|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 395/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bình Tân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc
thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc
thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân tại Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017; đề xuất của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13571/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Tân với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
5.202,09
|
489,31
|
116,12
|
454,77
|
465,90
|
732,02
|
295,70
|
466,29
|
441,78
|
508,00
|
1.232,21
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
438,36
|
48,74
|
0,11
|
13,00
|
1,13
|
104,88
|
9,47
|
69,79
|
45,45
|
111,86
|
33,94
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
210,43
|
0,32
|
|
|
|
63,14
|
|
20,94
|
43,23
|
68,33
|
14,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
161,10
|
22,50
|
0,06
|
11,91
|
1,08
|
38,43
|
8,05
|
43,02
|
1,94
|
27,69
|
6,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,84
|
5,10
|
0,05
|
0,28
|
0,04
|
1,56
|
0,94
|
0,46
|
0,29
|
0,09
|
13,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
45,00
|
20,82
|
|
0,81
|
|
1,75
|
0,48
|
5,37
|
|
15,75
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.763,73
|
440,57
|
116,01
|
441,77
|
464,77
|
627,14
|
286,23
|
396,50
|
396,32
|
396,14
|
1.198,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
12,09
|
0,49
|
0,24
|
0,77
|
7,86
|
|
|
|
|
2,72
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,96
|
1,20
|
0,01
|
0,17
|
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,76
|
1,36
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
385,50
|
|
|
|
|
89,25
|
|
|
|
|
296,26
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,95
|
0,15
|
2,63
|
10,44
|
0,13
|
3,47
|
7,10
|
|
14,02
|
1,02
|
79,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
422,48
|
62,76
|
14,94
|
40,64
|
17,94
|
27,56
|
22,26
|
66,23
|
46,96
|
69,03
|
54,15
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.186,43
|
115,66
|
36,31
|
103,42
|
80,87
|
141,31
|
55,21
|
64,16
|
164,62
|
113,59
|
311,28
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
56,20
|
0,68
|
|
22,48
|
31,34
|
|
|
|
|
0,71
|
0,99
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.317,87
|
245,16
|
56,45
|
258,04
|
284,31
|
361,33
|
196,47
|
261,54
|
160,47
|
177,96
|
316,15
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,11
|
2,06
|
0,14
|
0,35
|
0,62
|
0,32
|
0,12
|
0,43
|
0,18
|
0,57
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,31
|
4,18
|
0,72
|
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
11,10
|
0,59
|
3,20
|
1,16
|
1,44
|
0,43
|
0,77
|
|
1,55
|
1,71
|
0,26
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
52,54
|
1,59
|
0,23
|
2,70
|
28,34
|
2,85
|
2,98
|
3,02
|
|
7,62
|
3,22
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,53
|
0,51
|
0,06
|
0,03
|
0,28
|
0,10
|
0,21
|
0,88
|
0,15
|
0,11
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
142,47
|
0,52
|
0,82
|
1,46
|
8,33
|
|
0,14
|
|
8,14
|
1,27
|
121,78
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,06
|
|
0,26
|
0,11
|
1,07
|
0,27
|
0,26
|
0,07
|
0,23
|
0,78
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
20,53
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
18,29
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,03
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,14
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,58
|
1,13
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
5.202,09
|
489,31
|
116,12
|
454,77
|
465,90
|
732,02
|
295,70
|
466,29
|
441,78
|
508,00
|
1.232,21
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
280,40
|
1,64
|
|
0,07
|
0,47
|
0,60
|
0,71
|
1,74
|
|
4,01
|
271,16
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
250,57
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
2,51
|
247,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,85
|
0,36
|
|
0,06
|
0,47
|
0,08
|
0,42
|
1,74
|
|
0,83
|
4,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
19,28
|
0,54
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
18,69
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,70
|
0,74
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,27
|
|
|
0,64
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
88,98
|
12,95
|
0,19
|
1,91
|
14,58
|
2,60
|
4,24
|
1,97
|
3,04
|
4,61
|
42,88
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,01
|
|
0,03
|
0,08
|
|
0,11
|
0,12
|
|
0,67
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,33
|
1,76
|
0,03
|
0,04
|
0,22
|
0,02
|
0,56
|
0,09
|
0,10
|
0,40
|
4,11
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,07
|
0,14
|
|
0,05
|
|
1,51
|
0,01
|
|
0,29
|
0,04
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
65,28
|
9,75
|
0,13
|
1,46
|
3,25
|
0,94
|
3,50
|
1,88
|
1,98
|
4,16
|
38,22
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,28
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,81
|
|
|
0,23
|
11,11
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
0,42
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
500,85
|
10,44
|
0,51
|
4,27
|
8,75
|
21,36
|
10,37
|
17,24
|
8,38
|
12,51
|
407,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
404,54
|
2,95
|
|
|
|
15,60
|
|
11,27
|
6,17
|
7,56
|
360,99
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,18
|
4,56
|
0,10
|
1,75
|
6,40
|
1,59
|
6,60
|
3,08
|
1,49
|
2,68
|
7,93
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
49,12
|
1,29
|
0,25
|
2,11
|
0,35
|
2,50
|
1,85
|
1,90
|
0,72
|
0,13
|
38,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,01
|
1,64
|
0,16
|
0,41
|
2,00
|
1,67
|
1,92
|
0,99
|
|
2,14
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
57,14
|
12,03
|
1,87
|
8,72
|
5,04
|
3,00
|
6,60
|
3,90
|
2,00
|
1,41
|
12,57
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Trên địa bàn quận Bình Tân không có
diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
5. Đối với dự án Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội Khu Trung tâm dân cư Tân Tạo - Khu A tại phường
Tân Tạo A, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân cần thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
1.788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|