|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 400/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An và phải
đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Thuận An đã được
duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thuận An
tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của
thành phố Thuận An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm
2030 thành phố Thuận An đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An;
Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này; Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hoà
|
Phường Bình
Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái
Thiêu
|
Phường Thuận
Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
8.371,18
|
1.092,51
|
746,88
|
1.131,55
|
1.411,16
|
542,53
|
286,56
|
788,77
|
1.140,78
|
653,12
|
577,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.150,79
|
130,32
|
335,50
|
300,14
|
164,65
|
289,77
|
125,24
|
105,25
|
234,49
|
130,01
|
335,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
553,01
|
57,18
|
93,18
|
132,35
|
62,84
|
14,17
|
14,84
|
18,45
|
113,82
|
24,91
|
21,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.594,21
|
73,14
|
241,29
|
167,79
|
101,00
|
275,46
|
110,32
|
86,80
|
120,66
|
104,50
|
313,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,56
|
|
1,02
|
|
0,80
|
0,14
|
0,08
|
|
|
0,60
|
0,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.220,39
|
962,19
|
411,38
|
831,41
|
1.246,51
|
252,76
|
161,32
|
683,52
|
906,29
|
523,11
|
241,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
351,37
|
0,23
|
|
20,92
|
328,82
|
|
|
1,39
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,74
|
0,10
|
0,20
|
|
2,85
|
0,04
|
0,06
|
2,17
|
|
0,15
|
0,17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
634,88
|
183,17
|
|
|
338,64
|
|
|
|
113,08
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
97,08
|
|
31,41
|
65,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,63
|
6,50
|
3,58
|
3,24
|
17,06
|
3,00
|
2,19
|
21,41
|
38,23
|
21,44
|
0,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
829,63
|
225,39
|
18,19
|
192,96
|
103,69
|
3,91
|
21,82
|
48,44
|
164,18
|
50,73
|
0,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.509,72
|
180,98
|
164,24
|
182,36
|
193,91
|
67,56
|
39,95
|
267,39
|
230,31
|
107,05
|
75,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.017,39
|
132,58
|
115,32
|
144,00
|
108,80
|
52,57
|
28,76
|
109,25
|
170,29
|
87,99
|
67,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
88,56
|
14,86
|
19,90
|
7,20
|
18,18
|
7,16
|
0,42
|
2,12
|
7,55
|
11,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,61
|
0,81
|
0,09
|
1,25
|
2,25
|
|
0,06
|
9,48
|
0,58
|
|
2,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,83
|
0,91
|
0,14
|
1,36
|
0,59
|
0,12
|
0,05
|
5,81
|
1,85
|
1,90
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,48
|
16,30
|
15,97
|
10,89
|
8,64
|
3,27
|
2,70
|
14,89
|
21,40
|
4,29
|
2,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
110,21
|
0,72
|
0,71
|
1,21
|
|
|
|
105,82
|
1,50
|
|
0,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,85
|
3,20
|
|
0,06
|
4,90
|
|
|
|
0,19
|
0,50
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,62
|
0,19
|
1,68
|
0,12
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,11
|
0,11
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,41
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
7,18
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,02
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,68
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,63
|
2,33
|
4,07
|
1,80
|
0,07
|
2,31
|
1,82
|
5,11
|
1,56
|
0,62
|
2,94
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,71
|
7,84
|
5,38
|
13,06
|
48,61
|
1,90
|
6,03
|
13,42
|
15,71
|
0,27
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,73
|
|
0,81
|
|
|
|
0,12
|
0,80
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,69
|
1,24
|
0,18
|
1,40
|
0,40
|
|
|
0,42
|
1,71
|
0,18
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,63
|
0,29
|
0,29
|
0,18
|
0,32
|
0,08
|
0,03
|
0,22
|
1,01
|
0,10
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
39,73
|
1,21
|
0,08
|
5,21
|
0,97
|
|
|
12,69
|
11,10
|
6,93
|
1,54
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
71,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.189,40
|
362,68
|
173,43
|
356,87
|
245,76
|
129,02
|
84,67
|
262,38
|
339,93
|
234,67
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,10
|
0,50
|
0,30
|
0,48
|
3,20
|
0,27
|
1,38
|
11,96
|
0,48
|
0,35
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,21
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1,04
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,66
|
1,15
|
1,03
|
1,19
|
0,83
|
0,66
|
0,55
|
1,74
|
0,93
|
0,66
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
338,35
|
|
18,63
|
2,32
|
10,30
|
48,21
|
10,67
|
49,71
|
7,05
|
101,03
|
90,43
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hoà
|
Phường Bình
Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái
Thiêu
|
Phường Thuận
Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
151,63
|
4,53
|
58,71
|
28,37
|
6,99
|
1,65
|
7,09
|
8,73
|
20,29
|
3,00
|
12,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,44
|
|
9,19
|
4,02
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
4,21
|
0,50
|
3,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,18
|
4,53
|
49,53
|
24,35
|
6,49
|
1,65
|
6,59
|
8,23
|
16,08
|
2,50
|
9,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,45
|
0,05
|
0,13
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,08
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,45
|
0,05
|
0,13
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,08
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã QH
|
Quy hoạch (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đội cảnh sát giao thông, trật tự,
Trung Đội 113 bán chuyên trách, Đội xử lý sự cố giao thông và Bãi tạm giữ
phương tiện vi phạm hành chính.
|
CAN
|
1,82
|
|
1,82
|
Bình Hoà
|
Thủa số 14, 28; tờ
73 (D3)
|
2
|
Trụ sở công an xã An Sơn
|
CAN
|
0,17
|
|
0,17
|
An Sơn
|
Thửa 2317, tờ 01
|
3
|
Trạm điệp báo chiến dịch
|
CQP
|
0,23
|
|
0,23
|
An Phú
|
Thửa 1755, tờ 131
|
II
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3
|
DGT
|
53,00
|
|
53,00
|
Bình Chuẩn, An
Sơn, Thuận Giao, An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
III
|
Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông
Cù - nút giao thông Sóng Thần)
|
DGT
|
14,44
|
8,66
|
5,78
|
An Phú, Bình Chuẩn,
Bình Hoà
|
Diện tích bồi thường
và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là
đường))
|
2
|
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)
|
DGT
|
0,63
|
|
0,63
|
Lái Thiêu
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh
Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao)
|
DGT
|
15,00
|
|
15,00
|
An Thạnh, Bình
Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ
Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
|
DGT
|
3,57
|
|
3,57
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình
Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
Lái Thiêu, Bình
Nhâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
|
DGT
|
3,18
|
|
3,18
|
Hưng Định
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4,
N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
|
DGT
|
1,33
|
|
1,33
|
Thuận Giao
|
Công trình dạng
tuyến
|
8
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
|
DGT
|
0,99
|
|
0,99
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
DGT
|
3,75
|
|
3,75
|
Bình Chuẩn
|
Công trình dạng
tuyến
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
An Phú
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
DTL
|
4,00
|
|
4,00
|
An Thạnh
|
Từ cầu trắng đến rạch
Bà Lụa
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã
ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
DGT
|
9,70
|
|
9,70
|
Bình Chuẩn
|
Công trình dạng
tuyến
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
|
DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
14
|
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
|
DGT
|
3,06
|
|
3,06
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
15
|
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát, thị xã Thuận An
|
DTL
|
21,26
|
|
21,26
|
An Thạnh, Bình Chuẩn,
Thuận Giao
|
Công trình dạng
tuyến
|
16
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận
An
|
ODT
|
7,20
|
|
7,20
|
An Thạnh
|
thửa
45,72,73,374,94,137,516, 159,140,835,481,158,247, 283,245,246,224,223,155,
156,157140,139,93,75,74, 43,42,41,76,92,91,141,157, 156,155,76,92,91,141,77,
38,78,90,143,142,145,147, 154,152,153,225,227,226, 228,244,243,230,231,229,
532,531,151,530,529,225, 153,152,154,147,145,144, 89,88,81,80,79,355,36,
37,31,34,33,32,82,83,84,87, 86,146,145,147,154,152, 153,225,148,149,85,514,
9001 tờ dc12
|
17
|
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành
2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
Bình Hoà
|
Công trình dạng
tuyến
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
Bình Nhâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90
|
DGT
|
1,08
|
|
1,08
|
Phường Bình Nhâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
Bình Nhâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
21
|
Nâng cấp, mở rông đường Hưng Định 20
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
Hưng Định
|
Công trình dạng
tuyến
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67
|
DGT
|
3,30
|
|
3,30
|
Bình Chuẩn
|
Công trình dạng
tuyến
|
23
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
DGD
|
2,23
|
|
2,23
|
An Phú
|
Thửa 38, 48, 49,
258, tờ bản đồ 141
|
24
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2
|
DGD
|
0,40
|
|
0,40
|
Bình Nhâm
|
Thửa
530,705,516,529, 2276 tờ bản đồ số 5
|
25
|
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
Bình Hòa, Vĩnh Phú
|
Công trình dạng
tuyến
|
26
|
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu
|
DNL
|
0,35
|
|
0,35
|
Bình Hòa, Thuận
Giao
|
Công trình dạng
tuyến
|
27
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
Hưng Định, Bình
Nhâm
|
Công trình dạng
tuyến
|
28
|
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn
2)
|
DGT
|
0,22
|
|
0,22
|
Hưng Định
|
Công trình dạng
tuyến
|
29
|
Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến
đương NA1 KDC VISIP1)
|
DGT
|
0,80
|
0,77
|
0,03
|
Thuận Giao
|
Công trình dạng
tuyến
|
30
|
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước
|
DSH
|
0,02
|
|
0,02
|
Bình Nhâm
|
|
31
|
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài (bổ
sung nút giao với đường Vành Đai 3)
|
DGT
|
0,01
|
|
0,01
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
32
|
Đường Thuận Giao 03 nối dài
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
Thuận Giao
|
Công trình dạng
tuyến
|
33
|
Trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát: hạng mục cống
qua đường Hồ Văn Mên trên kênh suối con.
|
DTL
|
0,15
|
|
0,15
|
An Thạnh
|
Công trình dạng
tuyến
|
34
|
Dự án Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao thị xã Thuận
An
|
DVH
|
5,40
|
|
5,40
|
Lái Thiêu
|
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới văn phòng khu phố 2
|
DSH
|
0,09
|
|
0,09
|
An Phú
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hoà
|
Phường Bình
Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái
Thiêu
|
Phường Thuận
Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
306,15
|
12,66
|
63,34
|
51,13
|
28,29
|
11,14
|
11,24
|
16,30
|
42,49
|
43,39
|
26,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,92
|
3,10
|
10,24
|
7,99
|
7,25
|
2,26
|
1,69
|
2,40
|
9,59
|
8,11
|
13,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
240,24
|
9,56
|
53,11
|
43,14
|
21,04
|
8,89
|
9,55
|
13,90
|
32,90
|
35,28
|
12,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,03
|
26,97
|
|
6,32
|
0,95
|
|
|
3,11
|
5,65
|
1,04
|
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã QH
|
Diện tích QH
(ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao (Công ty Bất động
sản U&I)
|
ODT
|
1,38
|
1,37
|
0,01
|
Thuận Giao
|
|
2
|
Khu căn hộ chung cư điểm mới-The New Point (Công
ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế)
|
ODT
|
1,98
|
|
1,98
|
Lái Thiêu
|
Tờ bản đồ 564
|
3
|
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2)
|
ODT
|
1,38
|
|
1,38
|
An Phú
|
Thửa 2, 76; tờ A2
|
4
|
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
|
ODT
|
3,47
|
|
3,47
|
An Phú
|
Thửa 138, tờ
ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.
|
5
|
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu (Công ty TNHH ĐTTM Thế
giới ẩm thực)
|
TMD
|
0,59
|
|
0,59
|
Lái Thiêu
|
Thửa 79, 90, 1205,
1422; tờ 562
|
6
|
Dự án Phú Huy Land (Công ty TNHH Quản lý đầu tư
phát triển đô thị Việt Nam)
|
ODT
|
1,45
|
|
1,45
|
An Phú
|
Thửa 112,113; tờ
143
|
7
|
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản
Hoàng Hà My)
|
ODT
|
0,91
|
|
0,91
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 1354, tờ 9.6
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh)
|
TMD
|
1,23
|
|
1,23
|
Thuận Giao
|
Thửa 1028; tờ 171
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)
|
TMD
|
0,44
|
|
0,44
|
Thuận Giao
|
Thửa 131, 132; tờ
103 (A3)
|
10
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương
(Cty CP BĐS Việt An)
|
ODT
|
0,97
|
|
0,97
|
Thuận Giao
|
Thửa 1065, 2253,
2254; tờ 139
|
11
|
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương)
|
ODT
|
1,36
|
|
1,36
|
An Phú
|
Thửa 401; tờ 09 và
thửa 953, 954 tờ bản đồ số 52
|
12
|
Dự án phát triển nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc
An Phú)
|
ODT
|
1,39
|
|
1,39
|
An Phú
|
Thửa 251, 753; tờ
09
|
13
|
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa
ốc Tân Lập An Phú)
|
ODT
|
1,18
|
|
1,18
|
An Phú
|
Thửa 117, tờ 80;
thửa 1280, tờ 90.
|
14
|
Khu phức hợp căn hộ - thương mại Thành Lộc (Cty
TNHH ĐT BĐS Thành Lộc)
|
ODT
|
0,96
|
|
0,96
|
An Thạnh
|
Thửa 89, 98, 99,
212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)
|
15
|
Chung cư Victory Hoàn cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu
Land)
|
ODT
|
1,37
|
|
1,37
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 63, 148, tờ
132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.
|
16
|
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương
Anh Bình Dương)
|
ODT
|
0,62
|
|
0,62
|
Thuận Giao
|
Thửa 157, 157A; tờ
C3
|
17
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City)
|
ODT
|
10,39
|
|
10,39
|
An Phú
|
Thửa 91, 358, tờ
B3 (DC 10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)
|
18
|
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV
|
ODT
|
1,16
|
|
1,16
|
Thuận Giao
|
Thửa 43, 797; tờ
171
|
19
|
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải
|
ODT
|
1,43
|
1,38
|
0,05
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 1193, 1516; tờ
32
|
20
|
Dự án Shangri - La Center (Công ty CP Đầu tư và
Phát triển Ngọc Khánh)
|
ODT
|
0,58
|
|
0,58
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 1413; tờ 92
|
21
|
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú
Land)
|
ODT
|
0,91
|
|
0,91
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 518, 519; tờ
55
|
22
|
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT
và XD Nam Việt SIC)
|
ODT
|
1,31
|
|
1,31
|
Thuận Giao
|
Thửa 753, 4a, 22b,
542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
|
23
|
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn
Toàn)
|
ODT
|
1,08
|
|
1,08
|
Lái Thiêu
|
Thửa 69; tờ 7
|
24
|
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở
Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú)
|
ODT
|
1,31
|
|
1,31
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 1344, 1194, 165;
tờ 92 (D2)
|
25
|
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng Sài Gòn Land)
|
ODT
|
0,45
|
|
0,45
|
Lái Thiêu
|
|
26
|
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng
Phát)
|
ODT
|
1,83
|
|
1,83
|
Thuận Giao
|
Thửa 43, 257, 693,
tờ 161
|
27
|
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng
Thảo My)
|
ODT
|
2,07
|
|
2,07
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 975, 977, tờ
8.3; thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177,
190, 179, 191, 192
|
28
|
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng
Hoàng)
|
ODT
|
1,23
|
|
1,23
|
Bình Chuẩn
|
|
29
|
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc
Hoàng Gia)
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
Bình Nhâm
|
Thửa 3, tờ 7
|
30
|
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường
Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)
|
ODT
|
4,75
|
|
4,75
|
Bình Hoà
|
Thửa 129, 118,
117, 1008, 1009, tờ 40
|
31
|
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An)
|
ODT
|
0,47
|
|
0,47
|
Thuận Giao
|
Thửa 85, tờ 150
|
32
|
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS
BĐS Hoàng Khôi)
|
ODT
|
0,37
|
|
0,37
|
Thuận Giao
|
Thửa 2029, 523, tờ
137
|
33
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn
Hưng)
|
ODT
|
0,54
|
|
0,54
|
Hưng Định
|
Thửa 2085, 2088, tờ
3
|
34
|
Chung cư An Phú Center (Dự án nhà ở do Công ty
TNHH Tyson An Phú)
|
ODT
|
0,76
|
|
0,76
|
Thuận Giao
|
Thửa 352, 318; tờ
137
|
35
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Bất động sản Hiền Phúc)
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 255, 162 (tờ
9.2); thửa 237 (tờ D2)
|
36
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
|
ODT
|
1,83
|
|
1,83
|
Bình Nhâm
|
Thửa 143, 157; tờ
6 (C1)
|
37
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí
Holdings)
|
ODT
|
0,62
|
|
0,62
|
Thuận Giao
|
Thửa 198, 308 (tờ
124); thửa 612, 354 (tờ 137); thửa 355 (B2)
|
38
|
Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công
ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hòa)
|
ODT
|
1,32
|
|
1,32
|
An Thạnh
|
Tờ 30, A2, A3
|
39
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát)
|
ODT
|
0,93
|
|
0,93
|
An Thạnh
|
Thửa 1526, 1771,
1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20 (2A)
|
40
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa)
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 388, 639; tờ
55
|
41
|
Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận
An)
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
Lái Thiêu
|
Thửa 13, tờ 51
|
42
|
Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại
xăng dầu Tân vạn)
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
Bình Hoà
|
Thửa 314, 679; tờ
12.6
|
43
|
Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc
Phú Cường)
|
ODT
|
2,30
|
|
2,30
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 684, 685,
976, 977, 978, tờ 07 (C1)
|
44
|
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm
và nước giải khát A&B)
|
ODT
|
2,09
|
|
2,09
|
Thuận Giao
|
Thửa 679 (tờ
12.3), thửa 579 (tờ 12.4)
|
45
|
Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở,
biệt thự Gia Định
|
ODT
|
8,23
|
|
8,23
|
An Phú
|
Thửa 1484, 397,
475, 521, 156, 474, 218, 473, 525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2)
và thửa 7, 226, 227; tờ C2.
|
46
|
Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1
|
ODT
|
2,80
|
|
2,80
|
Thuận Giao
|
Thửa 314, 570 (tờ
10); thửa 63, 69, 84, 227, 768, 769 (tờ 102).
|
47
|
Chung cư Lâm Hải 22/12
|
ODT
|
0,58
|
|
0,58
|
Thuận Giao
|
Thửa 82, 602, tờ
184
|
48
|
Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2.
|
ODT
|
0,53
|
|
0,53
|
Thuận Giao
|
Thửa 160, 871; tờ
174
|
49
|
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH
Đầu tư Bất động sản PG)
|
ODT
|
3,02
|
|
3,02
|
An Phú
|
Thửa 28, 362, 363,
364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2)
|
50
|
Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản
Đông Trung)
|
ODT
|
12,63
|
|
12,63
|
Bình Hoà
|
Tờ 7; 7.3; 7,4;
7.5
|
51
|
Chung cư Tân Lập Thuận Giao
|
ODT
|
0,80
|
|
0,80
|
Thuận Giao
|
Thửa 181, tờ 150
|
52
|
Khu nhà ở Kim Thành A
|
ODT
|
1,70
|
|
1,70
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 6, 7, 9, 709,
466, 932; tờ 41
|
53
|
Khu phức hợp nhà ở, căn hộ cao cấp kết hợp thương
mại dịch vụ Vĩnh Phú
|
ODT
|
2,30
|
|
2,30
|
Vĩnh Phú
|
Tờ 102
|
54
|
Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Thuận Giao
|
ODT
|
1,06
|
|
1,06
|
Thuận Giao
|
Thửa 18, 824, 763,
764; tờ 220
|
55
|
Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
ven sông Sài Gòn
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
An Sơn
|
Thửa 501; tờ 10
|
56
|
Khu căn hộ dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm
|
ODT
|
3,35
|
|
3,35
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 154, tờ
bản đồ số 161
|
57
|
Dự án Khu dân cư Vĩnh Phú 1- giai đoạn 2
|
ODT
|
48,88
|
37,55
|
11,33
|
Vĩnh Phú
|
Tờ 7.9; 7.10;
7.11; 10.3-10.6
|
58
|
Dựa án nhà ở do Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển
Đô Thị A&T Thuận An
|
ODT
|
0,77
|
|
0,77
|
Lái Thiêu
|
Thửa 153, 177,
216; tờ 562
|
59
|
Chung cư C-Thuận An (Công ty Cổ phần C-Holding)
|
ODT
|
0,95
|
|
0,95
|
Bình Hoà
|
Thửa đất số 145,
1767, tờ bản đồ số 70
|
60
|
Chung cư Hiệp Thành Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Nam Hiệp Thành Bình Dương)
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
Vĩnh Phú
|
Thửa đất số 88,
1513, tờ bản đồ số 91
|
61
|
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
Rivana (công ty Cổ phần Đạt Phước Hoàn Mỹ)
|
ODT
|
2,65
|
|
2,65
|
Thuận Giao
|
Thửa đất số 168,
170, 177, 181, 182, 387; tờ B1 (tờ 124)
|
62
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Đầu tư Bình An
House)
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 38, tờ
bản đồ số 84
|
63
|
Khu nhà ở Công ty Phú Quang (Công ty Cổ phần Kinh
doanh Xây dựng Dịch vụ & Tư vấn Phú Quang)
|
ODT
|
31,07
|
12,56
|
18,51
|
Vĩnh Phú
|
|
64
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long)
|
ODT
|
1,81
|
|
1,81
|
Thuận Giao
|
Thửa 101, 322, tờ
123
|
65
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất
động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú)
|
ODT
|
2,65
|
|
2,65
|
Thuận Giao
|
Thửa 322, tờ 123;
thửa 859, tờ 122
|
66
|
Khu dân cư Thương mại Bình Chuẩn (Công ty TNHH
Trung Quý)
|
ODT
|
12,10
|
3,57
|
8,53
|
Bình Chuẩn
|
|
67
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Vận tải Thương mại Dịch
vụ MPC)
|
ODT
|
2,70
|
|
2,70
|
Thuận Giao
|
Thửa đất số 83,
552, tờ bản đồ số 150
|
68
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần
Đầu tư Phát triển Đô thị A&T Thuận An)
|
ODT
|
0,65
|
|
0,65
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 128 (tờ 82);
thửa 106 (tờ 83); thửa 451 (tờ 91).
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Tín Phong
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 179; Tờ 201
|
2
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp
thương mại dịch vụ phường Lái Thiêu (Công ty TNHH Phục Ân)
|
ODT
|
1,32
|
0,24
|
1,08
|
Vĩnh Phú
|
Thửa 90, 1422; tờ
562
|
3
|
Khu vườn Ngọc Lục Bảo -
The Emerald Garden View (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
|
ODT
|
1,80
|
|
1,80
|
Bình Hoà
|
Thửa 364; tờ 3
|
4
|
Khu căn hộ Dòng Sông Ngọc
Lục Bảo - The Emerald Riverside (Công ty Cổ phần Tập đoàn Lê Phong)
|
ODT
|
1,83
|
|
1,83
|
Bình Chuẩn
|
Thửa 78, 293, 573,
143, 157, 224, 159, 336 (tờ 6); thửa 332, 333 (tờ 7)
|
5
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Long Vân
|
ODT
|
3,10
|
|
3,10
|
Lái Thiêu
|
Thửa 584, 585, 586
tờ 56; thửa 575, 583, 1743, 1784 tờ 564
|
6
|
Dự án phát triển nhà ở của Công ty Cổ phần Picity
Central Park
|
ODT
|
1,23
|
|
1,23
|
An Phú
|
Thửa 137, 146,
258, 627; tờ 214
|
7
|
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch vụ Tầm Nhìn
Xanh (DatXanhHomes Parkview)
|
ODT
|
5,04
|
|
5,04
|
Bình Nhâm
|
Thửa 117, 118,
129, 1008, 1009; tờ 40
|
8
|
Chung cư OBC Lái Thiêu (Công ty Cổ phần OBC Thuận
An)
|
ODT
|
0,49
|
|
0,49
|
Lái Thiêu
|
Thửa 776, tờ 191
|
9
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Tổng Công ty Toàn Mỹ)
|
ODT
|
1,08
|
|
1,08
|
Thuận Giao
|
Thửa 2347, tờ 139
và thửa 927 tờ 135
|
10
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH
Đầu tư và Phát triển địa ốc Kim Hải)
|
ODT
|
1,01
|
|
1,01
|
An Phú
|
Thửa 456, tờ 90
|
11
|
Chung cư 168 (Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng
hợp 168)
|
ODT
|
1,50
|
|
1,50
|
Thuận Giao
|
Thửa 7, 8, 9, 26,
tờ 110
|
12
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Yung's Quốc Lâm)
|
ODT
|
0,40
|
|
0,40
|
Lái Thiêu
|
Thửa 385, 445,
1348, tờ bản đồ số 564
|
13
|
Giáo xứ Búng
|
TON
|
0,47
|
|
0,47
|
Hưng Định
|
Thửa 187, tờ 01
|
II
|
Công trình dự án để lập thủ tục giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư, tái định cư An Sơn
|
ONT
|
13,00
|
3,60
|
9,40
|
An Sơn
|
Tờ 8
|
2
|
Khu dân cư Việt- Sing
|
ODT
|
5,45
|
|
5,45
|
An Phú, Bình Hòa,
Thuận Giao
|
|
3
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC)
|
ODT
|
0,33
|
0,32
|
0,01
|
Vĩnh Phú
|
Thửa đất số 991, 992,
993, tờ bản đồ số 23
|
4
|
Trường tiểu học Bình Chuẩn 2
|
DGD
|
1,06
|
|
1,06
|
Bình Chuẩn
|
Thửa đất số 1311,
tờ bản đồ số 81
|
III
|
Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất của Tổng Công ty Sản xuất Xuất nhập khẩu
Bình Dương
|
|
0,06
|
|
0,06
|
Vĩnh Phú
|
Thửa đất số 668,
669, tờ bản đồ số D3 (DC 10)
|
IV
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở
|
ODT
|
22,50
|
|
22,50
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ
|
TMDV
|
7,50
|
|
7,50
|
|
|
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|