|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3891/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3891/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng
Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như
Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như
Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 58.810,98 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp:
47.756,63 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
10.785,79 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng:
268,56 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
58.810,98
|
100
|
58.810,98
|
|
58.810,98
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
50.303,48
|
85,53
|
47.756,63
|
|
47.756,63
|
81,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.534,04
|
6,01
|
3.151,96
|
|
3.151,96
|
5,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.534,04
|
6,01
|
3.151,96
|
|
3.151,96
|
5,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.561,29
|
6,06
|
2.894,33
|
|
2.894,33
|
4,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.010,76
|
5,12
|
2.923,48
|
|
2.923,48
|
4,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.959,52
|
15,23
|
8.959,51
|
|
8.959,51
|
15,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
3.906,52
|
6,64
|
3.906,52
|
|
3.906,52
|
6,64
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
26.936,94
|
45,80
|
25.123,50
|
|
25.123,50
|
42,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
302,72
|
0,51
|
287,39
|
|
287,39
|
0,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
91,67
|
0,16
|
|
509,92
|
509,92
|
0,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.121,32
|
13,81
|
10.785,79
|
|
10.785,79
|
18,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
160,62
|
0,27
|
331,33
|
|
331,33
|
0,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,69
|
|
3,87
|
|
3,87
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
500,00
|
|
500,00
|
0,85
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
86,29
|
|
86,29
|
0,15
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,59
|
0,01
|
318,45
|
|
318,45
|
0,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
89,58
|
0,15
|
386,88
|
|
386,88
|
0,66
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
708,02
|
1,20
|
734,10
|
|
734,10
|
1,25
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.551,08
|
2,64
|
2.236,34
|
|
2.236,34
|
3,80
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
36,02
|
0,06
|
|
51,51
|
51,51
|
0,09
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7,81
|
0,01
|
|
7,63
|
7,63
|
0,01
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
58,15
|
0,10
|
|
57,33
|
57,33
|
0,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
52,74
|
0,09
|
|
211,84
|
211,84
|
0,36
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.124,63
|
1,91
|
|
1.583,52
|
1.583,52
|
2,69
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
264,99
|
0,45
|
|
275,43
|
275,43
|
0,47
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
1,24
|
|
|
43,02
|
43,02
|
0,07
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,66
|
|
|
1,04
|
1,04
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
4,85
|
0,01
|
|
5,02
|
5,02
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
2,00
|
|
10,45
|
|
10,45
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
13,40
|
|
13,40
|
0,02
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,46
|
|
8,35
|
|
8,35
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.088,30
|
3,55
|
2.466,74
|
|
2.466,74
|
4,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
148,52
|
0,25
|
220,53
|
|
220,53
|
0,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,16
|
0,02
|
10,30
|
|
10,30
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
16,87
|
0,03
|
19,91
|
|
19,91
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,49
|
|
10,49
|
|
10,49
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
216,73
|
0,37
|
258,91
|
|
258,91
|
0,44
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
113,91
|
113,91
|
0,19
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5,52
|
0,01
|
|
56,98
|
56,98
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
870,21
|
1,48
|
|
862,40
|
862,40
|
1,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.244,48
|
3,82
|
|
2.136,16
|
2.136,16
|
3,63
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
386,18
|
0,66
|
268,56
|
|
268,56
|
0,46
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
16.998,65
|
|
16.998,65
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
2.191,83
|
|
2.191,83
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
3.151,96
|
3.151,96
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
2.923,48
|
2.923,48
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
8.959,51
|
8.959,51
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
3.906,52
|
3.906,52
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
25.123,50
|
25.123,50
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
586,29
|
586,29
|
|
7
|
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
538,98
|
538,98
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
1.759,69
|
1.759,69
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
|
|
|
2.853,61
|
2.853,61
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.853,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
406,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
406,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
774,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
317,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
173,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.155,76
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
25,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
530,43
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
117,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
84,36
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021, huyện Như Thanh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
58.810,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.896,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.565,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
349,65
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
299,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,62
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
412,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
92,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
151,50
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
36,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,53
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; công bố, công khai
quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên
quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức tham định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC145.9.21)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.853,56
|
444,75
|
106,35
|
354,69
|
121,87
|
89,49
|
221,06
|
153,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
406,50
|
90,96
|
17,47
|
18,13
|
32,02
|
15,01
|
6,44
|
8,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
406,50
|
90,96
|
17,47
|
18,13
|
32,02
|
15,01
|
6,44
|
8,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
774,88
|
70,06
|
5,12
|
178,94
|
15,80
|
15,48
|
48,14
|
40,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
317,28
|
131,80
|
4,96
|
15,53
|
6,98
|
4,85
|
26,25
|
16,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
173,84
|
0,20
|
0,60
|
|
1,50
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.155,76
|
150,73
|
77,28
|
141,67
|
62,86
|
53,30
|
139,98
|
87,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
25,30
|
1,01
|
0,92
|
0,42
|
2,72
|
0,85
|
0,25
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
530,43
|
26,13
|
27,51
|
0,46
|
83,91
|
21,50
|
10,50
|
74,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
509,11
|
16,70
|
26,03
|
|
83,82
|
20,00
|
10,00
|
73,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,33
|
9,43
|
1,48
|
0,46
|
0,09
|
1,50
|
0,50
|
1,05
|
Phụ biểu số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy
hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.853,56
|
247,55
|
47,69
|
153,55
|
197,73
|
560,23
|
83,73
|
71,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
406,50
|
40,68
|
6,89
|
44,30
|
2,85
|
4,68
|
62,54
|
55,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
406,50
|
40,68
|
6,89
|
44,30
|
2,85
|
4,68
|
62,54
|
55,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
774,88
|
1,20
|
17,25
|
35,01
|
28,39
|
312,27
|
4,63
|
2,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
317,28
|
1,28
|
1,81
|
13,42
|
2,50
|
89,07
|
2,24
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
173,84
|
134,64
|
|
|
36,90
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.155,76
|
56,40
|
21,24
|
59,32
|
126,41
|
153,36
|
14,32
|
11,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
25,30
|
13,35
|
0,50
|
1,50
|
0,68
|
0,85
|
|
2,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
530,43
|
48,27
|
18,73
|
68,42
|
2,95
|
44,00
|
0,02
|
103,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
509,11
|
47,05
|
18,53
|
66,99
|
|
44,00
|
|
102,99
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,33
|
1,22
|
0,20
|
1,43
|
2,95
|
|
0,02
|
1,00
|
Phụ biểu số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Bến
Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,26
|
|
|
|
18,61
|
14,65
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,26
|
|
|
|
|
3,26
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,39
|
|
|
|
|
11,39
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,52
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,09
|
|
|
|
13,09
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
84,36
|
1,30
|
|
18,67
|
2,51
|
8,05
|
44,54
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,75
|
|
|
0,15
|
0,50
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
51,84
|
|
|
|
|
7,00
|
44,54
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,20
|
1,30
|
|
7,29
|
1,51
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,41
|
0,12
|
|
7,29
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,69
|
1,18
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,70
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,23
|
|
|
11,23
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,39
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
84,36
|
|
4,64
|
|
3,75
|
|
|
0,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
51,84
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
4,29
|
|
4,29
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,70
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,23
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
I
|
Loại đất
|
|
58.810,98
|
2.191,83
|
3.929,31
|
1.913,04
|
4.251,30
|
3.610,88
|
4.965,19
|
9.627,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.896,24
|
1.494,42
|
3.477,67
|
1.501,64
|
3.265,83
|
3.242,60
|
3.838,80
|
9.042,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.431,58
|
124,76
|
317,79
|
81,53
|
517,27
|
221,15
|
126,43
|
130,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.431,58
|
124,76
|
317,79
|
81,53
|
517,27
|
221,15
|
126,43
|
130,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.491,69
|
120,39
|
69,30
|
267,10
|
122,31
|
63,66
|
566,65
|
749,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.940,78
|
126,06
|
286,43
|
81,16
|
105,11
|
74,69
|
541,57
|
470,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.910,93
|
80,52
|
477,20
|
|
572,20
|
1.110,21
|
|
1.505,93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.906,52
|
97,73
|
|
223,30
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.631,42
|
931,46
|
2.264,08
|
843,60
|
1.865,71
|
1.744,97
|
2.586,53
|
6.095,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
299,81
|
13,50
|
57,67
|
4,94
|
43,65
|
27,91
|
7,62
|
18,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
283,50
|
|
5,20
|
|
39,59
|
|
10,00
|
72,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.565,09
|
684,71
|
436,84
|
392,72
|
916,35
|
310,92
|
1.112,83
|
584,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
179,61
|
58,16
|
|
0,57
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,69
|
0,58
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,74
|
25,17
|
0,41
|
|
0,06
|
0,24
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,36
|
1,09
|
6,24
|
11,80
|
5,13
|
1,91
|
15,31
|
4,67
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
821,54
|
7,00
|
30,20
|
|
349,41
|
8,16
|
279,07
|
7,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.770,33
|
226,18
|
148,73
|
77,46
|
150,75
|
73,81
|
96,43
|
133,69
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,95
|
3,52
|
4,24
|
1,36
|
3,18
|
2,85
|
1,86
|
1,83
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,36
|
2,17
|
0,00
|
0,32
|
0,24
|
0,11
|
0,20
|
1,18
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,72
|
9,47
|
3,65
|
2,62
|
3,87
|
3,40
|
2,98
|
8,81
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
138,14
|
91,80
|
3,37
|
2,94
|
4,37
|
1,22
|
2,49
|
7,61
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.255,38
|
105,07
|
114,57
|
57,27
|
112,71
|
58,37
|
71,66
|
108,05
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
266,69
|
11,77
|
22,44
|
12,80
|
25,87
|
7,62
|
16,96
|
5,62
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,59
|
0,05
|
0,03
|
0,15
|
0,19
|
0,07
|
0,07
|
0,21
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
0,19
|
0,05
|
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,07
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,85
|
2,13
|
0,39
|
|
0,24
|
0,15
|
0,18
|
0,30
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,06
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,46
|
1,45
|
|
|
|
|
1,02
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.129,05
|
|
178,16
|
110,62
|
245,67
|
142,96
|
196,90
|
94,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
172,47
|
172,47
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,96
|
2,04
|
0,97
|
1,41
|
0,58
|
0,92
|
0,16
|
1,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,13
|
12,35
|
0,30
|
|
|
0,47
|
|
0,87
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
214,69
|
13,50
|
14,35
|
13,68
|
28,38
|
10,92
|
24,76
|
26,25
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,52
|
0,82
|
|
0,01
|
|
|
0,98
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
868,35
|
31,46
|
29,77
|
22,80
|
62,40
|
43,77
|
72,84
|
235,92
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.234,63
|
130,07
|
27,72
|
154,37
|
73,98
|
27,75
|
425,37
|
79,70
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
349,65
|
12,70
|
14,80
|
18,68
|
69,11
|
57,37
|
13,56
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KKT
|
2.191,83
|
2.191,83
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
I
|
Loại đất
|
|
58.810,98
|
1.708,62
|
4.216,19
|
4.250,64
|
12.072,28
|
2.406,10
|
1.491,85
|
2.176,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49.896,24
|
1.194,78
|
3.702,18
|
3.629,46
|
10.726,50
|
1.958,00
|
1.156,62
|
1.664,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.431,58
|
427,82
|
163,90
|
197,14
|
122,98
|
166,27
|
372,98
|
460,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.431,58
|
427,82
|
163,90
|
197,14
|
122,98
|
166,27
|
372,98
|
460,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.491,69
|
12,94
|
366,38
|
219,59
|
413,92
|
362,27
|
75,52
|
81,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.940,78
|
66,68
|
214,16
|
189,05
|
244,71
|
258,19
|
192,32
|
90,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.910,93
|
295,15
|
|
581,11
|
4.203,01
|
85,60
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.906,52
|
|
|
8,11
|
3.577,38
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.631,42
|
344,62
|
2.905,18
|
2.413,94
|
2.146,82
|
1.073,68
|
474,23
|
940,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
299,81
|
13,95
|
15,35
|
15,51
|
15,74
|
11,99
|
25,62
|
28,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
283,50
|
33,62
|
37,21
|
5,00
|
1,94
|
|
15,95
|
63,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.565,09
|
507,21
|
411,77
|
619,15
|
1.311,91
|
440,81
|
333,05
|
502,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
179,61
|
19,99
|
|
64,05
|
|
|
36,84
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,74
|
0,10
|
|
|
0,50
|
0,12
|
0,17
|
0,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,36
|
|
1,68
|
17,04
|
|
|
1,80
|
37,69
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
821,54
|
|
10,58
|
4,37
|
|
52,60
|
|
72,74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.770,33
|
130,86
|
110,61
|
120,28
|
87,22
|
88,75
|
146,15
|
179,41
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,95
|
2,04
|
2,88
|
1,79
|
1,91
|
2,09
|
2,61
|
3,77
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,36
|
0,25
|
1,05
|
0,44
|
0,61
|
0,15
|
0,46
|
0,18
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,72
|
2,46
|
3,06
|
4,00
|
4,84
|
3,04
|
2,24
|
4,27
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
138,14
|
5,79
|
3,89
|
2,98
|
1,50
|
1,09
|
5,21
|
3,88
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.255,38
|
83,05
|
84,06
|
102,78
|
72,21
|
74,04
|
103,09
|
108,46
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
266,69
|
36,85
|
14,50
|
7,81
|
6,13
|
8,01
|
32,32
|
57,99
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,59
|
0,42
|
1,03
|
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,29
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,85
|
|
0,11
|
0,38
|
|
0,26
|
0,17
|
0,54
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.129,05
|
235,96
|
183,73
|
252,07
|
74,05
|
167,04
|
96,75
|
150,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
172,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,96
|
0,49
|
1,00
|
0,98
|
0,85
|
0,39
|
0,48
|
0,59
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
17,13
|
2,07
|
0,23
|
0,28
|
0,50
|
|
0,04
|
0,02
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,42
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
214,69
|
9,49
|
15,99
|
12,94
|
9,48
|
9,41
|
13,60
|
11,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,52
|
2,74
|
|
|
0,65
|
|
|
0,32
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
868,35
|
9,72
|
64,43
|
76,04
|
121,85
|
21,92
|
34,66
|
40,77
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.234,63
|
95,79
|
23,52
|
71,11
|
1.016,81
|
100,57
|
2,50
|
5,37
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
349,65
|
6,63
|
102,24
|
2,02
|
33,86
|
7,29
|
2,18
|
9,21
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KKT
|
2.191,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
299,43
|
139,81
|
4,28
|
25,89
|
11,83
|
4,91
|
5,15
|
0,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
89,07
|
33,22
|
2,79
|
2,77
|
6,46
|
1,43
|
2,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
89,07
|
33,22
|
2,79
|
2,77
|
6,46
|
1,43
|
2,10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,33
|
9,71
|
0,08
|
6,40
|
0,94
|
0,63
|
0,80
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
53,42
|
44,76
|
0,22
|
1,00
|
0,13
|
0,10
|
1,45
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
48,59
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
82,44
|
51,19
|
0,29
|
15,72
|
4,08
|
2,75
|
0,80
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,59
|
0,93
|
0,30
|
|
0,22
|
|
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,62
|
40,81
|
1,21
|
1,25
|
11,16
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,26
|
|
|
|
9,26
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,37
|
8,35
|
1,17
|
0,40
|
0,44
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,82
|
|
0,32
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,66
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,62
|
7,10
|
0,04
|
|
0,43
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,82
|
1,25
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,96
|
|
0,04
|
0,85
|
0,41
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,53
|
24,53
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
2,21
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,86
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,25
|
4,72
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
299,43
|
25,21
|
1,44
|
14,03
|
32,14
|
|
18,43
|
15,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
89,07
|
2,62
|
|
10,83
|
0,25
|
|
12,47
|
14,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
89,07
|
2,62
|
|
10,83
|
0,25
|
|
12,47
|
14,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,33
|
0,05
|
0,74
|
1,20
|
1,60
|
|
0,86
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
53,42
|
1,06
|
|
2,00
|
1,20
|
|
1,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
48,59
|
19,99
|
|
|
28,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
82,44
|
0,40
|
0,70
|
|
1,09
|
|
3,60
|
1,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,59
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64,62
|
2,14
|
0,20
|
2,99
|
0,10
|
|
4,72
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,37
|
0,61
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,82
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,66
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,62
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,82
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,96
|
1,50
|
|
0,39
|
|
|
4,72
|
0,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,53
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,86
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,25
|
0,03
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
412,17
|
158,71
|
39,28
|
26,46
|
14,55
|
6,41
|
49,32
|
2,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,25
|
33,22
|
2,79
|
2,77
|
6,46
|
1,43
|
2,10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
92,25
|
33,22
|
2,79
|
2,77
|
6,46
|
1,43
|
2,10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,23
|
13,89
|
0,08
|
6,40
|
3,60
|
2,13
|
7,66
|
0,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,17
|
44,76
|
0,22
|
1,00
|
0,13
|
0,10
|
14,80
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,59
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,21
|
65,91
|
35,29
|
16,29
|
4,14
|
2,75
|
24,62
|
2,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,73
|
0,93
|
0,30
|
|
0,22
|
|
0,14
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
151,50
|
6,10
|
6,33
|
0,40
|
|
|
10,00
|
63,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
143,32
|
|
5,20
|
|
|
|
10,00
|
63,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,18
|
6,10
|
1,13
|
0,40
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
412,17
|
25,31
|
2,14
|
16,35
|
32,64
|
|
18,43
|
19,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,25
|
2,72
|
|
13,15
|
0,25
|
|
12,47
|
14,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
92,25
|
2,72
|
|
13,15
|
0,25
|
|
12,47
|
14,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
39,23
|
0,05
|
1,44
|
1,20
|
1,60
|
|
0,86
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,17
|
1,06
|
|
2,00
|
1,20
|
|
1,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
48,59
|
19,99
|
|
|
28,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,21
|
0,40
|
0,70
|
|
1,59
|
|
3,60
|
4,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,73
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
151,50
|
30,17
|
0,20
|
5,30
|
|
|
|
30,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
143,32
|
30,12
|
|
5,00
|
|
|
|
30,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,18
|
0,05
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Hải Long
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Thanh Kỳ
|
Xã Thanh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,53
|
1,22
|
|
|
0,01
|
|
35,00
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
35,00
|
|
|
|
|
|
35,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,23
|
1,22
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,11
|
1,10
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Phú Nhuận
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,53
|
|
0,05
|
|
0,25
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
35,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định
số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
324,23
|
20,56
|
303,67
|
|
|
I.1
|
Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an
ninh
|
19,99
|
|
19,99
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập
Khu vực phòng thủ tỉnh
|
19,99
|
|
19,99
|
CQP
|
Xã Xuân Du
|
I.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
304,24
|
20,56
|
283,68
|
|
|
I.2.1
|
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đồng
Bể tại xã Xuân Du
|
0,14
|
|
0,14
|
DTL
|
Xã Xuân Du
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp hồ Mậu Lâm
|
0,81
|
|
0,81
|
DTL
|
Xã Mậu Lâm
|
3
|
Mở rộng nâng cấp hồ eo Lim
|
2,75
|
|
2,75
|
DTL
|
Xã Phượng Nghi
|
I.2.2
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
300,54
|
20,56
|
279,98
|
|
|
1.2.1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
111,95
|
16,01
|
95,94
|
|
|
1
|
Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến
Sung
|
30,00
|
|
18,00
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
12,00
|
DHT
|
2
|
Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn
Bến Sung
|
9,80
|
|
5,88
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
3,92
|
DHT
|
3
|
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng
sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)
|
48,50
|
|
10,70
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
22,40
|
TMD
|
Thị trấn Bến Sung
|
14,90
|
0,50
|
DGT
|
Thị trấn Bến Sung
|
4
|
Quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền
|
0,10
|
|
0,10
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư khu phố 3 (Bệnh viện cũ)
|
0,23
|
|
0,23
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
6
|
Dự án quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)
|
7,71
|
1,11
|
3,96
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
2,64
|
DHT
|
7
|
Khu dân cư Đồi Dẻ
|
0,11
|
|
0,11
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
8
|
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
9
|
Dự án Khu đô thị mới Hải Vân
|
15,00
|
|
9,00
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
6,00
|
DHT
|
1.2.2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
71,02
|
|
71,02
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thôn mó 1
|
0,72
|
|
0,72
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
2
|
Quy hoạch đất ở thôn 7
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
3
|
Quy hoạch đất ở thôn 3 (1 khu)
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
4
|
Quy hoạch đất ở thôn 5
|
0,65
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
4
|
Quy hoạch đất ở thôn 6
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
5
|
Quy hoạch đất ở thôn Đông (2 khu)
|
0,78
|
|
0,78
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
6
|
Quy hoạch đất ở thôn Đông
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
7
|
Quy hoạch đất ở thôn Chanh (2 khu)
|
0,62
|
|
0,62
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
8
|
Quy hoạch đất ở Bản 5
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
9
|
Quy hoạch đất ở Bản 6
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
10
|
Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái
và nghỉ dưỡng cao cấp
|
19,75
|
|
12,84
|
ONT
|
Xã Hải Long
|
|
6,91
|
DHT
|
11
|
Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Hải Long
|
12
|
Quy hoạch đất ở thôn Hải Tân
|
0,09
|
|
0,09
|
ONT
|
Xã Hải Long
|
13
|
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm
|
0,17
|
|
0,17
|
ONT
|
Xã Mậu Lâm
|
14
|
Khu dân cư kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Mậu Lâm
|
15
|
Khu dân cư xã Phượng Nghi
|
0,28
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
16
|
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở Cộng
thành)
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
17
|
Khu dân cư xã Phượng Nghi (Đấu giá đất ở thôn Đồng
Tâm)
|
0,98
|
|
0,98
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
18
|
Khu dân cư xã Phượng Nghi
|
0,08
|
|
0,08
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
19
|
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi
Hưng)
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
20
|
Quy hoạch đất ở tại thôn Ky Thượng
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã Thanh Kỳ
|
21
|
Quy hoạch đất ở tại nông thôn Đồng Tiến
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Thanh Kỳ
|
22
|
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung
|
1,60
|
|
1,60
|
ONT
|
Xã Thanh Kỳ
|
23
|
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung từ đất
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã Thanh Kỳ
|
24
|
Quy hoạch đất ở thôn Hợp Nhất
|
0,37
|
|
0,37
|
ONT
|
Xã Thanh Tân
|
25
|
Quy hoạch đất ở tại thôn 5
|
0,81
|
|
0,81
|
ONT
|
Xã Xuân Du
|
26
|
Quy hoạch đất ở tại Thôn 13
|
0,85
|
|
0,85
|
ONT
|
Xã Xuân Du
|
27
|
Quy hoạch đất ở đất ở tại thôn 11
|
0,11
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Xuân Du
|
28
|
Khu dân cư thôn Đồng Hơn
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã Xuân Khang
|
29
|
Khu dân cư thôn Xuân Thành
|
0,22
|
|
0,22
|
ONT
|
Xã Xuân Khang
|
30
|
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh
hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Xuân Khang
|
31
|
Khu Dân cư Bái Thất (Khu UBND cũ)
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Xuân Phúc
|
32
|
Khu Dân cư Bái Thất (Khu trường mầm non)
|
0,10
|
|
0,10
|
ONT
|
Xã Xuân Phúc
|
33
|
Dự án tái định cư tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái
|
12,00
|
|
7,80
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
|
4,20
|
DHT
|
34
|
Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ
sông Mực tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái
|
18,00
|
|
11,70
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
|
6,30
|
DHT
|
35
|
Khu dân cư tại thôn Yên Khang
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
36
|
Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
37
|
Khu dân cư tại thôn Cây Nghia
|
0,25
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
38
|
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
39
|
Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ
|
4,00
|
|
2,60
|
ONT
|
Xã Yên Thọ
|
|
1,40
|
DHT
|
40
|
Khu dân cư thôn Tân Thọ
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Yên Thọ
|
41
|
Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Yên Thọ
|
42
|
Khu dân cư thôn Thanh Sơn
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Phú Nhuận
|
1.2.3
|
Đất giao thông
|
110,22
|
4,55
|
105,67
|
|
|
1
|
Đường từ bến En đi Bến Sung
|
17,15
|
|
17,15
|
DGT
|
Thị trấn Bến Sung
|
2
|
Đường Bến Sung đi Am Tiên
|
6,50
|
|
6,50
|
DGT
|
Xã Hải Long
|
20,22
|
|
20,22
|
DGT
|
Xã Mậu Lâm
|
13,18
|
|
13,18
|
DGT
|
Xã Phú Nhuận
|
3
|
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En 39,68 ha (Thị trấn Bến
Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)
|
5,77
|
|
5,77
|
DGT
|
Thị trấn Bến Sung
|
16,57
|
|
16,57
|
DGT
|
Xã Xuân Phúc
|
17,34
|
|
17,34
|
DGT
|
Xã Yên Thọ
|
4
|
Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân
Điền
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Thị trấn Bến Sung
|
5
|
Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai
phía Tây (đường tránh 520)
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Thị trấn Bến Sung
|
6
|
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào
khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A qua Đồng
Nghiêm + Cầu Hồ
|
1,60
|
|
1,60
|
DGT
|
Xã Mậu Lâm
|
7
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không
Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514
|
9,34
|
4,55
|
4,79
|
DGT
|
Xã Xuân Du
|
1.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,83
|
|
0,83
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa, khu thể thao tại
thôn Mó 2
|
0,19
|
|
0,19
|
DVH
|
Xã Cán Khê
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Xuân Du
|
3
|
Mở rộng đất văn hóa thôn 6
|
0,04
|
|
0,04
|
DVH
|
Xã Xuân Du
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Xuân Thái
|
5
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Xuân Thái
|
6
|
Xây dựng mới tượng đài
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Xuân Thái
|
1.2.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,23
|
|
1,23
|
|
|
1
|
Mở rộng Khuôn viên trường mầm non Phượng Nghi
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã Phượng Nghi
|
2
|
Mở rộng Trường cấp II thôn Đồng Quốc
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Xuân Phúc
|
3
|
Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái (tại Làng Lúng)
|
0,63
|
|
0,63
|
DGD
|
Xã Xuân Thái
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non Làng Lúng
|
0,35
|
|
0,35
|
DGD
|
Xã Xuân Thái
|
1.2.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3,19
|
|
3,19
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động thôn Chanh
|
0,60
|
|
0,60
|
DTT
|
Xã Cán Khê
|
2
|
Xây dựng sân vận động xã tại thôn 8
|
0,60
|
|
0,60
|
DTT
|
Xã Cán Khê
|
3
|
Mở rộng Sân vận động xã
|
0,40
|
|
0,40
|
DTT
|
Xã Xuân Du
|
4
|
Sân vận động trung tâm xã
|
0,87
|
|
0,87
|
DTT
|
Xã Yên Thọ
|
5
|
Sân thể thao thôn Đồng Sình trước nhà văn hóa
thôn Đồng Sình
|
0,72
|
|
0,72
|
DTT
|
Xã Phú Nhuận
|
1.2.7
|
Đất năng lượng
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu
vực Như Thanh, Như Xuân
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Phượng Nghi
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp 110kv Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh
Hóa tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Xã Thanh Kỳ
|
4
|
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn
(E9.17)
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Xuân Du
|
5
|
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
1,00
|
|
1,00
|
DNL
|
Xã Xuân Khang
|
6
|
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
0,25
|
|
0,25
|
DNL
|
Xã Phú Nhuận
|
7
|
Cống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải
thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Phú Nhuận
|
1.2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
2,06
|
|
2,06
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ
Sung
|
0,36
|
|
0,36
|
DDT
|
Thị trấn Bến Sung
|
2
|
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa
tại Phú Sơn
|
1,70
|
|
1,70
|
DDT
|
Xã Phú Nhuận
|
1.2.9
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã Yên Tho
|
1.2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
0,26
|
|
0,26
|
DTS
|
Thị trấn Bến Sung
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
277,27
|
|
277,27
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,74
|
|
1,74
|
|
|
2
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Cán Khê
|
3
|
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp tại thôn 5
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Xuân Du
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã Xuân Thái
|
5
|
Trụ sở Hợp tác xã
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD
|
Xã Yên Tho
|
6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,76
|
|
0,76
|
TMD
|
Xã Phú Nhuận
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
14,78
|
|
14,78
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh thôn 3
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Cán Khê
|
2
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh
|
3,50
|
|
3,50
|
SKC
|
Xã Cán Khê
|
3
|
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình,
nhà lưới
|
0,12
|
|
0,12
|
SKC
|
Xã Hải Long
|
4
|
Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Hải Long
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm
|
2,66
|
|
2,66
|
SKC
|
Xã Mậu Lâm
|
6
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Xã Phượng Nghi
|
7
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,50
|
|
2,50
|
SKC
|
Xã Thanh Tân
|
8
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Xã Xuân Khang
|
10
|
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Phú Nhuận
|
2.3
|
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản
|
122,78
|
|
122,78
|
|
|
1
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thị trấn Bến Sung
huyện Như Thanh
|
7,00
|
|
7,00
|
SKS
|
Thị trấn Bến Sung
|
2
|
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản làm VLXD tại
thôn 10,11, 3
|
30,20
|
|
30,20
|
SKS
|
Xã Cán Khê
|
3
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường khu Đồng Bớp
|
0,06
|
|
0,06
|
SKS
|
Xã Mậu Lâm
|
4
|
Mỏ đá vôi
|
18,00
|
|
18,00
|
SKS
|
Xã Thanh Kỳ
|
5
|
Mỏ đá vôi
|
17,00
|
|
17,00
|
SKS
|
Xã Thanh Kỳ
|
6
|
Mỏ san lấp xã Thanh Kỳ
|
8,00
|
|
8,00
|
SKS
|
Xã Thanh Kỳ
|
7
|
Mỏ đá phiến sét
|
24,50
|
|
24,50
|
SKS
|
Xã Thanh Kỳ
|
8
|
Mỏ san lấp
|
15,00
|
|
15,00
|
SKS
|
Xã Thanh Kỳ
|
9
|
Mở rộng khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
0,70
|
|
0,70
|
SKS
|
Xã Xuân Khang
|
10
|
Mở rộng Khai trường mỏ đá vôi + Kho chứa vật liệu
nổ công nghiệp thôn Đồng Xã
|
2,32
|
|
2,32
|
SKS
|
Xã Xuân Phúc
|
2.4
|
Đất thể thao
|
82,20
|
|
82,20
|
|
|
1
|
Sân golf Bến Sung·
|
82,20
|
|
82,20
|
DTT
|
Thị trấn Bến Sung
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Vùng thức ăn cho bò sữa thôn Kỳ Thượng (đất trồng
cỏ)
|
1,50
|
|
1,50
|
BHK
|
Xã Thanh Kỳ
|
2.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
191,83
|
|
191,83
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,20
|
|
5,20
|
NKH
|
Xã Cán Khê
|
2
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ
|
12,31
|
|
12,31
|
NKH
|
Xã Mậu Lâm
|
3
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim
|
10,00
|
|
10,00
|
NKH
|
Xã Thanh Kỳ
|
4
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến
|
20,00
|
|
20,00
|
NKH
|
Xã Thanh Tân
|
5
|
Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1
|
13,00
|
|
13,00
|
NKH
|
Xã Thanh Tân
|
6
|
Khu trang trại thôn Tân Hùng
|
30,00
|
|
30,00
|
NKH
|
Xã Thanh Tân
|
7
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Phú Quý
|
9,00
|
|
9,00
|
NKH
|
Xã Thanh Tân
|
8
|
Đất nông nghiệp khác thôn 1
|
30,12
|
|
30,12
|
NKH
|
Xã Xuân Du
|
9
|
Đất nông nghiệp (do thu hồi đất khu vực sạt lở
đá) thôn Xuân Lộc
|
0,10
|
|
0,10
|
NKH
|
Xã Xuân Khang
|
10
|
Mở rộng khu trang trại chăn nuôi Ao Trời tại thôn
Đồng Mưa
|
1,00
|
|
1,00
|
NKH
|
Xã Xuân Khang
|
11
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Tiến
|
13,92
|
|
13,92
|
NKH
|
Xã Xuân Khang
|
12
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Hưng (kho vật
liệu nổ cũ)
|
0,09
|
|
0,09
|
NKH
|
Xã Xuân Khang
|
13
|
Đất nông nghiệp khác (Khu Nông nghiệp công nghệ
cao) tại Phúc Minh
|
5,00
|
|
5,00
|
NKH
|
Xã Xuân Phúc
|
14
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,39
|
|
0,39
|
NKH
|
Xã Yên Thọ
|
15
|
Đất nông nghiệp khác thôn Hùng Sơn
|
1,70
|
|
1,70
|
NKH
|
Xã Yên Thọ
|
16
|
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hùng Sơn
|
10,00
|
|
10,00
|
NKH
|
Xã Yên Thọ
|
17
|
Đất nông nghiệp khác (khu trong đập Đá Bàn)
|
30,00
|
|
30,00
|
NKH
|
Xã Phú Nhuận
|
2.7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn (*)
|
16,89
|
7,95
|
8,94
|
ONT
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Khang (*)
|
2,75
|
1,50
|
1,25
|
ONT
|
Xã Xuân Khang
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Hải Long (*)
|
6,21
|
3,11
|
3,10
|
ONT
|
Xã Hải Long
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Cán Khê (*)
|
1,07
|
0,38
|
0,69
|
ONT
|
Xã Cán Khê
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Kỳ (*)
|
0,84
|
0,36
|
0,48
|
ONT
|
Xã Thanh Kỳ
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Phúc (*)
|
0,87
|
0,30
|
0,57
|
ONT
|
Xã Phúc Đường
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Thọ (*)
|
1,80
|
0,72
|
1,08
|
ONT
|
Xã Yên Thọ
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phượng Nghi (*)
|
0,24
|
0,12
|
0,12
|
ONT
|
Xã Phượng Nghi
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Mậu Lâm (*)
|
0,18
|
0,08
|
0,10
|
ONT
|
Xã Mậu Lâm
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Tân (*)
|
0,65
|
0,32
|
0,33
|
ONT
|
Xã Thanh Tân
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Du (*)
|
0,60
|
0,28
|
0,32
|
ONT
|
Xã Xuân Du
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Thái(*)
|
0,62
|
0,24
|
0,38
|
ONT
|
Xã Xuân Thái
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Lạc (*)
|
0,45
|
0,28
|
0,17
|
ONT
|
Xã Yên Lạc
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa
đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phú Nhuận (*)
|
0,62
|
0,26
|
0,36
|
ONT
|
Xã Phú Nhuận
|
2.8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở đô thị (*)
|
5,31
|
1,80
|
3,51
|
ODT
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng
thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở tại thị trấn Bến Sung (*)
|
5,31
|
1,80
|
3,51
|
ODT
|
Thị trấn Bến Sung
|
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được
xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
2.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|