1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
1. Quy định này quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản;
giá đất trồng cây lâu năm; giá đất ở tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
tại các khu, cụm công nghiệp và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá
đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo,
đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh; giá đất sông
ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.
2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng
làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm
2013, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người
tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng
đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
đất đai.
2. Người sử dụng đất.
3. Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc
quản lý, sử dụng đất, tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
1. Nguyên tắc xác định giá đất
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của
loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử
dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử
dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có
cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự
như nhau thì có mức giá như nhau.
2. Phương pháp xác định giá đất
a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất
thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử
dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình
thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng
đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.
b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng
thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện
tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm
định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng
thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.
c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với
thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn
liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị
tài sản gắn liền với đất).
d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với
thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng
hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng
cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định
của bất động sản.
1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại
đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng
Yên.
2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.
3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị
loại III; Thị xã Mỹ Hào là đô thị loại IV; các thị trấn là đô thị loại V.
4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá
đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp
người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng
đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.
6. Mặt cắt đường: Đối với các đường không có số,
không có tên đường thì mặt cắt đường được xác định là chiều rộng trung bình của
tuyến đường tính từ ranh giới thửa đất hai bên đường (bao gồm cả lề đường, hệ
thống tiêu thoát nước vẫn phục vụ mục đích làm đường đi như rãnh thoát nước thải
sinh hoạt, hệ thống cống ngầm, cống hộp).
Trường hợp hệ thống thủy lợi rộng từ 1m trở lên chạy
dọc đường mà không có lắp đậy thì không tính vào chiều rộng của mặt cắt đường.
1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục
đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm
và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số
02.
2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng
nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng
trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia
cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm
tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá
đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định
trong Bảng giá đất.
1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại
đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.
a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất
theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường
khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;
b) Đối với đất ở tại đô thị quy định giá đất theo vị
trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt
trong khu dân cư đô thị.
2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt
đường, phố trở lên:
a) Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) ở hai
phía khác nhau thì giá đất được tính theo giá đất của mặt đường (phố) có giá
cao nhất và cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường
(phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao
nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
c) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường
(phố) thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và
được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
- Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có
giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ)
mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.
- Cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có
giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ)
mà mặt cắt đường đó < 3,5m.
3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có)
tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những
đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của
loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng
thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa
02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở
tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được
xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh
trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được
quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện;
đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:
c) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;
d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;
e) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương
mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.
Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường
mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định
bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ cùng vị trí đó.
2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường
(phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất của đường (phố) có giá cao nhất
và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:
a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá
cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt
cắt đường đó rộng ≥ 7m.
b) Cộng thêm 10% mức giá đất của đường (phố) có giá
cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt
cắt đường đó rộng từ 3,5m đến dưới 7m (trừ trường hợp là đường nội đồng phục vụ
sản xuất nông nghiệp).
3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường
(phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch
nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.
4. Quy định về chia lớp đối với thửa đất thuê có
kích thước, diện tích lớn
a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố
chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.
b) Lớp 2: Tính từ tiếp giáp với lớp 1 đến hết chiều
sâu thửa đất (phần còn lại của thửa đất) được tính bằng 80% giá đất so với lớp
1.
5. Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công
nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường
huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao
hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá
quy định tại các tuyến đường đó.
6. Đối với một tổ chức sử dụng nhiều thửa đất liền
kề nhau hoặc sử dụng một thửa đất nhưng trong thửa đất có nhiều phần diện tích
có thời điểm sử dụng khác nhau cùng sử dụng vào một mục đích thì giá đất được
xác định theo giá thửa đất hoặc phần diện tích thửa đất tiếp giáp với tuyến đường,
phố có giá cao nhất và được xác định theo phân lớp quy định tại Khoản 4 Điều
này.
1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được
xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng
giá đất nhân hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời
điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở
giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh
doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên
cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên
dùng:
a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên
dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất
nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định
trong Bảng giá đất;
b) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên
dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên cùng
vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
4. Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được
xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho
thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất,
cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm
trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo
giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử
dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.
1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng
đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.
2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng
mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong Bảng giá đất; Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi xin ý
kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất
trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hàng
năm chủ trì cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất cho phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường
và khung giá đất của Chính phủ sau khi xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc,
các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.700
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
3.300
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã
Liên Phương
|
4.800
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)
|
|
|
7.200
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.500
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.900
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.700
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.200
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường tỉnh 378 (đê
sông Hồng)
|
Qua UBND xã 500m
|
4.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Nhà văn hoá thôn 5
|
Dốc chợ Xuân Quan
|
6.500
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
6.000
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.500
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
12.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
14.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.500
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Cống sông Đồng Quê
|
7.900
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
12.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.600
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT Như
Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
12.100
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
11.500
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở
2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường Đại học
Tài chính - QTKD
|
8.500
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
|
|
7.300
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao đường tỉnh
385
|
Kênh C1
|
7.300
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở
1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường Đại học
Tài chính - QTKD
|
4.900
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng 500m
|
4.900
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ QL5
|
Đường tỉnh 385
|
3.100
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ
thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
800
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng 500m
|
3.000
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.200
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ
thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
750
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
1.900
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường tỉnh 385
|
Đường huyện 15 (gần
UBND xã)
|
3.000
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
4.900
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Ngã tư Công ty may
Chiến Thắng
|
4.200
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Chợ nông sản Khoái
Châu
|
3.700
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
5.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
6.100
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
5.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
4.800
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.600
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.100
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
5.500
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.900
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
4.200
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
5.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc
huyện Ân Thi
|
4.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.800
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.089
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
22.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
3.700
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.200
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ ngã tư Cống
Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
2.200
|
3.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.600
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
4.800
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
Đoạn giao với
QL39A
|
Cống Dầu (hết địa
phận công ty Huy Phong)
|
3.700
|
4.5
|
Đường huyện 43
|
Các đoạn còn lại
|
3.600
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.700
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.200
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.400
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.000
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
6.000
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
6.000
|
8.5
|
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
|
|
|
4.300
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.800
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.900
|
9.3
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
7.900
|
9.4
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
6.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
3.100
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
2.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45
|
|
|
3.700
|
11.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
11.3
|
Đường số 4
|
|
|
3.000
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.100
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
5.500
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
Nguyễn Văn Linh
|
UBND xã Giai Phạm
|
5.500
|
13.3
|
Đường tỉnh 381
|
Các vị trí còn lại
|
3.600
|
13.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.600
|
13.5
|
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
3.300
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
4.900
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường 379
|
|
|
4.500
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp xã Đồng Than
|
Giao đường tỉnh
382
|
3.600
|
15.3
|
Đường tỉnh 381
|
Đoạn còn lại
|
4.800
|
15.4
|
Đường huyện 23
|
|
|
3.600
|
15.5
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
15.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
16.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường tỉnh
377 (Ngã năm Chợ Thi)
|
Giáp xã Hồng Vân
|
3.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
900
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.500
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Hồng Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
2.400
|
3.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3.3
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63
|
Trạm Bơm thôn Bích
Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
1.200
|
4.2
|
Đường huyện 63
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.800
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.800
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nguyễn
Trãi
|
Ngã ba vào thôn
Mão Cầu
|
2.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
6.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
900
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.400
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
Giáp thị trấn Ân
Thi (Phố Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh
(thôn Đặng Đinh)
|
1.800
|
11.3
|
Đường huyện 60
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
11.4
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376
|
Từ cống Ông Cò
(Ông Lô)
|
Cống điều tiết
giáp thôn Nhân Vũ
|
1.900
|
15.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
15.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.200
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
2.200
|
16.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
16.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.500
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
16.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.200
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.100
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.100
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
700
|
19.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.400
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
20.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
20.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
2.3
|
Đường huyện 82
|
Cách trụ sở UBND
xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ
|
Cách chợ Nhài 150
về phía Cầu Cáp
|
1.100
|
2.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2.15
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
2.400
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học Thụy
Lôi
|
1.800
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.100
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
Trụ sở UBND xã
Trung Dũng
|
Về hai phía 200m
|
1.800
|
6.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
6.4
|
Đường huyện 82
|
Giáp xã Thụy Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
3.100
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao đường tỉnh
376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
3.700
|
7.3
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.700
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.200
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.400
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.900
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
Giao Quốc lộ 38B
|
Hết trường Đại học
Thủy Lợi
|
3.600
|
11.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
11.5
|
Đường huyện 93
|
|
|
2.400
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
12.2
|
Đường huyện 72
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
3.700
|
12.3
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
12.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
13.7
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
13.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.400
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.000
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp thị trấn
Vương
|
Trụ sở UBND xã Dị
Chế
|
4.900
|
14.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
14.3
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
4.900
|
14.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
4.200
|
14.5
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.200
|
14.6
|
Đường huyện 90
|
|
|
2.400
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
14.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m
|
|
|
750
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
2.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Từ trạm xá
xã hướng đi qua trung tâm chợ
|
Ngã tư thôn
Tam Đa
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
900
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
8.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Hạt Quản lý đường
bộ
|
5.500
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.200
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.600
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
|
|
2.500
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
|
|
1.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
.15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
3.700
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
2.400
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.800
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.800
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.500
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
1.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
1.3
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
1.4
|
Đường huyện 82
|
Từ nhà ông
Khang
|
Giáp Quốc lộ
38B
|
1.800
|
1.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
2.3
|
Đường huyện 64
|
Quốc lộ 38B
|
Cổng thôn Thọ
Lão
|
1.200
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
2.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
2.500
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ
|
|
|
2.200
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đường tỉnh
386
|
Giao đường
huyện 81
|
1.800
|
3.4
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Đình
Cao
|
Từ ĐH.85 (đoạn
nhà ông Bàng bà Nhâm)
|
2.500
|
4.3
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp thị trấn
Trần Cao
|
Trung tâm Giống
cây trồng Hưng Yên
|
3.100
|
5.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
5.3
|
Đường huyện 87
|
|
|
1.000
|
5.4
|
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng
Hưng Yên
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
5.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.200
|
7.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
8.2
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
8.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
Từ ngã tư
phía Bắc - Cầu Minh Tân
|
Đường vào
thôn Duyệt Văn
|
2.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
9.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
10.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386
|
Dốc La Tiến
|
Cổng làng La
Tiến
|
2.200
|
11.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
12.2
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
13.2
|
Đường huyện 86
|
Từ giao đường
tỉnh 386
|
Đường huyện
81
|
1.200
|
13.3
|
Đường huyện 86
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
13.4
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường, phố
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
III
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
Tô Hiệu
|
Phạm Ngũ Lão
|
28.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Tô Hiệu
|
Lê Văn Lương
|
21.000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Lê Văn Lương
|
Giáp xã Bảo Khê
|
16.000
|
4
|
Đường Điện Biên
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phố Hiến
|
16.000
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Ngã ba Hồ Xuân
Hương
|
Bãi Sậy
|
18.000
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Tô Hiệu
|
Chợ Phố Hiến
|
15.000
|
7
|
Đường Chùa Chuông
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
15.000
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lê Đình Kiên
|
16.000
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Lê Văn Lương
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
11.000
|
10
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Tô Hiệu
|
13.500
|
11
|
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
13.500
|
12
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Chân cầu An Tảo
|
12.000
|
13
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
Bãi Sậy
|
Lê Đình Kiên
|
12.000
|
14
|
Đường Lê Lai
|
|
Nguyễn Công Hoan
|
Chùa Chuông
|
11.000
|
15
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
11.000
|
16
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Triệu Quang Phục
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
17
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Chân cầu An Tảo
|
Giáp xã Trung
Nghĩa
|
9.000
|
18
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
10.000
|
19
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
10.000
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Nguyễn Trãi
|
Cống Cửa Gàn
|
10.000
|
21
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Triệu Quang Phục
|
11.000
|
22
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
|
Nguyễn Công Hoan
|
Chùa Chuông
|
8.500
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Trường Trung cấp
nghề GTVT
|
Dốc Suối (phía
Đông)
|
10.000
|
24
|
Đường Phạm Bạch Hổ
|
|
Chùa Chuông
|
Đinh Điền
|
8.500
|
25
|
Đường Đinh Điền
|
|
Ngã tư Chợ Gạo
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
26
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
An Vũ
|
Trần Quang Khải
|
12.500
|
27
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Phạm Ngũ Lão
|
7.500
|
28
|
Đường An Vũ
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
10.000
|
29
|
Đường Đông Thành
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Nam Thành
|
7.500
|
30
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
31
|
Đường Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Địa phận xã Hồng
Nam
|
6.000
|
32
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phương Độ
|
4.300
|
33
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
8.500
|
34
|
Đường Trưng Nhị
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
35
|
Đường Bãi Sậy
|
|
Chùa Chuông
|
Phố Hiến
|
6.000
|
36
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
Nguyễn Du
|
Trưng Trắc
|
7.500
|
37
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
38
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Đinh Điền
|
11.000
|
39
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Bắc Thành
|
6.000
|
40
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
6.000
|
41
|
Đường Phó Đức Chính
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Đường cạnh Hội Chữ
Thập Đỏ
|
6.000
|
42
|
Đường Dương Quảng Hàm
|
|
Bà Triệu
|
Đào Nương
|
6.000
|
43
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Nguyễn Quốc Ân
|
Bắc Thành
|
6.000
|
44
|
Đường Bà Triệu
|
|
Đào Nương
|
Đông Thành
|
6.000
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
|
Bắc Thành
|
Bùi Thị Cúc
|
6.000
|
46
|
Đường Nguyễn Quốc Ân
|
|
Đông Thành
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
6.000
|
47
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Nguyễn Phong Sắc
|
11.000
|
48
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Triệu Quang Phục
|
7.000
|
49
|
Phố Trương Định
|
|
Lê Văn Lương
|
Hoàng Hoa Thám
|
11.000
|
50
|
Đường Phạm Huy Thông
|
|
Ngõ 44, Nguyễn Thiện
Thuật
|
Vũ Trọng Phụng
|
6.000
|
51
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan
(ngõ 44)
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Nguyễn Công Hoan
|
6.000
|
52
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Bãi Sậy
|
Phan Đình Phùng
|
7.500
|
53
|
Đường Bắc Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.600
|
54
|
Đường Tây Thành
|
|
Bắc Thành
|
Nam Thành
|
5.500
|
55
|
Đường Nam Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.500
|
56
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
7.500
|
57
|
Phố Sơn Nam
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
5.600
|
58
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
59
|
Phố Ngô Tất Tố
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
60
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Hoàng Hoa Thám
|
8.500
|
61
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
62
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
63
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng
|
|
Đinh Điền
|
Nguyễn Lương Bằng
|
6.000
|
64
|
Phố Tô Chấn
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.300
|
65
|
Phố Lương Văn Can
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.500
|
66
|
Phố Đinh Gia Quế
|
|
Đinh Điền
|
Lê Thanh Nghị
|
8.500
|
67
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
|
Đinh Gia Quế
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
68
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
|
|
Trần Quang Khải
|
Sơn Nam
|
6.000
|
69
|
Phố Lương Định Của
|
|
Triệu Quang Phục
|
Tuệ Tĩnh
|
5.500
|
70
|
Phố Tạ Quang Bửu
|
|
Hồ Đắc Di
|
Phạm Ngọc Thạch
|
5.500
|
71
|
Phố Hồ Đắc Di
|
|
Lương Định Của
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
5.500
|
72
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Định Của
|
5.600
|
73
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Thế Vinh
|
5.600
|
74
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
75
|
Phố Đặng Thai Mai
|
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
76
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
77
|
Phố Nguyễn Khuyến
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
78
|
Phố Đào Tấn
|
|
Sơn Nam
|
Nam Cao
|
5.500
|
79
|
Phố Xuân Diệu
|
|
Đào Tấn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
80
|
Phố Nam Cao
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
5.500
|
81
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
82
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
5.500
|
83
|
Phố Lý Tự Trọng
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
5.500
|
84
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
85
|
Phố Cao Bá Quát
|
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Công Tráng
|
5.500
|
86
|
Phố Tống Duy Tân
|
|
Cao Bá Quát
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
87
|
Phố Đinh Công Tráng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
88
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
89
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
90
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
91
|
Phố Hoàng Diệu
|
|
Nhân Dục
|
Chu Mạnh Trinh
|
5.500
|
92
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
Nhân Dục
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
93
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
94
|
Phố Trần Thị Tý
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nhân Dục
|
5.500
|
95
|
Phố Trần Nhật Duật
|
|
Doãn Nỗ
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
96
|
Phố Doãn Nỗ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
97
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
|
|
Doãn Nỗ
|
Triệu Quang Phục
|
5.500
|
98
|
Phố Trần Khánh Dư
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
99
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
100
|
Phố Dã Tượng
|
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư
|
5.500
|
101
|
Phố Nguyễn Biểu
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
102
|
Đường Chùa Đông
|
|
An Vũ
|
Tô Hiệu
|
6.000
|
103
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
5.500
|
104
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Đê sông Hồng
|
Bãi Sậy
|
5.500
|
105
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
106
|
Đường 266
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
107
|
Đường Lê Đình Kiên
|
|
Tô Hiệu
|
Phương Độ
|
5.500
|
108
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
5.500
|
109
|
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Khu TT may
|
5.500
|
110
|
Phố Tô Hiến Thành
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
4.900
|
111
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Tô Hiến Thành
|
4.900
|
112
|
Phố Sơn Nam
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê Sông Hồng
|
4.900
|
113
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Bãi Sậy
|
Cửa Khẩu
|
6.100
|
114
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Đê sông Hồng
|
Phan Đình Phùng
|
3.700
|
115
|
Phố Bạch Thái Bưởi
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tô Ngọc Vân
|
3.700
|
116
|
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
|
|
Lê Văn Lương
|
Nghĩa trang
|
4.300
|
117
|
Đường Tống Trân
|
|
Đông Thành
|
Tây Thành
|
4.800
|
118
|
Đường An Tảo
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện Biên
|
3.700
|
119
|
Đường Dương Hữu Miên
|
|
Đê Sông Hồng
|
Ngã ba bến đò Nẻ
|
3.700
|
120
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Ngô Gia Tự
|
Triệu Quang Phục
|
4.800
|
121
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
|
Đường Chùa Diều
|
Đường An Tảo
|
4.400
|
122
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
|
Tô Ngọc Vân
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
123
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
KĐT Phúc Hưng
|
3.700
|
124
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)
|
|
|
|
5.500
|
125
|
Phố Đỗ Nhân
|
|
An Vũ
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.700
|
126
|
Đường vào Khu Nông Lâm
|
|
Phường Minh Khai
|
2.500
|
127
|
Đường Phương Cái
|
|
Phương Độ
|
Phố Hiến
|
3.700
|
128
|
Đường Nhân Dục
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.000
|
129
|
Đường từ Nguyễn
Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Dân cư Lê Lợi
|
3.700
|
130
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
Lê Văn Lương
|
Bờ sông Điện Biên
|
3.700
|
131
|
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)
|
|
Trưng Nhị
|
Trường PTCS Lê Lợi
|
3.700
|
132
|
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)
|
|
Lê Văn Lương
|
Dân cư
|
3.700
|
133
|
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
|
|
Phường An Tảo
|
3.700
|
134
|
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)
|
|
Trưng Nhị
|
Dân cư
|
2.500
|
135
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ
56)
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Phạm Huy Thông
|
3.700
|
136
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)
|
|
Điện Biên
|
Dân cư
|
3.700
|
137
|
Phố Tân Nhân
|
|
Trưng Trắc
|
Bạch Đằng
|
3.700
|
138
|
Phố Chi Lăng
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
139
|
Đường Chùa Diều
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện Biên
|
3.700
|
140
|
Đường bờ sông Điện Biên
|
|
Lê Văn Lương
|
Tô Hiệu
|
4.300
|
141
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
|
Đê Sông Hồng
|
Tam Đằng
|
3.700
|
142
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi
(Ngõ 83)
|
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Trường PTCS Lê Lợi
|
3.700
|
143
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
144
|
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
145
|
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
146
|
Đường Mậu Dương
|
|
Điện Biên
|
Phố Hiến
|
3.000
|
147
|
Đường Hàn Lâm
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Đình Nghị
|
3.100
|
148
|
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị
|
|
Trưng Nhị
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
149
|
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão
|
|
Điện Biên
|
Phạm Ngũ Lão
|
3.700
|
150
|
Đường Phương Độ
|
|
Xã Hồng Nam
|
Mậu Dương
|
3.700
|
151
|
Đường Nam Tiến
|
|
Bạch Đằng
|
Xã Quảng Châu
|
3.700
|
152
|
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
153
|
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
154
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)
|
|
Điện Biên
|
Khu dân cư
|
3.700
|
155
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên
III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
156
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên
III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
157
|
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây
Thành
|
|
Tây Thành
|
Dân cư
|
3.700
|
158
|
Ngõ 1 đường Tây Thành
|
|
|
|
3.700
|
159
|
Phố Vọng Cung
|
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn Du
|
3.700
|
160
|
Phố Mai Hắc Đế
|
|
Đê Sông Hồng
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
3.700
|
161
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
Tam Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
162
|
Đường Văn Miếu
|
|
Chùa Chuông
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
163
|
Phố Cao Xá
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
164
|
Đường Đằng Giang
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
165
|
Đường Tân Thị
|
|
Chi Lăng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
166
|
Đường Tam Đằng
|
|
Đinh Điền
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
167
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Cửa Khẩu
|
Bến phà cũ (bờ
sông)
|
3.700
|
168
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
169
|
Đường Lương Điền
|
|
Hàn Lâm
|
Phương Độ
|
3.100
|
170
|
Đường Hoàng Thị Loan
|
|
Giao với đường
Nguyễn Đình Nghị
|
Giao với đường Điện
Biên
|
12.000
|
171
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Dốc Suối
|
Nút giao Đinh Điền
- Phạm Bạch Hổ
|
7.500
|
172
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.200
|
173
|
Phố Nguyễn Bình
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
6.000
|
174
|
Phố Đào Công Soạn
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
175
|
Phố Phan Huy Chú
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
176
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
|
Ngô Gia Tự
|
Trương Định
|
6.000
|
177
|
Phố Phú Lộc
|
|
Đào Nương
|
Nguyễn Trãi
|
4.300
|
178
|
Phố Hiến Doanh
|
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
179
|
Phố Lê Văn Hưu
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
6.000
|
180
|
Phố Phùng Hưng
|
|
Sơn Nam
|
Hoàng Quốc Việt
|
6.000
|
181
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
Tạ Quang Bửu
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
182
|
Phố Lê Tuấn Ngạn
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn Bình
|
6.000
|
183
|
Phố Phạm Công Trứ
|
|
Nguyễn Thiện
Kế
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
184
|
Phố Nguyễn Trung Ngạn
|
|
Giáp với khu dân
cư An Dương
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
185
|
Phố Dương Phúc Tư
|
|
Nguyễn Đình Nghị
|
Đông Thành
|
6.000
|
186
|
Phố Đào Nương
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu
|
6.000
|
187
|
Phố Nguyễn Chương
|
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Nguyễn Biểu
|
6.000
|
188
|
Phố Phan Bội Châu
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
5.600
|
189
|
Phố Vũ Lãm
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.000
|
190
|
Phố Phan Chu Trinh
|
|
Lương Ngọc Quyến
|
Lương Văn Can
|
5.600
|
191
|
Phố Bắc Hoà
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
6.000
|
192
|
Phố Đỗ Thế Diên
|
|
Tống Duy Tân
|
Đinh Công Tráng
|
6.000
|
193
|
Phố Chu Văn An
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tuệ Tĩnh
|
5.600
|
194
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
Giao với đê sông Hồng
(Phố Sơn Nam)
|
Giao với đường Bạch
Đằng
|
6.000
|
195
|
Đường Âu Cơ
|
|
Giao với đường Lạc
Long Quân
|
Giao với bãi Sông
Hồng
|
6.000
|
196
|
Khu đô thị Phúc Hưng
|
|
|
5.000
|
197
|
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên
đường)
|
|
Thuộc các phường
|
6.000
|
198
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
Thuộc các phường
|
5.500
|
199
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
Thuộc các phường
|
4.300
|
200
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 5m
|
|
Thuộc các phường
|
3.100
|
201
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
Thuộc các phường
|
1.800
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt
cắt ≥ 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.500
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt
cắt dưới 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.200
|
203
|
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai
|
|
Nhà văn hoá
|
Cuối xóm Bắc
|
1.500
|
204
|
Đường gom chợ Gạo
|
|
Vòng xuyến chợ Gạo
|
Phía đông trường
Chính Trị cũ
|
7.500
|
|
Vòng xuyến chợ Gạo
(Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
|
Cây xăng Đinh Điền
|
7.500
|
205
|
Khu đô thị Tân Sáng
|
|
Mặt đường Nguyễn
Lương Bằng
|
10.000
|
> 24m
|
7.700
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
206
|
Khu đô thị Sơn Nam Plaza
|
|
Mặt đường Phạm Ngũ
Lão
|
10.000
|
> 24m
|
7.700
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
207
|
Khu đô thị Tân Phố Hiến
|
|
> 24m
|
8.800
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
II
|
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Cửu Cao
|
17.000
|
2
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)
|
|
|
|
15.000
|
3
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng
Yên)
|
|
|
|
12.500
|
4
|
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
|
|
|
|
10.000
|
5
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
|
|
|
8.000
|
6
|
Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn
Giang
|
|
|
|
13.200
|
7
|
Khu đô thị Hưng Thịnh
|
|
|
|
10.000
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
7.500
|
9
|
Khu đô thị Hải Long Trang
|
|
|
|
7.700
|
10
|
Khu dân cư mới 4,3ha
|
|
|
|
12.200
|
11
|
Khu TĐC đường tỉnh 379
|
|
|
|
12.200
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.500
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
16
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
3.700
|
17
|
Đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
2.200
|
III
|
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
10.000
|
2
|
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh
|
|
UBND thị trấn
|
Giao đường ĐH.19
|
6.000
|
3
|
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh
|
|
Giao đường tỉnh
385
|
Giao Quốc lộ 5 A
|
13.000
|
4
|
Khu dân cư phía giáp đường tàu
|
|
Đoạn đường Quốc lộ
5A
|
Khu địa chất
|
8.000
|
5
|
Khu dân cư phố Như Quỳnh
|
|
Giáp đường lai lên
quốc lộ 5A
|
14.200
|
6
|
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh
|
|
Cầu Như Quỳnh
|
Bưu Điện
|
12.500
|
7
|
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)
|
|
Bưu Điện
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
8
|
Đường tỉnh 385
|
|
Từ 240
|
Đến cầu Sắt Như Quỳnh
|
10.000
|
9
|
Quốc lộ 5A
|
|
Giáp thành phố Hà
Nội
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
10
|
Đường tỉnh 385
|
|
Đoạn còn lại
|
7.500
|
11
|
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
8.100
|
12
|
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai
|
|
|
|
5.000
|
13
|
Đường ĐH.11
|
|
|
|
5.000
|
14
|
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh
|
|
|
|
8.500
|
15
|
ĐH.19
|
|
Từ Quốc lộ 5A
|
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan
|
10.000
|
16
|
ĐH.19
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
17
|
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh
|
|
Từ cầu chui
|
|
12.000
|
18
|
Khu dân cư Cầu Chui
|
|
Phía đông đường lên
QL 5A
|
14.000
|
19
|
Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh
|
|
|
|
5.000
|
20
|
Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà
|
|
|
|
5.000
|
21
|
Khu đô thị Cao Hà
|
|
|
|
5.000
|
22
|
Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1
|
|
|
|
5.000
|
23
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.000
|
24
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
25
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
26
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
5m
|
|
|
|
2.500
|
27
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.200
|
28
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
800
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
IV
|
|
|
|
1
|
Phường Bần Yên Nhân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
|
|
|
|
8.500
|
1.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)
|
|
|
|
10.000
|
1.3
|
Phố Nối (QL39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.4
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Giao với đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Giao với đường Lê
Quý Quỳnh
|
7.500
|
1.5
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Đoạn còn lại
|
7.000
|
1.6
|
Phố Bần (ĐH 36 cũ)
|
|
|
|
11.000
|
1.7
|
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
8.000
|
1.8
|
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.9
|
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
8.000
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
6.200
|
1.10
|
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
1.11
|
Đường Phạm Công Trứ
|
|
|
|
6.200
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.700
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
1.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
1.15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
3.100
|
1.16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
2.200
|
1.17
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.500
|
1.18
|
Khu chung cư đô thị Phố Nối
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.200
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
6.000
|
1.19
|
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.200
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
5.500
|
1.20
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
4.400
|
Mặt cắt đường dưới
7m
|
3.300
|
1.21
|
Khu dân cư chợ bao bì
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
6.100
|
Mặt cắt đường dưới
7m
|
3.900
|
1.22
|
Khu nhà ở Phúc Thành
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
5.500
|
1.23
|
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
5.500
|
1.24
|
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.25
|
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.26
|
Đường Văn Nhuế
|
|
|
|
6.000
|
1.27
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
|
|
6.000
|
1.28
|
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.29
|
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.30
|
Đường Phạm Sỹ Ái
|
|
|
|
5.000
|
1.31
|
Đường Hà Sách Dự
|
|
|
|
6.000
|
1.32
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
|
|
6.000
|
1.33
|
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn
|
|
|
|
7.150
|
1.34
|
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng
|
|
|
|
6.600
|
1.35
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở
đô thị T & T
|
|
|
|
5.500
|
1.36
|
Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để
bán Phúc Thành
|
|
|
|
6.600
|
2
|
Phường Nhân Hòa
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
6.200
|
2.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2.4
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
|
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.300
|
2.6
|
Đường Đỗ Thế Diên
|
|
|
|
3.100
|
2.7
|
Khu dân cư chợ bao bì
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
6.000
|
Mặt cắt đường dưới
7m
|
3.900
|
2.8
|
Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.000
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
5.500
|
2.9
|
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường nhỏ
hơn 15m
|
5.500
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
5.000
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
2.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
2.15
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
3
|
Phường Dị Sử
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
3.700
|
3.3
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
|
3.000
|
3.4
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
3.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
4
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
4.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
5.000
|
4.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
|
3.100
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.700
|
4.5
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.800
|
4.6
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
4.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
4.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Phường Bạch Sam
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
5.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.100
|
5.3
|
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam
|
|
|
|
2.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Phường Minh Đức
|
|
|
|
|
6.1
|
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
4.300
|
6.2
|
Quốc lộ 38A
|
|
|
|
5.600
|
6.3
|
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
6.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)
|
|
|
|
2.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
700
|
7
|
Phường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
|
5.000
|
7.2
|
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
7.3
|
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
7.4
|
Vương Đình Cung
|
|
|
|
4.000
|
7.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.200
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.500
|
7.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
V
|
Thị trấn Khoái Châu
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
6.800
|
2
|
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
5.600
|
3
|
Đường Nguyễn Kỳ
|
|
|
|
5.600
|
4
|
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
5
|
Đường Bãi Sậy
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
7
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
5.000
|
8
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
|
1.800
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
VI
|
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
2
|
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giao với đường
ĐH40
|
Đường số 4
|
7.000
|
3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
|
|
|
5.000
|
4
|
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giáp xã Thanh Long
|
Giáp xã Tân Lập
|
7.000
|
5
|
ĐH.44 (Đường công vụ)
|
|
|
|
4.300
|
6
|
Khu đô thị mới Yên Mỹ
|
|
Đường từ QL39 mới
vào thị trấn Yên Mỹ
|
6.600
|
Các vị trí còn lại
|
5.500
|
7
|
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ
|
|
Đường số 1
|
Đường ĐH 40
|
6.600
|
Các vị trí còn lại
|
6.050
|
8
|
Khu bất động sản Thăng Long
|
|
Mặt cắt đường
>24m
|
6.600
|
Mặt cắt đường từ
15 - 24m
|
5.500
|
Mặt cắt đường
<15m
|
4.400
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
8.100
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
6.200
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
5.000
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
3.100
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
2.500
|
VII
|
Thị trấn Ân Thi
|
V
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu Ngói
|
Giáp xã Quang Vinh
|
5.000
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu Ngói
|
Phố Phạm Huy Thông
|
3.700
|
3
|
Quốc lộ 38
|
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Giáp xã Quang Vinh
|
Cầu Bình Trì
|
3.100
|
5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
Cầu Bình Trì
|
Giáp xã Nguyễn
Trãi
|
2.700
|
6
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
|
2.700
|
7
|
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
2.700
|
8
|
Đường huyện 60
|
|
|
|
2.700
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
VIII
|
Thị trấn Vương
|
V
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giáp địa phận xã Dị
Chế
|
Giao đường huyện
90
|
7.500
|
2
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giao đường huyện
90
|
Trung tâm Y tế huyện
|
5.600
|
3
|
Quốc lộ 38B
|
|
TT Y tế huyện
|
Cầu Quán Đỏ
|
3.700
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động huyện
|
Giáp địa phận xã Dị
Chế
|
7.500
|
5
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động huyện
|
Giáp địa phận xã
Ngô Quyền
|
3.700
|
6
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
UBND thị trấn
|
5.000
|
7
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
Giáp địa phận xã Dị
Chế
|
5.000
|
8
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
UBND thị trấn
|
Cầu Quán Đỏ
|
2.500
|
9
|
Đường nội thị khu Âu Bơm
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 1
|
6.200
|
10
|
Đường nội thị 1
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
11
|
Đường nội thị 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
12
|
Đường nội thị khu tái định cư số 3
|
|
Đường nội thị 1
|
Đường nội thị 2
|
5.000
|
13
|
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà
án)
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 2
|
3.700
|
14
|
Đường vào khu tái định cư số 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Khu dân cư số 2 xã
Dị Chế
|
4.300
|
15
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
|
3.100
|
16
|
Đường ĐH.91
|
|
|
|
2.500
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
3.700
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.100
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.200
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.200
|
21
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
22
|
Đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
|
800
|
IX
|
Thị trấn Lương Bằng
|
V
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
71
|
Giao đường huyện
60
|
6.200
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
60
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
6.200
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
71
|
Giáp xã Chính
Nghĩa
|
5.600
|
4
|
Tân Hưng (đường huyện 71cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Cầu Mai Xá
|
5.600
|
5
|
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Mai Viên
|
Cầu Động Xá
|
5.000
|
6
|
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Động Xá
|
Giáp xã Vũ Xá
|
4.300
|
7
|
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
3.700
|
8
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
|
|
4.300
|
9
|
Đường 20/8
|
|
|
|
5.000
|
10
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
|
|
4.300
|
11
|
Đường Đồng Lý
|
|
|
|
1.500
|
12
|
Đường Động Xá
|
|
|
|
1.500
|
13
|
Đường Bằng Ngang
|
|
|
|
1.500
|
14
|
Đường Lương Hội
|
|
|
|
1.500
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.300
|
16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.500
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
X
|
Thị trấn Trần Cao
|
V
|
|
|
|
1
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giáp địa phận xã
Đoàn Đào
|
Giao đường khu dân
cư số 01
|
6.800
|
2
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giao đường khu dân
cư số 01
|
UBND thị trấn Trần
Cao
|
5.600
|
3
|
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
UBND thị trấn Trần
Cao
|
Giáp xã Quang hưng
|
3.700
|
4
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m
|
|
Giao Phố Cao
|
Chợ Trần Cao
|
5.000
|
5
|
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m
|
|
|
|
3.700
|
7
|
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
8
|
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
9
|
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
10
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
Cầu qua sông Hòa
Bình
|
6.200
|
11
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Khách sạn Phúc
Hưng
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
5.600
|
12
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
13
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận xã
Đoàn Đào
|
Cầu vào Trung tâm
Y tế huyện
|
3.100
|
14
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Cầu vào trung tâm
y tế
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
2.500
|
15
|
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận xã
Quang Hưng
|
Cầu thôn Cao Xá
|
1.800
|
16
|
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)
|
|
Cầu thôn Cao Xá
|
Đường La Tiến
|
2.100
|
17
|
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm
giống cây trồng Hưng Yên cũ)
|
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
Giáp địa phận xã Tống
Phan
|
2.500
|
18
|
Đường Trần Xá
|
|
|
|
1.200
|
19
|
Đường Trần Thượng 1
|
|
|
|
1.200
|
20
|
Đường Đậu Từa
|
|
|
|
1.200
|
21
|
Đường Trần Thượng 2
|
|
|
|
1.200
|
22
|
Đường Trần Thượng 3
|
|
|
|
1.200
|
23
|
Đường Cao Từa
|
|
|
|
1.200
|
24
|
Đường Trần Hạ
|
|
|
|
1.200
|
25
|
Đường Cổng Ba
|
|
|
|
1.200
|
26
|
Đường Cổng Đông 1
|
|
|
|
1.200
|
27
|
Đường Cổng Đông 2
|
|
|
|
1.200
|
28
|
Đường Cổng Đình 1
|
|
|
|
1.200
|
29
|
Đường Mai Lĩnh
|
|
|
|
1.200
|
30
|
Đường Cổng Trại 1
|
|
|
|
1.200
|
31
|
Đường Cổng Đình 2
|
|
|
|
1.200
|
32
|
Đường Cổng Trại 2
|
|
|
|
1.200
|
33
|
Đường 14 tháng
|
|
|
|
1.200
|
34
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
|
1.200
|
35
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
36
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
37
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
38
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.000
|
39
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
40
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
|
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
1.500
|
|
1.2
|
Đường huyện 72
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ -
H. Tiên Lữ
|
1.200
|
|
1.3
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
1.4
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
2.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.700
|
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
3.200
|
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
1.700
|
|
3.4
|
Đường Ma
|
|
|
1.500
|
|
3.5
|
Đường Bãi
|
|
|
1.500
|
|
3.6
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
1.200
|
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến
|
|
|
2.200
|
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
1.800
|
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
1.400
|
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
3.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
3.000
|
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
2.200
|
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
2.200
|
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.200
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
4.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
1.800
|
|
5.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
|
|
1.500
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
2.900
|
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Nhà văn hoá thôn 5
|
Dốc chợ Xuân Quan
|
3.200
|
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
2.900
|
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
3.800
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
2.900
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
3.800
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.000
|
|
4.2
|
Đường huyện 25
|
|
|
1.700
|
|
4.3
|
Đường huyện 26
|
|
|
1.700
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Cống sông Đồng Quê
|
3.800
|
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
2.900
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.500
|
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
2.400
|
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
2.200
|
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
1.500
|
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
1.200
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.600
|
|
7.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.700
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.700
|
|
8.3
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
1.800
|
|
8.4
|
Đường huyện 24
|
|
|
1.500
|
|
8.5
|
Đường huyện 22
|
|
|
1.500
|
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
8.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
|
|
2.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
|
|
1.700
|
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
|
|
1.500
|
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
1.500
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT Như
Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
3.200
|
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
|
1.3
|
Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như
Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
2.900
|
|
1.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở
2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
2.900
|
|
1.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giao đường tỉnh
385
|
Về phía xã Trưng
Trắc 250m
|
2.400
|
|
1.6
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
Thuộc địa phận xã
Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ,
Gia Lâm, Hà Nội
|
2.400
|
|
1.7
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ,
Gia Lâm, Hà Nội
|
1.700
|
|
1.8
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
|
1.9
|
Đường huyện 20
|
Thuộc địa phận xã
Tân Quang
|
1.200
|
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
1.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
2.000
|
|
2.3
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.000
|
|
2.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
2.000
|
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở
1, xã Trưng Trắc)
|
|
|
1.700
|
|
2.6
|
Đường huyện 10
|
|
|
1.200
|
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
2.10
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
3.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
2.400
|
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
1.700
|
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
1.500
|
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
|
|
1.700
|
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
3.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
1.700
|
|
4.3
|
Đường trục xã
|
|
|
1.300
|
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
1.100
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.700
|
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
|
|
1.500
|
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
1.700
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.100
|
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.500
|
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.500
|
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.200
|
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
1.400
|
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.500
|
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
1.700
|
|
7.3
|
Đường trục kinh tế Bắc - Nam
|
|
|
1.200
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.200
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Đường trục kinh tế Bắc - Nam
|
|
|
1.200
|
|
8.4
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
1.100
|
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
10.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.200
|
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.100
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
2.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
|
1.500
|
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
1.200
|
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.200
|
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
1.200
|
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
1.200
|
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
1.200
|
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
1.800
|
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.000
|
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
|
4.3
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
1.100
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
1.700
|
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
1.100
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
1.800
|
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Giao đường tỉnh
377
|
Giáp xã Yên Phú -
Yên Mỹ
|
1.500
|
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.000
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
2.400
|
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
2.200
|
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
2.000
|
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
11.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
1.500
|
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.300
|
|
13.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
1.200
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
2.700
|
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.400
|
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.700
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
16.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
2.200
|
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc
huyện Ân Thi
|
2.200
|
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
|
|
1.500
|
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
17.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
1.700
|
|
18.2
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.500
|
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
18.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
19.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
1.600
|
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
20.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
21.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.600
|
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
22.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
1.200
|
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
23.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
24.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
1.2
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.500
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.700
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
2.000
|
|
3.3
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.200
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
4.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
2.000
|
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
1.700
|
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
|
|
1.500
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
2.700
|
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
6.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
1.300
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
|
|
1.700
|
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
1.300
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
2.700
|
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
2.400
|
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.000
|
|
8.5
|
Đường số 4
|
|
|
1.800
|
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.450
|
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
8.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
2.900
|
|
9.2
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
2.700
|
|
9.3
|
Đường huyện 34
|
|
|
2.000
|
|
9.4
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.000
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
9.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.500
|
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.200
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường số 4
|
|
|
1.700
|
|
11.2
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.500
|
|
11.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.500
|
|
11.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
11.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
2.700
|
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.800
|
|
13.3
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
13.4
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.500
|
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
14.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
2.000
|
|
15.3
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.200
|
|
15.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.500
|
|
16.3
|
Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
2.000
|
|
16.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
16.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
3.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Trạm Bơm thôn Bích
Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
1.100
|
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
900
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường huyện 66
|
|
|
900
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.000
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
900
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
11.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.000
|
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.3
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
15.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
|
15.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
16.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
16.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.450
|
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
17.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
18.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
19.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
20.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.000
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
1.200
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
900
|
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
6.3
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
1.200
|
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao đường tỉnh
376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
1.200
|
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
1.700
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.100
|
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.100
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.200
|
|
11.4
|
Đường huyện 93
|
|
|
1.000
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
11.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
1.700
|
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
1.500
|
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
13.2
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.500
|
|
13.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
13.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)
|
|
|
1.500
|
|
13.5
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
|
|
1.100
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
13.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp thị trấn
Vương
|
Qua cổng chợ Ché
150m
|
2.000
|
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số 02
|
|
|
1.500
|
|
14.4
|
Đường tỉnh 376
|
Qua cổng chợ Ché
150m
|
Trường mầm non xã
Dị Chế
|
1.500
|
|
14.5
|
Đường tỉnh 376
|
Trường mầm non Dị
Chế
|
Trường THCS Dị Chế
|
1.200
|
|
14.6
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
|
14.7
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)
|
|
|
1.200
|
|
14.8
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.000
|
|
14.9
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.100
|
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
14.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.3
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.100
|
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.100
|
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.100
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
1.800
|
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.100
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
|
|
1.100
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.400
|
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.000
|
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
2.000
|
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.100
|
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.000
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
14.2
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.700
|
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.700
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.100
|
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
16.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
1.500
|
|
1.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
1.500
|
|
2.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.200
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
|
4.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
5.2
|
Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng
Yên
|
|
|
1.200
|
|
5.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.100
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|