Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3905/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3905/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Hòa Bình
Ngày ban hành:
17/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3905/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2015; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2017; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục các
dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
12 tại Tờ trình 4810/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5914/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27
tháng 8 năm 2021 và Công văn 6775/STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường An Phú Đông
Phường Hiệp Thành
Phường Thới An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đông Hưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tây
Phường Tân Hưng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(6 )=( 7)+(8)+...
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỐNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
5.273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261,87
971,08
255,95
271,08
180,57
389,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.004,18
146,75
73,61
138,07
60,87
84,75
19,58
407,13
15,72
3,81
8,98
44,91
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
985,70
144,16
60,87
138,07
58,28
84,75
19,91
407,25
15,73
3,39
8,98
44 , 32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
18 , 48
2,59
12,74
2,59
-0,33
-0.11
-0,01
0,42
0,59
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.269,75
728,60
470,06
380,67
360,95
499,24
242,29
563,95
240,23
267,27
171,59
344,91
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
111,01
18,57
7,64
81,52
3 , 28
2.2
Đất an ninh
CAN
4,38
0,49
0,26
2,69
1,04
0,73
0,27
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
28,00
28,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
27,56
1,41
3,43
0,92
1,38
3,07
5,03
0,76
9,13
0,55
1,89
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
274 , 10
57,26
46,86
38,17
6,45
5,00
9,54
5,75
14 , 88
6,53
1,68
81 , 99
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
DHT
1.067,01
110,36
89,50
96,48
158,29
113,29
55,73
173,95
81,04
69,22
48 , 19
70,97
2.10
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
DDT
0 , 06
0 , 06
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải
xử lý chất thải
DRA
0,43
0,30
0,13
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.468 , 59
448,45
272,46
211 , 20
172,65
323,46
159,70
365 , 58
135,69
95,79
108,43
175,17
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,28
0,68
1,26
4,33
1,84
0,99
1,74
1,13
2,42
1,16
0,42
1,31
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
10,19
0,47
0,09
5,89
3,50
0 , 24
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
15,66
2,21
1,97
1,20
0,32
2 , 16
1,21
1,22
0 , 86
0,23
1,25
3,03
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
31,18
0,06
6,39
4,57
5,42
0,44
5,78
1,05
1,30
0,66
1,60
3,90
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,74
0,25
0,34
0,16
0,14
0,10
0,11
0,33
0,03
0 , 10
0,14
0,04
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
17,87
3,09
0,78
2,17
0,17
0 , 17
0,19
1 , 89
1,91
5,78
1,71
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,96
0,75
0,02
0,15
0 , 77
0,59
0,57
1,76
0,30
0 , 28
0 , 28
0 , 49
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
187 , 66
103 , 31
20 , 96
46 , 48
12 , 81
0 , 02
4 , 08
2.25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
5.273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261,87
971,08
255,95
271,08
180,57
389,83
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
LUA**: Theo số liệu thống kê đất
đai năm 2019, trên địa bàn quận 12 không còn diện tích đất trồng lúa, nhưng
theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân
vẫn còn đất trồng lúa
do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động
đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
2. Diện tích thu hồi
đất năm 2021:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú Đông
Phường Hiệp Thành
Phường Thới An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đông Hưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tây
Phường Tân Hưng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
N NP
36,88
1,67
3,70
14,92
0,05
1,33
12,53
2,68
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
36,88
1,67
3,70
14,92
0,05
1,33
12,53
2,68
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24,70
0,96
4,11
11,99
1,48
0,53
3,81
0,08
0,20
1,54
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,58
0 , 02
0,56
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
0,01
0 , 01
2.10
Đất di tích
lịch sử -văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
23,68
0,95
3,88
11,99
1,47
0,39
3,74
0,08
0,20
0,98
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,07
0,07
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,35
0,01
0,22
0,12
2.20
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,01
0,01
3. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất 2020:
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn
vị hành chính
Phường An Phú Đông
Phường Hiệp Thành
Phường Thới An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đông Hưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tây
Phường Tân Hưng Thuận
Phường Tân Thới Nhất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
133,15
31,19
6,99
10,78
21,46
13,69
3,57
35,20
3,16
0,15
0,43
6,54
Trong
đó:
1 . 1
Đất lúa nước
LUA/PNN
- Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
HNKVPNN
132,63
31,19
6 , 99
10,78
21 , 46
13,69
3,24
35 , 01
3,15
0 , 15
0,43
6,54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,53
0,33
0 , 19
0,01
1 . 8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
PNK/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi NN
32,56
0,37
2,66
4,51
11,99
1,80
0,53
7,19
0,44
0,20
2,87
3.1
Đất an ninh
chuyển sang đất hạ tầng
CAN/DHT
3.2
Đất an ninh
chuyển sang đất ở đô thị
CAN/ODT
3.3
Đất sản xuất
kinh doanh chuyển sang đất phát triển hạ tầng
SKC/DHT
0,58
0,02
0,56
3.4
Đất sản xuất
kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị
SKC/ODT
2,96
1,70
0,11
0,42
0,26
0,47
3.5
Đất sản xuất
kinh doanh chuyển sang đất thương mại, dịch vụ
SKT7TMD
0,37
0,37
3.6
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất bãi thải , xử lí chất thải
DHT/DRA
3 . 7
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất trụ sở cơ quan
DHT/TSC
0,26
0 , 11
0,10
0,05
3.8
Đất ở chuyển
sang đất bãi thải, xử lí chất thải
ODT/DRA
3.9
Đất ở chuyển
sang đất phát triển hạ tầng
ODT/DHT
24,96
0,95
3 , 88
11,99
1,47
0,39
4 , 21
0 , 08
0,20
1 , 79
3.10
Đất trụ sở
cơ quan chuyển sang đất phát triển hạ tầng
TSC/DHT
0,01
0 , 01
3.11
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa chuyển sang đất phát triển hạ tầng
NTD/DHT
0,35
0,01
0,22
0,12
3.12
Đất sông suối
chuyển sang đất bãi thải, xử lí chất thải
SON/DRA
3,07
0,30
0,22
2,55
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng 2021: Quận 12 không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân
quận 12:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống
nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả,
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chịu trách nhiệm về danh mục hộ gia
đình, cá nhân đăng ký kế hoạch sử dụng đất và tính pháp lý, vị trí, ranh giới,
diện tích thửa đất chuyển mục đích sử dụng đất, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị,
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 đối với các dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất từ năm
2018 trở về trước.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
quận 12 có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận
12 và các sở ngành có liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt;
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra,
giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
- Tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố
thực hiện báo cáo kết quả kế hoạch sử dụng đất theo định kỳ hàng năm cho Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban,
Ngành có liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức
năng, nhiệm vụ đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện hiệu quả.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành
có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TT U B: CT, các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT,(ĐT/TN).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
Quyết định 3905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/11/2021 của Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
1.092
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng