|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 386/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án
năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Kế
hoạch Năm 2016
|
Tăng
(+); Giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
72.035,97
|
100
|
72.035,97
|
100
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
52.199,41
|
72,46
|
50.478,48
|
70,07
|
-1720,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.898,47
|
12,95
|
4.610,56
|
9,13
|
-287,91
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.532,01
|
768,36
|
3.259,76
|
70,70
|
-272,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.576,91
|
4,17
|
1.367,14
|
2,71
|
-209,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.291,60
|
13,99
|
4.987,29
|
9,88
|
-304,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.655,52
|
30,81
|
11.295,82
|
22,38
|
-359,7
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.412,21
|
24,88
|
9.412,21
|
18,64
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.919,98
|
47,38
|
17.337,89
|
34,35
|
-582,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.425,46
|
3,77
|
1.451,31
|
2,87
|
25,85
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
19,26
|
0,05
|
19,26
|
0,04
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.999,71
|
26,38
|
20.972,43
|
29,11
|
1972,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,47
|
0,61
|
38,95
|
0,19
|
8,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,93
|
0,14
|
10,51
|
0,05
|
3,58
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
101,99
|
2,04
|
665,29
|
3,17
|
563,3
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
415,25
|
8,29
|
1.362,79
|
6,50
|
947,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
42,46
|
0,85
|
47,86
|
0,23
|
5,4
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,71
|
0,01
|
31,60
|
0,15
|
30,89
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.566,49
|
71,17
|
3.968,99
|
18,92
|
402,5
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,96
|
-
|
7,98
|
0,20
|
4,02
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12,64
|
-
|
12,68
|
0,32
|
0,04
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
97,50
|
-
|
98,80
|
2,49
|
1,3
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
24,05
|
-
|
24,85
|
0,63
|
0,8
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,13
|
-
|
0,13
|
0,00
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.816,15
|
-
|
1.956,06
|
49,28
|
139,91
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
1.066,29
|
-
|
1.318,10
|
33,21
|
251,81
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
529,37
|
-
|
533,31
|
13,44
|
3,94
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,09
|
-
|
2,09
|
0,05
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
14,31
|
-
|
14,99
|
0,38
|
0,68
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
6,81
|
0,14
|
6,81
|
0,03
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
25,07
|
0,50
|
35,81
|
0,17
|
10,74
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.147,96
|
22,91
|
1.200,75
|
5,73
|
52,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
143,34
|
2,86
|
149,05
|
0,71
|
5,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
28,18
|
0,56
|
30,15
|
0,14
|
1,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
11,45
|
0,23
|
12,95
|
0,06
|
1,5
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,64
|
0,61
|
30,64
|
0,15
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.533,87
|
30,61
|
1.523,20
|
7,26
|
-10,67
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
94,49
|
1,89
|
113,54
|
0,54
|
19,05
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,81
|
0,10
|
7,53
|
0,04
|
2,72
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,35
|
0,01
|
0,35
|
0,00
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
148,01
|
2,95
|
148,01
|
0,71
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
944,24
|
18,84
|
927,84
|
4,42
|
-16,4
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10.715,86
|
213,84
|
10.659,48
|
50,83
|
-56,38
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,33
|
0,01
|
0,33
|
0,33
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
836,85
|
1,16
|
585,06
|
0,82
|
-251,79
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
26.149,61
|
-
|
26.149,61
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
13.166,29
|
-
|
13.166,29
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
141,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
24,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất Cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,38
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,74
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,87
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.726,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
287,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
15,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
207,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
303,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
342,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
582,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,50
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
RPH/NTS
|
19,50
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
BHK/NTS
|
2,00
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NNK
|
1,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
98,47
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
253,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,11
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
154,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,83
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú
Lộc được thể hiện tại các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD, CT, GTVT;
- BCH Quân sự, BCH BĐ Biên phòng
tỉnh;
- Công an tỉnh;
- BQL Khu kinh tế Chân Mây -
Lăng Cô;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- Phòng TNMT huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng
Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An
|
0.50
|
Lộc
An
|
2
|
Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An
Lại
|
0.12
|
Lộc
An
|
3
|
Đường giao thông nông thôn (từ Trường
TH Tiến Lực đến UBND xã)
|
0.20
|
Lộc
An
|
4
|
Hệ thống thoát nước khu vực trường
cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An
|
0.09
|
Lộc
An
|
5
|
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến
đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
|
0.60
|
Lộc
An
|
6
|
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn
|
4.00
|
Lộc
An
|
7
|
Đường vào thôn Phước Trạch
|
1.50
|
Lộc
An
|
8
|
Đường vào chợ Truồi
|
1.00
|
Lộc
An
|
9
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An
|
0.51
|
Lộc
An
|
10
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang
|
0.38
|
Lộc
An
|
11
|
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ
Nong, Lộc Bổn
|
0.87
|
Lộc
Bổn
|
12
|
Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc
Bổn
|
0.25
|
Lộc
Bổn
|
13
|
Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa
|
0.10
|
Lộc
Bổn
|
14
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn
Bình An (gđ 2)
|
3.70
|
Lộc
Bổn
|
15
|
Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn
|
1.60
|
Lộc
Bổn
|
16
|
Kè chống xói lở sông Nong
|
3.00
|
Lộc
Bổn
|
17
|
Đường và cầu liên thôn Bình An -
Thuận Hóa
|
2.00
|
Lộc
Bổn
|
18
|
Đường giao thông khu vực 9, thị trấn
Phú Lộc
|
0.70
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
19
|
Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn
Phú Lộc
|
0.04
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
20
|
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch
|
2.50
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
21
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
|
3.00
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
22
|
Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện
|
0.80
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
23
|
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến
|
0.30
|
Lộc
Tiến
|
24
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
3.00
|
Lộc
Tiến
|
25
|
Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu
|
2.00
|
Lộc
Trì
|
26
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc
Trì
|
0.30
|
Lộc
Trì
|
27
|
Đường liên xã Vinh Hải - Vinh Giang
|
0.40
|
Vinh
Hải
|
28
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã
Vinh Hải
|
12.50
|
Vinh
Hải
|
29
|
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng
|
2.00
|
Vinh
Hiền
|
30
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An
I (giai đoạn 3)
|
1.00
|
Vinh
Hiền
|
31
|
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc
Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)
|
1.50
|
Vinh
Hiền
|
32
|
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền
An, xã Vinh Hiền
|
0.30
|
Vinh
Hiền
|
33
|
Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền
|
2.00
|
Vinh
Giang -
Vinh Hiền
|
34
|
Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê
ngăn mặn)
|
0.21
|
Vinh
Hưng
|
35
|
Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường
giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền)
|
0.36
|
Vinh
Hưng
|
36
|
Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà
ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng
|
0.25
|
Vinh
Hưng
|
37
|
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai
đoạn 1)
|
6.70
|
Vinh
Hưng
|
38
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy
|
0.55
|
Lộc
Thủy
|
39
|
Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy
|
0.30
|
Lộc
Thủy
|
40
|
Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu
đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh
|
4.00
|
Lộc
Vĩnh
|
41
|
Đường GT chống ngập lụt vào Trường
Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An,
xã Lộc Điền
|
0.04
|
Lộc
Điền
|
42
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn
|
0.08
|
Lộc
Điền
|
43
|
Khu QH dân cư thôn Trung Chánh
|
1.50
|
Lộc
Điền
|
44
|
Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc
Điền
|
0.50
|
Lộc
Điền
|
45
|
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
0.13
|
Lộc
Điền
|
46
|
Kênh tưới HTX Bắc Sơn (từ Hồ truồi
- QLộ 1A)
|
1.00
|
Lộc
Điền
|
47
|
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi
|
0.60
|
Vinh
Mỹ
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)
|
0.12
|
Vinh
Mỹ
|
49
|
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa)
|
0.35
|
Vinh
Giang
|
50
|
Đường giao thông liên xã Vinh Giang
- Vinh Mỹ - Vinh Hải
|
0.01
|
Vinh
Giang
|
51
|
Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã
Vinh Giang
|
0.20
|
Vinh
Giang
|
52
|
Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn
2)
|
0.27
|
Xuân
Lộc
|
53
|
Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2)
|
4.00
|
Xuân
Lộc
|
54
|
Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản
Phúc Lộc
|
0.71
|
Xuân
Lộc
|
55
|
Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân
Lộc (Chương trình 135)
|
0.02
|
Xuân
Lộc
|
56
|
Đường giao thông thôn Vinh Sơn
(giai đoạn 2)
|
0.02
|
Lộc
Sơn
|
57
|
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc
Sơn
|
1.50
|
Lộc
Sơn
|
58
|
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng,
xã Lộc Sơn
|
2.00
|
Lộc
Sơn
|
59
|
Di dời chòi canh phòng cháy rừng
khu công nghiệp La Sơn
|
0.01
|
Lộc
Sơn
|
60
|
Đường giao thông vành đai phía đông
xã Lộc Sơn
|
5.10
|
Lộc
Sơn
|
61
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện
|
13.00
|
Xuân
Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa
|
62
|
Kè chống xói lở bờ sông Truồi
|
1.40
|
Lộc
An, Lộc Điền
|
63
|
Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải
sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc
|
0.24
|
Vinh
Hải
|
64
|
Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì
|
0.40
|
Lộc
Trì
|
65
|
Nhà máy xử lý nước sạch Lộc Bổn
|
5.00
|
Lộc
Bổn
|
Công trình, dự án được phân bổ
từ kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Khu công nghệ kinh tế tri thức tại Khu đô thị Chân Mây (nhà đầu tư Capfin Asia - Hoa Kỳ)
|
195.00
|
Lộc
Tiến, Lộc Thủy
|
2
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc)
|
260.00
|
Lộc
Vĩnh
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh
Viễn Lăng Cô (Bổ sung)
|
15.00
|
Lộc
Vĩnh, thị trấn Lăng Cô
|
4
|
Khu du lịch Xanh Lăng Cô (giai đoạn
2 phía biển)
|
2.10
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
5
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Cảnh Dương
|
3.65
|
Lộc
Thủy
|
6
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường-mỏ đá Tam Lộc
|
6.40
|
Lộc
Tiến
|
7
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Mỏ Diều
|
6.00
|
Lộc
Thủy
|
8
|
Mỏ đá Mỏ Diều (phần mở rộng)
|
0.89
|
Lộc
Thủy
|
9
|
Mỏ cát Bãi Trằm
|
3.00
|
Lộc
Tiến
|
10
|
Khu tổ hợp dịch vụ, du lịch làng
Chài An Cư (Công ty TNHH Lăng Cô - Huế)
|
1.80
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
11
|
Nhà hàng ẩm thực cao cấp đầm Lập An
(DNTN Bé Thân)
|
0.92
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
12
|
Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây
|
20.50
|
Lộc
Vĩnh
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử
dụng đất
|
1
|
Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang)
|
5.20
|
Khu
CN số 2, xã Lộc Tiến
|
2
|
Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp
và PTNT Thừa Lưu
|
0.15
|
Lộc Tiến,
|
3
|
Kho nhựa đường Chân Mây
|
2.00
|
Lộc Vĩnh,
|
4
|
Hạ tầng khu công nghiệp
|
150.00
|
Lộc
Tiến,
|
5
|
Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng
Chân Mây
|
10.00
|
Lộc
Vĩnh
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục
đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Nhà văn hóa xã Lộc An
|
0.50
|
Lộc
An
|
2
|
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến
đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
|
0.60
|
Lộc
An
|
3
|
Đường ven sông Truồi về khu di tích
lịch sử đình Bàn Môn
|
4.00
|
Lộc
An
|
4
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Tây A,
thôn Phước Mỹ, thôn Nam, xã Lộc An (3 điểm dân cư)
|
0.50
|
Lộc
An
|
5
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai, thôn Hai Hà, xã Lộc An (3 điểm dân cư)
|
0.37
|
Lộc
An
|
6
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư)
|
0.60
|
Lộc
An
|
7
|
Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang
|
0.38
|
Lộc
An
|
8
|
Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ
Nong, Lộc Bổn
|
0.87
|
Lộc
Bổn
|
9
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2)
|
3.70
|
Lộc
Bổn
|
10
|
Nhà Văn Hóa xã Lộc Bổn
|
1.60
|
Lộc
Bổn
|
11
|
Kè chống xói lở sông Nong
|
3.00
|
Lộc
Bổn
|
12
|
Đường và cầu liên thôn Bình An -
Thuận Hóa
|
2.00
|
Lộc
Bổn
|
13
|
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn
Bình An
|
0.45
|
Lộc
Bổn
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia
đình, cá nhân)
|
0.56
|
Lộc
Bổn
|
15
|
KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch
|
2.50
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
|
3.00
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
17
|
Trung tâm dạy nghề huyện
|
0.80
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
18
|
Khu Dịch vụ Đồng thôn
|
1.50
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
19
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
3.00
|
Lộc
Tiến
|
20
|
Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung
Hà
|
1.00
|
Lộc
Trì
|
21
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
|
0.30
|
Lộc
Trì
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã
Vinh Hải
|
12.50
|
Vinh
Hải
|
23
|
Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã
Vinh Hải
|
0.50
|
Vinh
Hải
|
24
|
Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng
|
2.00
|
Vinh
Hiền
|
25
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An
I (giai đoạn 3)
|
1.00
|
Vinh
Hiền
|
26
|
Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc
Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1)
|
1.50
|
Vinh
Hiền
|
27
|
Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền
An, xã Vinh Hiền
|
0.30
|
Vinh
Hiền
|
28
|
Các điểm dân cư
xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh
Hiền
|
1.50
|
Vinh
Hiền
|
29
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh (2 điểm dân cư)
|
0.20
|
Vinh
Hưng
|
30
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Diêm
Trường, thôn Phụng Chánh (4 điểm dân cư)
|
0.40
|
Vinh
Hưng
|
31
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh, thôn Diêm Trường (4 điểm dân cư)
|
0.60
|
Vinh
Hưng
|
32
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy
|
0.55
|
Lộc
Thủy
|
33
|
Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu
học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
0.04
|
Lộc
Điền
|
34
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn
|
0.08
|
Lộc
Điền
|
35
|
Khu QH dân cư
thôn Trung Chánh
|
1.50
|
Lộc
Điền
|
36
|
Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc
Điền
|
0.50
|
Lộc
Điền
|
37
|
Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
0.13
|
Lộc
Điền
|
38
|
Nâng cấp đê đập Đuồi
|
0.30
|
Lộc
Điền
|
39
|
Nâng cấp âu thuyền chống bão thôn
Miêu Nha, xã Lộc Điền
|
0.10
|
Lộc
Điền
|
40
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An,
thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)
|
1.20
|
Lộc
Điền
|
41
|
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia
đình, cá nhân) sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0.10
|
Lộc
Điền
|
42
|
Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi
|
0.60
|
Vinh
Mỹ
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang)
|
0.12
|
Vinh
Mỹ
|
44
|
Các điểm dân cư xen ghép xóm Mỹ
Hương Đông, thôn 2; xóm Mỹ Thành, thôn 4, xã Vinh Mỹ (2 điểm)
|
0.80
|
Vinh
Mỹ
|
45
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1,
thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)
|
0.50
|
Vinh
Mỹ
|
46
|
Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa)
|
0.35
|
Vinh
Giang
|
47
|
Đường giao thông Cây bứa (từ bà
Phòng đến âu thuyền)
|
0.22
|
Vinh
Giang
|
48
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Vinh Giang (3 điểm dân cư)
|
0.30
|
Vinh
Giang
|
49
|
Đường giao thông thôn Vinh Sơn
(giai đoạn 2)
|
0.02
|
Lộc
Sơn
|
50
|
Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc
Sơn
|
1.50
|
Lộc
Sơn
|
51
|
Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng,
xã Lộc Sơn
|
2.00
|
Lộc
Sơn
|
52
|
Đường giao thông vành đai phía đông
xã Lộc Sơn
|
5.10
|
Lộc
Sơn
|
53
|
Các điểm dân
cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn
(4 điểm dân cư)
|
1.20
|
Lộc
Sơn
|
54
|
Cửa hàng xăng dầu Lộc Trì
|
0.57
|
Lộc
Trì
|
55
|
Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ
|
0.46
|
Vinh
Mỹ
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
2.00
|
Vinh
Hải
|
2
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
|
5.40
|
Lộc
Bổn
|
3
|
Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã
Lộc An
|
0.50
|
Lộc
An
|
4
|
Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa
|
12.00
|
Các:
Xuân Lộc, Lộc Hòa
|
5
|
Trường Mầm Non thị trấn Lăng Cô
|
0.20
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
6
|
Đường giao thông thôn 1, xã Vinh Hải
|
2.00
|
Vinh
Hải
|
7
|
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến
|
0.60
|
Lộc
Tiến
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc
Trì
|
0.50
|
Lộc
Trì
|
9
|
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại
|
0.75
|
Lộc
Điền
|
10
|
Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ
|
0.50
|
Lộc
Điền
|
11
|
Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên
|
1.50
|
Vinh
Hiền
|
12
|
Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao
triều xã Vinh Mỹ
|
19.50
|
Vinh
Mỹ
|
13
|
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số
2, Sở Tư Pháp
|
0.05
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.50
|
Huyện
Phú Lộc
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy
Cam
|
202.00
|
Lộc
Thủy,
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải Khu công
nghiệp và Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
10.00
|
Lộc
Vĩnh,
Lộc Tiến
|
3
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
|
124.31
|
Lộc
Tiến,
Lộc Vĩnh
|
4
|
Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp
số 2:
- One-One: 3 ha;
- Kết đoàn: 1,5 ha;
- Dầu ăn: 3 ha;
- Dệt may: 6 ha;
- Hạ tầng giao thông: 1,5 ha.
|
15.00
|
Lộc
Tiến
|
5
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh
Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)
|
105.00
|
Lộc
Vĩnh, thị trấn Lăng Cô
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn
|
2.00
|
Vinh
Hải
|
2
|
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến
|
0.60
|
Lộc
Tiến
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc
Trì
|
0.50
|
Lộc
Trì
|
4
|
Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại
|
0.75
|
Lộc
Điền
|
5
|
Đường nội đồng từ bà Lọt - Quê Chữ
|
0.50
|
Lộc
Điền
|
6
|
Khu quy hoạch nuôi tôm xen ghép cao
triều xã Vinh Mỹ
|
19.50
|
Vinh
Mỹ
|
7
|
Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số
2, Sở Tư Pháp
|
0.05
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật: KDC Hạ Thủy Đạo mở
rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn
|
6.50
|
Lộc
Sơn
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết
Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn)
|
1.50
|
Lộc
Sơn
|
10
|
Khu dân cư Bàu Thốt Bồ Đề, thôn
Vinh Sơn
|
2.00
|
Lộc
Sơn
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen
ghép thôn Xuân Sơn
|
1.00
|
Lộc
Sơn
|
12
|
Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng;
KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng
|
1.70
|
Lộc
An
|
13
|
Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn
|
1.85
|
Lộc
An
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ
Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng
Dài; KDC Trạng Giữa
|
2.16
|
Lộc
Bổn
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ
Lộc Bình
|
1.98
|
Lộc
Bình
|
16
|
Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng;
KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú
|
0.55
|
Lộc
Điền
|
17
|
Mỏ đá Gabrô giai đoạn 2 (giai đoạn 1
đã thu hồi đất 40,0ha)
|
30.00
|
Lộc
Điền
|
18
|
Nhà văn hóa trung tâm huyện
|
4.50
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
19
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.
|
0.50
|
Lộc
Thủy
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Thao trường bắn đạn thực
|
2.00
|
Lộc
Tiến
|
2
|
Thao trường bắn đạn thực
|
2.00
|
Lộc
Điền
|
3
|
Thao trường bắn đạn thực
|
2.00
|
Vinh
Mỹ
|
4
|
Khu hậu phương
|
2.00
|
Lộc
Hòa
|
5
|
Đất dân cư xen ghép; Chuyển nhà văn
hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng
|
0.48
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
6
|
Đồn Công an ven biển Phú Lộc
|
0.30
|
Lộc
Tiến
|
7
|
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa
cháy công an tỉnh TT Huế
|
1.50
|
Lộc
Điền
|
8
|
Đồn Công an ven biển các xã khu III
|
0.30
|
Vinh
Giang
|
9
|
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa
cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
1.48
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân
|
22.35
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
2
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN La Sơn (giai đoạn II) của Công ty TNHH VITTO
|
37.35
|
Lộc
Sơn
|
3
|
Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén
năng lượng (phần mở rộng) của Công ty TNHH MTV Hào Hưng - Huế (Khu Công nghiệp
La Sơn)
|
1.93
|
Lộc
Sơn
|
4
|
Các dự án khác thuộc Khu công nghiệp
La Sơn
|
20.00
|
|
5
|
Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng
đồng
|
5.00
|
Lộc
Bình
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Kênh Miếu Đỏ; Cống Bến Ván (chương trình 135)
|
0.16
|
Lộc
Bổn
|
2
|
Công trình đường
ô Cổng đến ô Phê; Công trình đường ô Tiến đến ô Đấu;
Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Công trình đường đồng Sài Chủ
|
0.42
|
Lộc
Bổn
|
3
|
KDC xen ghép (Trường Trung học CS đợt
2); KDC xen ghép (chợ cũ); Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình
An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ)
|
2.30
|
Lộc
Bổn
|
4
|
Khu quy hoạch giết mổ gia súc, gia cầm
tập trung; Trạm Y tế thị trấn Phú Lộc
|
0.50
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
5
|
Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao)
|
0.10
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
6
|
Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch (đoạn
đường 19/5 đường Từ Dũ)
|
1.00
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
7
|
Đường giao thông vào thác Nhị Hồ
|
1.50
|
Lộc
Trì
|
8
|
Mở rộng trường TH Lộc Tiến
|
0.22
|
Lộc
Tiến
|
9
|
Tái định cư, xen ghép khu dân cư;
điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)
|
2.08
|
Lộc
Trì
|
10
|
Khu đóng mới và sửa chữa tàu thuyền
tại thôn Đông Hải
|
0.30
|
Lộc
Trì
|
11
|
Khu du lịch sinh thái Suối Voi
|
50.00
|
Lộc
Tiến
|
12
|
Khu tái định cư thôn 4; Đất xen
ghép dọc các tuyến đường chính và các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã
|
3.50
|
Vinh
Hải
|
13
|
Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2
và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái
|
3.17
|
Vinh
Hiền
|
14
|
Nâng cấp hệ thống dẫn mặn từ trạm bơm đến ao nuôi
|
0.75
|
Vinh
Hưng
|
15
|
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1 - Hạng
mục: 03 phòng học
|
0.02
|
Vinh
Hưng
|
16
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung Vinh Hưng
|
3.00
|
Vinh
Hưng
|
17
|
Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn
Diêm Trường)
|
0.37
|
Vinh
Hưng
|
18
|
Các KDC xen ghép thôn Diêm Trường
và Thôn Phụng Chánh
|
0.50
|
Vinh
Hưng
|
19
|
Đường Cầu Cội, đường giao thông thôn
Cảnh Dương
|
0.08
|
Lộc
Vĩnh
|
20
|
Đường giao thông từ Đồn biên phòng
- Bình An 1 - giai đoạn 3 Lộc Vĩnh
|
0.05
|
Lộc
Vĩnh
|
21
|
Mở rộng các trường: Trường mầm
non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường
Tiểu học Sư Lỗ Đông
|
0.29
|
Lộc
Điền
|
22
|
Khu quy hoạch DC xen ghép thôn Đồng
Xuân, xã Lộc Điền
|
0.41
|
Lộc
Điền
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2
|
1.30
|
Lộc
Điền
|
24
|
Sửa chữa cổng, tường rào, sân vườn
trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vinh Mỹ
|
0.31
|
Vinh
Mỹ
|
25
|
Nạo vét mương thoát nước ra biển
(tuyến mương chống ngập lụt), xã Vinh Mỹ
|
2.00
|
Vinh
Mỹ
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm
xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I
|
0.56
|
Vinh
Mỹ
|
27
|
Chuyển đất Y Tế cũ sang nhà văn hóa
|
0.26
|
Vinh
Mỹ
|
28
|
Cải tạo nâng cấp sân vận động xã
|
0.20
|
Vinh
Mỹ
|
29
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng (Công ty Long Phụng)
|
1.32
|
Lộc
Hòa
|
30
|
KDC xen ghép thôn Nghi Giang
|
0.35
|
Vinh
Giang
|
31
|
Các khu DC thuộc thôn 2, thôn 3,
thôn 4, xã Xuân Lộc
|
2.00
|
Xuân
Lộc
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật
nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn
|
0.70
|
Lộc
Sơn
|
33
|
Khu dân cư Đội 1, thôn An Sơn; Nhà
văn hóa thôn An Sơn; Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn và các
khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã
|
3.41
|
Lộc
Sơn
|
34
|
Đường từ nhà ông Thịnh đến bãi tắm
cộng đồng
|
0.12
|
Lộc
Bình
|
35
|
Trồng rừng ngập mặn
|
2.00
|
Lộc
Bình
|
36
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề
và đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư
|
5.69
|
Toàn
huyện
|
37
|
Điểm dân cư
xen ghép An Cư Tân, Hải Vân
|
0.50
|
TT
Lăng Cô
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số
386/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Trạm biên phòng
|
0.20
|
Lộc
Bình
|
2
|
Xây dựng đường cao tốc La Sơn - Đề
Bay
|
25.60
|
Lộc
Bổn, Lộc Sơn, Xuân Lộc
|
3
|
Trạm dừng nghỉ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A)
|
3.00
|
Lộc
Điền
|
4
|
Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa
Thiên Huế (gần trạm thú y huyện)
|
0.12
|
TT
Phú Lộc
|
5
|
Khu tái định cư thôn 1 (Bãi Gạo) phục
vụ TĐC đường cao tốc La Sơn - Đề Bay
|
5.50
|
Xuân
Lộc
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn
Thuận An - Tư Hiền - QL1A
|
40.79
|
Huyện
Phú Lộc
|
7
|
Đất xen ghép phục vụ TĐC hầm Phước
Tượng quốc lộ 1A (Tái định cư dự án Quốc lộ 1A)
|
0.12
|
Lộc
Trì
|
8
|
Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, giai đoạn
1
|
4.00
|
Vinh
Hưng
|
9
|
Đường từ nhà Ông Tìm đến nhà Ông Lạc
(GĐ2); Đường từ QL49B đến nhà Ông Châu; Bờ kè 2 mặt đường Miếu Vạn; Đường từ
QL49B đến nhà Ông Thuyên
|
0.43
|
Lộc
Bình
|
10
|
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà;
Kênh Hà Vĩnh
|
0.91
|
Lộc
An
|
11
|
Kênh mương HTX Trung Hà, Đường giao
thông nội đồng Trung Phước - Hòa Mậu (đập Thủ Lệnh)
|
0.44
|
Lộc
Trì
|
12
|
Các Kênh: A Chuân; Hói Chính thôn
3, thôn 4; Các đường: đường dân sinh thôn 3, thôn 4 (Ông Lành đến Biển); đường
dân sinh từ Nhà ông Súy đến Trường cấp 2 Vinh Giang; đường cơ chế đặc thù; Kênh dẫn mặn phục vụ NTTS
|
3.00
|
Vinh
Hải
|
13
|
Đường từ nhà Ông Trần Đình Đê đến
nhà Ông Nguyễn An; đường nội đồng Hiền Hòa 1 - Hiền An 1
|
0.56
|
Vinh
Hiền
|
14
|
Nạo vét khe Lương Viện: Đường sản
xuất nội đồng Bà Hòa đội 7; bà Nhạn; Nâng cấp Đê bao từ cầu Bến Đò đến ông Phúc:
Đường dân sinh phục vụ sản xuất đoạn từ nhà ông Cơ đến khe Bồn Bồn, đường
QL49 đi trạm bơm
|
1.74
|
Vinh
Hưng
|
16
|
Đường nâng cấp đập đuồi thôn Quê Chữ
- Lương Điền Đông: Nâng cấp đập Đuồi, kênh dẫn nước HTX Đông Sơn, xây dựng đập
Hói dưới; Đường dân sinh kết hợp phục vụ sản xuất qua Đập Truồi; Đường nội
thôn thôn Miêu Nha, Đường thôn Bạch Thạch - Bát Sơn; Nâng cấp mở rộng âu thuyền
|
3.64
|
Lộc
Điền
|
17
|
Nạo vét tuyến mương thoát nước ra
biển (Tuyến mương thoát nước chống ngập lụt cục bộ); mở rộng nâng cấp các tuyến
đường nông thôn mới
|
4.04
|
Vinh
Mỹ
|
18
|
Kênh thủy lợi từ Cồn Ô Được đến nhà
Ô Diếp, mương Đập Tây, kênh tưới Nam Trường
|
0.53
|
Vinh
Giang
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Các đường giao thông: Đường Trục 14
(Nam Phổ Hạ); Đường thôn Đông - Nam (giai đoạn 2); Đường Bắc Trung - Bắc Thượng;
Các đường giao thông: Đường Phú Môn - Hà Châu; Đường thôn Hà Châu
|
0.66
|
Lộc
An
|
2
|
6 Nhà Văn hóa tại 6 thôn; Nhà Văn
hóa thôn Đông, Tây A, Hà Vĩnh, Phú Môn, Bắc Thượng (chuyển từ đất Trường Mầm
non cũ)
|
0.89
|
Lộc
An
|
3
|
Điểm trung chuyển rác thải, thôn
Phú Môn
|
0.05
|
Lộc
An
|
4
|
Các KDC xen ghép: KDC KV cơ sở giết mổ gia súc cũ; KDC KV Cổng chào; KDC KV Nhà thờ
họ Bùi, trường Tiến Lực cũ, Đại Thanh, Phú Môn cơ sở cũ
|
2.10
|
Lộc
An
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Tiến Lực (chuyển từ đất trụ sở UBND xã cũ)
|
0.26
|
Lộc
An
|
6
|
Cây xăng trên đường cao tốc Cam Lộ
- Túy Loan
|
1.00
|
Lộc
Bổn
|
7
|
Khu dân cư xen ghép Đá Bạc, thị trấn
Phú Lộc
|
0.10
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
8
|
Nhà Văn hóa KV6
|
0.20
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
9
|
Đường thôn Khe Su, Hòa Mậu - Trung
Phước
|
1.75
|
Lộc
Trì
|
10
|
2 Nhà Văn hóa thôn: Phước Tượng; Lê
Thái Thiện (Chuyển từ đất Trường học, cơ sở cũ), 3 Nhà Văn hóa thôn: Hòa Mậu;
Cao Đôi Xã; Đông Lưu
|
0.25
|
Lộc
Trì
|
11
|
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì
giai đoạn 1
|
2.00
|
Lộc
Trì
|
12
|
Kè ven sông Cầu
Hai, Cầu Buồi Luồi
|
0.12
|
Lộc
Trì
|
13
|
Mở rộng trường TH Vinh Hải cơ sở
thôn 2
|
0.10
|
Vinh
Hải
|
14
|
Đường Liên xã Vinh Hải - Vinh Giang
|
1.70
|
Vinh
Hải
|
15
|
Chuyển trường mầm non thôn 1 và
thôn 4 sang đất ở
|
0.20
|
Vinh
Hải
|
16
|
Các KDC xen ghép: KDC thôn Hiền Hòa
1; KDC thôn Hiền Vân 1; KDC thôn Hiền Hòa 2, Nhà Văn hóa thôn Hiền Hòa 1,
Đông Dương, Hiền Vân 1, Hiền Vân 2, Chuyển Trường mầm non Lang Càng sang đất
dịch vụ, Chuyển trạm Y tế sang đất dịch vụ, Chuyển đất 2 trường MN thôn Hiền
An 1, Hiền Hòa 1 sang đất ở
|
1.88
|
Vinh
Hiền
|
17
|
Mở rộng Trường THCS Vinh Hưng (thôn
Diêm Trường); Mở rộng Trường Tiểu học Vinh Hưng II (thôn Diêm Trường); Trường
Mầm non Hương Mai: cơ sở Diêm Trường, cơ sở Phụng Chánh
|
1.86
|
Vinh
Hưng
|
18
|
Các nhà văn hóa thôn: Trung Hưng;
Phụng Chánh; Diêm Trường; Lương Viện
|
0.40
|
Vinh
Hưng
|
19
|
Sân vận động xã Vinh Hưng
|
1.00
|
Vinh
Hưng
|
20
|
Xây dựng các hộc chứa rác thải:
thôn Diêm Trường, thôn Phụng Chánh
|
0.04
|
Vinh
Hưng
|
21
|
Các nhà họp thôn: Thôn 1 (chuyển từ
đất Trường Tiểu học thôn 1, cơ sở cũ); Thôn 2 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn
2, cơ sở cũ); Thôn 3 (chuyển từ Trường Tiểu học thôn 3, cơ sở cũ); Thôn 4
(chuyển từ Trường Mầm non thôn 4, cơ sở cũ), Các KDC xen
ghép: KDC Trường Mầm non thôn 1, cơ sở cũ; KDC Trường Tiểu học thôn 2, cơ sở
cũ, Trụ sở HTX Nhà Văn hóa và Trung tâm học tập cộng đồng xã (chuyển từ Trường
Mầm non thôn 5, cơ sở cũ)
|
1.37
|
Vinh
Mỹ
|
22
|
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm, thôn
Nghi Giang
|
0.10
|
Vinh
Giang
|
23
|
Đường vào nghĩa trang, cầu nhỏ Nghi Giang
|
0.21
|
Vinh
Giang
|
24
|
Xây dựng hạ tầng
Nghĩa trang nhân dân Lộc Sơn (giai đoạn 1)
|
0.58
|
Lộc
Sơn
|
25
|
Đường liên thôn 6 và thôn 9
|
0.20
|
Lộc
Hòa
|
26
|
Nhà Văn hóa thôn Hòa An, thôn An
Bình
|
0.17
|
Lộc
Bình
|
27
|
Mở rộng trường Mầm non xã Lộc Bình
|
0.17
|
Lộc
Bình
|
28
|
Khu Du lịch Bí ẩn hành hương
|
50.00
|
Lộc
Bình
|
29
|
Xây dựng nhà hàng nổi trên phá Cầu Hai
|
27.00
|
Lộc
An, Lộc Điền, TT Phú Lộc, Lộc Trì, Vinh Hưng, Vinh Giang, Vinh Hiền, Lộc Bình
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường trục chính khu đô thị Chân
Mây.
|
18.00
|
Lộc
Vĩnh, Lộc Tiến, Lộc Thủy
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.
|
0.50
|
Lộc
Thủy
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam.
|
156.00
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
4
|
Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô.
|
302.52
|
Lộc
Vĩnh,
|
5
|
Khu du lịch Bãi Cả.
|
70.80
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
6
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng biển
Lăng Cô (công ty Gia Minh - Conic) - bổ sung ở điểm tiếp đón của dự án.
|
0.30
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
7
|
Đường dân sinh ven biển Đồng Dương.
|
1.98
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
8
|
Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người
có công tỉnh TT-Huế.
|
1.60
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
9
|
Bến Cảng số 2 Cảng Chân Mây.
|
15.00
|
Lộc
Vĩnh,
|
10
|
Khu nhà ở nhân viên Laguna.
|
1.00
|
Lộc
Tiến,
Lộc Vĩnh,
|
11
|
Điểm dịch vụ giải trí, ẩm thực trên
đầm Lập An.
|
1.00
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
12
|
Đường Quy hoạch số 2, đường Quy hoạch
số 10 thị trấn Lăng Cô và Làng Chài.
|
1.34
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
13
|
Đường phía Đông đầm Lập An.
|
6.50
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
14
|
Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây
|
0.30
|
Lộc
Vĩnh
|
Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/03/2016 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|