Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
403/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:
22/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 403/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đa i;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 53/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ph ú Lộc tại Tờ
trình số 153/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch năm 2021
Diện
tích Tăng (+), Giảm (-)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
72.041,04
100,00
72.041,04
100,00
-
1
Đất nông nghiệp
51.273,96
71,17
49.233,94
68,34
-2.040,02
1.1
Đất trồng lúa
4.777,88
6,63
4.438,97
6,16
-338,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
3.632,91
5,04
3.297,81
4,08
-335,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.463,57
2,03
1.218,28
1,69
-245,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.114,80
7,10
4.478,49
6,22
-636,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
3.522,24
4,89
3.464,05
4,81
-58,19
1.5
Đất rừng đặc dụng
16.279,11
22,60
16.279,11
22,60
-
1.6
Đất rừng sản xuất
18.683,32
25,93
17.965,08
24,94
-718,24
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
1.432,80
1,99
1.389,73
1,93
-43,07
1.8
Đất nông nghiệp khác
0,24
-
0,24
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
20.140,40
27,96
22.249,41
30,88
2.109,02
2.1
Đất quốc phòng
48,42
0,07
81,91
0,11
33,49
2.2
Đất an ninh
8,65
0,01
8,65
0,01
-
2.3
Đất khu công nghiệp
476,81
0,66
1.488,81
2,07
1.012,00
2.4
Đất khu chế xuất
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
-
-
2,11
-
2,11
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
671,07
0,93
1.415,61
1,97
744,54
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
67,94
0,09
67,83
0,09
-0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
93,53
0,13
112,65
0,16
19,12
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
3.624,03
5,03
3.801,05
5,28
177,03
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
8,73
0,01
15,48
0,02
6,75
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
12,48
0,02
12,48
0,02
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
96,51
0,13
95,86
0,13
-0,65
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
20,82
0,03
20,82
0,03
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
-
-
-
-
-
2.9.6
Đ ất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
6,34
0,01
6,34
0,01
-
2.9.7
Đất giao thông
1.986,53
2,76
2.127,84
2,95
141,31
2.9.8
Đất thủy lợi
792,20
1,10
814,89
1,13
22,69
2.9.9
Đất công trình năng lượng
682,90
0,95
686,77
0,95
3,87
2.9.10
Đất công trình b ưu ch ính, viễn thông
2,07
0,00
2,08
0,00
0,01
2.9.11
Đất chợ
15,45
0,02
18,49
0,03
3,04
2.10
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
6,93
0,01
6,93
0,01
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
27,75
0,04
27,75
0,04
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.190,58
1,65
1.199,89
1,67
9,30
2.14
Đất ở tại đô thị
173,37
0,24
349,55
0,49
176,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
29,60
0,04
30,35
0,04
0,75
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
14,25
0,02
16,75
0,02
2,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
31,68
0,04
31,68
0,04
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tan g lễ, nhà hỏa táng
1.497,41
2,08
1.505,68
2,09
8,27
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
41,31
0,06
74,26
0,10
32,95
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,74
-
1,88
-
0,14
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,49
-
2,09
-
1,60
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
144,16
0,20
144,16
0,20
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.222,85
1,70
1.192,26
1,65
-30,59
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
10.767,43
14,95
10.687,16
14,83
-80,27
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,40
-
0,40
-
-
3
Đất chưa sử dụng
626,68
0,87
557,69
0,78
-69,00
4
Đất khu công nghệ cao *
-
-
-
-
-
5
Đ ất
khu kinh tế *
26.149,64
26.149,64
-
6
Đất đô thị *
13.166,29
13.166,29
-
Ghi chú: (*) Không tổng hợp kh i t ính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2021
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.132,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
336,30
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
335,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
245,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
636,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
150,64
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
718,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
43,07
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
193,24
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,11
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,21
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
47,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
10,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
12,73
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
SON
30,59
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
80,27
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất
năm 2021
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.040,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
338,91
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
DLN/PNN
335,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
245,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
636,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
150,64
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
625,79
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
43,07
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ông
nghiệp
-
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất chuyên trồng
lúa nước chuy ển sang trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUC/NTS
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
BHK/NTS
-
2.5
Đất trồng rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NNK
-
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PNN/PNN
2,05
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2021
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
69,0
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công n ghiệp
SKK
29,0
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
28,26
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,74
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực
hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy
hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn
h ơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất
ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các
quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật,
cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ
lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc ;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/ QĐ-UBND ngày
2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa
bàn 0.10 ha)
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
0.10
II
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2020
1
Đường và cống thoát nước từ nhà bà
Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
0.42
2
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(giai đoạn 2)
Xã Lộc
Bổn
2.21
3
Đường giao thông từ nhà ông Bạch
Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
0.24
4
Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An
Xã Lộc
An
1.00
5
Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần
trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)
Xã Lộc
Sơn
2.00
6
Đường giao thông thôn Vinh Sơn, xã
Lộc Sơn
Xã Lộc
Sơn
0.25
7
Đường giao thông đội 2 thôn Vinh S ơn, xã Lộc S ơn
Xã Lộc
Sơn
0.50
8
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
02 đường trục chính đô thị La S ơn
Xã Lộc
Sơn
4.04
9
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
01 đường trục chính đô thị La S ơn
Xã Lộc
Sơn
2.80
10
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước,
điện chiếu sáng, c ắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc
Thị
Trấn Phú Lộc
0.90
11
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái
Thiện
Xã Lộc
Trì
1.00
12
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn
Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
2.50
13
Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên
Hạ (giai đoạn 2)
Xã Lộc
Thủy
0.61
14
Đường bê tông An Cư Tây (khu vực
bãi cá)
Thị
Trấn Lăng Cô
0.26
15
Đường giao thông thôn 5 xã Vinh Mỹ
(từ nhà thờ họ Phan đến chợ cá)
Xã
Vinh Mỹ
0.26
16
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01
thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp
thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
Xã
Vinh Hưng
3.38
17
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49
qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát
nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
Xã
Vinh Hiền
0.81
18
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
Xã
Vinh Hiền
1.20
19
Đường giao thông nông thôn từ QL49B
- Trung Kiều xã Vinh Hưng
Xã
Vinh Hưng
0.70
20
Đường giao thông nông thôn từ nhà
ông Thành đến nhà ông Viễn xã Vinh Hưng
Xã
Vinh Hưng
0.85
*
Công trình liên huyện
21
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
Xã Lộc
Trì, Lộc Ti ến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
0.25
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
1
Đường và cống thoát nước từ nhà bà
Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
0.42
0.20
2
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(giai đoạn 2)
Xã Lộc
Bổn
2.21
2.21
3
Đường giao thông từ nhà ông Bạch
Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
0.24
0.01
4
Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An
Xã Lộc
An
1.00
0.50
5
Mở rộng và ch ỉnh
trang kh u dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)
Xã Lộc
Sơn
2.00
2.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
02 đường trục chính đô thị La Sơn
Xã Lộc
Sơn
4.04
4.04
7
Hạ t ầng kỹ thuật
khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn
Xã Lộc
Sơn
2.80
2.80
8
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện
chiếu sáng, c ắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc
Thị
Trấn Phú Lộc
0.90
0.90
9
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái
Thiện
Xã Lộc
Trì
1.00
0.70
10
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn
Hòa An, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
2.50
2.50
11
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49
qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát
nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
Xã
Vinh Hiền
0.81
0.81
12
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro
Xã Lộc
Điền
32.95
2.30
13
Khu quy hoạch dân cư đường Từ D ũ
(Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện
Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồ i để thực hiện dự
án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc)
Thị
trấn Phú Lộc
3.00
3.00
14
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
Xã
Vinh Hiền
1.20
1.20
15
Đường trục chính kết nối Khu du lịch
quốc gia Lăng Cô - C ảnh Dương với Quốc lộ 1A
Xã Lộc
Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
22.00
0.60
16
Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất
chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
32.4
7.40
*
Công trình liên huyện
17
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của t ỉnh
Thừa Thiên Huế(KfW 3.1) (Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện
tích thuộc địa bàn 0.10 ha)
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện Phú Lộc, A Lưới, Qu ảng Điền, Phong Điền, Phú Vang
0.10
0.03
18
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
Xã Lộc
Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
0.25
0.03
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
c ông trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
1.1
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Khu căn cứ hậu phương, khu vực
phòng thủ huyện
Xã Lộc
Hòa
5.00
1.2
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Căn cứ hậu phương (thôn Bắc Khe
Dài)
Xã Lộc
Hòa
3.20
2
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha. Trong đó: Xã Vinh An, huy ện Phú Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha
Xã
Vinh Mỹ
25.29
II
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải t hu hồi đất
2.1
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
H ợp phần đường,
Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai
Xã Lộc
Bổn
0.80
2
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai
toàn diện (Xã Lộc An L ắp đặt 01 cam era CCTV: 1,0 m2, trạm khí tượng thủy văn: 35m2)
Xã Lộc
An
0.01
3
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)
Xã Lộc
Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc
0.08
2.2
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở
mới các ga và cải tạo kiến trúc t ầng trên đoạn Vinh -
Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành Phố Hồ Chí Minh
Xã Lộc
Điền
0.88
2
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
Xã Lộc
Điền, Lộc Hòa
9.59
3
B ến cây Đa Đá
Bạc
Thị trấn Phú Lộc
0.48
4
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi
Các
xã, thị trấn
220
5
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu
neo đậu tránh trú bão
Xã
Vinh Hiền
31.33
III
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020
3.1
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
2.40
2
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
1.80
3
Đập Quan, thị trấn Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
0.30
4
Nhà văn hóa và khu thể thao trung
tâm xã Lộc Hòa
Xã Lộc
Hòa
0.81
5
Khu văn hóa thể thao trung tâm và
khu vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng
Xã
Vinh Hưng
4.10
6
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
1.60
7
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
Xã Lộc
Điền
2.00
8
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì
Xã Lộc
Trì
1.00
9
Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt
ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Xã Lộc
Điền
0.02
*
Công trình liên huy ện
10
Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước
dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình)
Huyện
Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Thủy
0.02
3.2
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc
Bổn (không bố trí tái định cư)
Xã Lộc
Bổn
1.00
2
Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư)
Xã Lộc
Bổn
1.00
3
Nhà văn hóa thôn Xuân Lai
Xã Lộc
An
0.08
4
Nhà văn hóa thôn Hai Hà
Xã Lộc
An
0.06
5
Đường giao thông tr ục trung tâm đô th ị mới La Sơn
Xã Lộc
Sơn
11.00
6
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn
Xã Lộc
Sơn
1.57
7
Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn
Phú Lộc
Th ị
trấn Phú Lộc
1.70
8
Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị
trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu b ệnh vi ện)
Thị
trấn Phú Lộc
0.60
9
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện
được 5,6 ha
Thị
trấn Phú Lộc
2.80
10
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền (mở rộng)
Thị
trấn Phú Lộc
1.08
11
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
0.770
12
Khu dân cư đường vào thác Nhi Hồ,
xã L ộc Trì
Xã Lộc
Trì
2.00
13
Khu dân cư Âu Thuyền
Xã Lộc
Trì
3.85
14
Đường giao thông nội đồng thôn Hòa
Mậu
Xã L ộc Trì
0 .15
15
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình,
thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
0.50
16
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã
L ộc Bình
Xã Lộc
B ình
1.80
17
Khu phố ch ợ Lăng
Cô giai đo ạn 1
Thị trấn Lăng Cô
1.50
18
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân
dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô
Thị
trấn Lăng Cô
20.00
19
Cụm Công nghiệp Vinh Hưng (Dự án
xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ)
Xã
Vinh Hưng
2.11
20
Kè chống s ạt lở
bờ biển khẩn cấp đo ạn Thu ận An - Tư
Hiền
Xã
Giang Hải
8.32
21
Đường lâm sinh thôn Thủy Yên Thượng,
xã Lộc Thủy
Xã Lộc
Thủy
3 84
22
Tr ụ sở HĐND và
UBND xã Lộc Tiến
Xã Lộc
Tiến
0.50
23
Dự án phát triển rừng phòng hộ trên
địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh
Xã Lộc
Bình Xã L ộc Vĩnh
92.45
24
Thay cột ĐZ 11 0kV Huế - Đà N ẵng (đoạn giữa các TBA 11 0kV cầu Hai Và Lăng Cô)
Các xã,
thị trấn
0.01
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý)
Xã Lộc
Bổn
1.50
0.85
2
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
Xã L ộc Bổn
2.40
2.40
3
H ợp ph ần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai
Xã Lộc
Bổn
0.80
0.23
4
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)
Xã Lộc
An
2.90
2.90
5
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An S ơn
Xã Lộc
Sơn
1.30
1.30
6
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm),
Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm),
Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)
Xã Lộc
Điền
5.00
1.80
7
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
Xã Lộc
Điền
2.00
2.00
8
Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt
ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế năm 2019
Xã Lộc
Điền
0.02
0.01
9
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
1.80
1.80
10
Các khu xen ghép trên địa bàn thị
trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)
Thị
trấn Phú Lộc
1.53
0.45
11
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
1.60
1.60
12
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
Xã
Vinh Hiền
17.54
10.32
13
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Xã Lộc
Tiến
0.15
0.15
14
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
2)
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
43.20
1.30
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc
Bổn không bố trí tái định cư)
Xã Lộc
Bổn
1.00
0.70
2
Đường từ nh à
ông Cổ đến nhà ông Đ ề thôn Bình An
(không bố trí tái định cư)
Xã Lộc
Bổn
1.00
0.70
3
Nhà văn hóa thôn Xuân Lai
Xã L ộc An
0.08
0.08
4
Nhà văn hóa thôn Hai Hà
Xã L ộc An
0.06
0.06
5
Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái
Phúc Nguyên Phương
Xã Lộc
An
1.75
0.34
6
Nhà văn hóa trung tâm xã L ộc Sơn
Xã L ộc Sơn
1.57
0.30
7
Đường giao thông trục trung tâm đô
thị mới La Sơn
Xã Lộc
Sơn
11.00
2.50
8
Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Ph ú
Lộc
Thị
trấn Phú L ộc
1.70
1.70
9
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Phú Lộc
Thị
trấn Phú Lộc
0.77
0.69
10
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền (m ở r ộng)
Thị
trấn Phú Lộc
1.08
1.08
11
Đường giao thông n ội đồng thôn Hòa Mậu
Xã L ộc Trì
0.15
0.15
12
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ,
xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô
Xã Lộc
Trì
2.00
2.00
13
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã
Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
1.80
1.80
14
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình,
thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
0.50
0.50
15
Thay cột ĐZ 11 0kV Huế - Đà N ẵng (đoạn giữa các TBA 11 0kV cầu Hai Và Lăng C ô)
Xã Lộc
Tiến
0.01
0.01
16
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến
Xã Lộc
Tiến
0.50
0.50
17
Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số
17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế
Xã Lộc
Tiến
0.30
0.26
18
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn
Thuận An -Tư Hiền
Xã
Giang Hải
8.32
3.36
19
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu
neo đậu tránh trú bão
Xã
Vinh Hiền
31.33
1.80
20
Đường nối khu phi thuế quan với Khu
cảng Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
13.50
0.20
21
Dự án T ổ hợp
nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô
Bách Vi ệt
Xã Lộc
Vĩnh, Xã L ộc Tiến
60.00
1.55
22
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim
Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
193.00
9.80
23
Khu du lịch ngh ỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã
Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Lộc
Bình, Xã Vinh Hiền
248.00
0.80
5.09
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
1
Quy hoạch phân lô khu dân cư xen
ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa
Xã Lộc
Hòa
1.950
2
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro
Xã Lộc
Điền
32.950
3
Khu du lịch Bát S ơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng
Xã Lộc
Điền
2.00
4
Nhà văn hóa xã Xuân Lộc
Xã
Xuân Lộc
0.550
5
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã
phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Ph ú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ D ũ, thị trấn Phú
Lộc, huyện Phú Lộc)
Thị
trấn Phú Lộc
3.00
6
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh
Mỹ
Xã
Vinh Mỹ
39.580
7
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
Xã Lộc
Điền, Lộc Hòa
9.590
8
Khu dân cư gần trường trung học cơ
sở Lộc S ơn (giai đoạn 1); (đã thực hiện xong thu hồi,
chuyển mục đích đăng kí để phân lô đấu giá)
Xã Lộc
Sơn
1.400
9
TB A 110KV La Sơn và đầu nối
Xã Lộc
Sơn
0.690
10
Cho thuê đất trồng rau sạch và cây
dược liệu
Xã Lộc
Điền
4.200
11
Giao đất, hoán đổi đất rừng sản xuất
do ảnh hưởng lòng hồ Tả Trạch
Xã Lộc
Bổn
65.750
12
Các thửa còn lại khu tái định cư Sư
Lỗ Đông, xã Lộc Điền
Xã Lộc
Điền
0.150
13
Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh
Hưng
Xã
Vinh Hưng
0.700
14
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền
kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện Phú Lộc với diện tích 0,702 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định
64-CP ngày 27/9/1993)
- Xã Lộc Sơn: 0,14 ha
- Xã Lộc Bổn: 0,100 ha
- Xã Lộc An: 0,063 ha
- Thị trấn Phú Lộc: 0,230 ha
- Xã Lộc Điền: 0,13 5 ha
- Thị trấn L ăng
Cô: 0,036 ha
- Xã Vinh Hiền: 0,050 ha
0.754
15
Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp
thuần túy xen k ẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 2,145 ha (Trừ đất nông
nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)
- Xã Lộc Bổn: 0,32 ha
- Xã Vinh Hiền:
0,17 ha
- Xã Vinh Mỹ: 0,16 ha
- Xã Lộc Sơn: 0,35 ha
- Xã L ộc An:
0,49 ha
- Thị trấn Phú Lộc: 0,20 ha
- Xã Vinh Hưng: 0,40 ha
- Thị trấn Lăng Cô: 0,01 ha
2.100
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
Xã Lộc
Bổn
2.40
2
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)
Xã Lộc
An
2.90
3
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn
Xã Lộc
Sơn
1.30
4
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm),
Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm),
Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)
Xã Lộc
Điền
5.00
5
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3
ha)
Xã Lộc
Điền
26.30
6
Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh
Xã
Vinh Hưng
0.10
7
Các khu xen ghép trên địa bàn thị
trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)
Thị
trấn Phú Lộc
1.53
8
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
Xã
Vinh Hiền
17.54
*
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
9
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Xã Lộc
Tiến
0.15
II
Chuyển tiếp sang từ năm 2020
1
Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái
Phúc Nguyên Phương
Xã Lộc
An
1.75
2
Kêu gọi đầu tư đất thương mại dịch vụ
(Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)
Thị
trấn Phú Lộc
0.13
3
Công trình trụ sở làm việc Kho bạc
Nhà nước Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Thị
trấn Phú Lộc
0.36
4
Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49
tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số
30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2
Xã
Vinh Hiền
0.35
5
Chu du lịch nghỉ dưỡng phát triển
thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình,
huyện Phú Lộc, t ỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Lộc
Bình, Xã Vinh Hiền
248.00
*
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
6
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Cảnh Dương
Xã Lộc
Thủy
3.65
7
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Mỏ Điều
Xã Lộc
Thủy
6.00
8
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng
thông thường-mỏ đá Tam Lộc
Xã Lộc
Tiến
6.40
9
Đầu tư khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực thôn Tân An
Xã Lộc
Bình
2.86
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG
KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Công trình, dự án năm 2021
1
Trạm trung chuyển xe máy qua h ầm đường bộ Hải Vân
Thị
trấn Lăng Cô
0.35
2
Dự án khu phức h ợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế (Đã giao đất cho Ban
Quản lý 12,0 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)
Thị
Trấn Lăng Cô
47.20
3
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
336.40
4
Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn
2
Xã Lộc
Vĩnh
17.50
5
Đường trục chính k ết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A
Xã Lộc
Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
22.00
6
Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật
cao Chân Mây
Xã Lộc
Thủy, huyện Phú Lộc
101.00
7
Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất
chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
32.40
8
Đường trục chính đô thị Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
7.40
9
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
1)
Xã Lộc
Vĩnh
35.00
10
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
3)
Xã Lộc
Ti ến và Lộc Thủy
86.00
11
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
71.00
12
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
5)
Xã Lộc
Thủy
26.30
13
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
6)
Xã Lộc
Thủy
68.80
14
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
7)
Xã Lộc
Thủy
44.60
15
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường - mỏ đá Phú Gia
Xã Lộc
Tiến
6.07
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Khu du lịch sinh thái Bãi Cả
Thị
trấn Lăng Cô
120.00
2
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh
Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2)
Thị
trấn Lăng Cô
1.80
3
Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03
ven đường Nguyễn Văn)
Thị
trấn Lăng Cô
0.97
4
Đường phía Đông đ ầm Lập An (giai đoạn 2)
Thị
trấn Lăng Cô
0.70
5
Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô
Thị
trấn Lăng Cô
1.15
6
Đường nối khu phi thuế quan với Khu
cảng Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
13.50
7
Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho
Ban Quản lý 21,59 ha, còn lại 30,41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)
Xã Lộc
Tiến
30.41
8
Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp La Sơn
Xã Lộc
Sơn
50.00
9
Dự án Tổ h ợp
nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô
Bách Việt
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
60.00
10
Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số
17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế
Xã Lộc
Tiến
0.30
11
Dự án Nhà máy gia công thạch anh
Chân Mây
Xã Lộc
Tiến
3.00
12
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim
Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
193.00
13
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Đã cho thuê đất 9,0 ha)
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
42.90
14
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2)
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
196.70
III
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh
trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1,15ha)
Thị
trấn Lăng Cô
0.35
2
Khu OTT - A7, OTT- A8 (Dự án Khu
nhà ở tại thị trấn Lăng Cô)
Thị
trấn Lăng Cô
3.40
3
Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa
Trung Hải (phần mở r ộng)
Xã Lộc
Vĩnh
14.00
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
S tt
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích
(ha)
I
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
Năm 2020
1
Hệ thống đường v à Đê chắn sóng cảng Chân Mây
Xã Lộc
Vĩnh
71.00
II
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
2.1
Năm 2018
1
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
Xã
Vinh Hiền
1.20
2.2
Năm 2020
1
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã
Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn
Xã Lộc
Sơn
11.70
2
Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa
An, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
2.50
III
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
3.1
Năm 2018
1
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
Xã
Vinh Hiền
1.20
3.2
Năm 2019
1
Đường trục chính đô thị Chân Mây
Xã Lộc
Vĩ nh
7.40
2
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã
Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn
Xã Lộc
Sơn
11.70
3.3
Năm 2020
1
Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa
An, xã Lộc Bình
Xã Lộc
Bình
2.50
IV
Danh mục công trình, dự án do
huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
4.1
Năm 2018
1
Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc
An
Xã Lộc
An
0.06
2
Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc
Thị
Trấn Phú Lộc
2.27
3
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến
Xã Lộc
Tiến
1.06
4
Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn
Lăng Cô
Thị
Trấn Lăng Cô
1.00
5
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hưng
Xã
Vinh Hưng
1.44
6
Đất thương mại dịch vụ (điểm vui
chơi giải trí cho trẻ em) của hộ gia đình cá nhân. (Đã giải phóng mặt bằng)
Xã Lộc
Bổn
0.25
7
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền
Hòa, xã Vinh Hiền
Xã
Vinh Hiền
0.08
8
Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở
đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền
Xã
Vinh Hiền
0.27
9
Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui
chơi giải trí cho trẻ em)
Thị
trấn Phú Lộc
0.25
10
Dự án khai thác đá khối khối Gabro
để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần khai thác đá Thừa
Thiên Huế)
Xã Lộc
Điền
7.15
11
Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang
Xã Lộc
Điền
3.38
12
Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua
thôn Cảnh Dương
Xã Lộc
Vĩnh
2.64
4.2
Năm 2019
Điểm thương mại dịch vụ
Thị
trấn Phú Lộc
0.08
4.3
Năm 2020
Khu tái định cư Lộc Trì
Xã Lộc
Trì
0.14
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng