|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3965/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3965/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN
HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày
29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Quyết định số
448/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;
Căn cứ Quyết định số
2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều
chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6588/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố
phê duyệt tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại
Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024) như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông:
- Bổ sung danh mục 06 dự án với
tổng diện tích 4,323ha.
(Chi tiết tại Danh mục kèm
theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.143,92
|
23,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
626,67
|
54,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
625,73
|
54,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
330,04
|
28,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
97,32
|
8,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,82
|
3,66
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
48,06
|
4,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.793,89
|
76,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57,44
|
1,51
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,36
|
0,69
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
281,10
|
7,41
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
169,20
|
4,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
87,60
|
2,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
4,25
|
0,11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.441,23
|
37,99
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.044,80
|
72,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
88,80
|
6,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,94
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
25,98
|
1,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
139,88
|
9,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
23,08
|
1,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,46
|
0,66
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,21
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,14
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
1,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,48
|
4,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
4,43
|
0,31
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,09
|
0,63
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,36
|
0,35
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
187,31
|
4,94
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.330,05
|
35,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,95
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5,12
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,42
|
0,51
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
99,26
|
2,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,22
|
1,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
26,42
|
0,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.964,23
|
100,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
956,71
|
19,27
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
368,70
|
7,43
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
4.964,23
|
100,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
169,20
|
3,41
|
11
|
Khu đô thị thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
68,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
68,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,68
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,92
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,89
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024:
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
68,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
68,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,68
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,48
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích
ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024) của
UBND Thành phố thành: 47 dự án với tổng diện tích 375,689ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết
định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND
Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024
của UBND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện
Cơ quan, tổ chức,
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó, diện tích đất thu hồi
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh quận
|
Địa danh phường
|
A
|
Các dự án có trong Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
II
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Dương Nội
|
ODT, DGT
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
0,38
|
0,38
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 33/QĐ-UBND
ngày 07/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc Cho phép đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Dương Nội, thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây; QĐ số 1419/QĐ-UBND ngày
14/03/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
- Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Dương Nội thành phố Hà Đông - tỉnh
Hà Tây;
- Quyết định số 2997/QĐ-UBND
ngày 28/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) v/v thu hồi bổ sung
341.583,4m2 đất trên địa bàn: xã Dương Nội, xã Yên Nghĩa, phường
La Khê, phường Vạn Phúc - thành phố Hà Đông; giao Công ty TNHH Tập đoàn Nam
Cường thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội, thành phố Hà
Đông (phần đấu nối giao thông đô thị, đất xen kẹt và dải cây xanh).
|
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị
quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
II
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
đất ký hiệu MG-02 Khu đô thị mới Dương Nội
|
DGD
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
0,163
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) thu hồi đất và giao đất cho Công
ty TNHH thương mại và du lịch Nam Cường (nay là Công ty cổ phần tập đoàn Nam
Cường Hà Nội) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 1)
- Dự án được UBND Thành phố
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3794/QĐ- UBND ngày 23/6/2017,
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày
27/5/2019, số 1181/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 và số 2950/QĐ-UBND ngày 06/6/2024;
Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành xây dựng công trình và đưa vào sử dụng
Quý IV/2026
|
|
3
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
đất ký hiệu MG-03 Khu đô thị mới Dương Nội
|
DGD
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
0,125
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) thu hồi đất và giao đất cho
Công ty TNHH thương mại và du lịch Nam Cường (nay là Công ty cổ phần tập đoàn
Nam Cường Hà Nội) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 1)
- Dự án được UBND Thành phố
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5160/QĐ- UBND ngày 27/9/2018,
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày
06/4/2022 và số 2949/QĐ-UBND ngày 06/6/2024; Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn
thành xây dựng công trình và đưa vào sử dụng Quý IV/2026
|
|
4
|
Xây dựng trường Tiểu học tại
ô đất ký hiệu TH-02 Khu đô thị mới Dương Nội
|
DGD
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
0,782
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) thu hồi đất và giao đất cho Công
ty TNHH thương mại và du lịch Nam Cường (nay là Công ty cổ phần tập đoàn Nam
Cường Hà Nội) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 1)
- Dự án được UBND Thành phố
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3799/QĐ- UBND ngày 23/6/2017,
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày
27/5/2019, số 1182/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 và số 2957/QĐ-UBND ngày 06/6/2024;
Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành xây dựng công trình và đưa vào sử dụng
Quý IV/2026
|
|
5
|
Xây dựng trường Tiểu học tại
ô đất ký hiệu TH-03 Khu đô thị mới Dương Nội
|
DGD
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
1,069
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 126/QĐ-UBND
ngày 18/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) thu hồi đất và giao đất cho
Công ty TNHH thương mại và du lịch Nam Cường (nay là Công ty cổ phần tập đoàn
Nam Cường Hà Nội) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 1)
- Dự án được UBND Thành phố
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 23/6/2017,
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày
27/5/2019, số 1183/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 và số 2951/QĐ- UBND ngày 06/6/2024;
Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành xây dựng công trình và đưa vào sử dụng
Quý IV/2026
|
|
6
|
Xây dựng trường tiểu học -
trung học cơ sở tại ô đất ký hiệu TH-04 Khu đô thị mới Dương Nội
|
DGD
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam cường Hà Nội
|
1,804
|
|
Hà Đông
|
Dương Nội
|
- Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày
18/01/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) thu hồi đất và giao đất cho Công
ty TNHH thương mại và du lịch Nam Cường (nay là Công ty cổ phần tập đoàn Nam
Cường Hà Nội) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Dương Nội
(giai đoạn 1)
- Dự án được UBND Thành phố
chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số 3781/QĐ- UBND ngày 23/6/2017,
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày
27/5/2019, số 1184/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 và số 2945/QĐ-UBND ngày 06/6/2024;
Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành xây dựng công trình và đưa vào sử dụng
Quý IV/2026
|
|
Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
354
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|