|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3873/QĐ-BTNMT 2019 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai 2017
Số hiệu:
|
3873/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3873/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích
đất đai của cả nước năm 2017 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2017) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.568
ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:
27.268.589 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:
3.749.674 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:
2.105.305 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2017 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2017 được
sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả
thống kê diện tích đất đai năm 2017 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để
sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai; Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG
12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích:
ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+...+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+...+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
33.123.568
|
26.818.605
|
15.890.492
|
3.304.578
|
2.422.613
|
4.513.649
|
291.676
|
46.609
|
55
|
3
|
348.930
|
6.304.963
|
4.950.754
|
6.285
|
1.347.924
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
27.268.589
|
24.437.245
|
15.005.810
|
2.711.613
|
1.916.696
|
4.167.234
|
285.276
|
24.109
|
-
|
0
|
326.506
|
2.831.344
|
2.214.417
|
2.325
|
614.603
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.508.010
|
11.397.253
|
10.307.157
|
704.510
|
276.281
|
96.674
|
3.508
|
6.622
|
-
|
0
|
2.502
|
110.757
|
88.061
|
1.602
|
21.095
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
6.969.303
|
6.909.486
|
6.474.326
|
170.720
|
191.681
|
69.495
|
1.154
|
627
|
-
|
-
|
1.483
|
59.817
|
54.115
|
359
|
5.342
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.126.430
|
4.108.011
|
3.970.618
|
38.653
|
93.289
|
4.067
|
301
|
7
|
-
|
-
|
1.077
|
18.418
|
18.004
|
189
|
226
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.842.873
|
2.801.474
|
2.503.709
|
132.067
|
98.392
|
65.428
|
853
|
620
|
-
|
-
|
407
|
41.399
|
36.112
|
171
|
5.116
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.538.707
|
4.487.768
|
3.832.831
|
533.790
|
84.600
|
27.179
|
2.354
|
5.995
|
-
|
0
|
1.019
|
50.940
|
33.945
|
1.242
|
15.752
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14.910.513
|
12.197.614
|
4.006.089
|
1.959.128
|
1.566.325
|
4.045.521
|
281.376
|
15.473
|
-
|
-
|
323.702
|
2.712.899
|
2.119.103
|
395
|
593.401
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7.479.366
|
6.078.384
|
3.373.742
|
1.617.970
|
447.516
|
502.464
|
18.539
|
14.615
|
-
|
-
|
103.539
|
1.400.982
|
1.178.140
|
227
|
222.614
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.238.968
|
4.014.623
|
614.707
|
322.302
|
640.697
|
2.015.377
|
200.630
|
757
|
-
|
-
|
220.154
|
1.224.345
|
878.626
|
168
|
345.551
|
1.2.3
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
2.192.178
|
2.104.607
|
17.640
|
18.856
|
478.113
|
1.527.681
|
62.208
|
101
|
-
|
-
|
9
|
87.572
|
62.336
|
-
|
25.236
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
796.053
|
789.184
|
661.582
|
33.587
|
69.229
|
23.007
|
165
|
1.315
|
-
|
-
|
299
|
6.869
|
6.473
|
312
|
84
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.155
|
16.672
|
11.694
|
3.993
|
561
|
46
|
-
|
377
|
-
|
-
|
1
|
482
|
482
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
36.858
|
36.522
|
19.287
|
10.396
|
4.301
|
1.986
|
227
|
324
|
-
|
-
|
2
|
337
|
298
|
16
|
23
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.749.674
|
1.868.278
|
711.382
|
501.418
|
492.409
|
113.492
|
6.240
|
21.718
|
55
|
3
|
21.562
|
1.881.396
|
1.206.888
|
1.970
|
672.539
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
714.926
|
712.908
|
696.953
|
13.897
|
739
|
600
|
107
|
594
|
-
|
1
|
17
|
2.018
|
768
|
945
|
305
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
556.044
|
554.882
|
548.050
|
5.584
|
362
|
370
|
47
|
463
|
-
|
0
|
5
|
1.162
|
512
|
488
|
161
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
158.882
|
158.026
|
148.902
|
8.313
|
377
|
230
|
60
|
131
|
-
|
1
|
12
|
856
|
255
|
457
|
144
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
CDG
|
1.874.333
|
926.454
|
8.311
|
466.941
|
352.185
|
70.865
|
5.401
|
21.045
|
55
|
1
|
1.649
|
947.879
|
721.147
|
927
|
225.805
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.952
|
12.810
|
-
|
-
|
12.746
|
58
|
6
|
-
|
-
|
-
|
0
|
142
|
122
|
16
|
4
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
245.138
|
244.987
|
-
|
-
|
244.975
|
10
|
2
|
-
|
-
|
-
|
0
|
151
|
70
|
78
|
2
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.569
|
52.567
|
|
-
|
52.567
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
82.603,77
|
80.284
|
123
|
6.493
|
17.039
|
53.482
|
1.802
|
1.215
|
54
|
0
|
76
|
2.320
|
1.739
|
51
|
530
|
2.2.5
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
274.481
|
272.049
|
7.458
|
241.192
|
3.391
|
1.126
|
780
|
18.096
|
1
|
1
|
3
|
2.433
|
603
|
576
|
1.254
|
2.2.6
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.206.589
|
263.758
|
730
|
219.256
|
21.467
|
16.189
|
2.812
|
1.734
|
-
|
-
|
1.570
|
942.832
|
718.612
|
206
|
224.014
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.923
|
11.919
|
21
|
-
|
5
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
11.853
|
4
|
2
|
0
|
2
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6.650
|
6.634
|
20
|
-
|
3
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
6.605
|
16
|
16
|
-
|
1
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
103.906
|
92.999
|
3.507
|
2.628
|
84.747
|
243
|
428
|
34
|
-
|
-
|
1.413
|
10.907
|
10.710
|
29
|
168
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
742.864,57
|
10.559
|
547
|
3.212
|
1.044
|
5.579
|
172
|
-
|
-
|
-
|
6
|
732.305
|
363.409
|
5
|
368.891
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
243.759
|
55.809
|
1.780
|
14.258
|
3.515
|
36.135
|
58
|
44
|
-
|
-
|
19
|
187.950
|
110.577
|
10
|
77.364
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.312
|
50.995
|
243
|
482
|
50.172
|
71
|
27
|
1
|
-
|
-
|
0
|
317
|
260
|
54
|
2
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2.105.305
|
513.082
|
173.301
|
91.547
|
13.507
|
232.923
|
160
|
782
|
-
|
-
|
862
|
1.592.223
|
1.529.449
|
1.991
|
60.783
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
213.836
|
16.913
|
1.657
|
10.775
|
2.170
|
2.030
|
16
|
260
|
-
|
-
|
4
|
196.923
|
192.499
|
1.836
|
2.588
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
1.722.849
|
488.934
|
167.980
|
79.444
|
11.240
|
228.747
|
144
|
522
|
-
|
-
|
858
|
1.233.915
|
1.177.265
|
154
|
56.496
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
168.620
|
7.235
|
3.664
|
1.328
|
97
|
2.146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161.385
|
159.686
|
0
|
1.699
|
II
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
113.606
|
27.079
|
659
|
2.121
|
23.427
|
614
|
243
|
15
|
-
|
-
|
-
|
86.527
|
69.527
|
-
|
17.001
|
1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
31.164
|
20.752
|
659
|
860
|
19.219
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
-
|
10.412
|
10.412
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
4.786
|
2.304
|
-
|
-
|
1.707
|
354
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.482
|
1
|
-
|
2.481
|
3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
77.656
|
4.022
|
-
|
1.261
|
2.501
|
260
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73.633
|
59.113
|
-
|
14.520
|
Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31
THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất
nông nghiệp trong đơn vị
hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6)+... +(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15)+... +(17)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
27.268.589
|
24.437.245
|
15.005.810
|
2.711.613
|
1.916.696
|
4.167.234
|
285.276
|
24.109
|
0
|
326.506
|
2.831.344
|
2.214.417
|
2.325
|
614.603
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.508.010
|
11.397.253
|
10.307.157
|
704.510
|
276.281
|
96.674
|
3.508
|
6.622
|
0
|
2.502
|
110.757
|
88.061
|
1.602
|
21.095
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
6.969.303
|
6.909.486
|
6.474.326
|
170.720
|
191.681
|
69.495
|
1.154
|
627
|
-
|
1.483
|
59.817
|
54.115
|
359
|
5.342
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.126.430
|
4.108.011
|
3.970.618
|
38.653
|
93.289
|
4.067
|
301
|
7
|
-
|
1.077
|
18.418
|
18.004
|
189
|
226
|
1.1.1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.360.749
|
3.345.491
|
3.232.165
|
33.695
|
76.121
|
2.271
|
244
|
-
|
-
|
995
|
15.258
|
14.889
|
176
|
193
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
654.798
|
652.085
|
628.485
|
4.750
|
17.129
|
1.578
|
57
|
7
|
-
|
80
|
2.713
|
2.668
|
12
|
33
|
1.1.1.1.3
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
110.883
|
110.435
|
109.968
|
209
|
40
|
218
|
-
|
-
|
-
|
2
|
447
|
447
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.842.873
|
2.801.474
|
2.503.709
|
132.067
|
98.392
|
65.428
|
853
|
620
|
-
|
407
|
41.399
|
36.112
|
171
|
5.116
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
1.118.097
|
1.102.683
|
984.228
|
41.320
|
74.912
|
1.429
|
379
|
226
|
-
|
188
|
15.415
|
15.156
|
125
|
134
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.724.776
|
1.698.791
|
1.519.481
|
90.747
|
23.480
|
63.999
|
473
|
394
|
-
|
218
|
25.984
|
20.956
|
46
|
4.983
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.538.707
|
4.487.768
|
3.832.831
|
533.790
|
84.600
|
27.179
|
2.354
|
5.995
|
0
|
1.019
|
50.940
|
33.945
|
1.242
|
15.752
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14.910.513
|
12.197.614
|
4.006.089
|
1.959.128
|
1.566.325
|
4.045.521
|
281.376
|
15.473
|
-
|
323.702
|
2.712.899
|
2.119.103
|
395
|
593.401
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7.479.366
|
6.078.384
|
3.373.742
|
1.617.970
|
447.516
|
502.464
|
18.539
|
14.615
|
-
|
103.539
|
1.400.982
|
1.178.140
|
227
|
222.614
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.238.968
|
4.014.623
|
614.707
|
322.302
|
640.697
|
2.015.377
|
200.630
|
757
|
-
|
220.154
|
1.224.345
|
878.626
|
168
|
345.551
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.192.178
|
2.104.607
|
17.640
|
18.856
|
478.113
|
1.527.681
|
62.208
|
101
|
-
|
9
|
87.572
|
62.336
|
-
|
25.236
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
796.053
|
789.184
|
661.582
|
33.587
|
69.229
|
23.007
|
165
|
1.315
|
-
|
299
|
6.869
|
6.473
|
312
|
84
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.155
|
16.672
|
11.694
|
3.993
|
561
|
46
|
-
|
377
|
-
|
1
|
482
|
482
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36.858
|
36.522
|
19.287
|
10.396
|
4.301
|
1.986
|
227
|
324
|
-
|
2
|
337
|
298
|
16
|
23
|
Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất
phi nông nghiệp trong đơn vị
hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)
|
Tổ chức trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước ngoài (NNG)
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+... +(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+... +(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.749.674
|
1.868.278
|
711.382
|
501.418
|
492.409
|
113.492
|
6.240
|
21.718
|
55
|
3
|
21.562
|
1.881.396
|
1.206.888
|
1.970
|
672.539
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
714.926
|
712.908
|
696.953
|
13.897
|
739
|
680
|
107
|
594
|
-
|
1
|
17
|
2.018
|
768
|
945
|
305
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
556.044
|
554.882
|
548.050
|
5.584
|
362
|
370
|
47
|
463
|
-
|
0
|
5
|
1.162
|
512
|
488
|
161
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
158.882
|
158.026
|
148.902
|
8.313
|
377
|
230
|
60
|
131
|
-
|
1
|
12
|
856
|
255
|
457
|
144
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.874.333
|
926.454
|
8.311
|
466.941
|
352.185
|
70.865
|
5.401
|
21.045
|
55
|
1
|
1.649
|
947.879
|
721.147
|
927
|
225.805
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.952
|
12.810
|
-
|
-
|
12.746
|
58
|
6
|
-
|
-
|
-
|
0
|
141
|
122
|
16
|
4
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
245.138
|
244.987
|
-
|
-
|
244.975
|
10
|
2
|
-
|
-
|
-
|
0
|
151
|
70
|
78
|
2
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.569
|
52.567
|
|
-
|
52.567
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
82.604
|
80.284
|
123
|
6.493
|
17.039
|
53.482
|
1.802
|
1.215
|
54
|
0
|
76
|
2.320
|
1.739
|
51
|
530
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.648
|
2.623
|
-
|
-
|
302
|
2.273
|
48
|
-
|
-
|
-
|
0
|
26
|
11
|
4
|
11
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.393
|
4.421
|
2
|
801
|
2.386
|
1.134
|
58
|
11
|
-
|
-
|
30
|
973
|
544
|
13
|
415
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.522
|
1.507
|
4
|
61
|
186
|
776
|
474
|
-
|
-
|
-
|
7
|
15
|
4
|
5
|
6
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7.252
|
7.227
|
3
|
367
|
935
|
5.894
|
21
|
6
|
-
|
-
|
1
|
25
|
16
|
8
|
1
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46.624
|
46.484
|
48
|
1.327
|
2.987
|
41.213
|
805
|
81
|
11
|
0
|
12
|
140
|
117
|
15
|
9
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17.874
|
16.803
|
64
|
3.641
|
9.929
|
1.796
|
229
|
1.116
|
-
|
-
|
27
|
1.071
|
1.022
|
6
|
43
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
877
|
833
|
2
|
262
|
184
|
234
|
151
|
-
|
-
|
-
|
0
|
44
|
0
|
0
|
44
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
45
|
44
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
43
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
368
|
341
|
0
|
35
|
128
|
161
|
17
|
-
|
-
|
-
|
0
|
26
|
24
|
0
|
2
|
2.2.5
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
274.481
|
272.049
|
7.458
|
241.192
|
3.391
|
1.126
|
780
|
18.096
|
1
|
1
|
3
|
2.433
|
603
|
576
|
1.254
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
76.415
|
75.471
|
1
|
64.371
|
699
|
557
|
61
|
9.782
|
-
|
-
|
-
|
943
|
0
|
16
|
927
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12.921
|
12.729
|
85
|
11.461
|
383
|
267
|
55
|
477
|
-
|
1
|
-
|
192
|
50
|
107
|
35
|
2.2.5.3
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
663
|
659
|
-
|
159
|
2
|
-
|
-
|
498
|
-
|
-
|
-
|
5
|
0
|
0
|
4
|
2.2.5.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
33.719
|
33.485
|
1.457
|
28.601
|
1.069
|
204
|
462
|
1.689
|
1
|
-
|
0
|
234
|
80
|
95
|
59
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78.280
|
77.775
|
4.485
|
69.422
|
317
|
73
|
69
|
3.408
|
-
|
-
|
0
|
505
|
109
|
172
|
224
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41.104
|
40.893
|
119
|
39.300
|
66
|
3
|
3
|
1.402
|
-
|
-
|
-
|
211
|
142
|
69
|
0
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
31.379
|
31.037
|
1.309
|
27.878
|
856
|
21
|
129
|
840
|
-
|
-
|
3
|
343
|
221
|
116
|
5
|
2.2.6
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.206.589
|
263.758
|
730
|
219.256
|
21.467
|
16.189
|
2.812
|
1.734
|
-
|
-
|
1.570
|
942.832
|
718.612
|
206
|
224.014
|
2.2.6.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
664.385
|
26.887
|
594
|
19.473
|
3.552
|
1.863
|
789
|
612
|
-
|
-
|
4
|
637.498
|
492.891
|
73
|
144.534
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
316.797
|
20.810
|
90
|
13.987
|
671
|
5.405
|
543
|
113
|
-
|
-
|
1
|
295.988
|
221.033
|
10
|
74.945
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7.615
|
5.139
|
4
|
40
|
2.805
|
1.797
|
154
|
-
|
-
|
-
|
339
|
2.476
|
550
|
1
|
1.924
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
8.439
|
6.500
|
1
|
304
|
315
|
5.247
|
632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.939
|
223
|
-
|
1.716
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6.898
|
6.644
|
1
|
24
|
5.510
|
61
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.048
|
253
|
252
|
1
|
1
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8.075
|
6.591
|
6
|
2.354
|
2.429
|
969
|
500
|
156
|
-
|
-
|
176
|
1.485
|
901
|
77
|
506
|
2.2.6.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
180.805
|
179.151
|
10
|
177.950
|
222
|
39
|
82
|
848
|
-
|
-
|
-
|
1.654
|
1.518
|
1
|
135
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
913
|
904
|
1
|
674
|
130
|
92
|
8
|
0
|
-
|
-
|
-
|
9
|
8
|
1
|
0
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.846
|
3.352
|
11
|
303
|
2.792
|
231
|
12
|
2
|
-
|
-
|
0
|
494
|
473
|
1
|
20
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8.093
|
7.388
|
8
|
3.975
|
2.841
|
475
|
88
|
1
|
-
|
-
|
-
|
705
|
652
|
-
|
54
|
2.2.6.11
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
722
|
390
|
1
|
171
|
201
|
11
|
3
|
2
|
-
|
-
|
1
|
331
|
111
|
40
|
180
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.923
|
11.919
|
21
|
-
|
5
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
11.853
|
4
|
2
|
0
|
2
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6.650
|
6.634
|
20
|
-
|
3
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
6.605
|
16
|
16
|
-
|
1
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
103.906
|
92.999
|
3.507
|
2.628
|
84.747
|
243
|
428
|
34
|
-
|
-
|
1.413
|
10.907
|
10.710
|
29
|
168
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
742.865
|
10.559
|
547
|
3.212
|
1.044
|
5.579
|
172
|
-
|
-
|
-
|
6
|
732.305
|
363.409
|
5
|
368.891
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
243.759
|
55.809
|
1.780
|
14.258
|
3.515
|
36.135
|
58
|
44
|
-
|
-
|
19
|
187.950
|
110.577
|
10
|
77.364
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.312
|
50.995
|
243
|
482
|
50.172
|
71
|
27
|
1
|
-
|
-
|
0
|
317
|
260
|
54
|
2
|
Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ, TỰ
NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện
tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
|
Vùng
Miền núi và Trung du Bắc Bộ
|
Vùng
Đồng bằng Sông Hồng
|
Vùng
Bắc Trung bộ và Duyên hải Miền trung
|
Vùng
Tây Nguyên
|
Vùng
Đông Nam Bộ
|
Vùng
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính (1+2+3)
|
|
33,123,568
|
9,522,223
|
2,126,000
|
9,587,599
|
5,450,827
|
2,355,279
|
4,081,639
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
27,268,589
|
7,565,359
|
1,419,558
|
8,048,733
|
4,923,978
|
1,901,764
|
3,409,196
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11,508,010
|
2,120,865
|
791,943
|
2,196,022
|
2,421,636
|
1,359,591
|
2,617,953
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
6,969,303
|
1,629,559
|
669,680
|
1,389,338
|
1,001,017
|
264,877
|
2,014,831
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,126,430
|
579,988
|
591,068
|
721,264
|
180,064
|
149,475
|
1,904,571
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,842,873
|
1,049,571
|
78,612
|
668,074
|
820,953
|
115,402
|
110,260
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,538,707
|
491,306
|
122,263
|
806,684
|
1,420,619
|
1,094,713
|
603,123
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14,910,513
|
5,398,732
|
493,753
|
5,770,176
|
2,489,877
|
504,444
|
253,530
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,479,366
|
2,715,244
|
272,398
|
2,736,832
|
1,487,467
|
168,168
|
99,257
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
5,238,968
|
2,202,061
|
144,982
|
2,128,991
|
527,004
|
154,152
|
81,778
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,192,178
|
481,428
|
76,373
|
904,352
|
475,406
|
182,125
|
72,495
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
796,053
|
43,003
|
121,083
|
63,089
|
11,574
|
27,196
|
530,108
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17,155
|
-
|
926
|
7,928
|
-
|
2,851
|
5,450
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,858
|
2,760
|
11,854
|
11,517
|
890
|
7,682
|
2,155
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,749,674
|
615,613
|
607,818
|
1,099,882
|
341,447
|
449,263
|
635,652
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
714,926
|
111,856
|
145,869
|
187,998
|
59,482
|
82,331
|
127,390
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
556,039
|
97,083
|
113,727
|
153,948
|
45,351
|
42,715
|
103,215
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
158,882
|
14,773
|
32,141
|
34,045
|
14,131
|
39,616
|
24,176
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1,874,333
|
329,800
|
321,057
|
559,904
|
194,537
|
223,722
|
245,308
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,952
|
2,318
|
2,495
|
2,892
|
1,321
|
1,379
|
2,546
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
245,138
|
60,671
|
17,475
|
98,932
|
24,568
|
28,386
|
15,105
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52,569
|
3,891
|
2,887
|
24,851
|
8,337
|
5,907
|
6,697
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
82,604
|
12,930
|
18,668
|
21,136
|
7,110
|
13,127
|
9,633
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
274,481
|
37,583
|
63,905
|
72,153
|
11,735
|
61,254
|
27,852
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1,206,589
|
212,408
|
215,626
|
339,945
|
141,466
|
113,670
|
183,474
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,923
|
466
|
3,132
|
2,338
|
913
|
2,140
|
2,933
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,650
|
602
|
2,107
|
2,931
|
47
|
327
|
637
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang Iễ, NHT
|
NTD
|
103,906
|
13,920
|
16,038
|
57,920
|
5,662
|
5,086
|
5,279
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
742,865
|
114,242
|
84,468
|
160,458
|
60,742
|
71,763
|
251,191
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
243,759
|
44,414
|
34,543
|
78,484
|
19,889
|
63,712
|
2,716
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51,312
|
313
|
604
|
49,843
|
173
|
181
|
198
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,105,305
|
1,341,251
|
98,624
|
438,983
|
185,403
|
4,252
|
36,791
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
213,836
|
25,919
|
54,540
|
87,970
|
6,025
|
4,093
|
35,288
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1,722,849
|
1,190,065
|
31,563
|
320,874
|
179,173
|
146
|
1,028
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
168,620
|
125,267
|
12,521
|
30,140
|
204
|
13
|
474
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan
sát)
|
MVB
|
113,606
|
-
|
74,415
|
6,707
|
-
|
262
|
32,221
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
31,164
|
-
|
4,413
|
420
|
-
|
231
|
26,100
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4,786
|
-
|
4,128
|
-
|
-
|
-
|
657
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
77,656
|
-
|
65,873
|
6,287
|
-
|
31
|
5,464
|
Biểu số 04.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA
BẮC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn
vị tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp tỉnh
|
Khu vực tranh chấp
|
Tỉnh Hà Giang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Cao Bằng
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
Tỉnh Phú Thọ
|
Tỉnh Lào Cai
|
Tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Tỉnh Lai Châu
|
Tỉnh Điện Biên
|
Tỉnh Sơn La
|
Tỉnh Hòa Bình
|
Tỉnh Yên Bái - Tỉnh Sơn La
|
Tỉnh Hòa Bình-Tỉnh Ninh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Tổng diện tích đất đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.522.223
|
792.948
|
586.790
|
670.026
|
831.009
|
485.996
|
352.664
|
353.456
|
636.403
|
688.767
|
389.559
|
906.879
|
954.125
|
1.412.349
|
459.062
|
1.876
|
314
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.565.359
|
650.760
|
540.233
|
618.466
|
687.440
|
459.539
|
302.894
|
297.020
|
480.983
|
588.093
|
301.879
|
522.524
|
734.733
|
991.675
|
387.117
|
1.795
|
208
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.120.865
|
195.193
|
94.878
|
109.298
|
111.027
|
44.160
|
112.190
|
118.232
|
134.952
|
119.054
|
147.800
|
109.928
|
370.797
|
364.731
|
88.512
|
41
|
71
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
1.629.559
|
158.066
|
54.280
|
102.219
|
83.963
|
35.969
|
61.179
|
63.000
|
108.465
|
71.653
|
84.155
|
84.006
|
351.184
|
307.074
|
64.265
|
41
|
41
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
579.988
|
34.125
|
28.297
|
35.535
|
43.962
|
19.682
|
44.895
|
46.782
|
31.212
|
27.955
|
75.153
|
30.055
|
90.813
|
40.083
|
31.374
|
37
|
28
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.049.571
|
123.941
|
25.983
|
66.684
|
40.000
|
16.286
|
16.284
|
16.218
|
77.253
|
43.698
|
9.003
|
53.951
|
260.371
|
266.991
|
32.891
|
4
|
13
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
491.306
|
37.127
|
40.599
|
7.079
|
27.065
|
8.191
|
51.011
|
55.232
|
26.487
|
47.401
|
63.645
|
25.922
|
19.613
|
57.657
|
24.247
|
-
|
30
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.398.732
|
453.491
|
441.620
|
508.681
|
574.336
|
413.472
|
185.844
|
170.524
|
343.448
|
466.603
|
145.703
|
411.648
|
361.625
|
623.556
|
296.289
|
1.754
|
137
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.715.244
|
216.673
|
274.791
|
42.286
|
448.361
|
295.590
|
109.642
|
120.588
|
167.090
|
291.516
|
107.353
|
144.964
|
107.387
|
235.453
|
153.392
|
20
|
136
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.202.061
|
188.839
|
120.292
|
449.479
|
117.677
|
90.742
|
36.844
|
33.514
|
120.281
|
138.939
|
24.750
|
235.551
|
206.018
|
323.041
|
114.361
|
1.734
|
1
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
481.428
|
47.979
|
46.537
|
16.916
|
8.299
|
27.140
|
39.358
|
16.422
|
56.077
|
36.147
|
13.601
|
31.133
|
48.220
|
65.063
|
28.536
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
43.003
|
1.866
|
3.378
|
480
|
1.817
|
1.629
|
4.632
|
7.993
|
2.526
|
2.342
|
8.206
|
917
|
2.179
|
3.227
|
1.771
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.760
|
210
|
356
|
7
|
219
|
279
|
228
|
271
|
58
|
95
|
169
|
30
|
132
|
161
|
545
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
615.613
|
32.650
|
39.602
|
29.870
|
49.049
|
19.184
|
45.005
|
53.790
|
33.705
|
54.478
|
80.129
|
33.201
|
25.757
|
66.162
|
52.904
|
82
|
46
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
111.856
|
7.104
|
6.145
|
5.516
|
8.138
|
2.591
|
12.273
|
10.580
|
5.167
|
5.365
|
18.460
|
2.985
|
4.947
|
8.603
|
13.971
|
5
|
5
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
97.083
|
6.100
|
5.604
|
4.455
|
7.139
|
2.178
|
9.909
|
9.064
|
3.890
|
4.311
|
17.054
|
2.543
|
4.365
|
7.470
|
12.989
|
5
|
5
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
14.773
|
1.004
|
541
|
1.061
|
999
|
412
|
2.365
|
1.515
|
1.277
|
1.054
|
1.406
|
442
|
582
|
1.134
|
982
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
329.800
|
16.858
|
23.297
|
17.256
|
29.236
|
11.596
|
22.423
|
25.810
|
19.232
|
17.261
|
48.030
|
14.964
|
10.352
|
42.360
|
31.040
|
75
|
12
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.318
|
169
|
177
|
131
|
121
|
111
|
146
|
204
|
206
|
149
|
201
|
125
|
143
|
224
|
211
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
60.671
|
1.393
|
2.397
|
1.390
|
11.034
|
3.852
|
3.500
|
2.410
|
1.464
|
1.914
|
24.741
|
275
|
1.237
|
1.734
|
3.331
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.891
|
114
|
318
|
51
|
39
|
28
|
479
|
1.078
|
77
|
165
|
543
|
66
|
301
|
452
|
181
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
12.930
|
634
|
880
|
595
|
929
|
426
|
1.244
|
1.270
|
1.067
|
710
|
1.350
|
567
|
553
|
1.418
|
1.288
|
-
|
0
|
2.2.5
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
37.583
|
2.459
|
1.964
|
2.242
|
947
|
1.444
|
5.101
|
3.532
|
5.197
|
4.007
|
4.315
|
810
|
845
|
1.266
|
3.453
|
-
|
1
|
2.2.6
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
212.408
|
12.089
|
17.562
|
12.847
|
16.166
|
5.735
|
11.954
|
17.315
|
11.222
|
10.315
|
16.881
|
13.120
|
7.273
|
37.267
|
22.576
|
75
|
12
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
466
|
9
|
24
|
8
|
8
|
0
|
79
|
149
|
8
|
26
|
123
|
4
|
-
|
10
|
16
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
602
|
14
|
27
|
28
|
93
|
2
|
68
|
88
|
14
|
45
|
184
|
3
|
0
|
6
|
34
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
13.920
|
344
|
870
|
614
|
562
|
157
|
812
|
1.397
|
411
|
769
|
1.333
|
593
|
662
|
3.177
|
2.189
|
-
|
29
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
114.242
|
8.219
|
9.107
|
6.089
|
10.200
|
4.660
|
5.643
|
12.971
|
8.658
|
8.601
|
6.711
|
7.475
|
9.006
|
11.326
|
5.576
|
2
|
-
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
44.414
|
96
|
132
|
354
|
776
|
179
|
3.694
|
2.777
|
184
|
22.277
|
5.264
|
7.173
|
786
|
644
|
77
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
313
|
6
|
-
|
5
|
35
|
0
|
12
|
19
|
31
|
134
|
24
|
4
|
4
|
37
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.341.251
|
109.538
|
6.956
|
21.690
|
94.521
|
7.272
|
4.765
|
2.646
|
121.716
|
46.195
|
7.551
|
351.153
|
193.634
|
354.512
|
19.042
|
-
|
60
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
25.919
|
1.897
|
992
|
8.371
|
1.861
|
2.990
|
1.072
|
1.785
|
835
|
616
|
979
|
1.838
|
670
|
67
|
1.948
|
-
|
1
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
1.190.065
|
97.666
|
1.964
|
12.051
|
24.514
|
2.212
|
1.533
|
388
|
114.895
|
44.002
|
6.360
|
346.184
|
191.202
|
340.121
|
6.971
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
125.267
|
9.975
|
4.000
|
1.268
|
68.146
|
2.071
|
2.160
|
472
|
5.986
|
1.578
|
212
|
3.131
|
1.762
|
14.325
|
10.123
|
-
|
59
|
II
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TÍNH
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Khu vực tranh chấp
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
Thành phố Hà Nội
|
Thành phố Hải Phòng
|
Tỉnh Hải Dương
|
Tỉnh Hưng Yên
|
Tỉnh Hà Nam
|
Tỉnh Nam Định
|
Tỉnh Thái Bình
|
Tỉnh Ninh Bình
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
Hải Phòng - Hải Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.126.000
|
123.515
|
82.271
|
335.859
|
156.176
|
166.824
|
93.022
|
86.193
|
166.854
|
158.635
|
138.679
|
617.821
|
151
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.419.558
|
92.400
|
48.961
|
196.009
|
82.978
|
106.984
|
60.369
|
53.239
|
112.693
|
108.078
|
96.622
|
461.090
|
135
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
791.943
|
55.259
|
43.126
|
154.660
|
50.615
|
85.974
|
53.810
|
41.925
|
91.079
|
93.171
|
61.145
|
61.084
|
92
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
669.680
|
42.099
|
42.491
|
134.408
|
45.404
|
66.477
|
41.203
|
38.489
|
82.630
|
85.262
|
51.449
|
39.770
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
591.068
|
33.637
|
39.323
|
108.786
|
43.519
|
62.613
|
37.176
|
33.622
|
76.031
|
78.998
|
45.329
|
32.032
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
78.612
|
8.462
|
3.168
|
25.621
|
1.885
|
3.864
|
4.027
|
4.866
|
6.599
|
6.264
|
6.119
|
7.737
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
122.263
|
13.160
|
635
|
20.253
|
5.211
|
19.498
|
12.607
|
3.436
|
8.450
|
7.909
|
9.697
|
21.315
|
92
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
493.753
|
32.292
|
586
|
22.002
|
19.254
|
9.377
|
-
|
5.235
|
2.950
|
885
|
28.342
|
372.830
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
272.398
|
13.090
|
-
|
7.023
|
4.500
|
3.211
|
-
|
818
|
-
|
-
|
3.985
|
239.770
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
144.982
|
3.860
|
586
|
4.690
|
6.614
|
4.624
|
-
|
4.417
|
1.897
|
885
|
7.943
|
109.467
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
76.373
|
15.342
|
-
|
10.289
|
8.139
|
1.543
|
-
|
-
|
1.054
|
-
|
16.414
|
23.592
|
-
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
121.083
|
4.466
|
5.051
|
14.214
|
12.387
|
11.270
|
5.060
|
4.557
|
17.402
|
12.940
|
6.799
|
26.895
|
43
|
1.4
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
926
|
-
|
-
|
-
|
158
|
-
|
-
|
-
|
716
|
50
|
-
|
1
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11.854
|
382
|
198
|
5.132
|
565
|
363
|
1.499
|
1.522
|
545
|
1.032
|
336
|
280
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
607.818
|
30.158
|
33.097
|
133.838
|
65.291
|
59.559
|
32.408
|
30.762
|
51.002
|
50.078
|
35.755
|
85.853
|
16
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
145.869
|
7.868
|
10.431
|
40.641
|
14.541
|
16.737
|
9.636
|
6.305
|
11.207
|
13.531
|
6.786
|
8.185
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
113.727
|
6.317
|
8.420
|
29.272
|
10.107
|
14.030
|
8.444
|
5.442
|
9.833
|
12.675
|
5.490
|
3.696
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
32.141
|
1.551
|
2.012
|
11.369
|
4.434
|
2.707
|
1.192
|
863
|
1.374
|
856
|
1.296
|
4.488
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
321.057
|
17.561
|
17.346
|
64.090
|
28.821
|
31.341
|
17.419
|
19.342
|
30.101
|
29.804
|
20.443
|
44.782
|
7
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.495
|
182
|
145
|
742
|
166
|
261
|
154
|
99
|
205
|
203
|
156
|
184
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17.475
|
1.244
|
136
|
7.241
|
2.209
|
644
|
71
|
192
|
126
|
164
|
1.316
|
4.132
|
-
|
2.2.3
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2.887
|
286
|
75
|
488
|
135
|
224
|
32
|
304
|
41
|
44
|
426
|
831
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
18.668
|
1.391
|
918
|
6.725
|
1.378
|
1.569
|
1.023
|
1.149
|
942
|
1.272
|
1.040
|
1.262
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
63.905
|
2.889
|
4.562
|
10.363
|
7.918
|
5.934
|
3.237
|
4.666
|
2.686
|
1.946
|
3.886
|
15.816
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
215.626
|
11.570
|
11.510
|
38.531
|
17.015
|
22.710
|
12.901
|
12.932
|
26.102
|
26.175
|
13.617
|
22.557
|
7
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.132
|
116
|
195
|
622
|
262
|
245
|
193
|
167
|
669
|
353
|
181
|
129
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.107
|
77
|
153
|
591
|
143
|
128
|
131
|
136
|
269
|
265
|
130
|
86
|
-
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
16.038
|
667
|
733
|
3.083
|
1.132
|
1.476
|
945
|
949
|
1.956
|
1.712
|
1.476
|
1.910
|
-
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
84.468
|
2.578
|
3.468
|
16.078
|
8.091
|
8.186
|
3.393
|
2.894
|
5.407
|
4.170
|
4.912
|
25.282
|
9
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
34.543
|
1.271
|
748
|
8.475
|
12.284
|
1.433
|
687
|
848
|
1.301
|
206
|
1.823
|
5.466
|
-
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
604
|
20
|
23
|
258
|
17
|
14
|
4
|
121
|
92
|
38
|
4
|
13
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
98.624
|
958
|
213
|
6.012
|
7.907
|
281
|
245
|
2.192
|
3.159
|
479
|
6.301
|
70.878
|
-
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
54.540
|
384
|
195
|
4.109
|
6.973
|
202
|
245
|
318
|
3.101
|
479
|
3.865
|
34.669
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
31.563
|
442
|
18
|
292
|
232
|
34
|
-
|
338
|
52
|
-
|
989
|
29.166
|
-
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
12.521
|
132
|
-
|
1.611
|
702
|
45
|
-
|
1.537
|
6
|
-
|
1.446
|
7.043
|
-
|
II
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
74.415
|
-
|
-
|
-
|
1.505
|
-
|
-
|
-
|
3.655
|
16.459
|
-
|
52.796
|
-
|
1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
4.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.863
|
-
|
1.551
|
-
|
2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
4.128
|
-
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.841
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
65.873
|
-
|
-
|
-
|
217
|
-
|
-
|
-
|
3.655
|
10.756
|
-
|
51.245
|
-
|
Biểu số 04.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI
MIỀN TRUNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp tỉnh
|
Khu vực tranh chấp
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
Tỉnh Nghệ An
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Trị
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thành phố Đà Nẵng
|
Tỉnh Quảng Nam
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Bình Định
|
Tỉnh Phú Yên
|
Tỉnh Khánh Hoà
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Tỉnh Bình Thuận
|
Thanh Hóa - Hòa Bình
|
Quảng Trị -Thừa Thiên Huế
|
Đà Nẵng - Thừa Thiên Huế
|
Phú Yên - Bình Định
|
Khánh Hòa - Đắk Lắk
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.587.599
|
1.111.465
|
1.648.156
|
599.067
|
800.003
|
462.172
|
490.244
|
128.488
|
1.057.474
|
515.578
|
606.621
|
502.342
|
513.779
|
335.534
|
794.393
|
85
|
11.639
|
746
|
512
|
9.300
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.048.733
|
911.001
|
1.459.098
|
483.724
|
720.653
|
381.627
|
399.834
|
69.747
|
890.942
|
451.395
|
511.599
|
414.543
|
335.380
|
288.505
|
710.041
|
47
|
10.938
|
746
|
279
|
8.634
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.196.022
|
248.470
|
300.161
|
151.336
|
90.072
|
120.671
|
68.892
|
6.683
|
219.646
|
150.800
|
137.087
|
155.870
|
100.382
|
83.555
|
361.462
|
1
|
793
|
0
|
42
|
97
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
1.389.338
|
205.097
|
204.251
|
94.973
|
62.508
|
72.601
|
42.274
|
5.539
|
103.767
|
98.781
|
102.799
|
129.822
|
59.832
|
70.650
|
135.765
|
|
543
|
0
|
40
|
97
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
721.264
|
144.817
|
112.876
|
69.676
|
34.183
|
28.794
|
32.302
|
3.620
|
60.744
|
44.484
|
55.298
|
34.405
|
25.449
|
20.842
|
53.746
|
|
25
|
0
|
2
|
1
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
668.074
|
60.281
|
91.375
|
25.297
|
28.324
|
43.807
|
9.972
|
1.919
|
43.023
|
54.297
|
47.501
|
95.417
|
34.382
|
49.808
|
82.018
|
|
518
|
0
|
37
|
96
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
806.684
|
43.373
|
95.910
|
56.363
|
27.565
|
48.070
|
26.619
|
1.144
|
115.878
|
52.019
|
34.289
|
26.048
|
40.551
|
12.905
|
225.698
|
1
|
250
|
0
|
3
|
0
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.770.176
|
645.767
|
1.147.214
|
324.946
|
626.684
|
257.889
|
323.818
|
62.846
|
667.349
|
299.094
|
370.003
|
255.636
|
226.711
|
198.504
|
344.006
|
46
|
10.144
|
746
|
236
|
8.537
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
2.736.832
|
378.835
|
609.541
|
144.672
|
323.587
|
118.372
|
139.900
|
21.624
|
228.310
|
166.979
|
157.991
|
137.545
|
109.082
|
36.801
|
159.285
|
46
|
3.932
|
0
|
12
|
318
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.128.991
|
184.664
|
365.888
|
105.807
|
179.529
|
81.453
|
93.669
|
8.565
|
309.188
|
132.115
|
184.527
|
99.125
|
99.430
|
119.425
|
150.952
|
|
6.212
|
0
|
224
|
8.219
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
904.352
|
82.268
|
171.785
|
74.467
|
123.568
|
58.064
|
90.249
|
32.657
|
129.851
|
0
|
27.485
|
18.966
|
18.199
|
42.279
|
33.770
|
|
0
|
746
|
0
|
0
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63.089
|
13.559
|
9.673
|
5.414
|
3.281
|
2.909
|
6.038
|
138
|
3.645
|
1.128
|
2.785
|
2.764
|
6.767
|
2.023
|
2.962
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7.928
|
303
|
887
|
393
|
74
|
11
|
0
|
0
|
9
|
122
|
214
|
181
|
1.021
|
3.805
|
909
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11.517
|
2.903
|
1.165
|
1.635
|
543
|
146
|
1.085
|
80
|
294
|
250
|
1.510
|
92
|
498
|
617
|
701
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.099.882
|
165.767
|
135.244
|
86.629
|
55.527
|
40.804
|
83.489
|
55.026
|
92.237
|
53.894
|
71.937
|
53.662
|
100.783
|
31.687
|
72.786
|
38
|
189
|
0
|
1
|
183
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
187.998
|
55.214
|
25.627
|
12.134
|
6.292
|
4.299
|
9.559
|
7.483
|
20.364
|
11.597
|
9.406
|
5.423
|
6.672
|
4.952
|
8.937
|
5
|
35
|
0
|
0
|
0
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
153.948
|
51.795
|
22.741
|
10.128
|
5.322
|
3.008
|
6.229
|
2.865
|
16.206
|
10.065
|
7.182
|
4.180
|
4.353
|
3.829
|
6.014
|
|
35
|
0
|
0
|
0
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
34.045
|
3.420
|
2.886
|
2.006
|
970
|
1.292
|
3.330
|
4.619
|
4.159
|
1.532
|
2.225
|
1.243
|
2.319
|
1.123
|
2.923
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Đất
chuyên dùng
|
CDG
|
559.904
|
75.976
|
76.941
|
42.275
|
31.053
|
18.035
|
33.457
|
43.531
|
43.781
|
23.214
|
35.358
|
29.927
|
36.182
|
20.471
|
49.656
|
|
47
|
0
|
1
|
1
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.892
|
487
|
417
|
284
|
151
|
148
|
166
|
57
|
250
|
170
|
151
|
167
|
139
|
93
|
212
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98.932
|
5.319
|
4.533
|
1.542
|
4.121
|
1.342
|
1.347
|
32.796
|
4.842
|
667
|
6.479
|
6.946
|
13.804
|
3.314
|
11.879
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.851
|
3.697
|
1.249
|
165
|
705
|
271
|
1.735
|
98
|
2.258
|
45
|
923
|
1.328
|
1.408
|
578
|
10.392
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.4
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
21.136
|
3.586
|
3.484
|
1.943
|
1.139
|
982
|
1.306
|
804
|
1.619
|
1.133
|
1.231
|
745
|
1.381
|
590
|
1.190
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2.2.5
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
72.153
|
10.062
|
7.885
|
6.113
|
2.995
|
1.288
|
3.521
|
4.456
|
5.852
|
3.240
|
6.884
|
1.783
|
5.999
|
3.554
|
8.521
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2.6
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
339.945
|
52.824
|
59.374
|
32.227
|
21.941
|
14.004
|
25.382
|
5.319
|
28.960
|
17.959
|
19.690
|
18.959
|
13.451
|
12.342
|
17.463
|
5
|
44
|
0
|
1
|
1
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.338
|
125
|
366
|
173
|
47
|
86
|
266
|
94
|
111
|
75
|
223
|
96
|
307
|
96
|
272
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.931
|
166
|
326
|
409
|
48
|
381
|
907
|
56
|
225
|
86
|
82
|
33
|
115
|
34
|
62
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
57.920
|
5.401
|
6.214
|
4.711
|
3.421
|
4.827
|
9.744
|
808
|
6.641
|
4.762
|
5.237
|
1.475
|
1.047
|
869
|
2.757
|
|
5
|
0
|
0
|
0
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
160.458
|
22.076
|
22.531
|
12.546
|
12.503
|
9.503
|
6.746
|
2.398
|
17.946
|
12.187
|
12.582
|
11.853
|
5.984
|
4.193
|
7.098
|
28
|
102
|
0
|
0
|
182
|
2.7
|
Đất mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
78.484
|
6.721
|
3.223
|
14.357
|
2.161
|
3.664
|
22.810
|
656
|
3.157
|
1.971
|
9.037
|
4.841
|
843
|
1.058
|
3.987
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
49.843
|
89
|
16
|
24
|
2
|
8
|
1
|
0
|
12
|
3
|
12
|
13
|
49.633
|
14
|
16
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
438.983
|
34.697
|
53.813
|
28.714
|
23.822
|
39.741
|
6.921
|
3.715
|
74.294
|
10.290
|
23.085
|
34.137
|
77.617
|
15.343
|
11.566
|
|
512
|
0
|
232
|
483
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
87.970
|
7.831
|
9.729
|
11.555
|
8.510
|
6.773
|
5.370
|
2.245
|
7.488
|
4.618
|
6.797
|
6.172
|
2.737
|
3.626
|
4.016
|
|
18
|
0
|
0
|
483
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
320.874
|
14.993
|
39.105
|
17.047
|
9.873
|
32.552
|
1.363
|
1.470
|
66.522
|
5.509
|
14.853
|
27.941
|
74.526
|
7.596
|
6.797
|
|
493
|
0
|
232
|
0
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
30.140
|
11.873
|
4.979
|
112
|
5.440
|
416
|
188
|
0
|
284
|
163
|
1.435
|
25
|
354
|
4.121
|
753
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
6.707
|
3.174
|
0
|
0
|
166
|
0
|
0
|
0
|
327
|
48
|
31
|
321
|
2.543
|
0
|
98
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
420
|
41
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
321
|
58
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
6.287
|
3.133
|
0
|
0
|
166
|
0
|
0
|
0
|
327
|
48
|
31
|
0
|
2.485
|
0
|
98
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số 04.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG TÂY NGUYÊN TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Tỉnh Kon Tum
|
Tỉnh
Gia Lai
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Tỉnh Đắk Nông
|
Tỉnh
Lâm Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
|
|
5.450.827
|
967.418
|
1.551.099
|
1.303.049
|
650.927
|
978.334
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.923.978
|
874.614
|
1.389.638
|
1.152.324
|
598.214
|
909.188
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.421.636
|
265.835
|
801.395
|
627.355
|
359.514
|
367.537
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.001.017
|
149.016
|
444.073
|
239.782
|
104.742
|
63.404
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
180.064
|
17.919
|
62.897
|
69.472
|
8.772
|
21.004
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
820.953
|
131.097
|
381.176
|
170.310
|
95.970
|
42.400
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.420.619
|
116.819
|
357.322
|
387.573
|
254.772
|
304.133
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.489.877
|
608.029
|
586.382
|
520.375
|
235.516
|
539.575
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.487.467
|
362.633
|
413.039
|
240.191
|
164.595
|
307.009
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
527.004
|
156.685
|
119.061
|
64.807
|
37.550
|
148.901
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
475.406
|
88.711
|
54.281
|
215.377
|
33.371
|
83.665
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11.574
|
681
|
1.709
|
4.470
|
2.830
|
1.885
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
890
|
69
|
152
|
124
|
354
|
191
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
341.447
|
51.729
|
100.055
|
89.289
|
44.858
|
55.515
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
59.482
|
8.380
|
18.087
|
14.994
|
5.495
|
12.526
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
45.351
|
6.362
|
13.368
|
12.089
|
4.612
|
8.920
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14.131
|
2.018
|
4.720
|
2.905
|
883
|
3.605
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
194.537
|
33.247
|
52.551
|
53.501
|
26.947
|
28.291
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.321
|
264
|
396
|
229
|
207
|
225
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24.568
|
2.354
|
11.590
|
5.437
|
2.659
|
2.528
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.337
|
91
|
4.038
|
2.318
|
1.359
|
531
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
7.110
|
901
|
1.933
|
1.902
|
762
|
1.613
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
11.735
|
1.919
|
2.395
|
2.544
|
1.727
|
3.149
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
141.466
|
27.718
|
32.199
|
41.072
|
20.232
|
20.246
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
913
|
78
|
128
|
136
|
131
|
440
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47
|
4
|
12
|
1
|
0
|
30
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang tễ, NHT
|
NTD
|
5.662
|
604
|
1.515
|
1.895
|
594
|
1.055
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
60.742
|
8.917
|
18.402
|
14.415
|
11.168
|
7.840
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19.889
|
482
|
9.263
|
4.348
|
465
|
5.332
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
173
|
17
|
97
|
0
|
58
|
1
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
185.403
|
41.075
|
61.405
|
61.436
|
7.855
|
13.631
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
6.025
|
474
|
373
|
3.673
|
-
|
1.505
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
179.173
|
40.601
|
60.829
|
57.762
|
7.855
|
12.126
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
204
|
-
|
204
|
-
|
-
|
0
|
II
|
Đất
có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày
25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Vùng
tranh chấp Đồng Nai - TP. Hồ Chí Minh
|
Tỉnh Đồng Nai
|
Tỉnh
Bình Dương
|
Tỉnh Bình Phước
|
Tỉnh Tây Ninh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
2.355.279
|
586.360
|
269.464
|
687.676
|
404.125
|
206.142
|
198.097
|
3.415
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.901.764
|
467.849
|
207.079
|
620.686
|
345.824
|
112.443
|
146.019
|
1.864
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.359.591
|
277.285
|
194.799
|
445.709
|
270.637
|
66.002
|
105.159
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
264.877
|
66.507
|
9.419
|
9.744
|
115.645
|
34.220
|
29.343
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
149.475
|
31.592
|
3.160
|
7.990
|
76.245
|
17.857
|
12.632
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
115.402
|
34.915
|
6.259
|
1.755
|
39.399
|
16.363
|
16.711
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.094.713
|
210.778
|
185.380
|
435.965
|
154.993
|
31.782
|
75.816
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
504.444
|
179.978
|
10.532
|
172.782
|
71.946
|
33.548
|
33.794
|
1.864
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
168.168
|
44.577
|
6.880
|
97.995
|
13.448
|
810
|
4.458
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
154.152
|
32.862
|
3.652
|
43.711
|
26.780
|
32.708
|
12.574
|
1.864
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
182.125
|
102.539
|
-
|
31.076
|
31.718
|
30
|
16.762
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27.196
|
7.650
|
424
|
1.135
|
2.040
|
10.798
|
5.148
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
2.851
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.709
|
1.142
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7.682
|
2.937
|
1.324
|
1.060
|
1.200
|
386
|
775
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
449.263
|
118.498
|
62.384
|
66.987
|
57.605
|
92.772
|
49.467
|
1.551
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
82.331
|
17.679
|
13.689
|
6.533
|
9.131
|
28.173
|
7.127
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
42.715
|
13.677
|
4.044
|
5.090
|
7.775
|
8.202
|
3.927
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39.616
|
4.003
|
9.644
|
1.443
|
1.356
|
19.971
|
3.199
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
223.722
|
48.423
|
37.054
|
46.407
|
24.227
|
34.492
|
33.119
|
-
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.379
|
186
|
242
|
355
|
154
|
322
|
120
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28.386
|
12705
|
1690
|
2862
|
969
|
2133
|
8027
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.907
|
1239
|
1482
|
1171
|
567
|
338
|
1109
|
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
13.127
|
2284
|
2751
|
1873
|
816
|
4299
|
1104
|
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
61.254
|
13963
|
17701
|
5715
|
5663
|
9528
|
8684
|
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
113.670
|
18046
|
13187
|
34431
|
16058
|
17873
|
14075
|
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.140
|
746
|
152
|
176
|
198
|
423
|
445
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
327
|
79
|
97
|
6
|
33
|
71
|
41
|
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.086
|
1254
|
963
|
816
|
722
|
909
|
423
|
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
71.763
|
15289
|
5575
|
9735
|
3316
|
28357
|
7940
|
1551
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
63.712
|
35028
|
4848
|
3250
|
19965
|
267
|
355
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
181
|
|
7
|
64
|
13
|
79
|
17
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
4.252
|
13
|
-
|
3
|
697
|
927
|
2.612
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
4.093
|
3
|
-
|
3
|
697
|
919
|
2.471
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
146
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
13
|
4
|
-
|
-
|
-
|
9
|
0
|
-
|
II
|
Đất
có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
262
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
262
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích
khác
|
MVK
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
-
|
Biểu số 04.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÙNG
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị
tính diện tích: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Tỉnh Long An
|
Tỉnh Tiền Giang
|
Tỉnh Bến Tre
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Thành phố Cần Thơ
|
Tỉnh Hậu Giang
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh An Giang
|
Tỉnh Kiên Giang
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
Tỉnh Cà Mau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
4.081.639
|
449.494
|
251.061
|
239.481
|
338.385
|
152.573
|
235.826
|
143.896
|
162.169
|
331.187
|
353.668
|
634.878
|
266.900
|
522.119
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
3.409.196
|
359.906
|
191.869
|
181.895
|
278.016
|
120.589
|
186.167
|
114.724
|
141.083
|
280.610
|
298.512
|
570.712
|
223.795
|
461.317
|
1.1
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.617.953
|
318.126
|
179.438
|
140.532
|
260.298
|
119.750
|
147.865
|
112.266
|
135.875
|
213.114
|
282.677
|
463.007
|
101.789
|
143.216
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
2.014.831
|
291.654
|
83.083
|
36.693
|
227.488
|
73.075
|
102.071
|
89.298
|
93.016
|
168.728
|
266.086
|
400.998
|
82.771
|
99.871
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.904.571
|
266.291
|
76.678
|
30.677
|
221.707
|
71.726
|
91.248
|
87.894
|
79.013
|
149.172
|
254.372
|
395.733
|
81.373
|
98.686
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
110.260
|
25.363
|
6.405
|
6.016
|
5.781
|
1.349
|
10.822
|
1.404
|
14.003
|
19.555
|
11.713
|
5.266
|
1.398
|
1.185
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
603.123
|
26.472
|
96.355
|
103.839
|
32.810
|
46.675
|
45.794
|
22.968
|
42.859
|
44.386
|
16.591
|
62.009
|
19.019
|
43.345
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
253.530
|
29.334
|
3.021
|
6.914
|
11.061
|
-
|
7.668
|
-
|
4.313
|
9.807
|
11.616
|
71.099
|
3.677
|
95.020
|
1.2.1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
99.257
|
25.007
|
1.609
|
684
|
3.695
|
-
|
-
|
-
|
1.581
|
4.584
|
2.207
|
6.067
|
-
|
53.822
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
81.778
|
1.580
|
1.412
|
3.865
|
53
|
-
|
7.668
|
-
|
-
|
5.223
|
8.525
|
26.646
|
3.551
|
23.254
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
72.495
|
2.746
|
-
|
2.364
|
7.313
|
-
|
-
|
-
|
2.731
|
-
|
884
|
38.386
|
126
|
17.944
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
530.108
|
12.282
|
9.349
|
31.474
|
6.533
|
805
|
30.292
|
2.452
|
872
|
56.867
|
4.015
|
36.445
|
116.006
|
222.717
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5.450
|
-
|
-
|
2.170
|
-
|
-
|
241
|
-
|
-
|
608
|
-
|
-
|
2.262
|
169
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2.155
|
164
|
62
|
805
|
124
|
34
|
102
|
6
|
23
|
214
|
205
|
160
|
61
|
195
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
635.652
|
89.539
|
52.015
|
57.103
|
60.369
|
31.969
|
48.932
|
29.074
|
21.051
|
50.030
|
54.014
|
61.792
|
23.612
|
56.153
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
127.390
|
26.593
|
9.987
|
8.116
|
14.554
|
6.027
|
4.883
|
8.282
|
4.492
|
5.722
|
13.488
|
13.767
|
4.991
|
6.487
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
103.215
|
23.552
|
9.060
|
7.505
|
12.761
|
5.417
|
4.063
|
3.738
|
3.311
|
4.180
|
10.402
|
10.449
|
3.650
|
5.126
|
2.1.2
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
24.176
|
3.041
|
927
|
612
|
1.793
|
610
|
820
|
4.543
|
1.181
|
1.541
|
3.086
|
3.318
|
1.341
|
1.361
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
245.308
|
38.652
|
14.218
|
11.037
|
25.622
|
10.127
|
13.670
|
11.837
|
11.234
|
20.722
|
24.259
|
29.733
|
10.817
|
23.380
|
2.2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.546
|
312
|
238
|
192
|
221
|
137
|
147
|
176
|
160
|
177
|
213
|
221
|
149
|
204
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
15.105
|
333
|
702
|
934
|
530
|
306
|
329
|
971
|
122
|
491
|
776
|
1.602
|
842
|
7.168
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.697
|
164
|
1.790
|
293
|
878
|
46
|
244
|
65
|
583
|
183
|
44
|
91
|
73
|
2.241
|
2.2.4
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
9.632,86
|
1.355
|
663
|
627
|
1.010
|
453
|
525
|
726
|
585
|
618
|
898
|
1.058
|
370
|
746
|
2.2.5
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
27.852
|
11.107
|
2.056
|
635
|
1.515
|
1.103
|
766
|
1.278
|
883
|
889
|
1.516
|
4.940
|
304
|
861
|
2.2.6
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
183.474
|
25.382
|
8.769
|
8.356
|
21.469
|
8.081
|
11.660
|
8.620
|
8.901
|
18.366
|
20.812
|
21.821
|
9.080
|
12.159
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.933
|
166
|
210
|
198
|
177
|
163
|
540
|
128
|
84
|
351
|
364
|
301
|
137
|
114
|
2.4
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
637
|
75
|
66
|
104
|
45
|
47
|
29
|
22
|
12
|
63
|
77
|
46
|
29
|
22
|
2.5
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.279
|
894
|
682
|
680
|
195
|
428
|
480
|
218
|
145
|
469
|
307
|
270
|
306
|
206
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
251.191
|
22.305
|
26.801
|
36.939
|
19.522
|
15.161
|
29.278
|
8.562
|
5.022
|
22.686
|
15.158
|
16.959
|
7.304
|
25.494
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.716
|
842
|
47
|
29
|
244
|
0
|
41
|
6
|
60
|
6
|
341
|
706
|
12
|
381
|
2.8
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
198
|
11
|
5
|
-
|
10
|
15
|
11
|
21
|
2
|
11
|
20
|
10
|
14
|
68
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
36.791
|
49
|
7.177
|
482
|
-
|
15
|
727
|
98
|
36
|
548
|
1.142
|
2.375
|
19.494
|
4.649
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
35.288
|
49
|
7.177
|
482
|
-
|
15
|
727
|
98
|
36
|
548
|
240
|
1.787
|
19.494
|
4.635
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
1.028
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
605
|
423
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
474
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297
|
164
|
-
|
13
|
II
|
Đất có mặt
nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
32.221
|
-
|
-
|
9.410
|
-
|
-
|
7.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.983
|
-
|
878
|
1
|
Đất mặt nước
ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
26.100
|
-
|
-
|
4.945
|
-
|
-
|
7.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.205
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước
ven biển có rừng
|
MVR
|
657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
657
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước
ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
5.464
|
-
|
-
|
4.464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
-
|
878
|
Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3873/QĐ-BTNMT ngày 25/12/2018 năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|