ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2014/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM
(2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 quy định về giá đất; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2014
quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định
số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2014 quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 -
2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
được áp dụng kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: Tư pháp, TN-MT, Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
- Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ);
- LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NCNN, 75 bản
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015
- 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
40/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh
Trà Vinh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho
phép chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử
dụng đất
đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất
cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu
tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo
Điều 18 của Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về
giá đất.
Điều 2. Bảng giá các loại đất
1. Nhóm đất nông nghiệp:
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng
năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Bảng giá đất làm muối.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
- Bảng giá đất ở.
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ.
Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ,
Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi
măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính,
hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường
giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất
ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn
các xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí
đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:
- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các
tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.
- Tính từ hành lang an toàn cầu,
cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng
mặt bằng đối với sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành
lang bảo vệ an toàn giao thông.
+ Thửa đất tiếp giáp sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc
mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.
Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản
Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)
a) Đối với thành phố Trà Vinh và các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh,
rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ,
Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh,
rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
c) Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.
2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất
Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, sông, kênh, rạch vào 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.
Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp
Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị
trí 5 (vị trí còn lại).
1. Đối với
thửa đất mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại):
từ trên 120 mét.
2. Đối với thửa đất mặt tiền hẻm (trừ
các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)
- Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.
Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.
Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng
từ 2,5 mét trở lên.
Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến
dưới 2,5 mét.
Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm
vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường
hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.
3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác
nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông
trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
(trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét) được tính vị trí 2.
4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực
tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.
5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền
của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với
đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
- Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét
theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị
trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều
sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở
lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
- Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét
theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến
dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.
Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong
cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao
thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.
2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của đất phi nông nghiệp
thấp hơn giá đất vị trí 5, thì được áp dụng bằng giá đất
vị trí 5.
3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác
định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.
4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục
kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất
tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định
giá đất khác nhau thì giá đất được tính
căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.
5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét
không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu
tại Phụ lục kèm theo Bảng
giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.
6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn
đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường
có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề
nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất
thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc
đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn
đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất
có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa,
thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch
giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến
đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2,
giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường
1 có giá 1.300.000 đồng/m2.
Mức chênh lệch = 2.500.000 - 1.300.000 = 1.200.000 đồng.
Tỷ lệ chênh lệch = x 100% =
48% (>30%)
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được
tính:
Mức giá =
1.300.000 + 1.200.000 x
40% = 1.780.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn
thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không
trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.
7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường,
thị trấn có mức giá
chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá
thấp trong phạm vi 120 mét tính
từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị
trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).
8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông
Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của
đầu hẻm hoặc đường giao thông.
Chương II
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất
trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng
thủy sản
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
250.000
|
2
|
175.000
|
3
|
110.000
|
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường
6, Phường 7
|
1
|
200.000
|
2
|
140.000
|
3
|
100.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
180.000
|
2
|
126.000
|
3
|
90.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000
đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
3. Huyện cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Châu Thành, xã Nguyệt
Hóa
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa,
Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Duyên Hải
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
3
|
60.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
3
|
40.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tinh: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
3
|
80.000
|
Các xã
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Phường 2, Phường 3
|
1
|
295.000
|
2
|
206.000
|
3
|
182.000
|
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường
6, Phường 7
|
1
|
236.000
|
2
|
165.000
|
3
|
115.000
|
Phường 8, Phường 9
|
1
|
212.000
|
2
|
148.000
|
3
|
103.000
|
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá
93.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
3
|
45.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thi trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa,
Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
3
|
59.000
|
Các xã còn lại
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
5.
Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Duyên Hải
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Thị trấn Long Thành
|
1
|
130.000
|
2
|
91.000
|
3
|
64.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị
tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Cầu Kè
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính
|
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
Thị trấn Càng Long
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
3
|
93.000
|
Các xã
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
3
|
50.000
|
Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI
Điều 10. Giá đất rừng sản xuất
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
Điều 11. Giá đất làm muối
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí
|
Đơn giá 2015
|
1
|
60.000
|
2
|
40.000
|
Chương III
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Mục 1. ĐẤT Ở
Điều 12. Giá đất ở
1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này.
2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:
+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.
+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.
+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.
3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc
các xã tại Khoản 5, Điều 6 được
áp dụng theo hệ số sau:
+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0
+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá 2015
|
Thành phố
|
360.000
|
Thị trấn
|
260.000
|
Các xã (trừ xã Long Đức)
|
170.000
|
* Riêng ấp
Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà
Vinh áp dụng theo mức giá 170.000 đồng/m2.
Mục 2. GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 13. Giá đất Thương mại, dịch vụ
1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở
cùng vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
Khu vực
|
Đơn giá 2015
|
Thành phố
|
300.000
|
Thị trấn
|
200.000
|
Các xã (trừ xã Long Đức)
|
150.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức
giá 150.000 đồng/m2.
Điều 14. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 60% giá
đất ở cung vị trí và loại đường tương ứng.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Khu vực
|
Đơn giá 2015
|
Thành phố
|
230.000
|
Thị trấn
|
170.000
|
Các xã (trừ xã Long Đức)
|
130.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 130.000 đồng/m2./.
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thành phố Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Độc Lập
|
1
|
30.420
|
|
1.2
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Độc Lập
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
1
|
30.420
|
|
1.3
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Trần Phú
|
1
|
25.740
|
|
1.4
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
1
|
16.250
|
|
1.5
|
Đường Độc Lập
(bên trái)
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
21.000
|
|
1.6
|
Đường Độc Lập
(bên phải)
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
21.000
|
|
1.7
|
Đường Độc Lập
(bên phải)
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
20.300
|
|
1.8
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Long Bình 1
|
1
|
15.120
|
|
1.9
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Long Bình 1
|
Hết ranh Phường 5
|
2
|
4.800
|
|
1.10
|
Đường Nguyễn Thị
Út
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Phạm Thái
Bường
|
2
|
7.840
|
|
1.11
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Trần Quốc
Tuấn
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
15.400
|
|
1.12
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2
|
5.900
|
|
1.13
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đường Trần Phú
|
2
|
6.500
|
|
1.14
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
8.000
|
|
1.15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Tiệm Tương
|
2
|
5.500
|
|
1.16
|
Đường Bạch Đằng
|
Cầu Tiệm Tương
|
Đường vào khu TĐC
Phường 4
|
2
|
3.000
|
|
1.17
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường vào khu TĐC
Phường 4
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
3
|
2.300
|
|
1.18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Phú
|
Đường Độc Lập
|
1
|
13.400
|
|
1.19
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Độc Lập
|
1
|
12.400
|
|
1.20
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Trần Quốc
Tuấn
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
2
|
4.900
|
|
1.21
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường 19/5
|
1
|
12.000
|
|
1.22
|
Đường Lê Lợi
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
5.900
|
|
1.23
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba Mũi Tàu;
đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV
|
2
|
3.900
|
|
1.24
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang
Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
2
|
4.700
|
|
1.25
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Quang
Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22
|
Đường vào khu tập
thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
2
|
4.200
|
|
1.26
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường vào khu tập
thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí
|
Vòng xoay đường
Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)
|
2
|
3.300
|
|
1.27
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Vòng xoay đường
Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)
|
Đường Bạch Đằng;
đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
3
|
2.100
|
|
1.28
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Bạch Đằng;
đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức
|
Hết công ty XNK
Lương thực
|
4
|
1.150
|
|
1.29
|
Đường nhựa (bên
hông UBND Phường1)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
3
|
2.800
|
|
1.30
|
Đường nhựa (bên
hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
3
|
2.500
|
|
1.31
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
Đường Trần Quốc
Tuấn
|
Đường Lê Thánh
Tôn
|
2
|
3.600
|
|
1.32
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Lê Thánh
Tôn
|
2
|
5.700
|
|
1.33
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung
|
2
|
4.200
|
|
1.34
|
02 tuyến đường
vào KCN Long Đức
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Vành Đai
trong (Công ty Mỹ Lan)
|
4
|
850
|
|
1.35
|
Đường Vành Đai
trong (KCN Long Đức)
|
Đường Vành Đai
ngoài (Công ty Mỹ Lan)
|
Tỉnh lộ 915B
(Trường dạy nghề)
|
4
|
750
|
|
1.36
|
Đường Vành Đai
ngoài (KCN Long Đức)
|
Đường Vành Đai
trong (Công ty Mỹ Lan)
|
Tỉnh lộ 915B
|
4
|
700
|
|
1.37
|
Các đường nội bộ
khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)
|
|
|
4
|
624
|
|
1.38
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn
Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
2
|
5.700
|
|
1.39
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Nguyễn
Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
Hết ranh thửa 71,
tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
2
|
4.600
|
|
1.40
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Hết ranh thửa 71,
tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)
|
Hết ranh giới
Phường 7 (tuyến 1)
|
2
|
4.600
|
|
1.41
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.42
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Châu Văn
Tiếp
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.43
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Trần Phú
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
2
|
3.500
|
|
1.44
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hết ranh Phường 6
|
3
|
2.500
|
|
1.45
|
Đường Đồng Khởi
|
Hết ranh Phường 6
|
Đường vào Trạm Y
tế Phường 9
|
4
|
1.300
|
|
1.46
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường vào Trạm Y
tế Phường 9
|
Cầu Tầm Phương 2
|
4
|
800
|
|
1.47
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
(nối dài)
|
2
|
3.800
|
|
1.48
|
Đường Tô Thị
Huỳnh
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
3.200
|
|
1.49
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
3.900
|
|
1.50
|
Đường Lò Hột
|
Đường Hùng Vương
(nối dài)
|
Hết Miếu Bà khóm
1, Phường 5
|
3
|
2.500
|
|
1.51
|
Đường Lò Hột
|
Hết Miếu Bà khóm
1, Phường 5
|
Giáp ranh xã Hòa
Thuận
|
3
|
1.240
|
|
1.52
|
Đường Kho Dầu
|
Đường Hùng Vương
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
4
|
2.600
|
|
1.53
|
Đường Kho Dầu
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hẻm đal (cặp thửa
36, tờ bản đồ 16, Phường 5)
|
4
|
1.500
|
|
1.54
|
Đường Kho Dầu
|
Hẻm đal (cặp thửa
36, tờ bản đồ 16, Phường 5)
|
Kênh thủy lợi
(Cống Điệp Thạch cũ)
|
4
|
940
|
|
1.55
|
Đường đal cặp
sông Long Bình
|
Kênh thủy lợi
(Cống Điệp Thạch cũ)
|
Giáp ranh Châu
Thành
|
4
|
500
|
|
1.56
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1
|
7.000
|
|
1.57
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
4.500
|
|
1.58
|
Đường Phạm Ngọc
Thạch
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
3.200
|
|
1.59
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Đồng Khởi
|
2
|
6.000
|
|
1.60
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
5.200
|
|
1.61
|
Đường Trần Quốc
Tuấn
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.000
|
|
1.62
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
6.000
|
|
1.63
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.500
|
|
1.64
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.65
|
Đường Lê Thánh
Tôn
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.66
|
Đường 19/5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2
|
5.000
|
|
1.67
|
Đường 19/5 nối
dài
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Đường phía sau
Trường Dân tộc nội trú (ngã tư)
|
3
|
3.500
|
|
1.68
|
Đường Trưng Vương
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Tô Thị
Huỳnh
|
2
|
3.000
|
|
1.69
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Tô Thị
Huỳnh
|
3
|
2.500
|
|
1.70
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
2
|
4.400
|
|
1.71
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
3
|
3.400
|
|
1.72
|
Đường Quang Trung
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
2
|
3.800
|
|
1.73
|
Đường Trương Vĩnh
Ký
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
1.800
|
|
1.74
|
Đường Châu Văn
Tiếp
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
2.300
|
|
1.75
|
Đường tránh Quốc
Lộ 53
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Cầu Long Bình 2
|
2
|
7.000
|
|
1.76
|
Đường tránh Quốc
Lộ 53
|
Cầu Long Bình 2
|
Hết ranh Đại học
Trà Vinh
|
2
|
5.500
|
|
1.77
|
Đường tránh Quốc
Lộ 53
|
Hết ranh Đại học
Trà Vinh
|
Giáp ranh Hòa
Thuận
|
2
|
4.300
|
|
1.78
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Quốc lộ 54)
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết ranh Phòng
cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
2
|
5.400
|
|
1.79
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Quốc lộ 54)
|
Hết ranh Phòng
cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
Hết ranh giới
Phường 6
|
2
|
3.240
|
|
1.80
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Quốc lộ 54)
|
Giáp ranh giới
Phường 6
|
Hết ranh thửa
Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
4
|
2.000
|
|
1.81
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Quốc lộ 54)
|
Hết ranh thửa
Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
Cầu Tầm Phương
|
4
|
2.200
|
|
1.82
|
Đường Sơn Thông
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường vào Công an
TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
4
|
2.300
|
|
1.83
|
Đường Sơn Thông
|
Đường vào Công an
TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
4
|
1.700
|
|
|
Khu vực ven đô
thị
|
|
|
|
|
|
1.84
|
Quốc lộ 53 (bên
phải)
|
Hết ranh giới
Phường 7 (tuyến 1)
|
Đường Vành Đai
|
|
3.000
|
|
1.85
|
Quốc lộ 53 (bên
trái)
|
Hết ranh giới
Phường 7 (tuyến 1)
|
Đường đôi vào Ao
Bà Om
|
|
3.000
|
|
1.86
|
Quốc lộ 53 (bên
trái)
|
Đường đôi vào Ao
Bà Om
|
Cầu Bến Có
|
|
1.200
|
|
1.87
|
Quốc lộ 60
|
Cây xăng Huyền
Trang
|
Giáp ranh huyện
Châu Thành
|
|
2.000
|
|
1.88
|
Đường ra Đền thờ
Bác
|
Vòng xoay đường
Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)
|
Cầu Sóc Ruộng
|
|
2.500
|
|
1.89
|
Đường ra Đền thờ
Bác
|
Cầu Sóc Ruộng
|
Đền thờ Bác; đối
diện đến đường đal
|
|
1.800
|
|
1.90
|
Đường ra Đền thờ
Bác
|
Đền thờ Bác; đối
diện đến đường đal
|
Ngã ba Long Đại
|
|
1.000
|
|
1.91
|
Đường Phú Hòa
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Vành Đai
|
|
2.500
|
|
1.92
|
Đường Phú Hòa
|
Đường Vành Đai
|
Hết ranh Phường 1
|
|
1.300
|
|
1.93
|
Đường Phú Hòa
|
Hết ranh Phường 1
|
Đường Trần Văn Ẩn
(ngã tư bến đò Ba Trường)
|
|
700
|
|
1.94
|
Đường 19/5 nối
dài (Đường Khóm 2, Phường 1, nhánh 2 cũ)
|
Đường phía sau
Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)
|
Đường Vành Đai
|
|
1.500
|
|
1.95
|
Đường đất (đối
diện đường 19/5 nối dài)
|
Đường Vành Đai
|
Kênh Phường 7,
TPTV
|
|
816
|
|
1.96
|
Đường phía sau
Trường Dân tộc nội trú
|
Đường Phú Hòa
|
Hết tuyến
|
|
900
|
|
1.97
|
Đường cặp Trường
Phạm Thái Bường
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường phía sau
Trường Dân tộc nội trú
|
|
816
|
|
1.98
|
Đường Khóm 2,
Phường 1 (nhánh 1 cũ)
|
Đường Vành Đai
|
Đường phía sau
Trường Dân tộc nội trú
|
|
900
|
|
1.99
|
Hẻm vào chợ Phường
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Hết khu vực chợ
Phường 2
|
|
2.640
|
|
1.100
|
Đường Mậu Thân
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết đường vào khu
tập thể Công an tỉnh
|
|
1.800
|
|
1.101
|
Đường Mậu Thân
|
Hết đường vào khu
tập thể Công an tỉnh
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
1.300
|
|
1.102
|
Đường Nguyễn Du
(vào Ao Bà Om)
|
Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 60
|
|
1.000
|
|
1.103
|
Đường đôi vào Ao
Bà Om
|
Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.104
|
Đường Lê Văn Tám
|
Quốc lộ 60
|
Đường Điện Biên
Phủ nối dài (Quốc lộ 54)
|
|
800
|
|
1.105
|
Đường Tập thể Cục
thuế
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Đường Vành Đai
|
|
2.000
|
|
1.106
|
Đường vào Chợ
Khóm 3, Phường 1
|
Đường Lê Lợi
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
2.500
|
|
1.107
|
Đường nhánh Đ5
|
Đường Kho Dầu
|
Đường Đ5
|
|
1.500
|
|
1.108
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đường Phạm Ngũ
Lão (Cầu Long Bình 3)
|
Ngã ba Long Đại
|
|
650
|
|
1.109
|
Tỉnh lộ 915B
|
Ngã ba Long Đại
|
Cầu Rạch Kinh
|
|
500
|
|
1.110
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cầu Rạch Kinh
|
Đường Kinh Lớn
(ngã ba lên cống Láng Thé)
|
|
450
|
|
1.111
|
Đường Kinh Lớn
|
Cống Láng Thé
|
Trần Văn Ẩn (ngã
tư bến đò Ba Trường)
|
|
550
|
|
1.112
|
Trần Văn Ẩn
|
Đường ra Đền thờ
Bác
|
Bến đò Ba Trường
|
|
900
|
|
1.113
|
Đường vào Trường
dạy nghề
|
Đường Phạm Ngũ
Lão (ngã ba)
|
Đường Vành Đai
trong (Hết ranh Trường dạy nghề)
|
|
650
|
|
1.114
|
Tuyến 1 (Phường
8)
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Quốc lộ 53
|
|
1.200
|
|
1.115
|
Tuyến 2 (liên
khóm 6,7,8 Phường 8)
|
Tuyến 7 (đường 1
chiều)
|
Đường Sơn Thông
|
|
1.200
|
|
1.116
|
Tuyến 3 (Phường
8)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Phường 7 (Đường
đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.117
|
Tuyến 4 (Phường
8)
|
Đường Lê Văn Tám
(UBND xã Lương Hòa)
|
Phường 7 (Đường
đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.118
|
Tuyến 5 (Phường
8)
|
Đường Lê Văn Tám
(Tha La)
|
Phường 7 (Đường
đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.119
|
Tuyến 6 (Phường
8)
|
Đường Sơn Thông
(Chùa Chằm Ca)
|
Tuyến 7
|
|
800
|
|
1.120
|
Tuyến 7 (đường 1
chiều)
|
Quốc lộ 53 qua QL
60
|
Cây xăng Huyền
Trang đến giáp ranh Phường 7
|
|
3.000
|
|
1.121
|
Đường Sida Phường
9
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Sơn Thông
|
|
700
|
|
1.122
|
Đường đối diện Sở
Nông Nghiệp
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Cầu Kinh Đại 2
|
|
850
|
|
1.123
|
Đường xuống cầu
Kinh Đại
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
Cầu Kinh Đại 1
|
|
1.400
|
|
1.124
|
Đường Vành Đai
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh xã
Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất
|
|
1.700
|
|
1.125
|
Đường Vành Đai
|
Hết ranh xã
Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất
|
Đường Phạm Ngũ
Lão (Vòng xoay)
|
|
2.000
|
|
1.126
|
Đường bên hông
Trường Tiểu học Phường 8
|
Tuyến 7 (đường 1
chiều)
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.127
|
Đường Sida Long
Đức
|
Đường Phú Hòa
(Cây xăng Phú Hòa)
|
Đường bờ bao Sa
Bình - Huệ Sanh
|
|
450
|
|
1.128
|
Đường bờ bao Sa
Bình - Huệ Sanh
|
Chợ Sóc Ruộng
|
Ngã ba Hòa Hữu
|
|
500
|
|
1.129
|
Đường vào khu tái
định cư Phường 4
|
Đường Bạch Đằng
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
1.400
|
|
1.130
|
Đường vào khu tái
định cư Phường 4
|
Rạch Tiệm Tương
|
Đường Phạm Ngũ
Lão
|
|
1.200
|
|
1.131
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Phường 4
|
|
|
|
1.200
|
|
1.132
|
Đường tránh Quốc
lộ 54
|
Quốc lộ 54
|
Đồng Khởi nối dài
|
|
800
|
|
1.133
|
Đường vào lò giết
mổ tập trung
|
Đường Vành Đai
|
Lò giết mổ
|
|
600
|
|
1.134
|
Đê bao Cam Son
nhỏ
|
Đường ra Đền thờ
Bác (cổng ấp văn hóa Sa Bình)
|
Đường Phú Hòa
(gần Cầu Cần Đốt)
|
|
450
|
|
1.135
|
Đường Đ5
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đường nhánh
Đ5
|
|
2.000
|
|
1.136
|
Đường Đ5
|
Đường nhánh Đ5
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
|
1.500
|
|
1.137
|
Đường Hậu Cần
Công an tỉnh
|
Thửa 365, tờ bản
đồ 46, Phường 7
|
Đường Vành Đai
|
|
2.600
|
|
1.138
|
Đường nhựa cặp
DNTN Quận Nhuần
|
Điện Biên Phủ nối
dài
|
Đồng Khởi
|
|
1.500
|
|
1.139
|
Đường vào Trạm Y
tế Phường 9
|
Quốc lộ 54 (Chùa
Điệp Thạch)
|
Sông Long Bình
|
|
500
|
|
1.140
|
Các đường đal,
hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9
|
|
|
|
500
|
|
1.141
|
Các đường đal,
hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8
|
|
|
|
550
|
|
1.142
|
Các đường nhựa
trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)
|
|
|
|
450
|
|
1.143
|
Các đường còn lại
trên địa bàn xã Long Đức
|
|
|
|
400
|
|
1.144
|
Đường vào khu tái
định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức
|
|
|
|
700
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú
(Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
Cống Trà Cú
|
2
|
1.300
|
|
2.2
|
Đường 3 tháng 2
|
Cống Trà Cú
|
Hương lộ 36 (ngã
ba đi Bảy Sào)
|
1
|
1.700
|
|
2.3
|
Đường 3 tháng 2
(áp dụng chung cho xã Kim Sơn)
|
Hương lộ 36 (ngã
ba đi Bảy Sào)
|
Giáp ranh xã
Thanh Sơn
|
2
|
1.500
|
|
2.4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.5
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.6
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
1.200
|
|
2.7
|
Dãy phố phía Nam
cặp nhà hát
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.8
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.9
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.10
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.11
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
1
|
2.500
|
|
2.12
|
Đường Thống Nhất
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.13
|
Đường Độc Lâp
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.14
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2.15
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.16
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.17
|
Đường Lô 2
|
|
|
1
|
1.550
|
|
2.18
|
Đường vào Bệnh
viện đa khoa
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Chùa
Tịnh Độ
|
2
|
700
|
|
2.19
|
Đường vào Bệnh
viện đa khoa
|
Hết ranh Chùa
Tịnh Độ
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
500
|
|
2.20
|
Hương lộ 36 (áp
dụng chung cho xã Kim Sơn)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
600
|
|
2.21
|
Hương lộ 28(áp
dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
2
|
600
|
|
2.22
|
Đường nội thị
(bến xe)(áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)
|
Đường 3/2
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
2
|
700
|
|
2.23
|
Các đường còn lại
trong thị trấn
|
|
|
3
|
300
|
|
2.24
|
Đường vào Trung
tâm y tế dự phòng
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Trung
tâm Y tế dự phòng
|
3
|
600
|
|
2.25
|
Đường đal khóm 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường vàoTrung
tâm y tế dự phòng
|
|
700
|
|
|
THỊ TRẤN ĐỊNH AN
(Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Lô 1 (phía Đông
kênh Xáng)
|
Cầu Cá Lóc
|
Ngã tư (nhà ông 7
Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15
|
1
|
2.600
|
|
2.27
|
Lô 1 (phía Đông
kênh Xáng)
|
Ngã tư (nhà ông 7
Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15
|
Kênh đào Quan
Chánh Bố
|
2
|
800
|
|
2.28
|
Lô 2, 3 (phía
Đông kênh Xáng)
|
|
|
2
|
800
|
|
2.29
|
Lô 1 (phía Tây
kênh Xáng)
|
Đường đal
|
Kênh đào Quan
Chánh Bố
|
2
|
1.600
|
|
2.30
|
Lô 2,3 (phía Tây
kênh Xáng)
|
|
|
3
|
500
|
|
2.31
|
02 dãy phố Chợ cũ
|
|
|
2
|
1.100
|
|
2.32
|
Dãy phố sau nhà
văn hóa
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.33
|
Lộ nhựa
|
Quốc lộ 53 (ngã 5
Mé Láng)
|
Hết ranh Cây xăng
(khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
2
|
850
|
|
2.34
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Cây xăng
(khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13
|
Hết ranh Nhà Bia;
đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
2
|
1.200
|
|
2.35
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Nhà Bia;
đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13
|
Cầu Cá lóc
|
1
|
1.600
|
|
2.36
|
Lộ đal
|
Cầu Cá Lóc
|
Hết ranh Trường
học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
2
|
800
|
|
2.37
|
Lộ đal
|
Hết ranh Trường
học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14
|
Giáp ranh xã Định
An
|
3
|
500
|
|
2.38
|
Đường đal vào khu
tái định cư Bến Cá
|
Lộ nhựa
|
Kênh đào Quan
Chánh Bố
|
1
|
1.800
|
|
2.39
|
Các đường đal còn
lại trong khu tái định cư
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.40
|
Các đường đal còn
lại thuộc thị trấn Định An
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.41
|
Đường đal khóm 7
|
Quốc lộ 53 (Ngã 5
Mé Láng)
|
Sông Khoen
|
2
|
900
|
|
2.42
|
Đường đal khóm 3
|
Sau nhà Văn hóa
(nhà ông 3 Chương)
|
Giáp ranh xã Đại
An
|
2
|
1.000
|
|
|
QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
|
2.43
|
Quốc lộ 53 (xã
Tập Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã
ba Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
|
1.250
|
|
2.44
|
Quốc lộ 53 (xã
Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
Cầu Ngọc Biên
|
|
600
|
|
2.45
|
Quốc lộ 53 (xã
Ngãi Xuyên)
|
Cầu Ngọc Biên
|
Cầu Bưng Sen
|
|
500
|
|
2.46
|
Quốc lộ 53 (xã
Ngãi Xuyên)
|
Cầu Bưng Sen
|
Đường 3 tháng 2
|
|
1.000
|
|
2.47
|
Quốc lộ 53 (xã
Thanh Sơn)
|
Ranh thị trấn Trà
Cú
|
Đầu ranh Chùa
Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
|
900
|
|
2.48
|
Quốc lộ 53 (xã
Thanh Sơn - Hàm Giang)
|
Đầu ranh Chùa
Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5
|
Hương lộ 12 (ngã
ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
|
500
|
|
2.49
|
Quốc lộ 53 (xã
Hàm Giang)
|
Hương lộ 12 (ngã
ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
Hết ranh Cây xăng
Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
|
800
|
|
2.50
|
Quốc lộ 53 (xã
Hàm Giang - Hàm Tân)
|
Hết ranh Cây xăng
Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
Giáp ranh xã Đại
An
|
|
700
|
|
2.51
|
Quốc lộ 53 (xã
Đại An)
|
Giáp ranh xã Hàm
Giang
|
Đầu ranh Chùa
Giồng Lớn; đối diện đến đường đal
|
|
700
|
|
2.52
|
Quốc lộ 53 (xã
Đại An)
|
Đầu ranh Chùa
Giồng Lớn; đối diện đến đường đal
|
Cầu Đại An
|
|
1.000
|
|
2.53
|
Quốc lộ 53 (xã
Đại An)
|
Cầu Đại An
|
Ngã tư Tỉnh lộ
914
|
|
1.300
|
|
2.54
|
Quốc lộ 53 (xã
Đại An)
|
Ngã tư Tỉnh lộ
914
|
Hết ranh xã Đại
An
|
|
1.200
|
|
2.55
|
Quốc lộ 53 (thị
trấn Định An)
|
Giáp ranh xã Đại
An
|
Kênh đào Quan
Chánh Bố
|
|
1.500
|
|
2.56
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã
ba Cầu Bưng Sen)
|
Quốc lộ 53 (Ngã
ba Chùa Kosla)
|
|
800
|
|
2.57
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Cây
xăng Tấn Thành)
|
Quốc lộ 53 (Cây
xăng Minh Hoàng)
|
|
800
|
|
2.58
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Ranh huyện Châu
Thành
|
Hương lộ 17; đối
diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
|
900
|
|
2.59
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Hương lộ 17; đối
diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng
|
Hương lộ 25; đối
diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát
|
|
800
|
|
2.60
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Hương lộ 25; đối
diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát
|
Đầu ranh Sân vận
động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
|
800
|
|
2.61
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Đầu ranh Sân vận
động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
Cầu Phước Hưng
|
|
1.100
|
|
2.62
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Cầu Phước Hưng
|
Hết ranh UBND xã
Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
|
1.200
|
|
2.63
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Hết ranh UBND xã
Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
|
1.000
|
|
2.64
|
Quốc lộ 54 (xã
Phước Hưng)
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
|
700
|
|
2.65
|
Quốc lộ 54 (xã
Tập Sơn)
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
Đường vào Sân vận
động(Tháp Sơn Nghiêm)
|
|
400
|
|
2.66
|
Quốc lộ 54 (xã
Tập Sơn)
|
Đường vào Sân vận
động(Tháp Sơn Nghiêm)
|
Hết ranh Ngân
hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
|
550
|
|
2.67
|
Quốc lộ 54 (xã
Tập Sơn)
|
Hết ranh Ngân
hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
Cổng trường cấp 3
Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
|
1.350
|
|
2.68
|
Quốc lộ 54 (xã
Tập Sơn)
|
Cổng Trường cấp
III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
Hết ranh xã Tập
Sơn
|
|
600
|
|
2.69
|
Quốc lộ 54 (xã
Tân Sơn)
|
Hết ranh xã Tập
Sơn
|
Cầu Ông Rùm (giáp
ranh huyện Tiểu Cần)
|
|
600
|
|
|
TỈNH LỘ
|
|
|
|
|
|
2.70
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã
ba đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh Trường
Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
|
700
|
|
2.71
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đại An - Đôn Xuân)
|
Hết ranh Trường
Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
Hết ranh Thánh
thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A
|
|
500
|
|
2.72
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Xuân)
|
Hết ranh Thánh
thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A
|
Cửa hàng xăng dầu
Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8
|
|
700
|
|
2.73
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Xuân)
|
Cửa hàng xăng dầu
Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8
|
Hết ranh Chùa
Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6
|
|
1.000
|
|
2.74
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Xuân)
|
Hết ranh Chùa
Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6
|
Hương lộ 25; đối
diện hết ranh Cây xăng Bình An
|
|
750
|
|
2.75
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Xuân)
|
Hương lộ 25; đối
diện hết ranh Cây xăng Bình An
|
Giáp ranh xã Đôn
Châu
|
|
500
|
|
2.76
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Châu)
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
Cổng Trường cấp
III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9
|
|
400
|
|
2.77
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Châu)
|
Cổng Trường cấp
III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9
|
Chợ Đôn Châu (Hết
thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16
|
|
700
|
|
2.78
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Châu)
|
Chợ Đôn Châu (Hết
thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16
|
Hết ranh Trường
THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9
|
|
550
|
|
2.79
|
Tỉnh lộ 914 (xã
Đôn Châu)
|
Hết ranh Trường
THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9
|
Giáp ranh xã Ngũ
Lạc, huyện Duyên Hải
|
|
300
|
|
2.80
|
Tỉnh lộ 915 (xã
Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã
ba đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh xã Đại
An
|
|
700
|
|
2.81
|
Tỉnh lộ 915 (xã
Định An - An Quảng Hữu)
|
Hết ranh xã Đại
An
|
Giáp ranh huyện
Tiểu Cần
|
|
500
|
|
|
HƯƠNG LỘ
|
|
|
|
|
|
2.82
|
Hương lộ 12 (xã
Hàm Tân)
|
Sông Hậu
|
Hết ranh ấp Vàm
Ray
|
|
500
|
|
2.83
|
Hương lộ 12 (xã
Hàm Tân)
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
Quốc lộ 53
|
|
650
|
|
2.84
|
Hương lộ 12 (xã
Hàm Giang)
|
Quốc lộ 53 (Ngã
ba đi Trà Tro)
|
Hết ranh Chùa Ba
Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
|
600
|
|
2.85
|
Hương lộ 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Ba
Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh ấp Sà
Vần A
|
|
500
|
|
2.86
|
Hương lộ 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Hết ranh ấp Sà
Vần A
|
Đường vào Trường
Tiểu học A ấp Rạch Bót
|
|
300
|
|
2.87
|
Hương lộ 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Đường vào Trường
Tiểu học A ấp Rạch Bót
|
Hết ranh Chùa Tha
La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
|
500
|
|
2.88
|
Hương lộ 12 (xã
Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Tha
La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2
|
Giáp xã Long Sơn,
huyện Cầu Ngang
|
|
300
|
|
2.89
|
Hương lộ 17 (xã
Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã
ba Đầu Giồng)
|
Giáp xã Trường
Thọ, huyện Cầu Ngang
|
|
750
|
|
2.90
|
Hương lộ 18 (xã
Tân Hiệp)
|
Giáp xã Trường
Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Hương lộ 25 (ngã
tư Long Trường)
|
|
250
|
|
2.91
|
Hương lộ 18 (xã
Tân Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã
tư Long Trường)
|
Cầu Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.92
|
Hương lộ 25 (xã
Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã
ba đi Tân Hiệp)
|
Hết ranh xã Phước
Hưng
|
|
550
|
|
2.93
|
Hương lộ 25 (xã
Tân Hiệp - Long Hiệp)
|
Giáp ranh xã
Phước Hưng
|
Cầu Ba So (xã
Long Hiệp)
|
|
300
|
|
2.94
|
Hương lộ 25 (xã
Long Hiệp)
|
Cầu Ba So
|
Cây xăng Triệu
Thành
|
|
750
|
|
2.95
|
Hương lộ 25 (xã
Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu
Thành
|
Hết ranh xã Ngọc
Biên
|
|
550
|
|
2.96
|
Hương lộ 25 (xã
Đôn Xuân - Đôn Châu)
|
Hết ranh xã Ngọc
Biên
|
Lộ nhựa vào ấp Tà
Rom
|
|
500
|
|
2.97
|
Hương lộ 25 (xã
Đôn Xuân)
|
Lộ nhựa vào ấp Tà
Rom
|
Tỉnh lộ 914 (cây
xăng Bình An)
|
|
500
|
|
2.98
|
Hương lộ 27 (xã
Tân Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã
ba Leng)
|
Cầu Leng
|
|
850
|
|
2.99
|
Hương lộ 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Cầu Leng
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
|
700
|
|
2.100
|
Hương lộ 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4
|
Hương lộ 28; đối
diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
|
920
|
|
2.101
|
Hương lộ 27 (xã
An Quảng Hữu)
|
Hương lộ 28; đối
diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa
|
Sông Hậu
|
|
700
|
|
2.102
|
Hương lộ 28 (xã
Ngãi Xuyên)
|
Giáp ranh thị
trấn Trà Cú
|
Hết ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
450
|
|
2.103
|
Hương lộ 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
Cầu Mù U
|
|
800
|
|
2.104
|
Hương lộ 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Cầu Mù U
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
700
|
|
2.105
|
Hương lộ 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Chợ
|
Giáp ranh ấp Xoài
Lơ
|
|
300
|
|
2.106
|
Hương lộ 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Xoài Lơ
|
Cổng Trường Tiểu
học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
|
500
|
|
2.107
|
Hương lộ 28 (xã
Lưu Nghiệp Anh)
|
Cổng Trường Tiểu
học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5
|
Hết ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.108
|
Hương lộ 28 (xã
An Quảng Hữu)
|
Giáp ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
Hương lộ 27 (ngã
ba về Xoài Lơ)
|
|
600
|
|
2.109
|
Hương lộ 36 (xã
Long Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã
ba đi Ba Tục)
|
Hết ranh Trường
THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa
|
|
500
|
|
2.110
|
Hương lộ 36 (xã
Long Hiệp)
|
Hết ranh Trường
THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa
|
Hết ranh xã Long
Hiệp
|
|
400
|
|
2.111
|
Hương lộ 36 (xã
Thanh Sơn)
|
Giáp ranh xã Long
Hiệp
|
Hết ranh Chùa Tân
Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
|
550
|
|
2.112
|
Hương lộ 36 (xã
Thanh Sơn)
|
Hết ranh Chùa Tân
Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2
|
Cầu Ba Tục
|
|
600
|
|
2.113
|
Hương lộ 36 (xã
Thanh Sơn)
|
Cầu Ba Tục
|
Cầu Sóc Chà
|
|
500
|
|
2.114
|
Hương lộ 36 (xã
Kim Sơn)
|
Giáp ranh thị
trấn Trà Cú
|
Hết ranh Chùa Trà
Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
|
600
|
|
2.115
|
Hương lộ 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Trà
Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7
|
Hết ranh Chùa Bảy
Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
|
400
|
|
2.116
|
Hương lộ 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Bảy
Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8
|
Hết ranh ấp Bảy
Sào Giữa
|
|
500
|
|
2.117
|
Hương lộ 36 (xã
Kim Sơn)
|
Hết ranh ấp Bảy
Sào Giữa
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
|
XÃ NGÃI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
2.118
|
Chợ Xoài Xiêm
|
|
|
|
500
|
|
2.119
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Cầu Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
|
400
|
|
2.120
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã
tư Xoài Xiêm)
|
|
500
|
|
2.121
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Quốc lộ 53 (Ngã
tư Xoài Xiêm)
|
Hết thửa 901; đối
diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
|
400
|
|
2.122
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Hết thửa 901; đối
diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6
|
Giáp ranh xã Lưu
Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.123
|
Đường đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
|
2.124
|
Hai dãy phố mặt
tiền Chợ
|
|
|
|
1.500
|
|
2.125
|
Lộ nhựa đi về Mé
Rạch B
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh chùa Ông
Bảo
|
|
800
|
|
2.126
|
Lộ nhựa đi về Mé
Rạch B
|
Hết ranh chùa Ông
Bảo
|
Giáp ranh xã Định
An
|
|
350
|
|
2.127
|
Lộ đất vào ấp
Giồng Đình
|
Quốc lộ 53
|
Lộ đal đi thị
trấn Định An
|
|
600
|
|
2.128
|
Đường đal vào ấp
Xà Lôn
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
400
|
|
2.129
|
Lộ nhựa ấp Giồng
Lớn
|
Quốc lộ 53
|
Hết lộ nhựa
|
|
400
|
|
2.130
|
Lộ nhựa ấp Giồng
Lớn
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Định
An
|
|
300
|
|
2.131
|
Đường đất (Chùa
Cò)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
300
|
|
2.132
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
250
|
|
2.133
|
Đường vào khu tái
định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu(ấp
Giồng Đình, xã Đại An)
|
|
|
|
300
|
|
2.134
|
Lộ nhựa ấp Me
rạch E
|
Giáp chợ Đại An
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
|
XÃ ĐÔN XUÂN
|
|
|
|
|
|
2.135
|
Hai dãy phố mặt
tiền Chợ mới
|
|
|
|
1.200
|
|
2.136
|
Hai dãy phố trước
UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu
|
Tỉnh lộ 914
|
Hết ranh Cây xăng
Hồng Khởi
|
|
1.100
|
|
2.137
|
Dãy nhà mặt tiền
Chợ cũ
|
|
|
|
1.200
|
|
2.138
|
Lộ nhựa Bà Giam
|
Hương lộ 25 (ngã
tư Ba Sát)
|
Giáp ranh xã Hàm
Giang
|
|
300
|
|
2.139
|
Các lộ nhựa còn
lại thuộc xã Đôn Xuân
|
|
|
|
250
|
|
2.140
|
Các đường đal còn
lại thuộc xã Đôn Xuân
|
|
|
|
250
|
|
2.141
|
Lộ nhựa vào ấp Lộ
Sỏi A
|
Tinh lộ 914
|
Giáp ranh xã Đại
An
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐÔN CHÂU
|
|
|
|
|
|
2.142
|
Hai dãy mặt tiền
chợ
|
|
|
|
800
|
|
2.143
|
Đường cặp hai bên
kênh 3/2
|
Cầu Tà Rom về
hướng Nam
|
Hết ranh ấp La Bang Chợ
|
|
550
|
|
2.144
|
Các lộ nhựa còn
lại thuộc xã Đôn Châu
|
|
|
|
250
|
|
2.145
|
Đường đal phía
Đông Chợ Đôn Châu
|
Tỉnh lộ 914
|
Kênh (Cầu Tà Rom)
|
|
550
|
|
2.146
|
Lộ nhựa ấp Tà Rom
A, B
|
Hương lộ 25
|
Giáp ranh xã Ngũ
Lạc, huyện Duyên Hải
|
|
300
|
|
2.147
|
Lộ nhựa ấp Ba
Sát, Bào Môn
|
Hương lộ 25 (Ngã
tư Ba Sát)
|
Ranh Chùa Ba sát (thửa
555); đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3
|
|
250
|
|
2.148
|
Lộ nhựa ấp Ba
Sát, Bào Môn
|
Ranh Chùa Ba sát
(thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3
|
Cống ấp Bào Môn
|
|
200
|
|
2.149
|
Lộ nhựa ấp Ba
Sát, Bào Môn
|
Cống ấp Bào Môn
|
Đài nước (thửa
846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2
|
|
250
|
|
2.150
|
Lộ nhựa ấp Ba
Sát, Bào Môn (Đoạn chợ Bào Môn)
|
Đài Nước (thửa
846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2
|
Đường đal đi Ngọc
Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn
|
|
300
|
|
2.151
|
Lộ nhựa ấp Ba
Sát, Bào Môn
|
Đường đal đi Ngọc
Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn
|
Giáp ranh xã
Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang
|
|
200
|
|
|
XÃ LONG HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.152
|
Hai dãy phố mặt
tiền chợ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.153
|
Lộ nhựa đi ấp Nô
Rè B
|
Cầu Chùa
|
Giáp ranh xã Long
Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
300
|
|
2.154
|
Các lộ nhựa còn
lại thuộc xã Long Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.155
|
Đường tránh Hương
lộ 25 (Cầu Ba So)
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
|
|
|
2.156
|
Các dãy phố chợ
mới
|
|
|
|
1.500
|
|
2.157
|
Các dãy phố chợ
cũ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.158
|
Chợ Đầu Giồng
|
|
|
|
500
|
|
2.159
|
Đường nhựa cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
|
Giáp ranh xã Ngãi
Hùng
|
Kênh số 2
|
|
400
|
|
2.160
|
Đường nhựa cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
|
Kênh số 2
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Phước Hưng)
|
|
700
|
|
2.161
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Phước Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng
trước)
|
|
700
|
|
2.162
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
|
Kênh số 1 (đồng
trước)
|
Giáp ranh xã Tân
Hiệp
|
|
300
|
|
2.163
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Tây)
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Phước Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng
trước)
|
|
700
|
|
2.164
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía Tây)
|
Kênh số 1 (đồng
trước)
|
Giáp ranh xã Tân
Hiệp
|
|
350
|
|
2.165
|
Lộ nhựa ấp Ông
Rung
|
Kênh 3 tháng 2
|
Giáp ranh ấp Trà
Mềm, xã Tập Sơn
|
|
300
|
|
2.166
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía tây)
|
Lộ nhựa ấp Ô Rung
|
Kênh số 1
|
|
400
|
|
2.167
|
Đường đal cặp
kênh 3 tháng 2 (phía tây)
|
Kênh số 1
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Phước Hưng)
|
|
700
|
|
|
XÃ TẬP SƠN
|
|
|
|
|
|
2.168
|
Dãy phố mặt tiền
Chợ
|
|
|
|
1.300
|
|
2.169
|
Đường đal phía
Tây kênh Chợ
|
Cầu Bến Trị (ngã
tư Kênh Xáng)
|
Đường đất vào ấp
Bến Trị
|
|
300
|
|
2.170
|
Đường đal phía
Tây kênh Chợ
|
Đường đất vào ấp
Bến Trị
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.171
|
Đường đal phía
Tây kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Tập Sơn)
|
Kênh Bến cống Tập
Sơn
|
|
750
|
|
2.172
|
Đường đal phía
Đông kênh Chợ
|
Đường vào ấp Bà
Tây A
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.173
|
Đường đal phía
Đông kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu
Tập Sơn)
|
Lộ nhựa ấp Đông
sơn
|
|
750
|
|
2.174
|
Lộ nhựa ấp Đông
Sơn
|
Quốc lộ 54
|
Cầu ấp Ô
|
|
300
|
|
2.175
|
Lộ nhựa vào ấp
Bến Trị
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tân
Sơn
|
|
300
|
|
2.176
|
Lộ đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
2.177
|
Lộ nhựa ấp Trà
Mền
|
Giáp ranh ấp Ô
Rung - xã Phước Hưng
|
Kênh xáng
|
|
300
|
|
2.178
|
Lộ nhựa ấp Cây Da
|
Giáp ranh xã Tân
Sơn
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
|
XÃ AN QUẢNG HỮU
|
|
|
|
|
|
2.179
|
Hai dãy phố mặt
tiền Chợ
|
Hương lộ 27
|
Kênh
|
|
1.300
|
|
2.180
|
Đường đal hướng
Đông Chợ
|
Nhà lồng Chợ
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
800
|
|
2.181
|
Các lộ đal còn
lại
|
|
|
|
350
|
|
2.182
|
Lộ nhựa ấp Sóc
Tro Giữa
|
Hương lộ 28
|
Hết lộ nhựa (thửa
211, tờ 10)
|
|
300
|
|
|
XÃ LƯU NGHIỆP ANH
|
|
|
|
|
|
2.183
|
Hai dãy phố mặt
tiền chợ Lưu Nghiệp Anh
|
|
|
|
1.100
|
|
2.184
|
Đường nhựa đi ấp
Mộc Anh
|
Hương lộ 28 (Trạm
Y tế xã cũ)
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
750
|
|
2.185
|
Đường nhựa đi ấp
Mộc Anh
|
Ranh ấp Chợ
|
Ngã ba (nhà anh
Na)
|
|
400
|
|
2.186
|
Lộ đất ấp Mộc Anh
|
Hương lộ 28
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
250
|
|
2.187
|
Đường nhựa ấp
Xoài Lơ
|
Hương lộ 28 (ngã
ba Xoài Lơ)
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
2.188
|
Đường nhựa xuống
Chùa Phật
|
Hương lộ 28 (Cây
Xăng)
|
Sông Trà Cú
|
|
500
|
|
2.189
|
Các lộ đal còn
lại
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ HÀM GIANG
|
|
|
|
|
|
2.190
|
Hai dãy mặt tiền
chợ mới
|
|
|
|
800
|
|
2.191
|
Dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
800
|
|
2.192
|
Lộ đất ấp Chợ
|
Quốc lộ 53 (ngã
tư đi Cà Tốc)
|
Hương lộ 12
|
|
500
|
|
2.193
|
Đường nhựa đi
UBND xã Hàm Giang
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cà Tốc
|
|
500
|
|
2.194
|
Đường nhựa đi
UBND xã Hàm Giang
|
Cầu Cà Tốc
|
Giáp ranh xã Đôn
Xuân
|
|
450
|
|
2.195
|
Lộ nhựa ấp Nhuệ
Tứ A
|
Đầu lộ Nhuệ Tứ A
|
Giáp ranh Chùa Bà
Giam
|
|
300
|
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
2.196
|
Hai bên Chợ Leng
|
|
|
|
650
|
|
2.197
|
Các đường nhựa
còn lại thuộc xã Tân Sơn
|
|
|
|
250
|
|
2.198
|
Lộ nhựa ấp Đôn
Chụm
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tập
Sơn
|
|
250
|
|
2.199
|
Lộ nhựa ấp Đồn
Điền, Đồn Điền A
|
Kênh T9
|
Giáp ranh xã Tập
Sơn
|
|
250
|
|
|
XÃ NGỌC BIÊN
|
|
|
|
|
|
2.200
|
Chợ Ngọc Biên
|
|
|
|
500
|
|
2.201
|
Lộ nhựa (Tha
La-Giồng Chanh)
|
Hương Lộ 12
|
Lộ nhựa ấp Giồng
Chanh A
|
|
250
|
|
2.202
|
Lộ nhựa ấp Giồng
Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ TÂN HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.203
|
Chợ Tân Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.204
|
Các lộ đal còn
lại
|
|
|
|
250
|
|
2.205
|
Lộ nhựa ấp Ba
Trạch A, B và Con Lọp
|
Cầu Tân Hiệp
|
Giáp ranh xã Ngãi
Xuyên
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐỊNH AN
|
|
|
|
|
|
2.206
|
Đường vào trung
tâm xã Định An
|
Giáp xã Đại An
|
Trường Mẫu Giáo
|
|
300
|
|
2.207
|
Đường vào trung
tâm xã Định An
|
Trường Mẫu Giáo
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
|
450
|
|
2.208
|
Đường vào trung
tâm xã Định An
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
Tỉnh lộ 915
|
|
250
|
|
|
XÃ THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
2.209
|
Lộ nhựa ấp Trà
Lés
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hết lộ nhựa
|
|
300
|
|
2.210
|
Lộ nhựa ấp Trà
Lés
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Hàm
Giang
|
|
250
|
|
2.211
|
Các đường đal
|
|
|
|
250
|
|
|
CÁC XÃ CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
2.212
|
Lộ đal còn lại
các xã Kim Sơn, Hàm Tân
|
|
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Cầu
Ngang (Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 53
|
Kênh Thống Nhất
|
Đường Sơn Vọng
|
2
|
1.600
|
|
3.2
|
Quốc lộ 53
|
Đường Sơn Vọng
|
Cầu Cầu Ngang
|
1
|
1.800
|
|
3.3
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cầu Ngang
|
Đường 2/9
|
1
|
2.300
|
|
3.4
|
Quốc lộ 53
|
Đường 2/9
|
Giáp ranh Thuận
Hoà
|
1
|
1.800
|
|
3.5
|
Dãy phố chợ
|
Phía mặt trời mọc
|
|
1
|
3.250
|
|
3.6
|
Dãy phố chợ
|
Phía mặt trời lặn
|
|
1
|
2.700
|
|
3.7
|
Đường 30/4
|
Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng
|
1
|
2.300
|
|
3.8
|
Đường 30/4
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Sông Cầu Ngang;
đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)
|
1
|
1.500
|
|
3.9
|
Đường 2/9
|
Sông Cầu Ngang
(Minh Thuận B)
|
Quốc lộ 53
|
3
|
1.000
|
|
3.10
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Thuỷ Lợi
|
2
|
1.500
|
|
3.11
|
Đường 2/9 (áp
dụng chung cho xã Thuận Hòa)
|
Cầu Thuỷ Lợi
|
Lộ số 7 (giáp
ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa
|
2
|
1.200
|
|
3.12
|
Đường Trương Văn
Kỉnh
|
Đường 30/4
|
Bờ sông Chợ cá
|
1
|
1.500
|
|
3.13
|
Đường Lương thực
cũ
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông nhà máy
chà
|
1
|
1.500
|
|
3.14
|
Đường Huyện đội
cũ
|
Quốc lộ 53
|
Sông Cầu Ngang
(Cầu đal)
|
2
|
1.450
|
|
3.15
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng
|
Đường 30/4
|
Đường 2/9
|
1
|
1.900
|
|
3.16
|
Đường Nguyễn Trí
Tài
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
2
|
1.500
|
|
3.17
|
Đường Trần Thành
Đại
|
Quốc lộ 53 (đoạn
vào Nhà Thờ)
|
Đường Sơn Vọng
|
3
|
1.000
|
|
3.18
|
Đường Hồ Văn Biện
|
Đường Trần Thành
Đại
|
Sông Cầu Ngang
(nhà Chín Truyền)
|
2
|
900
|
|
3.19
|
Đường Huỳnh Văn
Lộng
|
Đường 2/9
|
Giáp ranh xã Thuận
Hòa
|
2
|
1.100
|
|
3.20
|
Đường Sơn Vọng
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hòa
|
Đường bờ kênh
|
2
|
950
|
|
3.21
|
Đường Dương Minh
Cảnh
|
Quốc lộ 53 (Cây
Xăng)
|
Cầu Thanh Niên
Thống Nhất
|
3
|
750
|
|
3.22
|
Đường Dương Minh
Cảnh
|
Cầu Thanh Niên
Thống Nhất
|
Bờ sông thị trấn
Cầu Ngang
|
3
|
300
|
|
3.23
|
Đường Thất Đạo
|
Quốc lộ 53 (Bưu
điện huyện)
|
Cầu Ấp Rạch
|
3
|
450
|
|
3.24
|
Đường số 6
|
Quốc lộ 53
(Trường Dương Quang Đông)
|
Kênh cấp III
(Minh Thuận B)
|
3
|
400
|
|
3.25
|
Đường số 7
|
Đường Nguyễn Trí
Tài
|
Đường Huỳnh Văn
Lộng
|
3
|
800
|
|
3.26
|
Đường số 7
|
Đường Huỳnh Văn
Lộng
|
Đường 2/9
|
3
|
500
|
|
3.27
|
Đường nội bộ khu
dân cư
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng
|
Đường đal (nhà
Nguyễn Thị Thu Sương)
|
2
|
1.500
|
|
3.28
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng
|
Đường đal
|
2
|
1.400
|
|
3.29
|
Đường nhựa
|
Đường 2/9
|
Đường 30/4
|
2
|
1.500
|
|
3.30
|
Đường nhựa (khu
vực nhà thuốc Minh Đức)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp Trung tâm
Thương mại
|
1
|
2.200
|
|
3.31
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)
|
Nhà bà Năm Hảo
|
2
|
1.400
|
|
3.32
|
Đường nhựa (nhà
bác sĩ Lan)
|
Đường 2/9
|
Cầu Thanh Niên
|
3
|
800
|
|
3.33
|
Đường nhựa (Cây
xăng Kim Anh)
|
Quốc lộ 53
|
Đường Trần Thành
Đại
|
|
900
|
|
3.34
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Sông Cầu Ngang
|
Giáp ranh xã
Thuận Hòa
|
|
500
|
|
|
2. Thị trấn Mỹ
Long (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
3.35
|
Hai dãy phố chợ
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
1
|
2.000
|
|
3.36
|
Hẻm (Khóm 3)
|
Đường đal (nhà
ông Kim Hoàng Sơn)
|
Đường đất (giáp
ranh Khóm 4)
|
2
|
900
|
|
3.37
|
Hẻm (Khóm 4)
|
Đường đất (giáp
ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2
|
Tỉnh lộ 915B
|
3
|
700
|
|
3.38
|
Hẻm Bưu điện
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
600
|
|
3.39
|
Hẻm (đường đal)
|
Hẻm đầu chợ (nhà
ông Yến)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
400
|
|
3.40
|
Đường đal
|
Giáp ranh khóm 2
(nhà ông Đoàn Văn Hiệp)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
500
|
|
3.41
|
Đường đal
|
Đường đất (nhà
ông Tiêu Văn Siện)
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
450
|
|
3.42
|
Đường đal Khóm 1
|
Chợ Hải Sản
|
Hết đường đal
(nhà ông Sáu Nguyễn)
|
3
|
400
|
|
3.43
|
Đường đal Khóm 4
|
Nhà Sáu Tâm
|
Nhà vợ Ba Khê
|
3
|
400
|
|
3.44
|
Hẻm (đường đal
Khóm 4)
|
Nhà bà Vệ
|
Nhà ông Nguội
|
3
|
400
|
|
3.45
|
Tỉnh lộ 915B
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Bắc
|
Hết ranh thị trấn
Mỹ Long
|
2
|
900
|
|
3.46
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Bắc
|
Tỉnh lộ 915B
|
1
|
1.200
|
|
3.47
|
Hương lộ 19
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đầu Chợ Hải Sản
|
1
|
1.800
|
|
3.48
|
Hương lộ 19
|
Chợ Hải Sản
|
Nhà ông Nguyễn
Tấn Hưng
|
1
|
1.600
|
|
3.49
|
Đường đal Khóm 3
|
Tỉnh lộ 915B
|
Nhà ông Ngô Văn
Sanh
|
3
|
400
|
|
3.50
|
Đường đal Khóm 1
|
Nhà ông Cò
|
Trạm kiểm lâm
|
|
300
|
|
3.51
|
Đường nhựa Khu
Liên Doanh
|
Bia Đồng Khởi
|
Hương lộ 19
|
2
|
1.200
|
|
3.52
|
Đường đất khóm 2
|
Nhà ông chín Buôl
|
Nhà ông Bé Cu
|
3
|
300
|
|
3.53
|
Đường đất khóm 2
|
Nhà ông Bè
|
Nhà ông Tám Lý
|
3
|
300
|
|
3.54
|
Đường đất khóm 2
|
Tỉnh lộ 915B
|
Nhà ông Tư Lùng
|
3
|
300
|
|
3.55
|
Đường đất khóm 1
|
Nhà Mười Manh
|
Nhà ông Cường
|
3
|
300
|
|
3.56
|
Đường đất khóm 3
|
Nhà ông Ba Hào
|
Khóm 4 (nhà ông
Tám Trường)
|
3
|
300
|
|
3.57
|
Đường đất khóm 4
|
Nhà ông Tám Chấn
|
Bến đò
|
3
|
500
|
|
|
3. Các tuyến Quốc
lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
3.58
|
Quốc lộ 53
|
Cống Trà Cuôn
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa
|
|
700
|
|
3.59
|
Quốc lộ 53
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa
|
Cầu Vinh Kim
|
|
600
|
|
3.60
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Vinh Kim
|
Đường đal (Giồng
Sai)
|
|
900
|
|
3.61
|
Quốc lộ 53
|
Đường đal (Giồng
Sai)
|
Hết ranh Vinh Kim
(giáp ranh Mỹ Hòa)
|
|
700
|
|
3.62
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Vinh Kim
(giáp ranh Mỹ Hòa)
|
Ngã ba Mỹ Long;
đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang
|
|
1.200
|
|
3.63
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Thị
trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)
|
Cổng Chùa Sóc
Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa
|
|
1.200
|
|
3.64
|
Quốc lộ 53
|
Cổng Chùa Sóc
Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang
|
|
700
|
|
3.65
|
Quốc lộ 53
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang
|
Đường Giồng Ngánh
|
|
650
|
|
3.66
|
Quốc lộ 53
|
Đường Giồng Ngánh
|
Cầu Hiệp Mỹ
|
|
700
|
|
3.67
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Hiệp Mỹ
|
Giáp huyện Duyên
Hải
|
|
600
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
3.68
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cống Chà Và
|
Hết ranh xã Vinh
Kim (giáp Mỹ Long Bắc)
|
|
300
|
|
3.69
|
Tỉnh lộ 915B
|
Hết ranh xã Vinh
Kim (giáp Mỹ Long Bắc)
|
Cống Lung Mít
|
|
250
|
|
3.70
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cống Lung Mít
|
Giáp khóm 4 thị
trấn Mỹ Long
|
|
300
|
|
3.71
|
Tỉnh lộ 915B
|
Giáp khóm 1 thị
trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)
|
Giáp ấp Nhì - xã
Mỹ Long Nam
|
|
400
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
3.72
|
Hương lộ 5
|
Hương lộ 19
|
Tỉnh lộ 915B
|
|
450
|
|
3.73
|
Hương lộ 17
|
Quốc lộ 53 (cống
Trà Cuôn)
|
Đường đất (cặp
Trường Tiểu học Hiệp Hòa)
|
|
400
|
|
3.74
|
Hương lộ 17
|
Đường đất (cặp
Trường Tiểu học Hiệp Hòa)
|
Cầu Sóc Cụt
|
|
250
|
|
3.75
|
Hương lộ 17
|
Cầu Sóc Cụt
|
Giáp ranh xã
Phước Hưng
|
|
300
|
|
3.76
|
Hương lộ 18
|
Giáp ranh Thị
trấn Cầu Ngang
|
Cầu Ông Tà
|
|
900
|
|
3.77
|
Hương lộ 18
|
Cầu Ông Tà
|
Hết ranh xã Thuận
Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)
|
|
400
|
|
3.78
|
Hương lộ 18
|
Hết ranh xã Thuận
Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)
|
Hương Lộ 17
|
|
300
|
|
3.79
|
Hương lộ 18 nối
dài
|
Hương lộ 17
|
Giáp ranh xã Tân
Hiệp (Trà Cú)
|
|
300
|
|
3.80
|
Hương lộ 19
|
Quốc lộ 53 (ngã
ba Mỹ Long)
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
|
700
|
|
3.81
|
Hương lộ 19
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Giáp ranh nhà máy
nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
|
500
|
|
3.82
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh nhà máy
nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
Ngã ba Tư Kiệt
(nhà ông Lọ)
|
|
400
|
|
3.83
|
Hương lộ 19
|
Ngã ba Tư Kiệt
(Nhà ông Lọ)
|
Hết ranh xã Mỹ
Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)
|
|
900
|
|
3.84
|
Hương lộ 20
|
Quốc lộ 53 (ngã
ba Ô Răng)
|
Nhà bà Kim Thị
Tông
|
|
400
|
|
3.85
|
Hương lộ 20
|
Nhà bà Kim Thị
Tông
|
Hương lộ 17
|
|
300
|
|
3.86
|
Hương lộ 21
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh ấp Sơn
Lang (giáp Sóc Giụp)
|
|
550
|
|
3.87
|
Hương lộ 21
|
Hết ranh ấp Sơn
Lang (giáp Sóc Giụp)
|
Chùa Tân Lập
|
|
450
|
|
3.88
|
Hương lộ 21
|
Chùa Tân Lập
|
Giáp ranh xã Ngũ
Lạc
|
|
300
|
|
3.89
|
Hương lộ 22
|
Quốc lộ 53 (đầu
đường Mỹ Quý)
|
Hương lộ 21
|
|
300
|
|
3.90
|
Hương lộ 23
|
Hương lộ 19 (Ngã
ba Tư Kiệt)
|
Giáp ranh xã Long
Hữu
|
|
300
|
|
3.91
|
Hương lộ 35
|
Giáp ranh Thị
trấn Cầu Ngang (Sân vận động)
|
Kênh (đối diện
nhà ông Nguyễn Văn Điểm)
|
|
400
|
|
3.92
|
Hương lộ 35
|
Kênh (đối diện
nhà ông Nguyễn Văn Điểm)
|
Trụ sở ấp Cái Già
Trên
|
|
300
|
|
3.93
|
Hương lộ 35
|
Trụ sở ấp Cái Già
Trên
|
Trạm Y tế xã
|
|
350
|
|
3.94
|
Hương lộ 35
|
Trạm Y tế xã
|
Giáp ranh xã Hiệp
Mỹ Tây
|
|
300
|
|
|
4. Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
|
|
3.95
|
Đường lộ Sóc Chùa
|
Cổng Chùa (Sóc
Chùa)
|
Giáp lộ Hiệp Hòa
|
|
300
|
|
3.96
|
Đường lộ Trà Kim
|
Cổng Trà Kim
|
Chùa Trà Kim
|
|
300
|
|
3.97
|
Đường lộ Thuận An
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Thị
trấn Cầu Ngang
|
|
700
|
|
3.98
|
Đường số 7
|
Nhà ông Bảy Biến
|
Hương lộ 18
|
|
500
|
|
3.99
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Giáp ranh thị
trấn Cầu Ngang
|
Quốc lộ 53
|
|
500
|
|
3.100
|
Đường đất Thuận
An
|
Quốc lộ 53 (Cổng
Trường THCS Thuận Hòa)
|
Đường nhựa Sóc
Chùa
|
|
350
|
|
3.101
|
Đường đất Thuận
An
|
Quốc lộ 53 (Cây
xăng Ngọc Rạng)
|
Đường nhựa Sóc
Chùa
|
|
350
|
|
|
5. Xã Long Sơn
|
|
|
|
|
|
3.102
|
Đường nội bộ khu
vực chợ xã
|
Lô số 5
|
Lô số 21
|
|
450
|
|
3.103
|
Đường nội bộ khu
vực chợ xã
|
Hương lộ 21
|
Đường nội bộ phía
Đông
|
|
450
|
|
3.104
|
Đường nội bộ khu
vực chợ xã
|
Trường mẫu giáo
|
Lô 31
|
|
350
|
|
3.105
|
Đường nội bộ khu
vực chợ xã
|
Nhà công vụ giáo
viên
|
Lô 37
|
|
300
|
|
3.106
|
Đường nhựa Ô Răng
|
Ngã Tư Ô Răng
|
Ngã Tư Bào Mốt
|
|
300
|
|
3.107
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Quốc lộ 53; đối
diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)
|
Hết thửa 1913, tờ
bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị
Vinh)
|
|
600
|
|
3.108
|
Đường nhựa (đối
diện chợ Tân Lập)
|
Hương lộ 21
|
Nhà máy ông Hai
Đại
|
|
300
|
|
3.109
|
Đường nhựa (đối
diện chợ Tân Lập)
|
Nhà máy ông Hai
Đại
|
Giáp xã Ngọc Biên
|
|
300
|
|
|
6. Xã Hiệp Mỹ Tây
|
|
|
|
|
|
3.110
|
Hai dãy phố chợ
|
Quốc lộ 53
|
Đường đất sau chợ
|
|
700
|
|
3.111
|
Đường vào Trung
tâm xã Hiệp Mỹ Đông
|
Quốc lộ 53
|
Bến đò về Hiệp Mỹ
Đông
|
|
500
|
|
3.112
|
Đường nhựa hóa
chất
|
Quốc lộ 53
|
Hết đường nhựa
|
|
300
|
|
3.113
|
Đường đất Tầm Du Lá
|
Quốc lộ 53
|
Nhà ông Lê Văn
Năm
|
|
200
|
|
3.114
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hết thửa 1489, tờ
bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8
|
Ngã ba Mỹ Quí
(trường TH)
|
|
400
|
|
3.115
|
Đường đá Sông Lưu
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh ấp 14
xã Long Hữu
|
|
300
|
|
|
7. Xã Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
|
3.116
|
Hai dãy phố chợ
|
|
|
|
770
|
|
3.117
|
Bờ kè sông Cầu
Ngang - Mỹ Hòa
|
Thửa số 1323, tờ
bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)
|
Hết thửa số 1400,
tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)
|
|
350
|
|
3.118
|
Đường đất (Hòa
Hưng - Cẩm Hương)
|
Hương lộ 19
|
Hương lộ 35
|
|
200
|
|
3.119
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Giáp ranh xã Vinh
Kim
|
Sông Cầu Ngang
|
|
400
|
|
|
8. Xã Vinh Kim
|
|
|
|
|
|
3.120
|
Hai dãy phố Chợ
|
Trực diện nhà
lồng
|
|
|
950
|
|
3.121
|
Khu vực chợ Mai
Hương
|
|
|
|
300
|
|
3.122
|
Đường đất Mai
Hương
|
Hương lộ 19
|
Quốc lộ 53
|
|
250
|
|
3.123
|
Đường đất
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh ấp Hạnh
Mỹ, xã Mỹ Long Bắc
|
|
250
|
|
3.124
|
Đường đất (đường
Giồng Lớn)
|
Chợ Thôn Rôn
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Bắc (Bào Giá)
|
|
250
|
|
3.125
|
Đường nhựa (đi
nhà thờ Giồng Lớn)
|
Quốc lộ 53
|
Nhà thờ Giồng Lớn
|
|
300
|
|
3.126
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hết thửa 191, tờ
bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7
|
Đường đal; đối
diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7
|
|
700
|
|
3.127
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Hết thửa 1234, tờ
bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hòa
|
|
500
|
|
3.128
|
Đường Tránh bão
|
Quốc lộ 53
|
Tỉnh lộ 915B
|
|
200
|
|
|
9. Xã Kim Hòa
|
|
|
|
|
|
3.129
|
Dãy phố Chợ
|
Quốc lộ 53
|
Đầu Chợ dưới
|
|
500
|
|
3.130
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã
Phước Hảo
|
|
600
|
|
3.131
|
Đường đal Năng
Nơn
|
Hương lộ 17
|
Hết đường đal
(Nhà bà Trần Thị Quý)
|
|
200
|
|
3.132
|
Đường đal Chùa
Ông
|
Chùa Ông
|
Kênh Xáng
|
|
200
|
|
3.133
|
Đường đal bờ kênh
Kim Hòa
|
Hương lộ 17
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hòa
|
|
200
|
|
3.134
|
Đương nhựa (Kênh
Xáng)
|
Đường đal Chùa
Ông
|
Đường đal Năng
Nơn
|
|
200
|
|
|
10. Xã Mỹ Long
Bắc
|
|
|
|
|
|
3.135
|
Đường nhựa (đi
Trường Trung học phổ thông)
|
Hương lộ 19
|
Đường nhựa giáp
ranh ấp Nhì
|
|
300
|
|
3.136
|
Đường đất (đi
Hạnh Mỹ)
|
Hương lộ 5
|
Hết thửa 1150, tờ
bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3
|
|
300
|
|
3.137
|
Đường đất (đi
Hạnh Mỹ)
|
Hết thửa 1150, tờ
bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3
|
Giáp ranh xã Vinh
Kim
|
|
200
|
|
3.138
|
Đường đal ấp Mỹ
Thập
|
Hương lộ 19
|
Nhà ông Phan Văn
Nho
|
|
200
|
|
3.139
|
Đường đal ấp Nhứt
A
|
Hương lộ 23
|
Hương lộ 19
|
|
200
|
|
3.140
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 5
|
Hương lộ 19
|
|
200
|
|
3.141
|
Đường nhựa Hạnh
Mỹ
|
Nhà Chín Thắng
|
Cầu Thanh niên
|
|
200
|
|
|
11. Xã Nhị Trường
|
|
|
|
|
|
3.142
|
Dãy phố chợ phía
Bắc
|
Thửa 2199, tờ bản
đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)
|
Hết thửa 870, tờ
bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)
|
|
340
|
|
3.143
|
Dãy phố chợ phía
Đông
|
Thửa 26, tờ bản đồ
số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)
|
Hết thửa 46, tờ
bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)
|
|
340
|
|
3.144
|
Dãy phố chợ phía
Nam
|
Thửa 6, tờ bản đồ
số 15 (Nhà anh Thắng)
|
Hết thửa 15, tờ
bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)
|
|
340
|
|
3.145
|
Đường nhựa (Khu
quy hoạch)
|
Hương lộ 20
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.146
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 20
|
Giáp ranh xã Hiệp
Hòa
|
|
200
|
|
3.147
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 20
|
Giáp ấp Bào Mốt
(xã Long Sơn)
|
|
200
|
|
3.148
|
Đường nhựa (Nô
Lựa B)
|
Hương lộ 20
|
Chùa Bốt Bi
|
|
200
|
|
3.149
|
Đường nhựa (Nô
Lựa A)
|
Hương lộ 20
|
Hương lộ 18 nối
dài
|
|
200
|
|
3.150
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 17
|
Giáp ấp Căn Nom
(Trường Thọ)
|
|
200
|
|
3.151
|
Đường nhựa liên
ấp (ấp Chông Bát)
|
Hương lộ 18
|
Hết đường nhựa
|
|
200
|
|
3.152
|
Đường nhựa liên
ấp Nô Lựa
|
Nhà ông Thạch
Hoàn
|
Kênh Tư Nhường
|
|
200
|
|
3.153
|
Đường nhựa Là Ca A
|
Hương lộ 18
|
Trường Tiểu học
Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê
|
|
200
|
|
|
12. Xã Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
3.154
|
Dãy phố Chợ
|
Thửa 59, tờ bản
đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)
|
Nhà Kho Lương
thực
|
|
400
|
|
3.155
|
Khu vực Chợ Bình
Tân
|
|
|
|
370
|
|
3.156
|
Đường nhựa (đi ấp
Phiêu)
|
Hương lộ 17
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.157
|
Đường nhựa Ba So
|
Hương lộ 18
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.158
|
Đường nhựa Tri
Liêm
|
Hương lộ 17
|
Hết thửa 928, tờ
bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8
|
|
250
|
|
3.159
|
Đường nhựa Sóc
Chuối
|
Hương lộ 17
|
Hết thửa 386, tờ
bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)
|
|
250
|
|
|
13. Xã Trường Thọ
|
|
|
|
|
|
3.160
|
Khu vực Chợ
Trường Thọ
|
|
|
|
300
|
|
3.161
|
Đường nhựa Căn
Nom
|
Trường học Căn
Nom
|
Hương lộ 17
|
|
250
|
|
3.162
|
Đường nhựa Căn
Nom
|
Hương lộ 17
|
Hết thửa 1343, tờ
bản đồ số 3 (hết đường nhựa)
|
|
250
|
|
3.163
|
Đường nhựa Giồng
Chanh
|
Cổng Chùa Sóc Cụt
|
Hết thửa 777, tờ
bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)
|
|
250
|
|
3.164
|
Đường nhựa Cóc
Xoài
|
Cổng Chùa Cóc
Xoài
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.165
|
Đường nhựa Giồng
Dày
|
Giáp nhà ông
Thạch Yên
|
Nhà ông Thạch Tư
|
|
250
|
|
3.166
|
Đường nhựa Căn
Nom
|
Hương lộ 17
|
Cầu Út Nén Căn Nom
|
|
250
|
|
3.167
|
Đường nhựa Sóc
Cụt
|
Hương lộ 17
|
Nhà ông Thạch Pho
|
|
250
|
|
|
14. Xã Thạnh Hòa
Sơn
|
|
|
|
|
|
3.168
|
Khu vực Chợ Thạnh
Hòa Sơn
|
|
|
|
300
|
|
3.169
|
Đường nhựa Sóc
Chuối
|
Hương lộ 21
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.170
|
Đường nhựa Lạc
Sơn
|
Đầu lộ Lạc Sơn
|
Sóc Chuối
|
|
250
|
|
3.171
|
Đường nhựa đi
Trường Bắn
|
Hương lộ 21
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.172
|
Đường đal đi Hiệp
Mỹ Tây
|
Hương lộ 21
|
Giáp ranh xã Hiệp
Mỹ Tây
|
|
250
|
|
3.173
|
Đường lộ Lạc Sơn
- Sóc Chuối
|
Lộ Lạc Sơn
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.174
|
Đường nhựa Lạc
Thạnh B
|
Hương lộ 21
|
Cầu Giồng Mum
|
|
250
|
|
3.175
|
Đường nhựa Lạc
Thanh A
|
Hương lộ 22
|
Kênh cấp II N10
|
|
250
|
|
3.176
|
Đường nhựa Trường
Bắn nối dài
|
Nhà Mười Bắc
|
Giáp ranh xã Ngọc
Biên
|
|
250
|
|
3.177
|
Đường đal Cầu Vĩ
|
Hương lộ 22
|
Nhà ông Năm
|
|
250
|
|
|
15. Xã Mỹ Long
Nam
|
|
|
|
|
|
3.178
|
Khu vực Chợ
|
|
|
|
400
|
|
3.179
|
Đường nhựa ấp Nhì
|
Hương lộ 23
|
Đê Biển
|
|
250
|
|
3.180
|
Đường nhựa ấp Nhì
|
Hết thửa 247, tờ
bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)
|
Đê Biển
|
|
250
|
|
3.181
|
Đường nhựa ấp Nhì
|
Hết thửa 169, tờ
bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Bắc
|
|
250
|
|
3.182
|
Đường nhựa ấp Ba
|
Hương lộ 23
|
Giáp ranh xã Hiệp
Mỹ Đông
|
|
250
|
|
3.183
|
Đường nhựa ấp Ba
|
Cống Đồng Tây
|
Kênh Cầu Váng
|
|
250
|
|
3.184
|
Đường nhựa ấp Ba
|
Hương lộ 23
|
Giáp Bờ Giồng
Ngang
|
|
250
|
|
3.185
|
Đường nhựa ấp Ba
|
Hương lộ 23
|
Nhà ông Ngoan
|
|
250
|
|
3.186
|
Đường nhựa ấp Tư
|
Hương lộ 23
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.187
|
Đường nhựa ấp Tư
|
Hương lộ 23
|
Đê Biển
|
|
250
|
|
3.188
|
Đường nhựa ấp Năm
|
Hương lộ 23
|
Giáp ranh xã Hiệp
Mỹ Đông
|
|
250
|
|
3.189
|
Đường nhựa ấp
Nhứt B
|
Hương lộ 23
|
Đê Biển
|
|
250
|
|
3.190
|
Đường nhựa ấp
Nhứt B
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Bắc
|
Cống Đồng Tây
|
|
250
|
|
3.191
|
Đường nội ô Trung
tâm xã
|
Hương lộ 23
|
Đường đal Hàng
Đào
|
|
250
|
|
|
16. Xã Hiệp Mỹ
Đông
|
|
|
|
|
|
3.192
|
Đường nhựa (giồng
bờ yên)
|
Hương lộ 35
|
Hết đường nhựa
|
|
250
|
|
3.193
|
Đường nhựa (đi ấp
Đồng Cò)
|
Hương lộ 35
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Nam
|
|
250
|
|
3.194
|
Đường nhựa (đi
cống ấp Ba)
|
Hương lộ 35
|
Giáp ranh xã Mỹ
Long Nam
|
|
250
|
|
3.195
|
Đường bê tông 3,5
mét
|
Hương lộ 35 (nhà
máy Năm Bơ)
|
Hương lộ 35 (nhà
Mười Sáng)
|
|
250
|
|
3.196
|
Đương nhựa (Bến
đò cũ)
|
Hương lộ 35
|
Hết đường nhựa
(nhà ông Ba Dẩn)
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Châu
Thành (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)
|
Quốc lộ 54 (Trung
tâm giáo dục thanh thiếu niên)
|
Quốc lộ 54 (đoạn
UBND thị trấn Châu Thành)
|
3
|
500
|
|
4.2
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
Quốc lộ 54 (đoạn
Công an huyện)
|
Đường 30/4
|
3
|
500
|
|
4.3
|
Đường nhựa đi
Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
Hết ranh thị trấn
Châu Thành
|
3
|
450
|
|
4.4
|
Quốc lộ 54
|
Cống Tầm Phương
|
Hết ranh UBND
huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện
|
1
|
1.200
|
|
4.5
|
Quốc lộ 54
|
Hết ranh UBND
huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện
|
Hết ranh Sân vận
động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát
|
1
|
1.500
|
|
4.6
|
Quốc lộ 54 (áp
dụng chung xã Đa Lộc)
|
Hết ranh Sân vận
động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát
|
Hết ranh thị trấn
Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh
|
1
|
1.300
|
|
4.7
|
Đường 30/4
|
Giáp Bàu Sơn
|
Cống Đa Lộc
|
2
|
500
|
|
4.8
|
Đường 30/4
|
Cống Đa Lộc
|
Quốc lộ 54
|
1
|
2.000
|
|
4.9
|
Đường 30/4
|
Quốc lộ 54
|
Hết ranh khóm 2
(Chùa Hưng Long Tự)
|
2
|
650
|
|
4.10
|
Đường 30/4
|
Hết ranh khóm 2
(Chùa Hưng Long Tự)
|
Hết ranh thị trấn
Châu Thành
|
2
|
500
|
|
4.11
|
Đường 3/2
|
Quốc lộ 54
|
Đường 30/4
|
1
|
1.300
|
|
4.12
|
Đường Đoàn Công
Chánh
|
Quốc lộ 54
|
Đường Mậu Thân
|
2
|
750
|
|
4.13
|
Đường Đoàn Công
Chánh
|
Quốc lộ 54 (nhà
máy Hai Chư)
|
Đuờng Kiên Thị
Nhẫn
|
3
|
600
|
|
4.14
|
Đường Mậu Thân
|
Đường 30/4
|
Đường tránh Quốc
lộ 54 (Chùa Hang)
|
2
|
700
|
|
4.15
|
Đường Mậu Thân
|
Đường tránh Quốc
lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)
|
Quốc lộ 54 (Cống
Tầm Phương)
|
2
|
700
|
|
4.16
|
Đường tránh Quốc
lộ 54
|
Cầu Tầm Phương 2
|
Quốc lộ 54
|
2
|
1.000
|
|
4.17
|
Đường Tô Thị
Huỳnh
|
Quốc lộ 54
|
Đường Mậu Thân
|
2
|
800
|
|
4.18
|
Các vị trí còn
lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)
|
|
|
3
|
350
|
|
4.19
|
Đường nhựa (nhà
ông Sơn Cang)
|
Quốc lộ 54
|
Hết ranh thị trấn
Châu Thành
|
3
|
400
|
|
4.20
|
Đường nhựa cặp
nghĩa trang
|
Quốc lộ 54
|
Ngã ba (hết ranh
nghĩa trang)
|
3
|
450
|
|
4.21
|
Đường nhựa sau nghĩa trang
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
Hết đường nhựa
(hết ranh nghĩa trang)
|
3
|
400
|
|
4.22
|
Đường nhựa cặp
Sân vận động cũ
|
Quốc lộ 54
|
Đường 3/2
|
3
|
600
|
|
4.23
|
Đường nhựa cặp
Thánh thất Cao Đài
|
Quốc lộ 54
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
3
|
500
|
|
4.24
|
Đường nhựa cặp
Đình Thần
|
Đường nhựa cặp
Sân vận động cũ
|
Đường Kiên Thị
Nhẫn
|
3
|
600
|
|
|
2. Khu vực Chợ
|
|
|
|
|
|
4.25
|
Chợ Châu Thành
|
|
|
|
2.000
|
|
4.26
|
Chợ Cầu Xây
|
|
|
|
800
|
|
4.27
|
Chợ Mỹ Chánh
|
|
|
|
800
|
|
4.28
|
Chợ Hoà Thuận
|
|
|
|
850
|
|
4.29
|
Chợ Hoà Lợi
|
|
|
|
800
|
|
4.30
|
Chợ Nguyệt Hóa
|
|
|
|
700
|
|
4.31
|
Chợ Bãi Vàng
|
|
|
|
700
|
|
4.32
|
Chợ Sâm Bua
|
|
|
|
850
|
|
4.33
|
Các Chợ còn lại
|
|
|
|
500
|
|
|
3. Các tuyến Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
4.34
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Ba Si
|
Hết ranh Công ty
TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715
|
|
1.200
|
|
4.35
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Công ty
TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715
|
Cầu Bến Có
|
|
1.600
|
|
4.36
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Bến Có
|
Giáp ranh Phường
8
|
|
1.400
|
|
4.37
|
Quốc lộ 53
|
Từ ranh phường 5
|
Hết ranh Trường
Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận
|
|
2.800
|
|
4.38
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Trường
Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận
|
|
1.500
|
|
4.39
|
Quốc lộ 53
|
Đường tránh Quốc
lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận
|
Hết ranh Trường
cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi
|
|
800
|
|
4.40
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Trường
cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi
|
Giáp ranh huyện
Cầu Ngang
|
|
700
|
|
4.41
|
Đường tránh Quốc
lộ 53 (Hòa Lợi)
|
Giáp ranh TP Trà
Vinh
|
Quốc lộ 53
|
|
2.500
|
|
4.42
|
Đường tránh Quốc
lộ 53 mới (Phước Hảo)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh huyện
Cầu Ngang
|
|
500
|
|
4.43
|
Quốc lộ 54
|
Ranh thị trấn
Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh
|
Giáp ranh huyện
Trà Cú
|
|
700
|
|
4.44
|
Quốc lộ 60
|
Giáp Ranh phường
8
|
Tỉnh lộ 911 (về
hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc
|
|
800
|
|
4.45
|
Quốc lộ 60
|
Tỉnh lộ 911 (về
hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc
|
Giáp Tiểu Cần
|
|
600
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
4.46
|
Tỉnh lộ 911
|
Tỉnh lộ 912
|
Quốc lộ 60
|
|
500
|
|
4.47
|
Tỉnh lộ 911
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Đập Sen
|
|
500
|
|
4.48
|
Tỉnh lộ 912
|
Toàn tuyến
|
|
|
500
|
|
4.49
|
Tỉnh lộ 915B
|
Toàn tuyến
|
|
|
250
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
4.50
|
Hương lộ 9 (Song
Lộc)
|
Quốc lộ 60
|
Đường Tập Ngãi
|
|
300
|
|
4.51
|
Hương lộ 10
|
Quốc lộ 53
|
Vĩnh Bảo
|
|
700
|
|
4.52
|
Hương lộ 13
|
Đường Lê Văn Tám
(Hương lộ 11)
|
Tỉnh lộ 911
|
|
500
|
|
4.53
|
Hương lộ 13 nối
dài
|
Tỉnh lộ 911
|
Giáp ranh huyện
Tiểu Cần
|
|
300
|
|
4.54
|
Hương lộ 14
|
Quốc lộ 53 (Chợ
Hòa Lợi)
|
Hết ranh xã Hòa
Lợi
|
|
600
|
|
4.55
|
Hương lộ 14
|
Ranh xã Hòa Lợi
|
Đê bao Hưng Mỹ
|
|
400
|
|
4.56
|
Hương lộ 15
|
Quốc lộ 53
|
Sông Bãi Vàng
|
|
500
|
|
4.57
|
Hương lộ 16
|
Quốc lộ 53 (Bàu
Sơn);
|
Giáp ranh thị
trấn Châu Thành
|
|
500
|
|
4.58
|
Hương lộ 16
|
Giáp ranh thị
trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)
|
Hương lộ 13
|
|
300
|
|
4.59
|
Hương lộ 30 (Hòa
Minh)
|
Đầu Mổm
|
Trường THCS Hòa
Minh B
|
|
300
|
|
4.60
|
Hương lộ 30 (Hòa
Minh)
|
Trường THCS Hòa
Minh B
|
Giáp ranh ấp Ông
Yển và Long Hưng I
|
|
500
|
|
4.61
|
Hương lộ 30 (Hòa
Minh)
|
Giáp ranh ấp Ông
Yển và Long Hưng I
|
Cầu Sắt
|
|
300
|
|
4.62
|
Hương lộ 30 (Hòa
Minh)
|
Cầu Sắt
|
Cầu Cả Bảy
|
|
600
|
|
4.63
|
Hương lộ 30 (Hòa
Minh)
|
Cầu Cả Bảy
|
Hết ranh xã Hòa
Minh
|
|
300
|
|
4.64
|
Hương lộ 30 (Long
Hòa)
|
Hết ranh xã Hòa
Minh
|
Cầu Rạch Gốc
|
|
300
|
|
4.65
|
Hương lộ 30 (Long
Hòa)
|
Cầu Rạch Gốc
|
Cầu Cổ Bồng
|
|
500
|
|
4.66
|
Hương lộ 30 (Long
Hòa)
|
Cầu Cổ Bồng
|
Cầu Bà Chẩn
|
|
300
|
|
4.67
|
Hương lộ 30 (Long
Hòa)
|
Cầu Bà Chẩn
|
Cầu Bùng Binh
|
|
400
|
|
4.68
|
Hương lộ 30 (Long
Hòa)
|
Cầu Bùng Binh
|
Hết Hương lộ 30
|
|
300
|
|
|
4. Xã Lương Hòa
|
|
|
|
|
|
4.69
|
Đường Lê Văn Tám
(Hương lộ 11)
|
Giáp Ranh phường
8
|
Cầu Ô Xây
|
|
800
|
|
4.70
|
Đường Nguyễn Du
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Phường
8
|
|
1.000
|
|
4.71
|
Đường Bình La-Bót
Chếch
|
Hương lộ 11
|
Hết ranh chùa Bình La
|
|
400
|
|
4.72
|
Đường Bình La-Bót
Chếch
|
Chùa Bình La
|
Cầu Bót Chếch
|
|
250
|
|
4.73
|
Đường vào Bệnh
viện Lao
|
Quốc lộ 60
|
Bệnh viện Lao
|
|
600
|
|
4.74
|
Đường nhựa Ba Se A
|
Quốc lộ 60 (Ba Se A)
|
Trường mẫu giáo Ô
Chích A
|
|
300
|
|
4.75
|
Đường đất (Nguyễn Du cũ)
|
Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)
|
Đường nhựa Ba Se A
|
|
400
|
|
4.76
|
Đường đất
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường nhựa Ba Se A
|
|
400
|
|
4.77
|
Đường vào Chợ Ba
Se B
|
Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)
|
Hết đường nhựa (giáp đường đal)
|
|
450
|
|
4.78
|
Đường vào Bãi rác
mới
|
Quốc lộ 60
|
Bãi rác
|
|
400
|
|
|
5. Xã Lương Hòa A
|
|
|
|
|
|
4.79
|
Đường nhựa (Cầu Ô
Xây)
|
Hương lộ 11
|
Kênh Tầm Phương 2
|
|
250
|
|
4.80
|
Đường nhựa Tầm
Phương 2
|
Kênh Xáng
|
Kênh Cập Giồng
|
|
250
|
|
4.81
|
Đường nhựa Tầm
Phương 5
|
Kênh Xáng
|
Hương lộ 13
|
|
250
|
|
4.82
|
Đường nhựa Bắc
Phèn
|
Hương lộ 16
|
Giáp ranh xã
Thanh Mỹ
|
|
250
|
|
4.83
|
Đường nhựa lộ mới
Đai Tèn
|
Cống Bắc Phèn 3
|
Cầu Xóm Kinh 2
|
|
200
|
|
|
6. Xã Nguyệt Hóa
|
|
|
|
|
|
4.84
|
Đường vào Trung
tâm xã Nguyệt Hóa
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Phường
7
|
|
800
|
|
4.85
|
Đường nhựa
|
Đường vào Trung
tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)
|
Quốc lộ 53
|
|
500
|
|
4.86
|
Đường Vành Đai
(ấp Xóm Trảng)
|
|
|
|
1.700
|
|
4.87
|
Đường vào Bệnh
viện Sản - Nhi
|
Quốc lộ 53
|
Hết phạm vi đường
nhựa
|
|
1.200
|
|
4.88
|
Đường đal
|
Đường vào Trung
tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)
|
Chùa Xóm Trảng
|
|
300
|
|
4.89
|
Đường đal (sau
Tiểu đoàn 501)
|
Đường vào Trung
tâm xã Nguyệt Hóa
|
Giáp ranh Thành
phố Trà Vinh
|
|
300
|
|
4.90
|
Đường nhựa
|
Trường Tiểu học
Sóc Thác
|
Giáp ranh xã Long
Đức
|
|
400
|
|
4.91
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
7. Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
|
|
4.92
|
Đường vào Khu xử
lý chất thải
|
Hương lộ 10
|
Tỉnh lộ 915B
|
|
500
|
|
4.93
|
Đường nhựa Bích
Trì
|
Khu vào Khu xử lý
chất thải
|
Giáp ranh xã Hòa
Lợi
|
|
300
|
|
4.94
|
Đường bờ kè Long
Bình
|
Hương lộ 10
|
Giáp ranh Thành
phố Trà Vinh
|
|
500
|
|
4.95
|
Đường bờ kè Long
Bình
|
Hương lộ 10
|
Hết đường bờ kè
hướng ra Sông Cổ Chiên
|
|
300
|
|
|
8. Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
4.96
|
Đường nhựa (cầu
Hòa Thuận phía Đông)
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Cầu dân tộc ấp
Kinh Xáng
|
|
450
|
|
4.97
|
Đường đất (cầu
Hòa Thuận phía Tây)
|
Đường tránh Quốc
lộ 53
|
Cầu thứ 1
|
|
500
|
|
4.98
|
Đường vào Chùa Ô
(đường đất)
|
Quốc lộ 53 (Đại
đội Thiết giáp)
|
Đường đal (Chùa
Ô)
|
|
400
|
|
4.99
|
Đường nhựa vào
Nhà văn hóa
|
Quốc lộ 53
|
Nhà văn hóa
|
|
300
|
|
4.100
|
Đường nhựa vào
trụ sở ấp Qui Nông A
|
Quốc lộ 53
|
Trụ sở ấp Qui Nông A
|
|
300
|
|
4.101
|
Đường nhựa vào
Chùa Liên Quang
|
Quốc lộ 53
|
Chùa Liên Quang
|
|
300
|
|
4.102
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 14 (Chợ
Hòa Lợi)
|
Giáp ranh xã Hòa
Thuận
|
|
300
|
|
4.103
|
Đường nhựa kênh
Giồng Lức
|
Hương lộ 15
|
Hương lộ 14
|
|
300
|
|
4.104
|
Đường cặp Quán
Đồng Xanh
|
Quốc lộ tránh 53
|
Hết ranh xã Hòa
Lợi
|
|
500
|
|
4.105
|
Đường cặp Sân
bóng đá Duy Khổng
|
Quốc lộ tránh 53
|
Ngã tư kênh (giáp
ranh Phường 5 và Phường 9)
|
|
600
|
|
|
9. Xã Hưng Mỹ
|
|
|
|
|
|
4.106
|
Đường đal
|
Hương lộ 15
|
Bến phà mới
|
|
600
|
|
|
10. Xã Song Lộc
|
|
|
|
|
|
4.107
|
Lộ giữa ấp Kinh
Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)
|
Quốc lộ 60
|
Cua đường nhựa
|
|
400
|
|
4.108
|
Đường nhánh Trà
Nóc
|
Hương lộ 9
|
Tỉnh lộ 911
|
|
300
|
|
|
11. Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
|
4.109
|
Đường nhựa (đi
Chùa Mõ Neo)
|
Giáp thị trấn
Châu Thành (Công an cơ động)
|
Hết phạm vi đường
nhựa
|
|
350
|
|
4.110
|
Đường vào Chùa Mõ
Neo
|
Quốc lộ 54
|
Hết phạm vi đường
nhựa
|
|
350
|
|
4.111
|
Đường nhựa ấp
Thanh Trì
|
Trụ sở ấp Thanh
Trì B
|
Hết phạm vi đường
nhựa
|
|
350
|
|
4.112
|
Đường nhựa ấp
Thanh Trì A
|
Hương lộ 16
|
Đường đal ấp
Thanh Trì A
|
|
250
|
|
4.113
|
Đường vào Trung
tâm Cai nghiện
|
Hương lộ 16
|
Trung tâm Cai
nghiện
|
|
350
|
|
4.114
|
Đường nhựa vào
Trạm Y tế xã Đa Lộc
|
Quốc lộ 54
|
Giáp đường nhựa
dự án IMPP
|
|
350
|
|
|
12. Xã Mỹ Chánh
|
|
|
|
|
|
4.115
|
Đường nhựa Phú
Nhiêu
|
Quốc lộ 54
|
Đường đal (Bến
Xuồng)
|
|
350
|
|
4.116
|
Đường Giồng
Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài
|
Quốc lộ 54
|
Cầu đường đal
(Miễu Bà Chúa Xứ)
|
|
300
|
|
4.117
|
Đường cặp Kinh
Xáng (02 bờ kinh)
|
Tỉnh lộ 912
|
Giáp Đa Lộc
|
|
300
|
|
4.118
|
Đường nhựa
|
Quốc lộ 54
|
Hết thửa 676 tờ
50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh
|
|
250
|
|
4.119
|
Đường nhựa
|
Chùa Sóc Nách
|
Bến Xuồng
|
|
300
|
|
4.120
|
Các tuyến đường
đal
|
Trọn đường
|
|
|
200
|
|
|
13. Xã Hòa Minh
|
|
|
|
|
|
4.121
|
Đường vào Trung
tâm xã
|
Bến phà
|
Hương lộ 30
|
|
600
|
|
4.122
|
Đường đal Giồng
Giá
|
Hương lộ 30
|
Bến Bạ
|
|
400
|
|
4.123
|
Đường đal Giồng
Giá
|
Hương lộ 30
|
Đường đal Giồng
Giá
|
|
300
|
|
4.124
|
Đường đal Giồng
Giá
|
Trường THPT Hòa
Minh
|
Trụ sở ấp Giồng
Giá
|
|
300
|
|
4.125
|
Đường đá phối Bà
Tùng
|
Cầu Long Hưng I
|
Đường đal Giồng
Giá
|
|
300
|
|
4.126
|
Đường đal Chợ
Long Hưng
|
Hương lộ 30
|
Cầu Long Hưng
|
|
400
|
|
4.127
|
Đường Đê bao (áp
dụng chung xã Long Hòa)
|
Toàn tuyến
|
|
|
250
|
|
|
14. Thanh Mỹ
|
|
|
|
|
|
4.128
|
Đường nhựa trước
UBND xã
|
Tỉnh lộ 912
|
Hết đường nhựa xã
Lương Hòa A
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Duyên
Hải (Đô thị loại 4)
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 3/2
|
Sông Long Toàn
|
Đường 2/9
|
1
|
4.000
|
|
5.2
|
Đường 3/2
|
Đường 2/9
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2
|
2.100
|
|
5.3
|
Đường 3/2 nối dài
(áp dụng chung cho xã Long Toàn)
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
1.300
|
|
5.4
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
Đường 19/5 (UB
thị trấn)
|
2
|
4.000
|
|
5.5
|
Đường 2/9
|
Đường 19/5 (UB
thị trấn)
|
Đường 3/2 (Ngân
hàng Nông nghiệp)
|
1
|
4.000
|
|
5.6
|
Đường 2/9
|
Đường 3/2 (Ngân
hàng Nông nghiệp)
|
Kênh I (Hạt Kiểm
lâm)
|
1
|
2.100
|
|
5.7
|
Đường 30/4
|
Đường 2/9
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
1
|
2.500
|
|
5.8
|
Đường 30/4
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Lý Tự Trọng
(Trường THCS)
|
3
|
1.100
|
|
5.9
|
Quốc lộ 53(áp
dụng chung cho xã Long Toàn)
|
Đường vào rađa
(giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ
39, xã Long Toàn
|
Bên phải hết ranh
thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền
(Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53)
|
2
|
1.200
|
|
5.10
|
Quốc lộ 53 (áp
dụng chung cho xã Long Toàn)
|
Giao lộ 19/5 x
Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7
|
Cống (nhà ông
Châu Văn Thành)
|
2
|
2.000
|
|
5.11
|
Quốc lộ 53 (áp
dụng chung cho xã Long Toàn)
|
Cống (nhà ông
Châu Văn Thành)
|
Cầu Long Toàn
|
2
|
2.200
|
|
5.12
|
Đường 19/5
|
Giao lộ 19/5 -
Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền
|
Đường Ngô Quyền
|
2
|
3.000
|
|
5.13
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường 19/5
|
Đường 3/2
|
2
|
2.300
|
|
5.14
|
Đường Công an cũ
(áp dụng chung cho xã Long Toàn)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị
trấn; đối diện hết thửa 57, tờ bản đồ 30, xã Long Toàn (nhà Mai Hoàng Thưa)
|
3
|
700
|
|
5.15
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Đường 19/5
|
Đường 3/2 (UBND
huyện)
|
3
|
2.000
|
|
5.16
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường 19/5
|
Đường 3/2 (Bưu
điện)
|
1
|
2.500
|
|
5.17
|
Các dãy phố chợ
|
Khu vực Chợ Duyên
Hải
|
Khu vực Chợ Duyên
Hải
|
1
|
4.000
|
|
5.18
|
Đường Phạm Văn
Nuôi
|
Đường 2/9
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
4.000
|
|
5.19
|
Đường 1/5 (Bến
Xuồng)
|
Đường 2/9
|
Đường 3/2
|
2
|
1.100
|
|
5.20
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường 19/5
|
Quốc lộ 53
|
3
|
800
|
|
5.21
|
Đường Trần Hưng
Đạo (áp dụng chung xã Long Toàn)
|
Quốc lộ 53
|
Tuyến số 1
|
3
|
700
|
|
5.22
|
Đường Trần Hưng
Đạo (đoạn đường đal - áp dụng chung xã Long Toàn)
|
Tuyến số 1
|
Sân bay đầu dưới
|
3
|
400
|
|
5.23
|
Đường Ngô Quyền
|
Kênh I
|
Cây xăng (Bến Phà
cũ)
|
1
|
2.100
|
|
5.24
|
Đường Ngô Quyền
|
Cây xăng (Bến Phà
cũ)
|
Cầu Đình
|
1
|
1.000
|
|
5.25
|
Đường nội bộ khu
nhà ở khóm 1
|
Đường 2/9
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
1
|
1.500
|
|
5.26
|
Đường nhựa khu
văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Đường 3/2
|
Đường 30/4
|
3
|
1.000
|
|
5.27
|
Đường nhựa mới
|
Đường nhựa Khu
văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Giáp ranh Huyện
Ủy
|
3
|
1.000
|
|
5.28
|
Đường vào Khu
liên hợp thể thao
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh thị trấn
Duyên Hải (đường nhựa vào khu tái định cư Bến Chuối)
|
2
|
900
|
|
5.29
|
Đường nhựa nhà
Sáu Khởi
|
Đường 19/5
|
Đường đal khóm 3
|
3
|
600
|
|
5.30
|
Đường đất
|
Đường 19/5
(Trường Tiểu học thị trấn Duyên Hải)
|
Đường 3/2 nối dài
|
3
|
400
|
|
5.31
|
Đường đal khóm 2
|
Đường 19/5 (nhà
ông Trần Hoàng Hiệp)
|
Hết đường đal
|
3
|
400
|
|
5.32
|
Đường nhựa khóm 2
|
Đường 19/5 (nhà
ông Sự)
|
Đường 2/9
|
3
|
700
|
|
5.33
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Quốc lộ 53
|
Cơ quan Huyện đội
cũ
|
3
|
1.000
|
|
5.34
|
Đường khóm 4 (qua
nhà Bảy Nghĩa)
|
Đường Trần Hưng
Đạo (gần UBND xã Long Toàn)
|
Đường Võ Thị Sáu
(đối diện trụ sở Khóm 4)
|
3
|
1.000
|
|
5.35
|
Tuyến số 1
|
Quốc lộ 53
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3
|
800
|
|
5.36
|
Đường khóm 3B
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Hết ranh thị trấn
Duyên Hải giáp xã Long Toàn
|
|
600
|
|
|
2. Thị trấn Long
Thành (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
5.37
|
Khu vực chợ Thị
trấn
|
Hai dãy phố chợ
|
|
|
2.000
|
|
5.38
|
Khu vực chợ cũ
|
Quốc lộ 53
|
Nhà Thờ
|
|
1.500
|
|
5.39
|
Lộ liên khóm 5, 6
|
Nhà Thờ
|
Giáp ấp Vĩnh
Khánh, xã Long Khánh
|
|
700
|
|
5.40
|
Lộ Giồng Bào
|
Chợ Long Thành
|
Chùa Bông Sen
|
|
300
|
|
5.41
|
Lộ liên khóm 3,5
|
Quốc lộ 53 (Núi
đức mẹ)
|
Lộ Giồng Bào
|
|
300
|
|
5.42
|
Lộ liên khóm 3,5
|
Nhà Thờ
|
Trường Mẫu giáo
|
|
300
|
|
5.43
|
Lộ khóm 5
|
Nhà Thờ
|
Nhà ông ba Liềng
(thửa 48, tờ bản đồ 14)
|
|
300
|
|
5.44
|
Lộ khóm 6
|
Quốc lộ 53
|
Nhà bà Ken (thửa
48, tờ bản đồ 15)
|
|
300
|
|
5.45
|
Lộ khóm 3
|
Quốc lộ 53 (nhà
Bảy Ân)
|
Nhà bà Vĩnh (thửa
230, tờ bản đồ số 7)
|
|
300
|
|
5.46
|
Đường nội bộ khu
tái định cư
|
|
|
|
300
|
|
5.47
|
Lộ liên khóm 6,5
(lộ lò rèn)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp đường đal
(nhà ông Trương Long Hòa)
|
|
300
|
|
|
3. Các tuyến Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
5.48
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh huyện
Cầu Ngang
|
Đường vào bãi rác
huyện Duyên Hải
|
|
700
|
|
5.49
|
Quốc lộ 53
|
Đường vào bãi rác
huyện Duyên Hải
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)
|
|
900
|
|
5.50
|
Quốc lộ 53
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)
|
Cống Bến Giá
|
|
1.100
|
|
5.51
|
Quốc lộ 53
|
Cống Bến Giá
|
Đường ra đa (giáp
ranh thị trấn); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn
|
|
700
|
|
5.52
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Long Toàn
|
Hết ranh trường
Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ
Trương Thanh Tâm)
|
|
1.500
|
|
5.53
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh trường
Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ
Trương Thanh Tâm)
|
Kênh đào Trà Vinh
|
|
900
|
|
5.54
|
Quốc lộ 53
|
Kênh đào Trà Vinh
|
Giáp ranh trụ sở
UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8
|
|
1.000
|
|
5.55
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh trụ sở
UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8
|
Giáp ranh xã Long
Khánh và Thị trấn Long Thành
|
|
1.500
|
|
5.56
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Long
Khánh và Thị trấn Long Thành
|
Giáp ranh xã Long
Vĩnh và Long Khánh
|
|
600
|
|
5.57
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Long
Vĩnh và Long Khánh
|
Cống Xóm Chùa
|
|
600
|
|
5.58
|
Quốc lộ 53
|
Cống Xóm Chùa
|
Ngã ba La Ghi (kể
cả khu vực Chợ)
|
|
700
|
|
5.59
|
Quốc lộ 53
|
Ngã ba La Ghi
|
Sông Nguyễn Văn
Pho (giáp ranh Trà Cú)
|
|
600
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
5.60
|
Tỉnh lộ 913
(Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Láng Chim
|
|
800
|
|
5.61
|
Tỉnh lộ 913
(Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)
|
Cầu Láng Chim
|
Đường nhựa (Tỉnh
lộ 913 cũ - ngã ba)
|
|
700
|
|
5.62
|
Tỉnh lộ 913
|
Đường nhựa (Tỉnh
lộ 913 cũ - ngã ba)
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa
|
|
450
|
|
5.63
|
Tỉnh lộ 913
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa
|
Cầu Ba Động
|
|
700
|
|
5.64
|
Tỉnh lộ 913
|
Cầu Ba Động
|
Đường xương cá số
3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa
|
|
500
|
|
5.65
|
Tỉnh lộ 913
|
Đường xương cá số
3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa.
|
Hết ranh trường
Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long
Hòa
|
|
800
|
|
5.66
|
Tỉnh lộ 913
|
Hết ranh trường
Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long
Hòa
|
Cầu Cồn Trứng
|
|
500
|
|
5.67
|
Tỉnh lộ 913
|
Cầu Cồn Trứng
|
Hết ranh Cây xăng
Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)
|
|
600
|
|
5.68
|
Tỉnh lộ 913
|
Hết ranh Cây xăng
Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ
Phan Quốc Ca)
|
Đường vào Khu Tái
định cư ấp Mù U
|
|
1.000
|
|
5.69
|
Tỉnh lộ 913
|
Đường vào Khu Tái
định cư ấp Mù U
|
Kênh đào Trà Vinh
|
|
700
|
|
5.70
|
Tỉnh lộ 913
|
Kênh đào Trà Vinh
|
Cầu kênh II (ấp
Cồn Cù)
|
|
500
|
|
5.71
|
Tỉnh lộ 913
|
Cầu kênh II (ấp
Cồn Cù)
|
Giáp ranh xã Đông
Hải và Dân Thành
|
|
400
|
|
5.72
|
Tỉnh lộ 913
|
Giáp ranh xã Đông
Hải và Dân Thành
|
Đường đal ấp Động
Cao (nhà ông Luyến)
|
|
300
|
|
5.73
|
Tỉnh lộ 913
|
Đường đal ấp Động
Cao (nhà ông Luyến)
|
Hương lộ 24
|
|
400
|
|
5.74
|
Tỉnh lộ 913
|
Hương lộ 24
|
Cầu Đông Hải
|
|
500
|
|
5.75
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh)
|
Quốc lộ 53
|
Lộ Xẻo Xu; đối
diện hết ranh Cây Xăng
|
|
500
|
|
5.76
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh)
|
Lộ Xẻo Xu; đối
diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá
|
Cầu Sông Giăng
|
|
350
|
|
5.77
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh)
|
Cầu Sông Giăng
|
Kênh thủy lợi ấp
Cây Da (giáp Bưu điện xã)
|
|
450
|
|
5.78
|
Tỉnh lộ 914 (đi
Hiệp Thạnh)
|
Kênh thủy lợi ấp
Cây Da (giáp Bưu điện xã)
|
Giáp đê biển
|
|
350
|
|
5.79
|
Tỉnh lộ 914 ( đi
Ngũ Lạc)
|
Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 mới
|
|
500
|
|
5.80
|
Tỉnh lộ 914 ( đi
Ngũ Lạc)
|
Quốc lộ 53 mới
|
Đường đất (cặp
Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc
|
|
450
|
|
5.81
|
Tỉnh lộ 914 ( đi
Ngũ Lạc)
|
Đường đất (cặp
Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc
|
Đường vào Sân vận
động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc
|
|
1.000
|
|
5.82
|
Tỉnh lộ 914 ( đi
Ngũ Lạc)
|
Đường vào Sân vận
động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc
|
Giáp ranh xã Đôn
Châu (Trà Cú)
|
|
450
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
5.83
|
Hương lộ 21 (xã
Ngũ Lạc)
|
Tỉnh lộ 914
|
Cầu Bào Ha
|
|
1.000
|
|
5.84
|
Hương lộ 21 (xã
Ngũ Lạc)
|
Cầu Bào Ha
|
Hết ranh Trường
Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt
|
|
600
|
|
5.85
|
Hương lộ 21 (xã
Ngũ Lạc)
|
Hết ranh Trường
Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt
|
Thạnh Hòa Sơn
(huyện Cầu Ngang)
|
|
300
|
|
5.86
|
Hương lộ 23
|
Giáp xã Mỹ Long
Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)
|
Tỉnh lộ 914
|
|
300
|
|
5.87
|
Hương lộ 24 (đoạn
TT Long Thành)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp thị trấn
Long Thành và xã Long Khánh
|
|
300
|
|
5.88
|
Hương lộ 24 (đoạn
xã Long Khánh)
|
Giáp thị trấn
Long Thành và xã Long Khánh
|
Giáp ranh xã Long
Khánh và xã Đông Hải
|
|
300
|
|
5.89
|
Hương lộ 24 (đoạn
xã Đông Hải)
|
Giáp ranh xã Long
Khánh và xã Đông Hải
|
Tỉnh lộ 913
|
|
300
|
|
5.90
|
Hương lộ 81
|
Quốc lộ 53 (ngã
ba ấp Thống Nhất)
|
Cầu Kênh Xáng
|
|
1.500
|
|
5.91
|
Hương lộ 81
|
Cầu Kênh Xáng
|
Tỉnh lộ 913 (Ngã
ba ấp Giồng Giếng)
|
|
800
|
|
|
4. Xã Long Toàn
|
|
|
|
|
|
5.92
|
Đường 3/2 nối dài
|
Giáp ranh thị
trấn
|
Đường Điện lực
|
|
1.300
|
|
5.93
|
Đường Phước Bình
|
Quốc lộ 53
|
Đường 3/2 nối dài
|
|
700
|
|
5.94
|
Đường Điện Lực
|
Quốc lộ 53
|
Giáp đường 3/2
nối dài
|
|
1.300
|
|
5.95
|
Đường quanh khu
nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh
|
Giáp ranh thị
trấn; đối diện hết thửa 57, tờ bản đồ 30, xã Long Toàn (nhà ông Mai Hoàng
Thưa)
|
Quanh khu nuôi
tôm công nghiệp Long Thạnh
|
|
500
|
|
5.96
|
Đường vào Khu Xà
Lan Long Toàn
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Kênh Năm Là
|
|
1.500
|
|
5.97
|
Lộ Giồng Giếng -
Giồng Trôm
|
Cầu Kênh Năm Là
|
Lộ đal ấp Giồng
Giếng
|
|
800
|
|
5.98
|
Lộ Giồng Giếng -
Giồng Trôm
|
Lộ đal ấp Giồng
Giếng
|
Lộ đal ấp Giồng
Trôm
|
|
300
|
|
5.99
|
Đường nhựa vào
khu tái định cư Bến Chuối
|
Giáp ranh thị
trấn Duyên Hải (Đường vào Khu liên hợp thể thao)
|
Đường Điện lực
|
|
900
|
|
5.100
|
Lộ đal ấp Giồng
Trôm
|
Sân bay đầu dưới
|
Mặt đập Giồng
Trôm
|
|
250
|
|
5.101
|
Lộ đal ấp Giồng
Ổi
|
Mặt đập Giồng
Trôm
|
Sông Giồng Ổi
|
|
250
|
|
5.102
|
Lộ đal ấp Long
Điền
|
Quốc lộ 53
|
Sông Ông Tà
|
|
250
|
|
5.103
|
Lộ đal ấp Giồng
Giếng
|
Sân bay đầu dưới
|
Lộ đal ấp Long
Điền
|
|
250
|
|
5.104
|
Lộ đal ấp 30/4
|
Tỉnh lộ 913
|
Cầu Cá Ngát
|
|
250
|
|
5.105
|
Lộ kênh 16
|
Hương lộ 81 (Cổng
văn hóa Thống Nhất)
|
Kênh đào Trà Vinh
|
|
250
|
|
5.106
|
Đường nhựa (Tỉnh
lộ 913 cũ)
|
Sông Láng Chim
(Bến phà cũ)
|
Tỉnh lộ 913
|
|
700
|
|
5.107
|
Tuyến số 1
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Kênh Bà Phó
|
|
400
|
|
5.108
|
Tuyến số 1
|
Kênh Bà Phó
|
Sông Giồng Ổi
|
|
300
|
|
5.109
|
Đường Phước An
|
Quốc lộ 53 (nhà
ông Trương Cảnh Đồng)
|
Quốc lộ 53 (nhà
ông Huỳnh Văn Triệu)
|
|
|
|
|
5. Xã Long Hữu
|
|
|
|
|
|
5.110
|
Các dãy phố chợ
|
|
|
|
2.300
|
|
5.111
|
Đường ấp 16- Bàu
Cát
|
Tỉnh lộ 914
|
Bàu Cát ấp 14
|
|
300
|
|
5.112
|
Đường ấp 12-14
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ấp Trà Khúp,
xã Ngũ Lạc
|
|
300
|
|
5.113
|
Đường ấp 17
|
Quốc lộ 53
|
Giáp Tỉnh lộ 914
|
|
400
|
|
5.114
|
Đường nhựa vào
Trường THPT xã Long Hữu
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Thánh
thất Long Hữu
|
|
400
|
|
5.115
|
Đường nhựa vào
Trường THPT xã Long Hữu
|
Hết ranh Thánh
thất Long Hữu
|
Tỉnh lộ 914
|
|
300
|
|
5.116
|
Đường nhựa liên
ấp 10-11
|
Quốc lộ 53
|
Tỉnh lộ 914
|
|
300
|
|
5.117
|
Đường đal Bến Giá
Nhỏ
|
Cầu Bến Giá Nhỏ
|
Đê Nông trường
|
|
300
|
|
5.118
|
Đường nhựa Bàu
Cát
|
Đầu đường nhà Út
Tâm
|
Giáp xã Ngũ Lạc
|
|
300
|
|
5.119
|
Đường Xẻo Xu
|
Tỉnh lộ 914
|
Cống Mười Lực
|
|
300
|
|
5.120
|
Đường Bãi rác
|
Quốc lộ 53
|
Bãi rác
|
|
300
|
|
5.121
|
Đường nhựa ấp 15
- 16
|
Đường ấp 16- Bàu
Cát
|
Đường ấp 12-14
|
|
250
|
|
5.122
|
Các đoạn Quốc lộ
53 mới trên địa bàn xã Long Hữu
|
|
|
|
400
|
|
|
6. Xã Ngũ Lạc
|
|
|
|
|
|
5.123
|
Hai dãy phố chợ
|
Hương lộ 21
|
Tỉnh lộ 914
|
|
1.500
|
|
5.124
|
Hai dãy Chợ cá
|
Tỉnh lộ 914
|
Bến Xuồng
|
|
1.500
|
|
5.125
|
Đường Sóc Ruộng
-Bổn Thanh
|
Hương lộ 21
|
Hết ranh thửa đất
128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)
|
|
400
|
|
5.126
|
Đường Sóc Ruộng
-Bổn Thanh
|
Hết ranh thửa đất
128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)
|
Đường đất (nhà
ông Thạch Rane)
|
|
300
|
|
5.127
|
Đường Cây Da -Cây
Xoài
|
Tỉnh lộ 914 (gần
chợ Ngũ Lạc)
|
Hết ranh UBND xã
cũ; đối diện đường đất
|
|
400
|
|
5.128
|
Đường Cây Da -Cây
Xoài
|
Hết ranh UBND xã cũ;
đối diện đường đất
|
Tỉnh lộ 914
|
|
300
|
|
5.129
|
Đường ấp Rọ Say -
Trà Khúp
|
Hương lộ 21
|
Hết ranh thửa đất
1284, tờ 5 (Thạch Cơn)
|
|
350
|
|
5.130
|
Đường ấp Rọ Say -
Trà Khúp
|
Hết ranh thửa đất
1284, tờ 5 (Thạch Cơn)
|
Ấp 14, xã Long
Hữu
|
|
300
|
|
5.131
|
Đường ấp Sóc Ớt -
ấp Đường Liếu
|
Đường ấp Rọ Say -
Trà Khúp
|
Tỉnh lộ 914
|
|
300
|
|
5.132
|
Đường ấp Thốt Lốt
|
Hương lộ 21 (Chùa
Lớn)
|
Giáp xã Đôn Châu,
huyện Trà Cú
|
|
250
|
|
5.133
|
Đường Ông Cúc
Thốt Lốt
|
Hương lộ 21
|
Đường ấp Thốt Lốt
|
|
250
|
|
|
7. Xã Trường Long
Hoà
|
|
|
|
|
|
5.134
|
Đường lên đèn Hải
Đăng
|
Tỉnh lộ 913 (Ngã
tư ra biển)
|
Ngã ba Vàm Láng
nước
|
|
300
|
|
5.135
|
Trung tâm Khu du lịch
|
Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển)
|
Bờ biển
|
|
800
|
|
5.136
|
Đường ấp Khoán
Tiều
|
Tỉnh lộ 913
|
Bến xuồng Khoán
Tiều
|
|
300
|
|
5.137
|
Đường ấp Cồn
Trứng
|
Tỉnh lộ 913
|
Bến xuồng Cồn
Trứng
|
|
300
|
|
5.138
|
Đường ấp Ba Động
|
Cầu Rạch Lầu
|
Đình Ông
|
|
300
|
|
5.139
|
Đường ấp Ba Động
(bên hông chợ)
|
Tỉnh lộ 913
|
Lầu Bà
|
|
250
|
|
5.140
|
Đường dẫn vào khu
du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển
|
Tỉnh lộ 913
|
Bờ biển
|
|
350
|
|
5.141
|
Đường nội bộ khu
du lịch (tuyến dọc khu du lịch)
|
Đường số 2
|
Đường số 3
|
|
350
|
|
5.142
|
Đường nội bộ khu
du lịch (tuyến dọc khu du lịch)
|
Đường số 5
|
Đường số 6
|
|
350
|
|
5.143
|
Đường nhựa ấp Cồn
Trứng - Cồn Tàu
|
Ngã ba đình Cồn
Trứng
|
Cầu Cồn Tàu
|
|
350
|
|
5.144
|
Đường nhựa (Tỉnh
lộ 913 cũ)
|
Sông Láng Chim
(Bến phà cũ)
|
Tỉnh lộ 913
|
|
450
|
|
|
8. Xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
5.145
|
Đường ấp Tân
Thành
|
Quốc lộ 53 (hướng
Đông - nhà ông Nguyễn Việt Dũng)
|
Quốc lộ 53 (hướng
Tây-đối diện Chùa Giác Long)
|
|
400
|
|
5.146
|
Lộ 3
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cái Đôi
|
|
400
|
|
5.147
|
Đường vào UB xã
Long Khánh
|
Quốc lộ 53
|
UBND xã Long
Khánh
|
|
500
|
|
|
9. Xã Long Vĩnh
|
|
|
|
|
|
5.148
|
Đường mương Ông
Tri
|
Quốc lộ 53
|
Đê quốc phòng La Ghi
|
|
250
|
|
5.149
|
Đường đal Chùa
Cái Cối
|
Quốc lộ 53 (Cổng
chùa Cái Cối)
|
Quốc lộ 53 (Nhà
ông Ngô Lâm Hồng)
|
|
250
|
|
5.150
|
Đường Trạm Y tế
|
Quốc lộ 53 (UBND
xã Long Vĩnh)
|
Trạm Y tế
|
|
300
|
|
5.151
|
Đường dự án 1A
|
Quốc lộ 53
|
Bến phà Tà Nị
|
|
350
|
|
5.152
|
Đường đê biển
|
Bến đò Giồng Bàn
|
Hồ Tàu - Đông Hải
|
|
250
|
|
5.153
|
Đường đal ấp Cái
Cỏ
|
Quốc lộ 53 (Cổng
chùa Âng Kôl)
|
Ngã tư Cái Cỏ
|
|
250
|
|
5.154
|
Đường đal ấp Cái
Cỏ (hướng Nam)
|
Ngã tư Cái Cỏ
(Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)
|
Quốc lộ 53
|
|
250
|
|
5.155
|
Đường kinh trục
ấp Giồng Bàn
|
Sân vận động Cái
Cối
|
Bến đò Giồng Bàn
|
|
250
|
|
5.156
|
Đường đal ấp Vũng
Tàu
|
Trường học ấp
Vũng Tàu
|
Cầu Trăm Bầu
|
|
250
|
|
5.157
|
Đường đal La Ghi-
Vàm Rạch Cỏ
|
Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)
|
Đê biển (đất Trạm Biên phòng)
|
|
250
|
|
5.158
|
Đường đal Vàm
Rạch Cỏ
|
Đê biển (đối diện
nghĩa địa công cộng)
|
Đê biển (giáp đất
bà Lư Thị Hạnh)
|
|
250
|
|
|
10. Xã Dân Thành
|
|
|
|
|
|
5.159
|
Đường ấp Cồn Ông
|
Tỉnh lộ 913
|
Hết đường nhựa ấp
Cồn Ông
|
|
350
|
|
5.160
|
Đường vào Khu Tái
định cư Mù U
|
Tỉnh lộ 913
|
Đê Hải Thành Hòa
|
|
600
|
|
5.161
|
Đường dẫn vào
Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01 và 02)
|
Tỉnh lộ 913
|
Đường vào Khu Tái
định cư Mù U
|
|
700
|
|
5.162
|
Đường nhựa Phú
Thành
|
Tỉnh lộ 913
|
Sông Long Toàn
|
|
300
|
|
5.163
|
Đường đal vào khu
nuôi tôm công nghiệp Khém
|
Hương lộ 81
|
Sông Long Toàn
|
|
300
|
|
5.164
|
Đường nhựa vào
Bãi rác
|
Tỉnh lộ 913
|
Bãi rác
|
|
250
|
|
5.165
|
Các đường đal còn
lại của xã Dân Thành
|
|
|
|
200
|
|
|
11. Xã Đông Hải
|
|
|
|
|
|
5.166
|
Đường nhựa Phước
Thiện
|
Tỉnh lộ 913 (UBND
xã)
|
Hết đường nhựa
Phước Thiện
|
|
500
|
|
5.167
|
Lộ đal ấp Động
Cao
|
Tỉnh lộ 913
|
Bến đò Tổ Hợp
|
|
250
|
|
5.168
|
Lộ đal ấp Động
Cao
|
Bến đò Tổ Hợp
|
Trường Mẫu giáo
Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)
|
|
300
|
|
5.169
|
Đường nhựa ấp
Động Cao
|
Trường Mẫu giáo
Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)
|
Tỉnh lộ 913 (Cầu
Đông Hải)
|
|
400
|
|
5.170
|
Lộ đal ấp Động
Cao
|
Tỉnh lộ 913
|
Giáp lộ nhựa-Miếu
Bà
|
|
250
|
|
5.171
|
Đường khu Chợ cũ
|
Tỉnh lộ 913
|
Cầu sắt giáp
đường nhựa Phước Thiện
|
|
450
|
|
5.172
|
Hai dãy Chợ mới
|
Khu vực Chợ mới
Đông Hải
|
Giáp hai đầu lộ
nhựa Chợ mới
|
|
500
|
|
5.173
|
Đê Hải Thành Hòa
|
Đường đal Trường
tiểu học ấp Hồ Thùng
|
Bến đò Tổ hợp
|
|
300
|
|
5.174
|
Đường ấp Phước
Thiện
|
Cuối đường nhựa
ấp Phước Thiện
|
Bến đò Tám Lên
|
|
350
|
|
|
12. Xã Hiệp Thạnh
|
|
|
|
|
|
5.175
|
Đường khu vực Chợ
|
Sông Giăng
|
Tỉnh lộ 914
|
|
450
|
|
5.176
|
Lộ trước đầu chợ
khu vực I
|
|
|
|
450
|
|
5.177
|
Lộ trước đầu chợ
khu vực II
|
|
|
|
400
|
|
5.178
|
Đường ấp Chợ
|
Tỉnh lộ 914
|
Trạm Biên phòng
|
|
300
|
|
5.179
|
Đường ấp Bào-Xóm
Cũ
|
Tỉnh lộ 914
|
Đường đal Xóm Cũ
|
|
250
|
|
5.180
|
Đường ra Bãi
Nghêu
|
Ấp Chợ
|
Biển (HTX Thành
Đạt)
|
|
250
|
|
5.181
|
Đường nhựa ấp Bào
|
Tỉnh lộ 914
|
Đê biển
|
|
300
|
|
PHỤ LỤC 6
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Tiểu
Cần (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Ngã Năm
|
Cầu Sóc Tre
|
1
|
4.000
|
|
6.2
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
4.000
|
|
6.3
|
Đường 30/4
|
Ngã Năm
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
1
|
4.500
|
|
6.4
|
Hai dãy phố Chợ
Tiểu Cần
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Chợ cá
|
1
|
4.000
|
|
6.5
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đầu cầu Sóc Tre
cũ
|
Đường Lê Văn Tám;
đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)
|
3
|
1.800
|
|
6.6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Văn Tám;
đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)
|
Đường đất giáp
ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ
Phượng)
|
3
|
1.200
|
|
6.7
|
Đường Võ Thị Sáu
(áp dụng chung cho xã Phú Cần)
|
Đường đất giáp
ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ
Phượng)
|
Quốc lộ 60
|
3
|
1.000
|
|
6.8
|
Đường Nguyễn Văn
Trổi
|
Đường Võ Thị Sáu
(Chợ gà)
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
2
|
2.000
|
|
6.9
|
Đường Nguyễn Văn
Trổi
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Lê Văn Tám
|
3
|
1.200
|
|
6.10
|
Đường Lê Văn Tám
|
Ngã Năm - Bưu
Điện
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
2.000
|
|
6.11
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
1
|
3.000
|
|
6.12
|
Đường Trần Phú
|
Ngã Ba Quốc lộ 60
|
Cống Tài Phú
|
1
|
3.000
|
|
6.13
|
Đường Bà Liếp
(Cung Thiếu Nhi)
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Bà Liếp
|
3
|
1.500
|
|
6.14
|
Đường Sân Bóng
|
Quốc lộ 60
|
Kho Lương thực
|
3
|
600
|
|
6.15
|
03 tuyến đường
ngang
|
Quốc lộ 60
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
700
|
|
6.16
|
02 Hẻm đường
Nguyễn Trãi
|
Chùa Cao Đài
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.17
|
02 Hẻm đường Trần
Phú
|
Đường Trần Phú
|
Cặp sông
|
3
|
400
|
|
6.18
|
Hẻm đường 30/4
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Văn
Trổi
|
3
|
800
|
|
6.19
|
Hẻm đường Nguyễn
Huệ
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường 30/4
|
3
|
500
|
|
6.20
|
Hẻm đường 30/4
(chợ)
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3
|
500
|
|
6.21
|
Đường nhà 3 Đông
(Kho bạc)
|
Đường 30/4 (nhà
Dư Đạt)
|
Đường Chợ gà (nhà
bà Thiệt)
|
1
|
4.000
|
|
6.22
|
Hẻm đường Lê Văn
Tám
|
Đường Lê Văn Tám
(Trụ sở UBND Khóm 1)
|
Hẻm đường 30/4
|
3
|
800
|
|
6.23
|
Hẻm đường Lê Văn
Tám
|
Đường Lê Văn Tám
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.24
|
Hẻm đường Nguyễn
Văn Trổi
|
Đường Nguyễn Văn
Trổi
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.25
|
Hẻm đường Võ Thị
Sáu
|
Đường Võ Thị Sáu
(nhà bà Trang Thị Láng)
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.26
|
Hẻm đường Võ Thị
Sáu
|
Đường Võ Thị Sáu
(nhà ông Ba Diệp)
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.27
|
Hẻm đường Võ Thị
Sáu
|
Đường Võ Thị Sáu
(nhà ông La Đây)
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.28
|
Hẻm đường Võ Thị
Sáu
|
Đường Võ Thị Sáu
(nhà ông Huỳnh Văn Nhan)
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.29
|
Đường tránh Quốc
lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần)
|
Đường Bà Liếp
|
Quốc lộ 60 (UBND
thị trấn)
|
3
|
2.100
|
|
6.30
|
04 tuyến đường
nhánh Quốc lộ 60
|
|
|
3
|
1.600
|
|
6.31
|
Hẻm phía sau UBND
huyện
|
Đường Bà Liếp
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.32
|
Hẻm Khóm 3 (chân
cầu Tiểu Cần)
|
Quốc lộ 60
|
Hết hẻm
|
3
|
500
|
|
6.33
|
Đường đal Khóm 5
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Bà Liếp
|
3
|
300
|
|
6.34
|
Đường đal Khóm 5
|
Ngã ba Đường đal
- Cầu Bà Liếp
|
Tỉnh lộ 912
|
3
|
300
|
|
6.35
|
Hẻm Bà Liếp
|
Đường Bà Liếp
(nhà ông Chín Quang)
|
Hết hẻm
|
3
|
400
|
|
6.36
|
Đường đal Khóm 3
(cặp Bệnh viện mới)
|
Quốc lộ 60 (nhà
ông Truyền)
|
Hết tuyến
|
3
|
500
|
|
6.37
|
Đường đal Khóm 3
|
Quốc lộ 60 (Cổng
khóm văn hóa)
|
Sông Cần Chông
|
3
|
400
|
|
6.38
|
Đường nhựa khóm 6
|
Quốc lộ 54
|
Hết tuyến
|
|
500
|
|
6.39
|
Các tuyến đường
còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần
|
|
|
3
|
300
|
|
|
2. Thị trấn Cầu
Quan (Đô thị loại 5)
|
|
|
|
|
|
6.40
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
(ngã ba Nhà Thờ)
|
Đường 30/4 (Định
Tấn); đối diện hết thửa
|
3
|
3.000
|
|
6.41
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường 30/4 (Định
Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)
|
Sông Cần Chông
|
3
|
3.500
|
|
6.42
|
Đường Trần Hưng
Đạo (Quốc lộ 60)
|
Quốc lộ 60 (Giáp
ranh xã Long Thới)
|
Bến Phà
|
3
|
3.000
|
|
6.43
|
Đường Trần Phú
(lộ Định Thuận)
|
Nguyễn Huệ
|
Cống khóm III
|
3
|
3.000
|
|
6.44
|
Đường Trần Phú
(lộ Định Thuận)
|
Cống khóm III
|
Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 60)
|
3
|
1.500
|
|
6.45
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8 (Hương lộ 34)
|
Giáp xã Long Thới
|
Cống Chín Chìa
|
3
|
700
|
|
6.46
|
Đường Hùng Vương
|
Cống Chín Chìa
|
Đường Hai Bà
Trưng (Ngã Tư Qưới B)
|
3
|
2.000
|
|
6.47
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Hai Bà
Trưng (Ngã Tư Qưới B)
|
Đường Trần Phú
|
3
|
2.000
|
|
6.48
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Phú
|
Sông Cần Chông
|
3
|
1.500
|
|
6.49
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Trần Hưng
Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)
|
Đường Sân bóng;
đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)
|
3
|
1.500
|
|
6.50
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Sân bóng;
đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)
|
Cầu Sắt
|
3
|
1.400
|
|
6.51
|
Đường Hai Bà
Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới)
|
Cầu Sắt
|
Giáp xã Ninh
Thới, huyện Cầu Kè
|
3
|
1.200
|
|
6.52
|
Đường 30/4 (Định
Tấn)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Cống đập Cần
Chông
|
3
|
1.200
|
|
6.53
|
Trung tâm Chợ
Thuận An
|
|
|
3
|
3.000
|
|
6.54
|
Lộ nhựa cặp Chợ
Thuận An
|
Quốc lộ 60
|
Kênh Định Thuận
|
3
|
2.000
|
|
6.55
|
Trung tâm Chợ Cầu
Quan
|
|
|
3
|
2.700
|
|
6.56
|
Hẻm Trung tâm Chợ
Cầu Quan
|
Nhà Ông Sáu Lớn
|
Cuối hẻm
|
3
|
500
|
|
6.57
|
Hẻm Trung tâm Chợ
Cầu Quan
|
Nhà Bà Hai Ánh
|
Đường 30/4
|
3
|
500
|
|
6.58
|
Đường đal
|
Trần Phú (nhà Năm
Tàu)
|
Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 60)
|
3
|
500
|
|
6.59
|
Đường đal Xóm Lá
(áp dụng chung xã Long Thới)
|
Nguyễn Huệ
(Trường THCS thị trấn)
|
Rạch (nhà bà Ba
Heo)
|
3
|
500
|
|
6.60
|
Đường đal
|
Nhà thờ Mặc Bắc
|
Giáp sân banh,
Định Phú A
|
3
|
400
|
|
6.61
|
Đường đal vào Cầu
Bảy Tiệm
|
Trần Phú
|
Nguyễn Huệ
|
3
|
1.000
|
|
6.62
|
Đường Sân Bóng
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đầu đường Cách
Mạng Tháng 8
|
3
|
600
|
|
6.63
|
Đường đal (Ba
Chương)
|
Đầu đường Hai Bà
Trưng
|
Sông Khém
|
3
|
500
|
|
6.64
|
Đường đal (Tư
Thế)
|
Đầu đường Hai Bà
Trưng
|
Kênh Mặc Sẩm
|
3
|
500
|
|
6.65
|
Đường đal liên
Khóm 1,4,5(áp dụng chung xã Long Thới)
|
Đầu đường Hai Bà
Trưng
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
3
|
400
|
|
6.66
|
Đường đal cặp Nhà
thờ Ngọn
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
3
|
400
|
|
6.67
|
Các tuyến đường
còn lại của thị trấn Cầu Quan
|
|
|
3
|
300
|
|
|
3. Các tuyến Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
6.68
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Phong
Thạnh
|
Giáp ranh Huyện
đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)
|
|
600
|
|
6.69
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh Huyện
đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)
|
Cống (đến thửa
19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở
|
|
900
|
|
6.70
|
Quốc lộ 54 (đoạn
mới)
|
Cống (đến thửa
19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở
|
Sông Cần Chông
|
|
700
|
|
6.71
|
Quốc lộ 54 (đoạn
mới)
|
Sông Cần Chông
|
Quốc lộ 54 cũ
(Tân Hùng)
|
|
600
|
|
6.72
|
Quốc lộ 54
|
Cống Tài Phú
|
Hết ranh đất Chùa
Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn
|
|
1.400
|
|
6.73
|
Quốc lộ 54
|
Hết ranh đất Chùa
Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn
|
Ngã ba Rạch Lợp;
đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)
|
|
800
|
|
6.74
|
Quốc lộ 54
|
Ngã ba Rạch Lợp;
đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)
|
Cầu Rạch Lợp
|
|
700
|
|
6.75
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Rạch Lợp
|
Cống nhà bia liệt
sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông
|
|
700
|
|
6.76
|
Quốc lộ 54
|
Cống Nhà bia liệt
sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông
|
Cầu Te Te
|
|
600
|
|
6.77
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Te Te
|
Giáp ranh Trà Cú
|
|
500
|
|
6.78
|
Quốc lộ 60
|
Lò Ngò (giáp xã
Song Lộc)
|
Hết ranh thửa 73,
tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế
Cao)
|
|
500
|
|
6.79
|
Quốc lộ 60
|
Hết ranh thửa 73,
tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế
Cao)
|
Cổng Chùa Liên
Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)
|
|
700
|
|
6.80
|
Quốc lộ 60
|
Cổng Chùa Liên
Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)
|
Hết ranh đất Đài
nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)
|
|
500
|
|
6.81
|
Quốc lộ 60
|
Hết ranh đất Đài
nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)
|
Cống Ô Đùng
|
|
600
|
|
6.82
|
Quốc lộ 60
|
Cống Ô Đùng
|
Ngã ba Bến Cát;
đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)
|
|
500
|
|
6.83
|
Quốc lộ 60
|
Ngã ba Bến Cát;
đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)
|
Đường đal Phú Thọ
2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử
|
|
700
|
|
6.84
|
Quốc lộ 60
|
Đường đal Phú Thọ
2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử
|
Cống Cây hẹ
|
|
1.000
|
|
6.85
|
Quốc lộ 60
|
Cống Cây hẹ
|
Đường ngang số 1
(Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long
|
|
1.500
|
|
6.86
|
Quốc lộ 60
|
Đường ngang số 1
(Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long
|
Hết ranh Trường
cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện
|
|
2.000
|
|
6.87
|
Quốc lộ 60
|
Hết ranh Trường
cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện
|
Cầu Tiểu Cần
|
|
4.000
|
|
6.88
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Tiểu Cần
|
Đường đal Xóm Vó
xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện
|
|
3.200
|
|
6.89
|
Quốc lộ 60
|
Đường đal Xóm Vó
xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện
|
Ngã tư Phú Cần
(Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)
|
|
2.000
|
|
6.90
|
Quốc lộ 60
|
Ngã tư Phú Cần
(Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)
|
Đường đal (Cổng
nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị
Sâm Nang
|
|
1.200
|
|
6.91
|
Quốc lộ 60
|
Đường đal (Cổng
nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị
Sâm Nang
|
Cầu Cầu Tre
|
|
700
|
|
6.92
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Cầu Tre
|
Cống Trinh Phụ
|
|
500
|
|
6.93
|
Quốc lộ 60
|
Cống Trinh Phụ
|
Cầu Cầu Suối
|
|
700
|
|
6.94
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Cầu Suối
|
Giáp ranh thị
trấn Cầu Quan
|
|
1.000
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
6.95
|
Tỉnh lộ 912
|
Quốc lộ 54 (Ngã
ba Rạch Lợp)
|
Cầu Đại Sư
|
|
600
|
|
6.96
|
Tỉnh lộ 912
|
Cầu Đại Sư
|
Cống Chín Bình
|
|
500
|
|
6.97
|
Tỉnh lộ 912
|
Cống Chín Bình
|
Cầu Lê Văn Quới
|
|
700
|
|
6.98
|
Tỉnh lộ 912
|
Cầu Lê Văn Quới
|
Cầu Nhà Thờ
|
|
900
|
|
6.99
|
Tỉnh lộ 912
|
Cầu Nhà Thờ
|
Giáp ranh xã Ngãi
Hùng (Tập Ngãi)
|
|
700
|
|
6.100
|
Tỉnh lộ 912
|
Giáp ranh xã Ngãi
Hùng (Tập Ngãi)
|
Cây xăng Quốc Duy
(giáp Thanh Mỹ)
|
|
800
|
|
6.101
|
Tỉnh lộ 915
|
Ngã ba đê bao Cần
Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)
|
Giáp ranh Trà Cú
|
|
400
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
6.102
|
Hương lộ 2
|
Quốc lộ 60 (Ngã
ba Bến Cát)
|
Cầu vàm Bến Cát
|
|
500
|
|
6.103
|
Hương lộ 2
|
Cầu vàm Bến Cát
|
Giáp ranh ấp Tân
Trung xã Tân An
|
|
400
|
|
6.104
|
Hương lộ 6 (đoạn
xã Hiếu Tử)
|
Quốc lộ 60
|
Cầu nhà ông Mười
Cầu
|
|
400
|
|
6.105
|
Hương lộ 6 (đoạn
xã Hiếu Tử)
|
Cầu nhà ông Mười
Cầu
|
Giáp ranh xã
Huyền Hội
|
|
300
|
|
6.106
|
Hương lộ 13
|
Tỉnh lộ 912 (UBND
xã Tập Ngãi cũ)
|
Cầu Xây (giáp
ranh Lương Hòa A)
|
|
400
|
|
6.107
|
Hương lộ 26
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Ba Điều
|
|
500
|
|
6.108
|
Hương lộ 26
|
Cầu Ba Điều
|
Cầu Kênh Trẹm
|
|
400
|
|
6.109
|
Hương lộ 26
|
Cầu Kênh Trẹm
|
Cầu Cao Một
|
|
400
|
|
6.110
|
Hương lộ 26
|
Bưu điện Tân Hòa
|
Kênh 6 Phó
|
|
500
|
|
6.111
|
Hương lộ 26
|
Kênh 6 Phó
|
Ngã ba đê bao Cần
Chông
|
|
400
|
|
6.112
|
Hương lộ 34 (Long
Thới)
|
Giáp ranh thị
trấn Cầu Quan
|
Giáp ranh xã
Phong Phú, Cầu Kè
|
|
600
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
6.113
|
Lộ Ngãi Trung đi
Lò ngò
|
Cầu Ngãi Trung
|
Cầu nhà Hai Tạo
|
|
300
|
|
6.114
|
Lộ Ngãi Trung đi
Lò ngò
|
Cầu nhà Hai Tạo
|
Cầu Hai Ngổ
|
|
400
|
|
6.115
|
Lộ Ngãi Trung đi
Lò ngò
|
Cầu Hai Ngổ
|
Giáp ranh ấp Lò
Ngò
|
|
300
|
|
6.116
|
Lộ Ngãi Trung đi
Lò ngò
|
Giáp ranh ấp Lò
Ngò
|
Quốc lộ 60 (Chợ
Lò Ngò)
|
|
300
|
|
6.117
|
Lộ Hàng Còng
|
Quốc lộ 54 (xã
Hùng Hòa)
|
Hết đường nhựa
(Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng)
|
|
300
|
|
6.118
|
Lộ Ô Trao
|
Quốc lộ 60 (Cổng
chào)
|
Chùa Ô Trao
|
|
300
|
|
|
4. Xã Tập Ngãi
|
|
|
|
|
|
6.119
|
Trung tâm chợ xã
Tập Ngãi
|
|
|
|
900
|
|
6.120
|
Trung tâm chợ Cây
Ổi
|
|
|
|
450
|
|
6.121
|
Lộ nhựa Ngãi
Trung
|
Tỉnh lộ 912
|
Hương lộ 13
|
|
300
|
|
6.122
|
Lộ nhựa Ngãi
Trung
|
Cầu Bé Ba
|
Trường Mẫu giáo
Xóm Chòi
|
|
300
|
|
|
5. Xã Ngãi Hùng
|
|
|
|
|
|
6.123
|
Chợ Ngãi Hùng cũ
|
Tỉnh lộ 912
|
Kênh
|
|
800
|
|
6.124
|
Chợ Ngãi Hùng cũ
|
Nhà ông Cẩn
|
Kênh
|
|
500
|
|
6.125
|
Trung tâm chợ
Ngãi Hùng mới
|
|
|
|
700
|
|
6.126
|
Đường vào TT xã
Ngãi Hùng (Hương lộ 38)
|
Cầu Ngã tư 1
|
Kênh Út Đảnh
|
|
400
|
|
6.127
|
Đường vào TT xã
Ngãi Hùng (Hương lộ 38)
|
Kênh Út Đảnh
|
Cầu Ngãi Hùng
|
|
700
|
|
6.128
|
Đường nhựa 3m
|
Cầu Sắt Chánh Hội
B
|
Giáp ranh xã
Phước Hưng, huyện Trà Cú
|
|
300
|
|
|
6. Xã Hiếu Trung
|
|
|
|
|
|
6.129
|
Trung tâm chợ
Hiếu Trung
|
|
|
|
800
|
|
6.130
|
Lộ nhựa Tân Trung
Giồng
|
Hương lộ 2
|
Trường Tiểu học
|
|
300
|
|
|
7. Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
6.131
|
Lộ xã Tân Hòa
|
Giáp mặt hàng
(giáp ranh thị trấn Cầu Quan)
|
Cống Cần Chông
|
|
600
|
|
6.132
|
Lộ xã Tân Hòa
|
Cống Cần Chông
|
Ngã ba đê bao Cần
Chông
|
|
400
|
|
6.133
|
Trung tâm chợ xã
Tân Hòa
|
|
|
|
900
|
|
6.134
|
Đường nhựa 3m
|
Đường vào Trung
tâm xã
|
Hết tuyến
|
|
300
|
|
|
8. Xã Hùng Hòa
|
|
|
|
|
|
6.135
|
Đường vào Trung
tâm xã Hùng Hòa
|
Quốc lộ 54
|
Sông Từ Ô
|
|
500
|
|
6.136
|
Trung tâm Chợ
Hùng Hòa
|
|
|
|
600
|
|
6.137
|
Đường Trung tâm
cụm xã Sóc Cầu
|
|
|
|
300
|
|
6.138
|
Khu trung tâm chợ
Sóc Cầu
|
|
|
|
400
|
|
6.139
|
Lộ nhựa ấp Ông
Rùm 1
|
Quốc lộ 54
|
Sông TeTe
|
|
300
|
|
|
9. Xã Tân Hùng
|
|
|
|
|
|
6.140
|
Hai dãy phố Chợ
Tân Hùng
|
|
|
|
900
|
|
6.141
|
Đường nhựa (Lộ
tẻ)
|
Quốc lộ 54 (BCHQS
xã)
|
Ngã ba Quốc lộ 54
(hết đất bà Sa Vane)
|
|
700
|
|
6.142
|
Cặp bờ sông khu
vực chợ
|
|
|
|
500
|
|
6.143
|
Đường đal (vào Xí
nghiệp gỗ)
|
Đường nhựa (Lộ
tẻ)
|
Sông Rạch Lợp
|
|
500
|
|
6.144
|
Đường vào TT
giống thủy sản
|
Hương lộ 26
|
Trung tâm giống
thủy sản
|
|
300
|
|
|
10. Hiếu Tử
|
|
|
|
|
|
6.145
|
Khu Trung tâm chợ
Hiếu Tử
|
|
|
|
900
|
|
6.146
|
Khu Trung tâm chợ
Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)
|
|
|
|
1.200
|
|
6.147
|
Lộ nhựa Ô Trôm
|
Quốc lộ 60
|
Nhà Ba Mẫn
|
|
300
|
|
6.148
|
Lộ nhựa ấp Chợ
|
Quốc lộ 60 (nhà
Lục Sắc)
|
Cầu ấp Chợ
|
|
300
|
|
6.149
|
Lộ giữa ấp Kinh
Xáng
|
Quốc lộ 60
|
Đường vào Trung
tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)
|
|
300
|
|
|
11. Xã Long Thới
|
|
|
|
|
|
6.150
|
Đường Trinh Phụ
|
Quốc lộ 60
|
Hết ranh xã Long
Thới
|
|
350
|
|
6.151
|
Đường Định Phú A
|
Đường nhà thờ Mặc
Bắc
|
Cống Thầy Thọ
|
|
350
|
|
6.152
|
Đường Định Bình
|
Quốc lộ 60 (Nhà
thờ)
|
Cầu Chà Vơ
|
|
350
|
|
|
12. Xã Phú Cần
|
|
|
|
|
|
6.153
|
Đường bê tông
3,5m
|
Quốc lộ 54 (Ô Ét)
|
Kênh Sóc Tre
|
|
350
|
|
6.154
|
Đường nhựa ấp Đại
Trường
|
Quốc lộ 54
|
Kênh 419
|
|
350
|
|
6.155
|
Các tuyến đường
đal khác thuộc các xã trong huyện
|
|
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 7
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất
|
Ghi
chú
|
Từ
|
Đến
|
7
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Cầu
Kè (Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 30 /4
|
Cống Năm Minh
|
Hết Chùa Tà
Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54
|
1
|
1.800
|
|
7.2
|
Đường 30 /4
|
Chùa Tà Thiêu;
đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54
|
Đường Lê Lai; đối
diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long
|
1
|
4.000
|
|
7.3
|
Đường 30 /4
|
Đường Lê Lai; đối
diện từ nhà ông Trần Minh Long
|
Đường Võ Thị Sáu;
đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp
|
1
|
5.000
|
|
7.4
|
Đường 30 /4
|
Đường Trần Hưng
Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp
|
Cầu Bang Chang
|
1
|
4.000
|
|
7.5
|
Đường 30 /4
|
Cầu Bang Chang
|
Hết ranh Thị trấn
|
1
|
1.800
|
|
7.6
|
Đường Nguyễn Hòa
Luông
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Hòa
Ân
|
2
|
1.100
|
|
7.7
|
Đường Nguyễn Văn
Kế
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Hoà
Ân
|
2
|
1.100
|
|
7.8
|
Đường tránh Quốc
lộ 54
|
Đường 30/4 (khóm
1)
|
Cầu, đường tránh
Quốc lộ 54
|
1
|
1.800
|
|
7.9
|
Đường tránh Quốc
lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền)
|
Cầu, đường tránh
Quốc lộ 54
|
Giáp đường 30/4
(khóm 8)
|
1
|
1.600
|
|
7.10
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
Đường 30/4 (Chùa
Vạn Niên Phong Cung)
|
Đường tránh Quốc
lộ 54
|
1
|
1.500
|
|
7.11
|
Đường Lê Lai
|
Đường 30/4
|
Đường Lê lợi
|
1
|
1.400
|
|
7.12
|
Đường Nguyễn Thị
Út
|
Đường 30/4 (dốc
cầu Cầu Kè)
|
Cống Lương thực
cũ
|
1
|
2.000
|
|
7.13
|
Đường Nguyễn Thị
Út
|
Cống Lương thực
cũ
|
Đường Nguyễn Hòa
Luông
|
1
|
1.800
|
|
7.14
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Cầu Kè
|
Chùa Phước Thiện
|
1
|
2.000
|
|
7.15
|
Đường Lê Lợi
|
Chùa Phước Thiện
|
Đường Nguyễn Hòa
Luông
|
2
|
800
|
|
7.16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Phú
|
Hết ranh đất Huyện
uỷ mới
|
1
|
5.500
|
|
7.17
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Huyện uỷ mới
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
2.000
|
|
7.18
|
Đường Trần Phú
|
Đường 30/4
|
Giáp đầu cổng
UBND huyện
|
1
|
5.500
|
|
7.19
|
Đường Trần Phú
|
Đầu cổng UBND
huyện
|
Công an huyện
|
1
|
2.500
|
|
7.20
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường 30/4
|
Bến đò
|
1
|
2.000
|
|
7.21
|
Đường Trần Hưng
Đạo
|
Đường 30/4
|
Giáp ranh xã Hoà
Tân
|
1
|
2.600
|
|
7.22
|
Đường Hai Bà
Trưng
|
Đường 30/4
|
Giáp ranh xã Hòa
Tân
|
3
|
800
|
|
7.23
|
Trung tâm chợ
huyện
|
|
|
1
|
5.500
|
|
7.24
|
Đường vào Trung
tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hòa Luông
|
1
|
1.000
|
|
|
2. Các dãy phố
chợ xã
|
|
|
|
|
|
7.25
|
Chợ Phong Thạnh
|
|
|
|
1.200
|
|
7.26
|
Chợ Phong Phú
|
|
|
|
800
|
|
7.27
|
Chợ Phố ấp 1
Phong Phú
|
|
|
|
800
|
|
7.28
|
Chợ Bà My Tam
Ngãi
|
|
|
|
500
|
|
7.29
|
Chợ Cây Xanh Tam
Ngãi
|
|
|
|
500
|
|
7.30
|
Chợ Trà Kháo Hòa
Ân
|
|
|
|
500
|
|
7.31
|
Chợ Trà Ốt Thông
Hòa
|
|
|
|
800
|
|
7.32
|
Chợ Thạnh Phú
|
|
|
|
600
|
|
7.33
|
Chợ Bến Đình An
Phú Tân
|
|
|
|
450
|
|
7.34
|
Chợ Đường Đức
Ninh Thới
|
|
|
|
450
|
|
7.35
|
Chợ Mỹ Văn Ninh
Thới
|
|
|
|
1.000
|
|
7.36
|
Chợ Bến Cát An
Phú Tân
|
|
|
|
700
|
|
|
3. Các tuyến Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
7.37
|
Quốc lộ 54
|
Cống Năm Minh
|
Đường đal (Cua
Chủ Xuân);đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ
|
|
900
|
|
7.38
|
Quốc lộ 54
|
Đường đal (Cua
Chủ Xuân);đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ
|
Giáp huyện Trà Ôn
|
|
600
|
|
7.39
|
Quốc lộ 54
|
Cua Châu Điền
(giáp ranh TT Cầu Kè)
|
Đường vào chùa Ô
Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)
|
|
1.000
|
|
7.40
|
Quốc lộ 54
|
Đường vào Chùa Ô
Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)
|
Cầu Phong Phú
|
|
800
|
|
7.41
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Phong Phú
|
Cống Phong Phú
|
|
1.000
|
|
7.42
|
Quốc lộ 54
|
Cống Phong Phú
|
Cầu Phong Thạnh
|
|
600
|
|
7.43
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Phong Thạnh
|
Hết ranh đất Bưu
điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh
|
|
1.200
|
|
7.44
|
Quốc lộ 54
|
Bưu điện Phong
Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh
|
Hết ranh Trường
Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)
|
|
700
|
|
7.45
|
Quốc lộ 54
|
Trường Tiểu học
Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)
|
Ranh Hạt
|
|
600
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
7.46
|
Tỉnh lộ 906
|
Cầu Trà Mẹt
|
Giáp ranh xã Hựu
Thành
|
|
800
|
|
7.47
|
Tỉnh lộ 911
|
Ấp 1 Thạnh Phú
(giáp huyện Trà Ôn)
|
Hết ranh đất Đài
nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức
|
|
300
|
|
7.48
|
Tỉnh lộ 911
|
Hết ranh đất Đài
nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức
|
Cầu Thạnh Phú
|
|
450
|
|
7.49
|
Tỉnh lộ 911
|
Cầu Thạnh Phú
|
Hết ranh Cây xăng
Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích
|
|
700
|
|
7.50
|
Tỉnh lộ 911
|
Hết ranh Cây xăng
Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích
|
Hết ranh UBND xã
Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba
|
|
500
|
|
7.51
|
Tỉnh lộ 911
|
Hết ranh UBND xã
Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba
|
Giáp xã Tân An
|
|
400
|
|
7.52
|
Tỉnh lộ 915
|
Giáp ranh huyện
Trà Ôn
|
Giáp ranh huyện
Tiểu Cần
|
|
450
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
7.53
|
Hương lộ 50
|
Giáp thị trấn Cầu
Kè
|
Hết ranh Trạm
Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc
|
|
1.000
|
|
7.54
|
Hương lộ 50
|
Hết ranh Trạm
Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc
|
Ngã ba Trung tâm
xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình
|
|
400
|
|
7.55
|
Hương lộ 50
|
Ngã ba Trung tâm
xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình
|
Cầu Chín Lùng
|
|
250
|
|
7.56
|
Hương lộ 51
|
Cầu Kinh Xáng
|
Chợ Đường Đức
|
|
300
|
|
7.57
|
Hương lộ 29
|
Cống Bến Lộ
|
Hết ranh Chùa Ấp
Tư Phong Phú
|
|
250
|
|
7.58
|
Hương lộ 29
|
Hết ranh Chùa Ấp
Tư Phong Phú
|
Hết ranh đất
Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên
|
|
300
|
|
7.59
|
Hương lộ 29
|
Hết ranh đất
Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên
|
Tỉnh lộ 915
|
|
400
|
|
7.60
|
Hương lộ 29
|
Tỉnh lộ 915
|
Sông Mỹ Văn
|
|
600
|
|
7.61
|
Hương lộ 32
|
Cầu Bà My Quốc lộ
54
|
Hết ranh đất Chùa
Khmer (kể cả phía đối diện)
|
|
250
|
|
7.62
|
Hương lộ 32
|
Hết ranh đất Chùa
Khmer (kể cả phía đối diện)
|
Hết ranh đất nhà
Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều
|
|
400
|
|
7.63
|
Hương lộ 32
|
Hết ranh đất nhà
Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều
|
Trụ sở cũ UBND xã
An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)
|
|
250
|
|
7.64
|
Hương lộ 33
|
Cầu Kinh 15
|
Cầu Chợ Trà Ốt
|
|
300
|
|
7.65
|
Hương lộ 33
|
Cầu Chợ Trà Ốt
|
Tỉnh lộ 911
|
|
300
|
|
7.66
|
Hương lộ 34
|
Ấp 4 Phong Phú
|
Giáp Định Quới B
Cầu Quan
|
|
300
|
|
7.67
|
Hương lộ 8
|
Quốc lộ 54
|
Chùa Cao đài ấp 3
Phong Thạnh
|
|
250
|
|
7.68
|
Hương lộ 8
|
Chùa Cao đài ấp 3
Phong Thạnh
|
Chợ Trà Ốt
|
|
250
|
|
|
4. Các tuyến
đường còn lại
|
|
|
|
|
|
7.69
|
Đường Thôn Rơm
Phong Thạnh
|
Quốc lộ 54
|
Hết nhà Lâm Rỡ
(Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa
|
|
1.100
|
|
7.70
|
Đường Thôn Rơm
Phong Thạnh
|
Hết nhà Lâm Rỡ
(Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa
|
Cầu Đập ấp 1
Phong Thạnh
|
|
250
|
|
7.71
|
Đường Liên xã Hoà
Tân - Châu Điền - Phong Phú
|
Tỉnh lộ 915
|
Hết ranh đất Chùa
Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B
|
|
250
|
|
7.72
|
Đường Liên xã Hoà
Tân - Châu Điền - Phong Phú
|
Nhà máy ông Bích
|
Hương lộ 51
|
|
250
|
|
7.73
|
Đường Ô Tưng - Ô
Rồm
|
Quốc lộ 54
|
Cầu Ô Rồm
|
|
250
|
|
7.74
|
Đường Ngọc
Hồ-Giồng Nổi
|
Hương lộ 32
|
Hết đường nhựa
(ấp Giồng Nổi)
|
|
250
|
|
7.75
|
Đường Bến Đình
|
Ngã ba lộ Ngọc Hồ
-Giồng Nổi
|
Tỉnh lộ 915
|
|
300
|
|
7.76
|
Đường Bến Đình
|
Tỉnh lộ 915
|
Chợ Bến Đình
|
|
400
|
|
7.77
|
Đường lộ T10
|
Hương lộ 32
|
Tỉnh lộ 915
|
|
300
|
|
7.78
|
Đường vào Trung
tâm xã Hòa Ân
|
Giáp thị trấn Cầu
Kè
|
Hết ranh Chùa Sâm
Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt
|
|
350
|
|
7.79
|
Đường vào Trung
tâm xã Hòa Ân
|
Hết ranh Chùa Sâm
Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt
|
Quốc lộ 54
|
|
250
|
|
7.80
|
Đường vào Trung
tâm xã Hoà Tân
|
Ngã ba Trung tâm
xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình
|
Tỉnh lộ 915
|
|
300
|
|
7.81
|
Đường vào Trung
tâm xã Tam Ngãi
|
Hương lộ 32
|
Chợ Bà My
|
|
300
|
|
7.82
|
Đường nhựa Ranh
Hạt -Cây Gòn
|
Quốc lộ 54
|
Hết đường nhựa
Cây Gòn
|
|
250
|
|
7.83
|
Lộ tránh Cầu Trà
Mẹt
|
Quốc lộ 54
|
Tỉnh lộ 906
|
|
800
|
|
7.84
|
Đường vào Cụm
Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)
|
Giáp đường Tỉnh
lộ 915
|
Doanh nghiệp Vạn
Phước II
|
|
250
|
|
7.85
|
Đường xuống Bến
Phà ấp An Bình
|
Đường Tỉnh lộ 915
|
Bến phà
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 8
BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Loại đường phố
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
8
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại
5)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Hai dãy phố chợ
|
|
|
1
|
3.500
|
|
8.2
|
Đường 30/4
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông Càng Long
|
1
|
3.000
|
|
8.3
|
Đường Phạm Thái Bường
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông Càng Long
|
1
|
2.500
|
|
8.4
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông Càng Long
|
1
|
2.700
|
|
8.5
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
Cầu 2/9
|
1
|
3.000
|
|
8.6
|
Đường vào Bệnh viện
|
Hương lộ 2
|
Cổng bệnh viện
|
2
|
1.800
|
|
8.7
|
Lộ giữa khóm 5
|
Đường 2/9
|
Cầu Mỹ Huê
|
2
|
900
|
|
8.8
|
Đường 19/5
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Mỹ Cẩm
|
1
|
1.000
|
|
8.9
|
Tuyến lộ liên khóm 3,4,6
|
Hương lộ 31 (Khóm 3)
|
Giáp khu nhà ở Khóm 6
|
2
|
800
|
|
8.10
|
Đường đal (Ba Thuấn)
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Công Si Heo
|
1
|
900
|
|
8.11
|
Đường đal
|
Cầu Công Si Heo
|
Bến đò khóm 9
|
3
|
400
|
|
8.12
|
Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6
|
|
|
1
|
1.300
|
|
8.13
|
Đường nhựa
|
Quốc lộ 53 (trụ
sở Liên đoàn Lao động huyện)
|
Lộ liên khóm
3,4,6
|
2
|
800
|
|
8.14
|
Đường nội bộ khu
nhà ở khóm 3
|
|
|
2
|
700
|
|
8.15
|
Đường đal (cặp
Bưu điện)
|
Quốc lộ 53
|
Lộ liên khóm
3,4,6
|
2
|
600
|
|
8.16
|
Đường 3/2
|
Quốc lộ 53
|
Lộ liên khóm
3,4,6
|
2
|
900
|
|
8.17
|
Đường Đồng Khởi
|
Quốc lộ 53 (Nhà
Thờ)
|
Giáp Mỹ Cẩm
|
2
|
900
|
|
8.18
|
Đường đal (Chính
Nở)
|
Quốc lộ 53 (Chín
Nở)
|
Lộ liên khóm
3,4,6
|
2
|
600
|
|
8.19
|
Đường đá
|
Cầu 2/9 (khóm 8)
|
Bến đò cũ (khóm
9)
|
3
|
350
|
|
8.20
|
Đường đá
|
Cầu 2/9 (khóm 8)
|
Đường đal (Khóm
8)
|
3
|
350
|
|
8.21
|
Hẻm Lương thực
|
Đường 2 dãy phố
chợ
|
Đường 2/9
|
1
|
2.500
|
|
8.22
|
Đường số 5
|
Quốc lộ 53
|
Hẻm Lương thực
|
1
|
3.000
|
|
8.23
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Mây Tức
|
Hương lộ 31; đối
diện hết ranh đất Cây xăng số 3
|
1
|
2.300
|
|
8.24
|
Quốc lộ 53
|
Hương lộ 31; đối
diện hết ranh đất Cây xăng số 3
|
Đường 19/5; đối
diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út
|
1
|
2.900
|
|
8.25
|
Quốc lộ 53
|
Đường 19/5; đối
diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út
|
Hết ranh Bưu điện
huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm
|
1
|
3.500
|
|
8.26
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Bưu điện
huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm
|
Cầu Mỹ Huê
|
1
|
2.600
|
|
8.27
|
Quốc lộ 53(áp
dụng chung cho xã An Trường)
|
Cầu Mỹ Huê
|
Đường đal ấp 3;
đối diện Cầu đal vào khóm 7
|
2
|
1.800
|
|
8.28
|
Quốc lộ 53(áp
dụng chung cho xã An Trường)
|
Đường đal ấp 3;
đối diện Cầu đal vào khóm 7
|
Hết ranh thị trấn
Càng Long
|
3
|
1.100
|
|
8.29
|
Hương lộ 2
|
Quốc lộ 53
|
Đường vào bệnh
viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng
|
1
|
2.200
|
|
8.30
|
Hương lộ 2
|
Đường vào bệnh
viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng
|
Cầu Suối
|
1
|
1.800
|
|
8.31
|
Hương lộ 31
|
Quốc lộ 53
|
Giáp xã Mỹ Cẩm
|
2
|
900
|
|
8.32
|
Hương lộ 37
|
Giáp xã Nhị Long
|
Hết ranh thị trấn
(giáp xã Nhị Long Phú)
|
3
|
400
|
|
8.33
|
Đường nhựa (Cầu
Suối)
|
Hương lộ 2
|
Giáp ranh xã Mỹ
Cẩm
|
|
600
|
|
|
2. Các tuyến Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
8.34
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Thị
trấn Càng Long
|
Đường vào Trường
Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)
|
|
700
|
|
8.35
|
Quốc lộ 53
|
Đường vào Trường
Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)
|
Hương lộ 6; đối
diện hết ranh chợ Bình Phú
|
|
1.700
|
|
8.36
|
Quốc lộ 53
|
Hương lộ 6; đối
diện từ chợ Bình Phú
|
Cầu Láng Thé
|
|
1.600
|
|
8.37
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Láng Thé
|
Hương lộ 7; đối
diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã
Phương Thạnh)
|
|
1.000
|
|
8.38
|
Quốc lộ 53
|
Hương lộ 7; đối
diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã
Phương Thạnh)
|
UBND xã Phương
Thạnh cũ
|
|
2.300
|
|
8.39
|
Quốc lộ 53
|
UBND xã Phương
Thạnh cũ
|
Sông Ba Si
|
|
2.200
|
|
8.40
|
Quốc lộ 60
|
Quốc lộ 53 (xã
Bình Phú)
|
Cống gần Huyện
đội (Quốc lộ 60)
|
|
1.200
|
|
8.41
|
Quốc lộ 60
|
Cống gần Huyện
đội (Quốc lộ 60)
|
Hết ranh xã Bình
Phú (giáp xã Nhị Long)
|
|
800
|
|
8.42
|
Quốc lộ 60
|
Hết ranh xã Bình
Phú (giáp xã Nhị Long)
|
Cầu Dừa Đỏ
|
|
500
|
|
8.43
|
Quốc lộ 60
|
Cầu Dừa Đỏ
|
Đường vào bến phà
Cổ Chiên ; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6
|
|
600
|
|
8.44
|
Đường dẫn Cầu Cổ
Chiên
|
Quốc lộ 60 (Tiểu
học Bình Phú B)
|
Cầu Cổ Chiên
|
|
500
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
8.45
|
Tỉnh lộ 911
|
Giáp ranh xã
Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè
|
Hương lộ 2; đối
diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng
|
|
600
|
|
8.46
|
Tỉnh lộ 911
|
Hương lộ 2; đối
diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng
|
Cầu Tân An
|
|
2.900
|
|
8.47
|
Tỉnh lộ 911
|
Cầu Tân An
|
Đường đal đi An
Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang
|
|
2.000
|
|
8.48
|
Tỉnh lộ 911
|
Đường đal đi An
Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang
|
Cầu Chợ Huyền Hội
|
|
500
|
|
8.49
|
Tỉnh lộ 911
|
Cầu Chợ Huyền Hội
|
Hương lộ 6; đối
diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội
|
|
1.200
|
|
8.50
|
Tỉnh lộ 911
|
Hương lộ 6; đối
diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội
|
Cống Kênh Tây
|
|
700
|
|
8.51
|
Tỉnh lộ 911
|
Cống Kênh Tây
|
Cầu Đập Sen
|
|
500
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
8.52
|
Hương lộ 1
|
Quốc lộ 60 (xã
Đại Phước)
|
Hương lộ 4 (xã
Đại Phước)
|
|
500
|
|
8.53
|
Hương lộ 2
|
Cầu Suối
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ
ông Nguyễn Văn On
|
|
500
|
|
8.54
|
Hương lộ 2
|
Hết ranh Trường
Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ
ông Nguyễn Văn On
|
Đường nhựa (cặp
Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ
Bà Nguyễn Thị Tám
|
|
900
|
|
8.55
|
Hương lộ 2
|
Đường nhựa (cặp
Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ
Bà Nguyễn Thị Tám
|
Cầu Ván
|
|
600
|
|
8.56
|
Hương lộ 2
|
Cầu Ván
|
Cầu Sư Bích
|
|
400
|
|
8.57
|
Hương lộ 2
|
Cầu Sư Bích
|
Ngã ba Tỉnh lộ
911 (xã Tân An)
|
|
500
|
|
8.58
|
Hương lộ 2
|
Tỉnh lộ 911 (qua
Cầu Tân An)
|
Giáp ranh xã Hiếu
Trung, huyện Tiểu Cần
|
|
400
|
|
8.59
|
Hương lộ 4
|
Quốc lộ 60 (xã
Đại Phước)
|
Ngã 3 Hương lộ 1
(xã Đại Phước)
|
|
400
|
|
8.60
|
Hương lộ 6
|
Quốc lộ 53 (xã
Bình Phú)
|
Cống 3 xã, giáp
xã Huyền Hội
|
|
700
|
|
8.61
|
Hương lộ 6
|
Cống 3 Xã, giáp
xã Huyền Hội
|
Kênh Khương Hòa
|
|
400
|
|
8.62
|
Hương lộ 6
|
Kênh Khương Hòa
|
Cầu Ất Ếch
|
|
500
|
|
8.63
|
Hương lộ 6
|
Cầu Ất Ếch
|
Ngã ba Tỉnh lộ
911 (xã Huyền Hội)
|
|
1.300
|
|
8.64
|
Hương lộ 6
|
Ngã ba Tỉnh lộ
911 (xã Huyền Hội)
|
Đường về Trà On
|
|
450
|
|
8.65
|
Hương lộ 6
|
Đường về Trà On
|
Giồng Mới
|
|
250
|
|
8.66
|
Hương lộ 7
|
Quốc lộ 53 (xã
Phương Thạnh)
|
Hết ranh UBND xã
Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C
|
|
800
|
|
8.67
|
Hương lộ 7
|
Hết ranh UBND xã
Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C
|
Ranh giới xã
Phương Thạnh và Huyền Hội
|
|
400
|
|
8.68
|
Hương lộ 7
|
Ranh xã Huyền Hội
(giáp xã Phương Thạnh)
|
Hương lộ 6 - Cầu
Ất Ếch (xã Huyền Hội)
|
|
450
|
|
8.69
|
Hương lộ 7 (Đường
vào TT xã Đại Phúc)
|
Quốc lộ 53 (xã
Phương Thạnh)
|
Giáp ranh xã Đại
Phúc
|
|
400
|
|
8.70
|
Hương lộ 7
|
Ranh xã Đại Phúc
(giáp xã Phương Thạnh)
|
Hết ranh UBND xã
Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni
|
|
350
|
|
8.71
|
Hương lộ 7
|
UBND xã Đại Phúc;
đối diện đường xuống bến đò Hai Ni
|
Cầu Rạch Cát
|
|
250
|
|
8.72
|
Hương lộ 7
|
Cầu Rạch Cát
|
Quốc lộ 53 (xã
Phương Thạnh, đường Bờ Keo)
|
|
250
|
|
8.73
|
Hương lộ 31
|
Giáp ranh Thị
trấn Càng Long
|
Cầu Kinh Lá
|
|
500
|
|
8.74
|
Hương lộ 31
|
Cầu Kinh Lá
|
Đường đal đi ấp
số 2; đối diện đến Cống
|
|
400
|
|
8.75
|
Hương lộ 31
|
Đường đal đi ấp
số 2; đối diện từ Cống
|
Cầu Lo co
|
|
450
|
|
8.76
|
Hương lộ 31
|
Cầu Lo co
|
Ngã 3 Hương lộ 39
(BND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ
ông Nguyễn Văn Miêng
|
|
900
|
|
8.77
|
Hương lộ 31
|
Ngã 3 Hương lộ 39
(UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ
ông Nguyễn Văn Miêng
|
Hương lộ 2 (xã
Tân Bình)
|
|
400
|
|
8.78
|
Hương lộ 31
|
Ngã ba (cua Hương
lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị
Cẩm Hồng
|
Cầu Ngã Hậu (giáp
ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)
|
|
450
|
|
8.79
|
Hương lộ 37
|
Quốc lộ 53 (xã
Nhị Long)
|
Giáp thị trấn
Càng Long
|
|
500
|
|
8.80
|
Hương lộ 37
|
Hết ranh thị trấn
(giáp xã Nhị Long Phú)
|
Hết ranh UBND xã
Nhị Long Phú (hết đường nhựa)
|
|
350
|
|
8.81
|
Hương lộ 37 (Đường
đal)
|
UBND xã Nhị Long
Phú (hết đường nhựa)
|
Ngã 3 Đường Rạch
Đập (xã Nhị Long)
|
|
200
|
|
8.82
|
Hương lộ 37
(Đường nhựa)
|
Ngã 3 Đường Rạch
Đập (xã Nhị Long)
|
UBND xã Nhị Long
cũ (Đường về Rạch Mát)
|
|
400
|
|
8.83
|
Hương lộ 37
(Đường vào chợ Nhị Long)
|
UBND xã Nhị Long
cũ (Đường về Rạch Mát)
|
Quốc lộ 60 (xã
Nhị Long)
|
|
1.200
|
|
8.84
|
Hương lộ 39
|
Hương lộ 2
|
Hương lộ 31
|
|
400
|
|
|
3. Xã Huyền Hội
|
|
|
|
|
|
8.85
|
Đường nội bộ chợ
xã
|
|
|
|
1.300
|
|
8.86
|
Đường vào chợ
|
Tỉnh lộ 911
|
Sông Huyền Hội
|
|
1.300
|
|
8.87
|
Lộ Trà On
|
Hương lộ 6
|
Trà On
|
|
200
|
|
8.88
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
4. Xã Nhị Long
|
|
|
|
|
|
8.89
|
Khu vực chợ xã
Nhị Long
|
|
|
|
1.100
|
|
8.90
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
8.91
|
Đường nhựa
|
Hương lộ 37,
trường Mẫu giáo
|
Hết ranh nhà bia
tưởng niệm ấp Rô 2
|
|
350
|
|
|
5. Xã An Trường
|
|
|
|
|
|
8.92
|
Đường vào chợ
|
Hương lộ 2
|
Sông An Trường
|
|
1.600
|
|
8.93
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
Hương lộ 2 (ấp
3A)
|
Đường cầu dây
giăng
|
|
400
|
|
8.94
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
Cách đường vào
Chợ 150m về ấp 8A
|
Cuối đường nhựa
ấp 8A
|
|
400
|
|
8.95
|
Đường cầu dây
giăng
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
1.600
|
|
8.96
|
Đường cầu dây
giăng
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
Đường đal ấp 7
|
|
700
|
|
8.97
|
Đường nội bộ chợ
An Trường
|
|
|
|
1.400
|
|
8.98
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
8.99
|
Đường nhựa ấp 8A
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
400
|
|
8.100
|
Đường nhựa ấp 7A
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
400
|
|
8.101
|
Đường nhựa ấp 6A
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
400
|
|
8.102
|
Đường nhựa ấp 5A
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
400
|
|
8.103
|
Đường nhựa ấp 4A
|
Hương lộ 2
|
Đường lộ giữa An
Trường
|
|
400
|
|
8.104
|
Đường nhựa bờ lộ
quẹo
|
Hương lộ 2
|
Giáp xã An Trường
A
|
|
400
|
|
8.105
|
Đường nhựa ấp 8A
|
Hương lộ 2
|
Kênh Tỉnh
|
|
400
|
|
8.106
|
Đường nhựa ấp 4A
|
Hương lộ 2
|
Kênh Tỉnh
|
|
400
|
|
|
6. Xã Đức Mỹ
|
|
|
|
|
|
8.107
|
Đường vào TT xã
Đức Mỹ
|
Đường vào bến phà
Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ
|
UBND xã cũ; đối
diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn
|
|
650
|
|
8.108
|
Khu vực chợ
|
UBND xã cũ; đối
diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn
|
Sông Rạch Bàng
|
|
1.200
|
|
8.109
|
Khu vực bến phà
Cổ chiên
|
Quốc lộ 60
|
Bến Phà
|
|
1.000
|
|
8.110
|
Đường 02 bên Cống
Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)
|
Sông Rạch Bàng
|
Sông Cổ Chiên
|
|
600
|
|
8.111
|
Đường 02 bên Cống
Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp)
|
Sông Rạch Bàng
|
UBND xã Đức Mỹ
(ngã tư)
|
|
600
|
|
8.112
|
Đường nhựa
|
Ngã ba vào chợ
|
Ngã ba ấp Đại Đức
|
|
600
|
|
8.113
|
Đường đê bao Cống
Cái Hóp
|
UBND xã Đức Mỹ
(ngã tư)
|
Hết ranh thửa
241A, tờ bản đồ 5 (nhà ông Hai Thoại); đối diện hết thửa 241, tờ bản đồ 5(nhà
ông Huỳnh Văn Đảnh)
|
|
400
|
|
8.114
|
Đường nhựa
|
Ngã ba ấp Đại Đức
|
Cầu Rạch Rừng
|
|
500
|
|
8.115
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
7. Xã Phương
Thạnh
|
|
|
|
|
|
8.116
|
Chợ Phương Thạnh
2 dãy phố chợ
|
|
|
|
2.000
|
|
8.117
|
Đường nhựa
|
Giáp đường sau
dãy phố Chợ
|
Hương lộ 7
|
|
800
|
|
8.118
|
Đường vào Đầu
Giồng
|
Quốc lộ 53 (Bưu
điện)
|
Máy chà (ba Nhựt)
|
|
400
|
|
8.119
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
8. Xã Bình Phú
|
|
|
|
|
|
8.120
|
Đường Phú Hưng 2
(Đường Bờ bao 8)
|
Quốc lộ 60 (Phú
Hưng 1)
|
Quốc lộ 60 (Phú
Phong 1)
|
|
250
|
|
8.121
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
9. Xã An Trường A
|
|
|
|
|
|
8.122
|
Khu vực chợ xã
|
|
|
|
800
|
|
8.123
|
Đường nhựa (lộ
quẹo)
|
Hương lộ 31
|
Kênh Tỉnh
|
|
400
|
|
8.124
|
Đường nhựa (Loco)
|
Hương lộ 31
|
Giáp ranh xã An
Trường
|
|
400
|
|
8.125
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
10. Xã Đại Phước
|
|
|
|
|
|
8.126
|
Khu vực Chợ Bãi
Xan
|
|
|
|
600
|
|
8.127
|
Đường nhựa
|
Ngã 3 Hương lộ 1
|
UBND xã
|
|
300
|
|
8.128
|
Đường Bờ bao 5
|
Hương lộ 4
|
Đường đal ấp
Trung
|
|
250
|
|
8.129
|
Đường nhựa ấp Hạ
|
Hương lộ 1 (ngã
ba)
|
Đường nhựa ấp
Trung
|
|
400
|
|
8.130
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
11. Xã Tân An
|
|
|
|
|
|
8.131
|
Hai dãy phố chợ
|
Tỉnh lộ 911
|
Sông Trà Ngoa
|
|
3.500
|
|
8.132
|
Đường nội bộ chợ
Tân An
|
|
|
|
1.800
|
|
8.133
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
8.134
|
Đường đal Cầu Tân
An
|
Tỉnh lộ 911 (dưới
Cầu Tân An phía chợ)
|
Kênh Tuổi Trẻ
|
|
350
|
|
8.135
|
Hương lộ 2 cũ
|
Tỉnh lộ 911 (dưới
Cầu Tân An phía Trường THPT)
|
Ngã ba; đối diện
hết thửa 1417, tờ bản đồ 23 (nhà bà Ngô Thị Muôn)
|
|
350
|
|
|
12. Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
8.136
|
Đường nhựa (ấp
Ninh Bình)
|
Hương lộ 31
|
Giáp ranh xã
Thạnh Phú, huyện Cầu Kè
|
|
400
|
|
8.137
|
Đường nhựa (ấp
Thanh Bình)
|
Hương lộ 31
|
Kênh Tỉnh
|
|
350
|
|
8.138
|
Đường nhựa (ấp An
Định Giồng)
|
Hương lộ 31
|
Kênh Tỉnh
|
|
350
|
|
8.139
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
13. Xã Mỹ Cẩm
|
|
|
|
|
|
8.140
|
Đường nhựa ấp số
6
|
Ranh thị trấn
(Cầu Suối)
|
Hương lộ 31
|
|
300
|
|
8.141
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
|
14. Xã Nhị Long
Phú
|
|
|
|
|
|
8.142
|
Đường đal
|
Trụ sở ấp Hiệp
Phú
|
Đường đal về Đức
Mỹ
|
|
250
|
|
8.143
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
8.144
|
Đường nội bộ chợ
xã
|
|
|
|
1.200
|
|
8.145
|
Đường nhựa bờ
còng
|
Thửa 215 A, tờ 2
(Nguyễn Văn Cần)
|
Thửa 116, tờ 2
(Trần Văn Búp)
|
|
250
|
|
8.146
|
Đường nhựa kênh
Cả 6
|
Thửa 538, tờ 12
(Nguyễn Văn Phước)
|
Thửa 57B, tờ 12
(Lê Công Trò)
|
|
200
|
|
|
15. Xã Đại Phúc
|
|
|
|
|
|
8.147
|
Các đường đal còn
lại
|
|
|
|
200
|
|
8.148
|
Các đường bờ bao
|
|
|
|
200
|
|