|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4008/QĐ-UBND 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
4008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4008/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
năm 2021; Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc đính chính số liệu tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 954/TTr- TNMT ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Triển khai thực hiện danh mục dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa
bàn tỉnh tại Điều 1, Điều 2, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh Khóa IX, kỳ họp thứ 20 gồm các nội dung như sau:
1. Dự án thu hồi đất gồm có
1.490 danh mục, với tổng diện tích 7.095,64 ha; trong đó, 1.229 danh mục sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, với diện tích 3.813,16 ha (đất chuyên trồng lúa nước
407,83 ha, đất trồng lúa nước còn lại 74,22 ha, đất rừng phòng hộ 76,32 ha và đất
rừng đặc dụng 18,90 ha) và 261 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với
diện tích 3.282,48 ha (đất chuyên trồng lúa nước 270,30 ha, đất trồng lúa nước
còn lại 43,86 ha, đất rừng phòng hộ 43,48 ha, không có đất rừng đặc dụng); cụ
thể:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6=7+8 +9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1490
|
7.095,64
|
934,91
|
678,13
|
118,08
|
119,80
|
18,90
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1229
|
3.813,16
|
577,27
|
407,83
|
74,22
|
76,32
|
18,90
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
261
|
3.282,48
|
357,64
|
270,30
|
43,86
|
43,48
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
125
|
392,90
|
127,86
|
97,06
|
8,02
|
22,78
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
117
|
291,78
|
65,63
|
38,53
|
4,32
|
22,78
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
101,12
|
62,23
|
58,53
|
3,70
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
64
|
222,42
|
12,46
|
12,46
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
56
|
139,04
|
5,47
|
5,47
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
83,38
|
6,99
|
6,99
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
99
|
658,79
|
62,73
|
51,27
|
5,69
|
5,77
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
88
|
525,25
|
55,13
|
43,67
|
5,69
|
5,77
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
11
|
133,54
|
7,60
|
7,60
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
38
|
159,22
|
22,35
|
14,35
|
8,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
33
|
137,55
|
20,40
|
13,40
|
7,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
5
|
21,67
|
1,95
|
0,95
|
1,00
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
152
|
616,01
|
116,17
|
81,67
|
14,19
|
20,31
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
144
|
327,76
|
54,04
|
42,57
|
5,58
|
5,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
288,25
|
62,13
|
39,10
|
8,61
|
14,42
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
84
|
337,69
|
47,77
|
39,15
|
8,62
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
76
|
274,99
|
44,77
|
36,15
|
8,62
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
62,70
|
3,00
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
111
|
742,73
|
104,01
|
82,58
|
17,08
|
4,35
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
88
|
215,04
|
55,24
|
53,48
|
1,14
|
0,62
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
23
|
527,69
|
48,77
|
29,10
|
15,94
|
3,73
|
-
|
8
|
HUYỆN ĐIỆN BÀN
|
249
|
1.461,41
|
202,26
|
202,26
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
151
|
566,23
|
115,18
|
115,18
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
98
|
895,18
|
87,08
|
87,08
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
76
|
439,00
|
42,16
|
39,16
|
3,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
44
|
69,54
|
18,34
|
15,41
|
2,93
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
32
|
369,46
|
23,82
|
23,75
|
0,07
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
36
|
106,82
|
10,13
|
0,05
|
9,75
|
0,33
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
34
|
101,02
|
10,13
|
0,05
|
9,75
|
0,33
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
5,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
82
|
251,37
|
28,93
|
19,50
|
9,43
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
76
|
181,22
|
22,23
|
14,93
|
7,30
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
70,15
|
6,70
|
4,57
|
2,13
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
23
|
38,15
|
1,27
|
-
|
1,25
|
0,02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
15
|
31,70
|
1,27
|
-
|
1,25
|
0,02
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
6,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
22
|
125,39
|
18,67
|
2,11
|
0,37
|
16,19
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
21
|
95,15
|
15,01
|
1,73
|
0,33
|
12,95
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
30,24
|
3,66
|
0,38
|
0,04
|
3,24
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
41
|
175,87
|
14,06
|
-
|
-
|
14,06
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
35
|
70,32
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
105,55
|
13,98
|
-
|
-
|
13,98
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
85
|
235,11
|
25,40
|
5,21
|
3,91
|
16,28
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
73
|
106,58
|
21,83
|
5,03
|
0,92
|
15,88
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
12
|
128,53
|
3,57
|
0,18
|
2,99
|
0,40
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
100
|
369,82
|
31,93
|
19,94
|
11,99
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
97
|
268,92
|
28,13
|
16,88
|
11,25
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
100,90
|
3,80
|
3,06
|
0,74
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
64
|
154,66
|
6,44
|
5,35
|
1,09
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
56
|
124,93
|
5,57
|
5,35
|
0,22
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
29,73
|
0,87
|
0,00
|
0,87
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
39
|
608,28
|
60,32
|
6,01
|
15,70
|
19,71
|
18,90
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
25
|
286,15
|
38,83
|
-
|
7,93
|
12,00
|
18,90
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
14
|
322,13
|
21,49
|
6,01
|
7,77
|
7,71
|
-
|
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh
và số liệu được đính chính tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020
của Thường trực HĐND tỉnh)
2. Dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng 241 danh mục với tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất là 257,64 ha (đất chuyên trồng lúa nước 156,41 ha,
đất trồng lúa nước còn lại 60,39 ha, đất rừng phòng hộ 36,08 ha và đất rừng đặc
dụng 4,76 ha); trong đó, 184 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện
tích 187,04 ha (đất chuyên trồng lúa nước 114,34 ha, đất trồng lúa nước còn lại
38,59 ha, đất rừng phòng hộ 29,35 ha, đất rừng đặc dụng 4,76 ha) và 57 danh mục
sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 70,60 ha (đất chuyên trồng
lúa nước 42,07 ha, đất trồng lúa nước còn lại 21,80 ha, đất rừng phòng hộ 6,73
ha, không có đất rừng đặc dụng); cụ thể:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích sử dụng đất
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6=7+8+ 9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG CỘNG
|
241
|
1.135,16
|
257,64
|
156,41
|
60,39
|
36,08
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
184
|
721,12
|
187,04
|
114,34
|
38,59
|
29,35
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
57
|
414,04
|
70,60
|
42,07
|
21,80
|
6,73
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
9
|
37,34
|
18,98
|
9,23
|
0,25
|
9,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
9
|
37,34
|
18,98
|
9,23
|
0,25
|
9,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
12
|
13,11
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
11
|
11,03
|
6,30
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
2,08
|
1,37
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
4
|
12,45
|
8,80
|
4,96
|
3,84
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
7,49
|
3,84
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
4,96
|
4,96
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
14
|
125,80
|
19,82
|
11,82
|
8,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
11
|
104,63
|
18,15
|
11,15
|
7,00
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
21,17
|
1,67
|
0,67
|
1,00
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
44
|
152,61
|
53,42
|
42,34
|
7,19
|
3,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
41
|
100,06
|
44,16
|
38,20
|
2,07
|
3,89
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
52,55
|
9,26
|
4,14
|
5,12
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
29
|
28,40
|
13,26
|
6,73
|
6,53
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
22
|
20,26
|
11,12
|
5,13
|
5,99
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
8,14
|
2,14
|
1,60
|
0,54
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
8
|
94,42
|
10,71
|
4,13
|
6,58
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
12,87
|
4,13
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
81,55
|
6,58
|
-
|
6,58
|
-
|
-
|
8
|
HUYỆN ĐIỆN BÀN
|
13
|
48,93
|
11,40
|
11,40
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
9
|
43,21
|
7,22
|
7,22
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
4
|
5,72
|
4,18
|
4,18
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
35
|
117,10
|
35,78
|
32,25
|
3,53
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
20
|
29,75
|
15,90
|
12,99
|
2,91
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
15
|
87,35
|
19,88
|
19,26
|
0,62
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
4
|
1,43
|
0,15
|
0,02
|
0,13
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
1,25
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
0,18
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
19
|
97,72
|
16,17
|
9,59
|
6,58
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
16
|
90,59
|
15,39
|
9,34
|
6,05
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
7,13
|
0,78
|
0,25
|
0,53
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
2
|
3,73
|
0,90
|
0,80
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
3,73
|
0,90
|
0,80
|
0,10
|
-
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
1
|
4,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
4,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
1
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
9
|
70,56
|
20,30
|
3,92
|
0,10
|
16,28
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
8
|
69,66
|
19,90
|
3,92
|
0,10
|
15,88
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
0,90
|
0,40
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
21
|
126,24
|
11,21
|
6,43
|
4,78
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
19
|
125,90
|
10,87
|
6,11
|
4,76
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
0,34
|
0,34
|
0,32
|
0,02
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
9
|
22,99
|
4,64
|
3,52
|
1,12
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
0,56
|
0,22
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
22,43
|
4,42
|
3,40
|
1,02
|
-
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
7
|
177,75
|
23,85
|
1,10
|
11,66
|
6,33
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
61,94
|
10,16
|
-
|
5,40
|
-
|
4,76
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
4
|
115,81
|
13,69
|
1,10
|
6,26
|
6,33
|
-
|
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh và số liệu được đính chính tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày
24/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa
phương căn cứ danh mục, diện tích được HĐND tỉnh thông qua tại Điều 1, Điều 2,
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh (số liệu được đính chính
tại khoản 2, Công văn số 416/HĐND-VP ngày 24/12/2020 của Thường trực HĐND tỉnh),
hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển
khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban,
ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Các danh mục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện
theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số
13/CT- TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Kiểm tra, rà soát loại bỏ các
danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể
trình Thường trực HĐND tỉnh, xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình HĐND tỉnh tại
các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm
2021, cụ thể:
+ 36 danh mục dự án thu hồi đất,
với tổng diện tích 358,68 ha; trong đó, 19 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước với tổng diện tích 148,98 ha (đất chuyển trồng lúa nước 17,19 ha, đất
rừng phòng hộ 7,50 ha) và 17 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
với tổng diện tích 209,70 ha (đất chuyên trồng lúa nước 27,83 ha, đất rừng
phòng hộ 6,11 ha); gồm:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục dự án thu hồi đất
|
Số lượng danh mục
|
Tổng diện tích thu hồi
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RĐD
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6=7+8 +9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG CỘNG
|
36
|
358,68
|
58,63
|
45,02
|
-
|
13,61
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
19
|
148,98
|
24,69
|
17,19
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
17
|
209,70
|
33,94
|
27,83
|
-
|
6,11
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
6
|
13,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
13,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
2
|
14,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
14,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
14
|
234,23
|
24,69
|
17,19
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
13
|
135,36
|
24,69
|
17,19
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
98,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN ĐIỆN BÀN
|
8
|
59,67
|
24,00
|
24,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
59,67
|
24,00
|
24,00
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
3
|
25,87
|
3,83
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
25,87
|
3,83
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
2
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh)
+ 24 danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng với tổng diện tích 97,07 ha;
trong đó, 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích
24,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước 8,95 ha, đất rừng phòng hộ 15,50 ha) và 18
danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 72,62 ha
(đất chuyên trồng lúa nước 14,37 ha, đất trồng lúa nước còn lại 2,88 ha, đất rừng
phòng hộ 55,37 ha), bao gồm:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích sử dụng đất
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6=7+8 +9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG CỘNG
|
24
|
674,83
|
97,07
|
23,32
|
2,88
|
70,87
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
287,45
|
24,45
|
8,95
|
-
|
15,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
18
|
387,38
|
72,62
|
14,37
|
2,88
|
55,37
|
-
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
2
|
18,39
|
14,11
|
-
|
-
|
14,11
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
8,00
|
8,00
|
-
|
-
|
8,00
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
10,39
|
6,11
|
-
|
-
|
6,11
|
-
|
2
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
15
|
437,48
|
66,84
|
9,43
|
0,65
|
56,76
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
279,45
|
16,45
|
8,95
|
-
|
7,50
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
10
|
158,03
|
50,39
|
0,48
|
0,65
|
49,26
|
-
|
3
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
36,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
36,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN ĐIỆN BÀN
|
3
|
163,05
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
163,05
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
2
|
10,08
|
8,64
|
8,54
|
0,10
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
10,08
|
8,64
|
8,54
|
0,10
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
9,43
|
2,48
|
0,35
|
2,13
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
9,43
|
2,48
|
0,35
|
2,13
|
-
|
-
|
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh)
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng ở các địa phương;
- Hướng dẫn cho các chủ đầu tư
thực hiện thủ tục chuyển đổi rừng tự nhiên, sang mục đích khác đảm bảo quy định
pháp luật, Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư và Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ trước khi thực hiện dự án.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan
có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có kế hoạch triển khai
thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình; theo
dõi, giám sát việc thực hiện các danh mục chung đã được HĐND tỉnh thông qua.
4. UBND các huyện, thị xã,
thành phố:
- Căn cứ vào danh mục dự án thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2021 và kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2021, hoàn chỉnh hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện
việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư
theo quy định pháp luật;
- Đối với 25 danh mục dự án thu
hồi đất tại khoản 2, Điều 3, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND
tỉnh chưa đảm bảo quy định, đề nghị xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể
trình HĐND cấp huyện xem xét cho ý kiến, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường kỳ
trong năm 2021;
- Tăng cường kiểm tra giám sát
việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn, quán triệt nguyên tắc sử dụng đất tiết
kiệm, hiệu quả, không sử dụng đất chuyên trồng lúa nước có năng suất cao, sản
xuất hiệu quả, ổn định để khai thác quỹ đất, sản xuất kinh doanh, dịch vụ;
- Các dự án thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trình HĐND tỉnh phải
có ý kiến của HĐND cấp huyện trước khi trình cơ quan cấp trên;
- Chịu trách nhiệm về cơ sở
pháp lý, tính khả thi khi đề xuất các dự án cho mục đích sản xuất kinh doanh, dịch
vụ, đất ở có sử dụng đất trồng lúa nước ở địa phương mình;
- Chịu trách nhiệm về kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm và các danh mục dự án đã được HĐND tỉnh
thông qua. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc đăng ký đối với những danh mục dự
án đã được HĐND tỉnh thông qua, đưa vào kế hoạch sử dụng đất liên tiếp 03 năm
mà không triển khai thực hiện và có hướng xử lý cụ thể;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp, trình UBND tỉnh để báo cáo HĐND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ TN &MT (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\12 28
THD CMD dat 2021.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|