|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4004/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn Hà Nội
Số hiệu:
|
4004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4004/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 10
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7853/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/10/2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung danh
mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn là: 06 dự án, tổng diện tích:
8,4ha (danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Diện tích đất tự nhiên
|
|
30.551,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.520,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.711,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.600,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.399,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.322,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
3.486,27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
544,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.927,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
976,70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42,45
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
414,47
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
217,49
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
202,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
202,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,27
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
91,28
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.181,90
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.193,26
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
645,29
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
169,06
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,73
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
164,74
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
327,52
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
24,50
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
6,99
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,13
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
238,98
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
64,94
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
321,96
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,72
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,23
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,88
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.112,81
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,83
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,08
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
28,72
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
40,40
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
609,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
712,69
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
32,67
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
103,46
|
b. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
bổ sung năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Diện tích đất tự nhiên
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
804,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
550,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
548,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
150,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,32
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
242,20
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
9,15
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
146,30
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
106,20
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
30,59
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,71
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
73,91
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,62
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,62
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
804,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
550,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
548,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
67,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
150,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,32
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,34
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
6,51
|
3/ Điều chỉnh số dự án và diện tích
ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định
số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND Thành phố thành:
154 dự án với tổng diện tích 1.890,12ha.
4/ Các nội dung khác ghi tại Quyết định
số 272/QĐ-UBND ngày 20/01/2022, Quyết định số 2651/QĐ-UBND
ngày 01/8/2022 của UBND Thành phố vẫn
giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4004/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Đơn
vị, tổ chức đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các dự án đăng ký bổ sung mới thực
hiện trong năm 2022
|
1
|
Dự án mở rộng, cải tạo nghĩa trang xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
TTPTQĐ
huyện Sóc Sơn
|
3,2
|
1,8
|
3,2
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện
|
2
|
Dự án mở rộng,
cải tạo nghĩa trang xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn
|
NTD
|
TTPTQĐ huyện Sóc Sơn
|
2,2
|
2
|
2,2
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục
vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện
|
3
|
Dự án di chuyển hệ thống điện 220kv lộ Sóc Sơn - Vân Trì 1, 2
(địa phận Sóc Sơn) phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng
thủ đô Hà Nội.
|
DNL
|
TTPTQĐ
huyện Sóc Sơn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định 2447/QĐ-UBND ngày
13/7/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ triển khai Dự án đầu
tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng thủ đô Hà Nội;
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục
vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
4
|
Dự án hoàn trả hệ thống đường giao
thông, mương tưới tiêu trên địa bàn xã Thanh Xuân và xã Tân Dân phục vụ GPMB
dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà
Nội.
|
DGT,
DTL
|
TTPTQĐ
huyện Sóc Sơn
|
2
|
2
|
2
|
Sóc Sơn
|
Tân
Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
5
|
Dự án di chuyển hệ thống điện trung
thế, hạ thế phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ
đô Hà Nội
|
DNL
|
TTPTQĐ
huyện Sóc Sơn
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục
vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
6
|
Dự án di chuyển
hệ thống thông tin phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội.
|
DBV
|
TTPTQĐ
huyện Sóc Sơn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân, Thanh Xuân
|
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 về việc giao nhiệm vụ thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng phục
vụ triển khai Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 -Vùng Thủ đô Hà Nội;
|
|
Tổng
|
|
|
8,40
|
6,80
|
8,40
|
|
|
|
Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4004/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/10/2022 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
1.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|