Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3876/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 26/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3876/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH TRÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;

Căn cứ Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6589/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 559/QĐ- UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1993/QĐ- UBND ngày 15/4/2024) như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì:

- Điều chỉnh nội dung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố, cụ thể:

+ Điều chỉnh tăng diện tích đất thực hiện tại 06 dự án với diện tích 0,3ha;

+ Điều chỉnh địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất) tại 01 dự án;

- Bổ sung danh mục 07 công trình, dự án với diện tích 7,68ha.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.349,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.378,11

37,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

981,40

15,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

981,40

15,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

547,18

8,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,77

1,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

608,27

9,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

122,48

1,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.957,45

62,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,53

0,86

2.2

Đất an ninh

CAN

24,76

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,87

0,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,33

1,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,23

1,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,07

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.441,83

22,71

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

807,13

12,71

-

Đất thủy lợi

DTL

172,66

2,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

83,08

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,18

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

116,60

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,53

0,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,11

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,08

0,51

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,67

0,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,83

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,59

1,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,89

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,20

0,03

-

Đất chợ

DCH

13,00

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,90

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28,68

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.471,52

23,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,12

1,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,10

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,20

0,77

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,13

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

401,36

6,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

85,19

1,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,64

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,55

0,21

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13,55

0,21

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

90,50

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

1.101,13

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

9

Khu đô thị

DTC

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

77,86

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

41,17

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.182,33

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.583,67

 

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

725,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

683,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

461,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

461,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

117,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,60

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

96,61

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

36,07

-

Đất giao thông

DGT

17,74

-

Đất thủy lợi

DTL

8,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,98

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,70

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

723,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

475,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

475,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

115,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,35

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố thành: 180 dự án với tổng diện tích 869,93ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 và số 1993/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.5

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 3876/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức,

Diện tích (ha)

Trong đó, diện tích đất thu hồi

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh quận

Địa danh phường

A

Các dự án có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố

 

 

 

 

I

Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố (đã xác định tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố)

1

Đường nối từ đường Vũ Lăng đến đường Ngọc Hồi

DGT

UBND huyện Thanh Trì

1,43

1,43

Thanh Trì

Ngũ Hiệp

- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.9)

- QĐ số 6493/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND huyện; Biên bản định vị mốc ngày 13/12/2022

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

2

Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Xiển- Xa La đến đường Kim Giang

DGT

UBND huyện Thanh Trì

4,14

4,14

Thanh Trì

Tân Triều, Thanh Liệt

- Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội, Phụ lục 17; Thời gian thực hiện: 2023-2026

- NQ số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND thành phố Hà Nội, Phụ lục 17; Chỉ giới đường đỏ; Bình đồ tuyến

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

3

Xây dựng đường cuối cụm làng nghề Tân Triều đến đường làng nghề Tân Triều

DGT

UBND huyện Thanh Trì

0,91

0,91

Thanh Trì

Tân Triều

- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.16)

- Quyết định số 5328/QĐ-UBND ngày 7/10/2022 V/v phê duyệt công trình, dự án Thời gian thực hiện: Năm 2021-2024

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

4

Đường trục xã Ngọc Hồi

DGT

UBND huyện Thanh Trì

1,35

1,35

Thanh Trì

Ngọc Hồi

- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.13)

- Quyết định số 6686/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình Thời gian thực hiện: Năm 2021-2023 Biên bản định vị mốc ngày 23/3/2023

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

5

Xây dựng đường nối đường Phan Trọng Tuệ đến thôn Tả Thanh Oai, xã Tả Thanh Oai

DGT

UBND huyện Thanh Trì

5,25

5,25

Thanh Trì

Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Hữu Hòa

- Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện quản lý và danh mục các dự án tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện chủ trương đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 (PL 1.17)

- Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Thời gian thực hiện: Năm 2021-2024

Điều chỉnh địa danh xã thu hồi đất Xã Hữu Hòa

6

Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 1 xã Hữu Hòa

ONT

UBND huyện Thanh Trì

3,97

3,97

Thanh Trì

Hữu Hòa

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của huyện Thanh Trì. - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án. - Văn bản số 2476/UBND-QLĐT ngày 11/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì chấp thuận quy hoạch TMB; - Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

7

Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 2 xã Hữu Hòa

ONT

UBND huyện Thanh Trì

2,83

2,83

Thanh Trì

Hữu Hòa

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND huyện Thanh Trì về việc về duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Trì về việc về duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý; Quyết định số 8259/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Thời gian thực hiện: Năm 2023-2024

Điều chỉnh diện tích dự án, thu hồi đất

II

Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây mới trường mầm non Đại Áng (thôn Vĩnh Trung), huyện Thanh Trì

DGD

UBND huyện Thanh Trì

0,9

0,9

Thanh Trì

Đại Áng

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của Hội đồng Nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

 

9

Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Lan, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì

DVH

UBND huyện Thanh Trì

0,23

0,23

Thanh Trì

Duyên Hà

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của Hội đồng Nhân dân huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

 

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố

 

 

II

Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

10

Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì theo hình thức thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

TMD

UBND huyện

0,36

 

Thanh Trì

Thanh Liệt

- Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013;

- Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông báo số 234/TB-VP ngày 31/5/2022 của Văn phòng UBND Thành phố về kết luận, chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp xem xét báo cáo của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Công ty TNHH Hà Thành đề nghị nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Cửa hàng xăng dầu và nhà văn phòng tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì

- Văn bản số 4284/VP-TNMT ngày 15/4/2024 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thực hiện kết luận của Ban cán sự Đảng UBND Thành phố tại Thông báo số 55-TB/BCSĐ ngày 04/3/2024 (Kết luận của Ban cán sự đảng UBND Thành phố về việc Công ty TNHH Hà Thành đề nghị được nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp để đề xuất dự án Cửa hàng xăng dầu và nhà điều hành tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì)

 

11

Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì theo hình thức thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

TMD

UBND huyện

0,86

 

Thanh Trì

Ngũ Hiệp

- Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013;

- Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Văn bản số 3366/STNMT-QHKHSDĐ ngày 03/5/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v Công ty TNHH MTV xăng dầu Toàn Phương đề nghị đưa dự án Khu dịch vụ thương mại và phụ trợ tại xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Trì

- Văn bản số 16/CV-TP ngày 06/5/2024 của Công ty TNHH MTV xăng dầu Toàn Phương về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

 

12

Khu vườn hoa cây xanh tại xã Thanh Liệt

DKV

Công ty cổ phần xây dựng, dịch vụ và hợp tác lao động

0,6

 

Thanh Trì

Thanh Liệt

Quyết định chủ trương đầu tư số 8802/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND Thành phố; Văn bản số 3463/UBND-TNMT ngày 18/10/2023 của UBND Thành phố đồng ý về nguyên tắc việc gia hạn tiến độ thực hiện Dự án xây dựng Khu vườn hoa cây xanh tại xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì đến tháng 9/2024.

Đến nay, UBND huyện Thanh Trì đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng toàn bộ diện tích đất dự án

 

13

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại tại ô đất N01, N02 Khu đô thị mới Tứ Hiệp

ONT

Công ty CP Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu khí

1,89

 

Thanh Trì

Tứ Hiệp

- Quyết định số 7219/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại tại ô đất N01, N02 Khu đô thị mới Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội.

- Quyết định số 6615/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND Thành phố v/v chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại tại ô đất N01, N02 Khu đô thị mới Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì; Tiến độ thực hiện Dự án: hoàn thành Quý III/2026

- Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của UBND Thành phố v/v thu hồi, giao cho Công ty cổ phần Tứ Hiệp (nay là Công ty cổ phần Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu Khí) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Tứ Hiệp.

- Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND Thành phố về việc cho phép Công ty cổ phần Tứ Hiệp Hồng Hà Dầu Khí sử dụng 13.305m² đất tại ô đất N01B, N02 thuộc Khu đô thị mới Tứ hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì để thực hiện dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại (giai đoạn 1)

 

14

Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích

NTS BHK

UBND huyện Thanh Trì

2,84

 

Thanh Trì

Vĩnh Quỳnh

Điều 132 Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành; Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 (được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 và số 04/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024) của UBND Thành phố

UBND huyện Thanh Trì chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích đến từng vị trí thửa đất đấu giá và quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3876/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/07/2024 huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


27

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.17.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!