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

76,73

11,37

3,61

1,03

2,90

2,36

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

33,20

4,76

0,25

1,22

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,73

0,13

0,46

-

0,22

0,04

Đất CT bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,38

0,07

0,02

-

0,11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,48

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,90

0,45

0,31

0,22

0,42

0,12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,93

0,31

0,40

0,71

0,78

0,20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

145,22

3,80

6,25

2,93

5,69

2,43

Đất chợ

DCH

8,12

0,95

0,59

-

1,50

-

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,34

0,37

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.381,63

-

104,96

39,19

38,71

38,80

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

77,93

77,93

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,33

3,13

0,50

0,25

0,31

0,45

2.12

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,55

0,24

0,04

-

-

0,04

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,93

0,35

0,13

0,20

0,11

0,81

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.035,46

33,60

71,27

42,78

37,42

7,69

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,81

0,46

1,36

0,03

-

1,48

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,95

0,94

0,48

-

0,23

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Sơn

Đại Hợp

Chí Minh

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

1

Đất nông nghiệp

NNP

599,18

271,92

877,65

632,89

554,44

480,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

209,32

154,09

495,27

427,70

330,34

77,36

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

209,32

154,09

495,27

427,70

330,34

77,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,60

0,03

47,61

3,06

84,43

229,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

182,45

13,96

237,50

98,87

78,46

63,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,67

66,86

96,77

103,26

61,21

100,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,14

36,98

0,50

-

-

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

373,76

158,09

585,62

274,31

340,11

244,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

0,03

5,43

3,19

0,02

2,07

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

0,08

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,86

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,86

0,04

0,83

0,15

0,31

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

11,43

1,68

3,72

5,51

2,13

4,50

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,18

-

133,57

3,65

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

135,80

67,92

222,48

146,22

168,94

124,10

Đất giao thông

DGT

59,54

35,08

139,82

80,37

84,70

77,29

Đất thủy lợi

DTL

57,18

26,00

60,75

44,82

64,53

33,54

Đất cơ ở văn hóa

DVH

0,62

0,69

1,20

0,32

0,31

0,27

Đất cơ sở y tế

DYT

0,35

0,09

0,19

0,09

0,16

0,27

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

5,93

1,63

3,71

2,79

3,75

3,95

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,82

1,69

2,29

1,90

2,09

0,80

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

0,04

0,20

0,06

0,06

0,03

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,05

0,03

0,06

0,03

0,04

0,15

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

0,93

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,95

0,30

2,05

0,80

0,65

0,42

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,96

0,25

1,37

2,70

0,56

0,41

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,79

1,94

10,84

12,18

11,66

5,60

Đất chợ

DCH

1,44

0,18

-

0,12

0,43

0,44

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

0,94

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,50

58,05

81,89

65,80

54,73

87,82

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,38

0,85

0,22

0,83

1,21

2.12

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,47

0,10

0,42

0,06

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

83,38

29,91

135,64

48,38

112,28

10,61

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,24

-

0,38

0,15

0,76

13,71

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

0,36

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,14

-

0,34

1,10

1,72

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Đức

Ngọc Kỳ

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

1

Đất nông nghiệp

NNP

861,24

238,79

523,32

327,05

481,49

254,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

672,61

172,32

427,83

144,12

339,22

153,35

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

672,61

172,32

427,83

144,12

339,22

153,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

0,76

9,13

-

26,66

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,05

32,94

63,33

142,14

54,64

16,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

68,76

28,67

23,03

40,79

60,97

84,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,00

4,10

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

397,95

112,80

364,83

143,49

176,03

114,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,33

-

0,01

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

0,05

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

39,06

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,16

-

-

0,09

0,30

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,92

-

15,30

-

3,02

2,51

2.6

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

1,53

-

0,10

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

180,32

67,22

154,30

70,28

86,28

54,26

Đất giao thông

DGT

92,78

42,91

86,60

43,21

48,03

31,67

Đất thủy lợi

DTL

68,05

13,97

40,45

16,81

26,87

15,84

Đất cơ ở văn hóa

DVH

0,90

0,44

0,74

0,39

0,48

0,30

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

0,27

0,12

0,23

0,17

0,19

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

4,32

2,66

5,93

1,32

1,80

1,63

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,00

1,27

0,89

3,19

1,76

0,62

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

0,02

1,86

0,04

0,42

0,02

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,17

0,28

0,02

0,03

0,05

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,54

-

0,01

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,95

0,32

0,68

0,41

0,70

0,22

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,22

1,12

1,31

0,40

0,90

0,92

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,14

3,96

15,09

4,25

5,10

2,60

Đất chợ

DCH

0,90

-

0,51

-

-

0,25

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

96,76

33,21

94,91

36,96

45,69

30,89

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

0,23

0,59

0,57

1,60

0,58

2.12

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

0,06

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

0,14

0,42

0,19

0,20

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,01

12,00

57,99

35,49

39,03

23,05

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

-

0,61

-

0,03

2,22

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

-

-

-

-

0,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,25

0,03

0,23

3,81

0,02

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quang Phục

Quang Trung

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

1

Đất nông nghiệp

NNP

451,91

458,76

251,24

506,39

510,32

611,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

199,78

320,23

122,04

273,60

337,03

387,52

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

199,78

320,23

122,04

273,60

337,03

387,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,12

5,46

8,16

0,69

8,37

6,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,41

75,26

35,43

51,76

99,09

138,36

1.4 1.5

Đất nuôi trồng thủy sản Đất nông nghiệp khác

NTS NKH

162,60 -

57,81 -

81,86 3,75

170,34 10,00

65,83 -

78,23 0,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

233,65

257,17

102,90

206,85

238,33

271,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

1,36

1,69

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

15,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,97

0,17

0,04

0,79

-

1,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,81

4,26

0,50

1,17

-

11,02

2.6

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

0,45

-

-

0,06

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

112,15

118,40

74,36

105,83

115,12

122,39

Đất giao thông

DGT

72,33

63,05

50,30

59,60

67,31

70,94

Đất thủy lợi

DTL

25,22

42,71

17,85

32,96

33,01

37,04

Đất cơ ở văn hóa

DVH

0,68

0,37

0,27

0,90

0,69

0,73

Đất cơ sở y tế

DYT

0,65

0,16

0,16

0,28

0,41

0,07

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2,08

2,32

0,99

2,81

4,65

3,19

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

1,31

0,77

1,57

0,42

1,07

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,67

0,02

0,09

0,02

0,13

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

0,06

0,04

0,04

0,08

0,03

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,81

0,09

0,42

1,04

0,27

0,30

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

0,62

0,50

0,80

0,33

2,72

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,40

7,04

3,04

5,50

7,93

6,06

Đất chợ

DCH

0,47

-

-

0,24

-

0,11

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

61,89

107,24

23,76

66,53

60,40

75,94

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

1,23

0,54

1,02

0,88

0,74

2.12

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

0,55

0,38

0,48

0,38

0,13

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,57

24,62

2,95

29,44

60,13

43,22

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,25

0,37

1,59

-

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,19

0,90

-

0,26

-

6,32

2. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

260,60

25,23

2,14

9,77

0,08

7,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

239,14

22,84

2,09

6,93

-

6,99

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,14

22,84

2,09

6,93

-

6,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,82

0,13

-

2,80

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,81

0,92

0,03

0,02

0,05

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,83

1,34

0,02

0,02

0,03

0,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,00

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

4,00

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,64

4,76

-

0,20

0,10

0,02

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Sơn

Đại Hợp

Chí Minh

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,28

0,98

88,06

5,14

1,48

21,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,58

0,86

83,55

4,15

1,44

20,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,58

0,86

83,55

4,15

1,44

20,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,40

-

2,62

0,20

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,15

0,06

0,02

0,04

0,02

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,15

0,06

1,87

0,75

0,02

0,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

0,11

-

0,10

0,20

0,91

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Đức

Ngọc Kỳ

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

30,65

1,83

25,42

1,43

1,78

1,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,99

1,55

25,00

1,38

1,60

1,60

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,99

1,55

25,00

1,38

1,60

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,35

0,05

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,45

0,06

0,33

0,02

0,09

0,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,86

0,17

0,09

0,03

0,09

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

4,00

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

-

4,00

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

0,14

1,43

0,24

-

0,04

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quang Phục

Quang Trung

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,64

1,78

1,13

1,22

0,15

20,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,40

0,73

0,98

-

-

19,78

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,40

0,73

0,98

-

-

19,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

0,17

-

-

-

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,12

0,29

0,08

0,51

0,07

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

0,59

0,07

0,71

0,08

0,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

0,40

2,37

-

0,40

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

Đại Sơn

Đại Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,03

23,93

2,14

4,82

0,08

0,92

3,23

0,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

118,54

21,54

2,09

4,78

-

0,79

2,78

0,86

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

118,54

21,54

2,09

4,78

-

0,79

2,78

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,45

0,13

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,41

0,92

0,03

0,02

0,05

0,06

0,25

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,63

1,34

0,02

0,02

0,03

0,07

0,20

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,42

7,12

0,01

0,38

0,10

3,32

0,36

0,11

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,60

4,17

0,01

0,38

-

1,62

0,36

0,11

Đất giao thông

DGT

6,64

2,39

0,01

0,21

-

0,01

0,22

0,09

Đất thủy lợi

DTL

6,54

1,78

-

0,17

-

1,61

0,14

0,02

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,70

-

-

-

-

1,70

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,99

2,48

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,88

0,47

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,15

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

-

-

-

-

-

-

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Chí Minh

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

Minh Đức

Ngọc Kỳ

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,29

0,89

1,48

21,01

7,12

5,83

25,42

1,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,24

0,10

1,44

20,70

5,81

5,55

25,00

1,38

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,24

0,10

1,44

20,70

5,81

5,55

25,00

1,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

0,05

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,02

0,04

0,02

0,08

0,45

0,06

0,33

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

0,75

0,02

0,23

0,86

0,17

0,09

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,72

0,10

0,26

1,11

0,44

0,24

1,74

0,27

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,46

0,10

0,26

1,11

0,44

0,24

1,33

0,27

Đất giao thông

DGT

0,10

0,05

0,14

0,79

0,23

0,19

0,75

0,15

Đất thủy lợi

DTL

0,09

0,05

0,12

0,32

0,21

0,05

0,58

0,12

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

0,41

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

0,02

-

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quang Khải

Quảng Nghiệp

Quang Phục

Quang Trung

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,78

1,83

0,54

0,53

1,13

0,40

0,15

16,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,60

1,60

0,30

0,22

0,98

-

-

15,78

Trgđó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,60

1,60

0,30

0,22

0,98

-

-

15,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

0,17

-

-

-

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,09

0,13

0,12

0,09

0,08

0,31

0,07

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

0,10

0,12

0,05

0,07

0,09

0,08

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

2,20

-

0,02

0,40

2,37

-

0,95

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

0,95

-

0,02

0,40

0,22

-

0,95

Đất giao thông

DGT

0,02

0,02

-

0,01

0,18

0,18

-

0,90

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,93

-

0,01

0,22

0,04

-

0,05

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

1,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

0,25

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2,15

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4050/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


51

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.72.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!