|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 06 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT HOẶC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN Ý YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngay 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
Nam Định: số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ý
Yên, tỉnh Nam Định; số 814/QĐ-UBND ngày 9/4/2020; số 1071/QĐ-UBND ngày
06/5/2020; số 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020; số 1349/QĐ-UBND ngày 09/6/2020, số
2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 565/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; số 2855/QĐ-UBND
ngày 27/12/2021, số 977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022, số 1361/QĐ-UBND ngày 1/8/2022;
số 1748/QĐ-UBND ngày 20/9/2022, số 1930/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên các năm 2020, 2021, 2022;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh
Nam Định: số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện Ý Yên tại
tờ trình số 328/TTr-UBND ngày 22/12/2022, số 329/TTr-UBND ngày 22/12/2022, của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 4488/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 về
việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ danh mục
công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng sau 3
năm chưa thực hiện trên địa bàn huyện Ý Yên với tổng số 62 công trình, dự án với
tổng diện tích 85,51 ha. Cụ thể:
- Đất an ninh (12 công trình, dự án) :
2,30 ha;
- Đất ở nông thôn (10 công trình, dự
án) : 15,47 ha;
- Đất ở đô thị (đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở) : 0,66 ha;
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
(5 công trình, dự án) : 3,87 ha;
- Đất cơ sở thể dục - thể thao (1 công
trình, dự án) : 0,35 ha;
- Đất giao thông (5 công trình, dự án)
: 19,50 ha;
- Đất thủy lợi (4 công trình, dự án) :
0,80 ha;
- Đất năng lượng (1 công trình, dự án)
: 0,67 ha;
- Đất bãi thải, xử lý chất thải (1
công trình, dự án) : 8,50 ha
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (6
công trình, dự án) : 0,96 ha;
- Đất sinh hoạt cộng đồng (1 công
trình, dự án) : 0,05 ha;
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
(2 công trình, dự án) : 0,27 ha;
- Đất thương mại, dịch vụ (2 công
trình, dự án) : 0,70 ha;
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (7
công trình, dự án) : 10,85 ha;
- Đất nông nghiệp khác (3 công trình,
dự án) : 11,20 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản (2 công
trình, dự án) : 9,36 ha.
(có phụ lục I
chi tiết kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Ý Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
24.612,54
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.607,19
|
67,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13.136,11
|
53,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.267,18
|
45,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
751,34
|
3,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
913,54
|
3,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26,29
|
0,11
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.565,37
|
6,36
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
214,54
|
0,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.887,78
|
32,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,02
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
cAn
|
2,27
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
314,00
|
1,28
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
141,68
|
0,58
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
54,15
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
254,59
|
1,03
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
42,74
|
0,17
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.355,43
|
17,70
|
2.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.238,01
|
9,09
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.509,33
|
6,13
|
2.8.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,01
|
0,00
|
2.8.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,65
|
0,04
|
2.8.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,95
|
0,38
|
2.8.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,75
|
0,06
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,38
|
0,02
|
2.8.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,65
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,75
|
0,10
|
2.8.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
80,75
|
0,33
|
2.8.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
366,15
|
1,49
|
2.8.12
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
2.8.13
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,07
|
0,03
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,49
|
0,12
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,52
|
0,11
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.678,00
|
6,82
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
80,37
|
0,33
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,87
|
0,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,03
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
36,75
|
0,15
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
532,89
|
2,17
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
276,23
|
1,12
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
17,76
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
117,57
|
0,48
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
418,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
380,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
373,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
81,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,51
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
55,11
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,23
|
2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,06
|
2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,54
|
2.4.5
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
2.4.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,42
|
2.4.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
2.4.8
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,26
|
2.4.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,27
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,88
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,23
|
2.7
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,63
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,44
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023:
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
551,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
497,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
476,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,60
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
27,40
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
11,18
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
59,82
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,61
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023:
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
|
|
9,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,07
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
sKk
|
0,06
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,07
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,57
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,40
|
2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,17
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,41
|
2.5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023 của huyện Ý Yên (Có phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Công bố công khai các công trình, dự
án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có
quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập
giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng
nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp
thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo thống nhất số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng
sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà
soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy
hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn,
các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 lập
thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế
hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo
theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các
tổ chức v cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.
KH04
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ý Yên tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2023 huyện Ý Yên tỉnh Nam Định
273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|