|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Duyên Hải Trà Vinh
Số hiệu:
|
39/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DUYÊN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04
tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Duyên Hải với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm
Phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (đính kèm Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Duyên Hải có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Duyên Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Duyên Hải (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.269,17
|
306,75
|
4.149,37
|
5.719,79
|
5.339,60
|
2.874,06
|
2.200,15
|
2.679,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.560,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.213,18
|
864,88
|
1.482,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.341,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
862,10
|
1.479,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
842,38
|
6,76
|
7,31
|
96,83
|
493,72
|
145,20
|
48,92
|
43,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.463,13
|
28,98
|
77,74
|
313,69
|
123,37
|
350,64
|
325,62
|
243,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.529,66
|
-
|
920,06
|
746,24
|
863,36
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.657,08
|
-
|
126,88
|
171,64
|
2.358,56
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.657,08
|
-
|
126,88
|
171,64
|
2.358,56
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12.052,64
|
271,02
|
3.017,39
|
4.391,30
|
1.338,05
|
1.164,89
|
960,21
|
909,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
160,35
|
-
|
-
|
-
|
160,35
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,12
|
-
|
-
|
0,10
|
2,19
|
0,15
|
0,52
|
0,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.000,47
|
146,82
|
581,57
|
3.813,51
|
932,30
|
614,99
|
374,67
|
536,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
92,38
|
-
|
3,80
|
10,83
|
77,75
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,27
|
0,23
|
-
|
-
|
0,10
|
2,94
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
366,00
|
-
|
75,20
|
-
|
-
|
135,23
|
-
|
155,57
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,97
|
1,31
|
0,53
|
0,55
|
3,04
|
2,18
|
0,09
|
0,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
130,59
|
0,34
|
-
|
1,60
|
127,69
|
0,93
|
0,02
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.927,87
|
43,70
|
359,19
|
423,92
|
474,18
|
216,93
|
203,97
|
205,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
670,71
|
23,22
|
77,86
|
176,78
|
148,26
|
99,00
|
51,60
|
93,99
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
963,47
|
9,89
|
268,25
|
229,87
|
178,94
|
77,56
|
116,86
|
82,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,46
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,80
|
1,36
|
0,19
|
0,34
|
0,39
|
0,12
|
0,30
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
24,05
|
2,71
|
1,50
|
3,54
|
4,44
|
4,58
|
2,21
|
5,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
8,92
|
-
|
0,56
|
3,13
|
1,58
|
1,35
|
1,06
|
1,25
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
146,31
|
0,05
|
3,80
|
1,47
|
131,24
|
9,52
|
-
|
0,23
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,54
|
0,07
|
0,05
|
0,09
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,76
|
-
|
-
|
0,36
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
64,17
|
3,25
|
1,26
|
3,64
|
2,77
|
16,00
|
19,89
|
17,36
|
|
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,37
|
2,84
|
5,42
|
4,38
|
3,20
|
4,73
|
10,86
|
4,94
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,32
|
0,31
|
0,29
|
0,32
|
0,82
|
1,51
|
1,15
|
0,92
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,26
|
0,36
|
0,08
|
0,23
|
0,12
|
0,13
|
0,25
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,23
|
0,65
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
359,01
|
-
|
38,76
|
67,56
|
55,32
|
96,69
|
44,28
|
56,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,17
|
56,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
31,30
|
2,45
|
11,56
|
0,34
|
0,63
|
15,55
|
0,34
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,76
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,52
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
0,01
|
0,36
|
0,48
|
1,15
|
0,75
|
0,06
|
-
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.019,79
|
41,60
|
91,83
|
3.308,01
|
192,31
|
143,66
|
125,20
|
117,18
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.103,75
|
54,47
|
224,95
|
103,91
|
618,85
|
-
|
101,57
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
508,03
|
508,03
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
2.341,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
862,10
|
1.479,21
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.186,74
|
-
|
1.046,94
|
917,88
|
3.221,92
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
|
KPC
|
366,00
|
-
|
75,20
|
-
|
-
|
135,23
|
-
|
155,57
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
508,03
|
508,03
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
7,97
|
1,31
|
0,53
|
0,55
|
3,04
|
2,18
|
0,09
|
0,27
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
509,34
|
509,34
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
389,02
|
|
43,76
|
72,56
|
60,32
|
101,69
|
49,28
|
61,41
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
489,27
|
|
38,76
|
69,16
|
183,00
|
97,62
|
44,30
|
56,43
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
427,64
|
0,11
|
61,45
|
10,58
|
97,22
|
112,41
|
0,74
|
145,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29,02
|
-
|
0,50
|
0,24
|
23,23
|
3,00
|
-
|
2,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
93,77
|
-
|
14,28
|
0,40
|
9,73
|
33,71
|
0,36
|
35,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,66
|
-
|
-
|
-
|
16,66
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
287,58
|
0,11
|
46,67
|
9,94
|
47,60
|
75,70
|
0,38
|
107,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
53,35
|
0,65
|
15,33
|
0,51
|
0,06
|
25,23
|
0,04
|
11,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
35,76
|
0,65
|
10,00
|
0,46
|
-
|
22,89
|
-
|
1,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
35,22
|
0,65
|
10,00
|
-
|
-
|
22,89
|
-
|
1,68
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,46
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho lưu trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,13
|
-
|
0,02
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,80
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
1,45
|
0,04
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,66
|
-
|
5,00
|
0,05
|
-
|
0,89
|
-
|
9,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
431,15
|
0,68
|
61,60
|
10,79
|
99,20
|
112,61
|
0,94
|
145,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,75
|
0,43
|
0,55
|
0,29
|
23,28
|
3,05
|
0,05
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,21
|
0,08
|
14,33
|
0,51
|
9,78
|
33,76
|
0,41
|
35,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,66
|
-
|
-
|
-
|
16,66
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
289,77
|
0,17
|
46,72
|
9,99
|
49,48
|
75,75
|
0,43
|
107,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,54
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Long Thành
|
Xã
Long Khánh
|
Xã
Long Vĩnh
|
Xã
Đông Hải
|
Xã
Ngũ Lạc
|
Xã
Đôn Xuân
|
Xã
Đôn Châu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,88
|
-
|
-
|
-
|
19,88
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,88
|
-
|
-
|
-
|
19,88
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
116,18
|
-
|
-
|
-
|
116,18
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,90
|
-
|
-
|
-
|
104,90
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,28
|
-
|
-
|
-
|
11,28
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,28
|
-
|
-
|
-
|
11,28
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng kho lưu trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/01/2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|