|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Triệu Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4050/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TỨ KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1233/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
16.527,84
|
100,00
|
16.527,84
|
|
16.527,84
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11.170,90
|
67,59
|
8.871,62
|
-
|
8.871,62
|
53,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.666,28
|
59,68
|
5.017,34
|
-
|
5.017,34
|
44,91
|
|
Trg đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
6.486,96
|
58,07
|
4.847,41
|
-
|
4.847,41
|
96,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
538,01
|
-
|
-
|
464,55
|
464,55
|
4,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.022,45
|
18,10
|
-
|
1.734,85
|
1.734,85
|
15,53
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.884,18
|
16,87
|
-
|
1.592,05
|
1.592,05
|
14,25
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
59,98
|
0,54
|
-
|
62,83
|
62,83
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.338,99
|
32,30
|
7.638,28
|
-
|
7.638,28
|
46,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7,70
|
0,14
|
24,25
|
-
|
24,25
|
0,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,48
|
0,01
|
5,29
|
-
|
5,29
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
620,00
|
-
|
620,00
|
11,61
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
69,59
|
1,30
|
359,66
|
-
|
359,66
|
6,74
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
12,37
|
0,23
|
139,57
|
-6,60
|
132,97
|
2,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sx phi nông nghiệp
|
116,70
|
2,19
|
199,68
|
30,64
|
230,32
|
4,31
|
2.7
|
Đất sx vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
65,32
|
1,22
|
-
|
110,75
|
110,75
|
2,07
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.550,53
|
47,77
|
3.158,91
|
208,05
|
3.366,96
|
63,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.427,44
|
55,97
|
1.812,70
|
122,60
|
1.935,30
|
75,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
817,72
|
32,06
|
780,55
|
-20,31
|
760,24
|
29,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ ở văn hóa
|
15,23
|
0,60
|
15,23
|
38,54
|
53,77
|
2,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7,32
|
0,29
|
7,32
|
3,64
|
10,96
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
70,46
|
2,76
|
70,46
|
39,64
|
110,10
|
4,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
21,52
|
0,84
|
221,52
|
5,20
|
226,72
|
8,89
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
2,01
|
0,08
|
-
|
43,66
|
43,66
|
1,71
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
1,76
|
0,07
|
-
|
1,85
|
1,85
|
0,07
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
1,48
|
0,06
|
4,98
|
-
|
4,98
|
0,20
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
12,70
|
0,50
|
23,56
|
-
|
23,56
|
0,92
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
20,93
|
0,82
|
21,70
|
-
|
21,70
|
0,85
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ,
nhà hỏa táng
|
145,58
|
5,71
|
151,91
|
-
|
151,91
|
5,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
10,00
|
0,39
|
-
|
Đất chợ
|
6,38
|
0,12
|
-
|
12,21
|
12,21
|
0,48
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
1,34
|
0,03
|
-
|
76,15
|
76,15
|
1,43
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.337,40
|
25,05
|
1.535,12
|
14,76
|
1.549,88
|
29,03
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
70,39
|
1,32
|
152,06
|
-
|
152,06
|
2,85
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,72
|
0,39
|
23,00
|
-
|
23,00
|
0,43
|
2.13
|
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,71
|
0,01
|
1,07
|
-
|
1,07
|
0,02
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5,93
|
0,11
|
-
|
5,98
|
5,98
|
0,11
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.038,05
|
19,44
|
-
|
954,06
|
954,06
|
17,87
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
40,83
|
0,76
|
-
|
24,95
|
24,95
|
0,47
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,92
|
0,02
|
-
|
0,92
|
0,92
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
17,94
|
0,11
|
17,94
|
-
|
17,94
|
0,11
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tứ Kỳ
|
Xã An Thanh
|
Xã Bình Lãng
|
Xã Chí Minh
|
Xã Cộng Lạc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.345,43
|
227,80
|
83,03
|
135,31
|
187,25
|
39,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.628,09
|
165,91
|
49,76
|
69,37
|
131,93
|
20,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.618,69
|
165,91
|
49,76
|
69,37
|
122,53
|
20,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,46
|
0,10
|
0,20
|
12,10
|
-
|
6,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
277,60
|
46,89
|
15,91
|
35,89
|
24,46
|
9,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
357,13
|
14,90
|
17,15
|
11,00
|
30,86
|
3,15
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
9,15
|
-
|
-
|
6,95
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20.85
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
10,00
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
10,85
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
87,73
|
34,29
|
6,29
|
4,17
|
4,00
|
0,20
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Đại Hợp
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Hà Kỳ
|
Xã Hà Thanh
|
Xã Hưng Đạo
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
75,94
|
9,63
|
322,14
|
43,94
|
19,34
|
219,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,33
|
7,66
|
135,22
|
36,75
|
15,12
|
95,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,33
|
7,66
|
135,22
|
36,75
|
15,12
|
95,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
41,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,30
|
0,96
|
53,06
|
3,94
|
1,42
|
12,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
31,30
|
1,00
|
123,86
|
3,25
|
2,80
|
71,12
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,07
|
0,15
|
8,22
|
0,20
|
0,60
|
1,80
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Đức
|
Xã Ngọc Kỳ
|
Xã Nguyên Giáp
|
Xã Phượng Kỳ
|
Xã Quang Khải
|
Xã Quảng Nghiệp
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
112,94
|
104,84
|
202,76
|
12,96
|
46,83
|
36,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,58
|
102,32
|
185,78
|
11,11
|
39,92
|
24,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
101,58
|
102,32
|
185,78
|
11,11
|
39,92
|
24,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
3,03
|
-
|
0,20
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,85
|
1,45
|
9,85
|
1,55
|
5,01
|
1,66
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,51
|
1,07
|
4,10
|
0,30
|
1,70
|
9,82
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10.85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
10,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,45
|
3,58
|
7,00
|
0,30
|
0,10
|
0,05
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Quang Phục
|
Xã Quang Trung
|
Xã Tái Sơn
|
Xã Tân Kỳ
|
Xã Tiên Động
|
Xã Văn Tố
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
64,29
|
48,29
|
76,17
|
33,79
|
116,01
|
127,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,44
|
39,49
|
62,07
|
30,83
|
96,74
|
110,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,44
|
39,49
|
62,07
|
30,83
|
96,74
|
110,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,05
|
7,44
|
3,98
|
2,16
|
12,87
|
14,47
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,80
|
1,36
|
7,92
|
0,80
|
6,40
|
1,96
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,40
|
0,02
|
1,00
|
2,50
|
0,70
|
5,64
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Tứ Kỳ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tứ Kỳ
|
An Thanh
|
Bình Lãng
|
Cộng Lạc
|
Dân Chủ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.887,09
|
251,55
|
681,61
|
292,17
|
400,68
|
368,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.367,55
|
167,07
|
403,56
|
186,06
|
201,07
|
166,07
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.367,55
|
167,07
|
403,56
|
186,06
|
201,07
|
166,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
519,01
|
2,92
|
22,80
|
13,57
|
23,85
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.020,09
|
60,27
|
137,34
|
52,44
|
120,44
|
58,38
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.876,35
|
21,28
|
117,61
|
21,41
|
45,32
|
143,89
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
104,08
|
-
|
0,30
|
18,69
|
10,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.634,20
|
230,35
|
322,91
|
167,96
|
169,82
|
146,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,12
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,22
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,08
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,44
|
2,07
|
-
|
4,95
|
|
0,19
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
174,04
|
13,15
|
-
|
2,51
|
14,53
|
11,37
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
152,42
|
3,12
|
0,44
|
3,32
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.602,03
|
91,97
|
144,21
|
74,73
|
79,28
|
86,03
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.448,46
|
49,47
|
49,77
|
48,81
|
40,97
|
53,91
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
826,02
|
14,62
|
81,93
|
19,43
|
26,53
|
25,91
|
|
Đất cơ ở văn hóa
|
DVH
|
15,23
|
3,28
|
0,48
|
0,22
|
0,17
|
0,78
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,05
|
2,42
|
0,09
|
0,14
|
0,10
|
0,17
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
76,73
|
11,37
|
3,61
|
1,03
|
2,90
|
2,36
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
33,20
|
4,76
|
0,25
|
1,22
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,73
|
0,13
|
0,46
|
-
|
0,22
|
0,04
|
|
Đất CT bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,76
|
0,38
|
0,07
|
0,02
|
-
|
0,11
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
12,90
|
0,45
|
0,31
|
0,22
|
0,42
|
0,12
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,93
|
0,31
|
0,40
|
0,71
|
0,78
|
0,20
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
145,22
|
3,80
|
6,25
|
2,93
|
5,69
|
2,43
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,12
|
0,95
|
0,59
|
-
|
1,50
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,34
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.381,63
|
-
|
104,96
|
39,19
|
38,71
|
38,80
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,93
|
77,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,33
|
3,13
|
0,50
|
0,25
|
0,31
|
0,45
|
2.12
|
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,55
|
0,24
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,93
|
0,35
|
0,13
|
0,20
|
0,11
|
0,81
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.035,46
|
33,60
|
71,27
|
42,78
|
37,42
|
7,69
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,81
|
0,46
|
1,36
|
0,03
|
-
|
1,48
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,95
|
0,94
|
0,48
|
-
|
0,23
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Sơn
|
Đại Hợp
|
Chí Minh
|
Hà Kỳ
|
Hà Thanh
|
Hưng Đạo
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
599,18
|
271,92
|
877,65
|
632,89
|
554,44
|
480,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
209,32
|
154,09
|
495,27
|
427,70
|
330,34
|
77,36
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
209,32
|
154,09
|
495,27
|
427,70
|
330,34
|
77,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,60
|
0,03
|
47,61
|
3,06
|
84,43
|
229,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
182,45
|
13,96
|
237,50
|
98,87
|
78,46
|
63,03
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
174,67
|
66,86
|
96,77
|
103,26
|
61,21
|
100,70
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,14
|
36,98
|
0,50
|
-
|
-
|
10,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
373,76
|
158,09
|
585,62
|
274,31
|
340,11
|
244,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
0,03
|
5,43
|
3,19
|
0,02
|
2,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,06
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,86
|
0,04
|
0,83
|
0,15
|
|
0,31
|
2.5
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,43
|
1,68
|
3,72
|
5,51
|
2,13
|
4,50
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
6,18
|
-
|
133,57
|
3,65
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
135,80
|
67,92
|
222,48
|
146,22
|
168,94
|
124,10
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
59,54
|
35,08
|
139,82
|
80,37
|
84,70
|
77,29
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
57,18
|
26,00
|
60,75
|
44,82
|
64,53
|
33,54
|
|
Đất cơ ở văn hóa
|
DVH
|
0,62
|
0,69
|
1,20
|
0,32
|
0,31
|
0,27
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,35
|
0,09
|
0,19
|
0,09
|
0,16
|
0,27
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
5,93
|
1,63
|
3,71
|
2,79
|
3,75
|
3,95
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,82
|
1,69
|
2,29
|
1,90
|
2,09
|
0,80
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
0,04
|
0,20
|
0,06
|
0,06
|
0,03
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,15
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,95
|
0,30
|
2,05
|
0,80
|
0,65
|
0,42
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,96
|
0,25
|
1,37
|
2,70
|
0,56
|
0,41
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,79
|
1,94
|
10,84
|
12,18
|
11,66
|
5,60
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,44
|
0,18
|
-
|
0,12
|
0,43
|
0,44
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
77,50
|
58,05
|
81,89
|
65,80
|
54,73
|
87,82
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
0,38
|
0,85
|
0,22
|
0,83
|
1,21
|
2.12
|
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
0,47
|
0,10
|
0,42
|
0,06
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
83,38
|
29,91
|
135,64
|
48,38
|
112,28
|
10,61
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,24
|
-
|
0,38
|
0,15
|
0,76
|
13,71
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,14
|
-
|
0,34
|
1,10
|
1,72
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Đức
|
Ngọc Kỳ
|
Nguyên Giáp
|
Phượng Kỳ
|
Quang Khải
|
Quảng Nghiệp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
861,24
|
238,79
|
523,32
|
327,05
|
481,49
|
254,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
672,61
|
172,32
|
427,83
|
144,12
|
339,22
|
153,35
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
672,61
|
172,32
|
427,83
|
144,12
|
339,22
|
153,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
0,76
|
9,13
|
-
|
26,66
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
118,05
|
32,94
|
63,33
|
142,14
|
54,64
|
16,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68,76
|
28,67
|
23,03
|
40,79
|
60,97
|
84,48
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,00
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
397,95
|
112,80
|
364,83
|
143,49
|
176,03
|
114,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,33
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
39,06
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,16
|
-
|
|
-
|
0,09
|
0,30
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
39,92
|
-
|
15,30
|
-
|
3,02
|
2,51
|
2.6
|
Đất sx vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
0,10
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
180,32
|
67,22
|
154,30
|
70,28
|
86,28
|
54,26
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
92,78
|
42,91
|
86,60
|
43,21
|
48,03
|
31,67
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
68,05
|
13,97
|
40,45
|
16,81
|
26,87
|
15,84
|
|
Đất cơ ở văn hóa
|
DVH
|
0,90
|
0,44
|
0,74
|
0,39
|
0,48
|
0,30
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
0,27
|
0,12
|
0,23
|
0,17
|
0,19
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
4,32
|
2,66
|
5,93
|
1,32
|
1,80
|
1,63
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,00
|
1,27
|
0,89
|
3,19
|
1,76
|
0,62
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
0,02
|
1,86
|
0,04
|
0,42
|
0,02
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,17
|
0,28
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0,54
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,95
|
0,32
|
0,68
|
0,41
|
0,70
|
0,22
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,22
|
1,12
|
1,31
|
0,40
|
0,90
|
0,92
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,14
|
3,96
|
15,09
|
4,25
|
5,10
|
2,60
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,90
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
0,25
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,03
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
96,76
|
33,21
|
94,91
|
36,96
|
45,69
|
30,89
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,19
|
0,23
|
0,59
|
0,57
|
1,60
|
0,58
|
2.12
|
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,14
|
0,42
|
0,19
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
68,01
|
12,00
|
57,99
|
35,49
|
39,03
|
23,05
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
-
|
0,61
|
-
|
0,03
|
2,22
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,25
|
0,03
|
0,23
|
3,81
|
0,02
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quang Phục
|
Quang Trung
|
Tái Sơn
|
Tân Kỳ
|
Tiên Động
|
Văn Tố
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
451,91
|
458,76
|
251,24
|
506,39
|
510,32
|
611,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
199,78
|
320,23
|
122,04
|
273,60
|
337,03
|
387,52
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
199,78
|
320,23
|
122,04
|
273,60
|
337,03
|
387,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,12
|
5,46
|
8,16
|
0,69
|
8,37
|
6,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
89,41
|
75,26
|
35,43
|
51,76
|
99,09
|
138,36
|
1.4 1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản Đất
nông nghiệp khác
|
NTS NKH
|
162,60
-
|
57,81
-
|
81,86
3,75
|
170,34
10,00
|
65,83
-
|
78,23
0,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
233,65
|
257,17
|
102,90
|
206,85
|
238,33
|
271,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
1,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,16
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,97
|
0,17
|
0,04
|
0,79
|
-
|
1,53
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
25,81
|
4,26
|
0,50
|
1,17
|
-
|
11,02
|
2.6
|
Đất sx vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
112,15
|
118,40
|
74,36
|
105,83
|
115,12
|
122,39
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
72,33
|
63,05
|
50,30
|
59,60
|
67,31
|
70,94
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,22
|
42,71
|
17,85
|
32,96
|
33,01
|
37,04
|
|
Đất cơ ở văn hóa
|
DVH
|
0,68
|
0,37
|
0,27
|
0,90
|
0,69
|
0,73
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,65
|
0,16
|
0,16
|
0,28
|
0,41
|
0,07
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
2,08
|
2,32
|
0,99
|
2,81
|
4,65
|
3,19
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,04
|
1,31
|
0,77
|
1,57
|
0,42
|
1,07
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,67
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,13
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,81
|
0,09
|
0,42
|
1,04
|
0,27
|
0,30
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,44
|
0,62
|
0,50
|
0,80
|
0,33
|
2,72
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
7,40
|
7,04
|
3,04
|
5,50
|
7,93
|
6,06
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,47
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
0,11
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
61,89
|
107,24
|
23,76
|
66,53
|
60,40
|
75,94
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
1,23
|
0,54
|
1,02
|
0,88
|
0,74
|
2.12
|
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,35
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
0,38
|
0,13
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
26,57
|
24,62
|
2,95
|
29,44
|
60,13
|
43,22
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,25
|
0,37
|
1,59
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,19
|
0,90
|
-
|
0,26
|
-
|
6,32
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Tứ Kỳ
|
An
Thanh
|
Bình
Lãng
|
Cộng
Lạc
|
Dân
Chủ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
260,60
|
25,23
|
2,14
|
9,77
|
0,08
|
7,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
239,14
|
22,84
|
2,09
|
6,93
|
-
|
6,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
239,14
|
22,84
|
2,09
|
6,93
|
-
|
6,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,82
|
0,13
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,81
|
0,92
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,83
|
1,34
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,64
|
4,76
|
-
|
0,20
|
0,10
|
0,02
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Sơn
|
Đại Hợp
|
Chí Minh
|
Hà Kỳ
|
Hà Thanh
|
Hưng Đạo
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
7,28
|
0,98
|
88,06
|
5,14
|
1,48
|
21,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,58
|
0,86
|
83,55
|
4,15
|
1,44
|
20,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,58
|
0,86
|
83,55
|
4,15
|
1,44
|
20,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,40
|
-
|
2,62
|
0,20
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,15
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,18
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,15
|
0,06
|
1,87
|
0,75
|
0,02
|
0,48
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
0,11
|
-
|
0,10
|
0,20
|
0,91
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Minh Đức
|
Ngọc Kỳ
|
Nguyên Giáp
|
Phượng Kỳ
|
Quang Khải
|
Quảng Nghiệp
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
30,65
|
1,83
|
25,42
|
1,43
|
1,78
|
1,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,99
|
1,55
|
25,00
|
1,38
|
1,60
|
1,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
27,99
|
1,55
|
25,00
|
1,38
|
1,60
|
1,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,35
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
0,06
|
0,33
|
0,02
|
0,09
|
0,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,86
|
0,17
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,20
|
0,14
|
1,43
|
0,24
|
-
|
0,04
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quang Phục
|
Quang Trung
|
Tái Sơn
|
Tân Kỳ
|
Tiên Động
|
Văn Tố
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,64
|
1,78
|
1,13
|
1,22
|
0,15
|
20,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,40
|
0,73
|
0,98
|
-
|
-
|
19,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,40
|
0,73
|
0,98
|
-
|
-
|
19,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,51
|
0,07
|
0,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,12
|
0,59
|
0,07
|
0,71
|
0,08
|
0,11
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
0,40
|
2,37
|
-
|
0,40
|
3. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
ST T
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tứ Kỳ
|
An Thanh
|
Bình Lãng
|
Cộng Lạc
|
Dân Chủ
|
Đại Sơn
|
Đại Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
127,03
|
23,93
|
2,14
|
4,82
|
0,08
|
0,92
|
3,23
|
0,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
118,54
|
21,54
|
2,09
|
4,78
|
-
|
0,79
|
2,78
|
0,86
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
118,54
|
21,54
|
2,09
|
4,78
|
-
|
0,79
|
2,78
|
0,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,45
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,41
|
0,92
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
0,06
|
0,25
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,63
|
1,34
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
0,20
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,42
|
7,12
|
0,01
|
0,38
|
0,10
|
3,32
|
0,36
|
0,11
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,60
|
4,17
|
0,01
|
0,38
|
-
|
1,62
|
0,36
|
0,11
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,64
|
2,39
|
0,01
|
0,21
|
-
|
0,01
|
0,22
|
0,09
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,54
|
1,78
|
-
|
0,17
|
-
|
1,61
|
0,14
|
0,02
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,99
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,88
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Chí Minh
|
Hà Kỳ
|
Hà Thanh
|
Hưng Đạo
|
Minh Đức
|
Ngọc Kỳ
|
Nguyên Giáp
|
Phượng Kỳ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,29
|
0,89
|
1,48
|
21,01
|
7,12
|
5,83
|
25,42
|
1,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,24
|
0,10
|
1,44
|
20,70
|
5,81
|
5,55
|
25,00
|
1,38
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5,24
|
0,10
|
1,44
|
20,70
|
5,81
|
5,55
|
25,00
|
1,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,45
|
0,06
|
0,33
|
0,02
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,03
|
0,75
|
0,02
|
0,23
|
0,86
|
0,17
|
0,09
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,72
|
0,10
|
0,26
|
1,11
|
0,44
|
0,24
|
1,74
|
0,27
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,46
|
0,10
|
0,26
|
1,11
|
0,44
|
0,24
|
1,33
|
0,27
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,10
|
0,05
|
0,14
|
0,79
|
0,23
|
0,19
|
0,75
|
0,15
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,09
|
0,05
|
0,12
|
0,32
|
0,21
|
0,05
|
0,58
|
0,12
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Quang Khải
|
Quảng Nghiệp
|
Quang Phục
|
Quang Trung
|
Tái Sơn
|
Tân Kỳ
|
Tiên Động
|
Văn Tố
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,78
|
1,83
|
0,54
|
0,53
|
1,13
|
0,40
|
0,15
|
16,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,60
|
1,60
|
0,30
|
0,22
|
0,98
|
-
|
-
|
15,78
|
|
Trgđó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,60
|
1,60
|
0,30
|
0,22
|
0,98
|
-
|
-
|
15,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,09
|
0,13
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
0,31
|
0,07
|
0,11
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,08
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,20
|
2,20
|
-
|
0,02
|
0,40
|
2,37
|
-
|
0,95
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,95
|
-
|
0,02
|
0,40
|
0,22
|
-
|
0,95
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,18
|
0,18
|
-
|
0,90
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
0,93
|
-
|
0,01
|
0,22
|
0,04
|
-
|
0,05
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 3. Căn
cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
|
Quyết định 4050/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4050/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/12/2021 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
85
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|