|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 385/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Ninh Kiều Cần Thơ
Số hiệu:
|
385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 385/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
02 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN NINH
KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ninh
Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020.
Đơn
vị tính diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng DTTN (1+2+3)
|
|
2.923,33
|
668,31
|
177,16
|
52,94
|
34,89
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
49,54
|
207,86
|
337,56
|
467,21
|
730,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
362,23
|
82,83
|
0,32
|
0,27
|
2,43
|
|
|
|
|
1,41
|
1,05
|
34,73
|
35,97
|
203,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
86,89
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
86,89
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
264,74
|
72,99
|
0,32
|
0,27
|
2,43
|
|
|
|
|
1,41
|
1,05
|
34,73
|
35,97
|
115,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
9,53
|
9,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.561,11
|
585,48
|
176,84
|
52,67
|
32,46
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
48,13
|
206,81
|
302,83
|
431,25
|
527,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,19
|
|
|
|
0,02
|
1,45
|
0,96
|
1,30
|
4,69
|
|
0,72
|
|
3,05
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,55
|
7,54
|
0,77
|
0,52
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,17
|
7,09
|
4,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,87
|
44,30
|
4,12
|
1,50
|
0,59
|
0,30
|
0,07
|
4,01
|
0,58
|
1,49
|
7,62
|
15,87
|
3,85
|
9,58
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
54,62
|
11,93
|
8,21
|
0,35
|
|
0,08
|
1,43
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
3,75
|
0,64
|
1,26
|
26,87
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
754,50
|
98,92
|
45,95
|
11,47
|
8,43
|
22,35
|
8,55
|
17,32
|
11,48
|
12,63
|
111,34
|
78,83
|
145,75
|
181,48
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
17,03
|
4,86
|
0,07
|
|
|
0,59
|
0,01
|
3,18
|
|
0,19
|
0,28
|
5,82
|
|
2,03
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
39,04
|
2,02
|
0,05
|
0,13
|
0,64
|
0,01
|
0,10
|
0,18
|
2,72
|
0,33
|
0,04
|
2,67
|
12,82
|
17,33
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
200,71
|
10,63
|
9,52
|
0,61
|
0,91
|
4,37
|
1,01
|
0,28
|
0,36
|
0,98
|
76,93
|
13,28
|
48,96
|
32,87
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,11
|
10,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
3,10
|
|
|
1,43
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
444,00
|
67,24
|
33,43
|
10,19
|
5,80
|
16,95
|
5,75
|
12,75
|
8,09
|
9,91
|
27,06
|
48,73
|
80,09
|
118,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
27,59
|
0,94
|
2,27
|
0,44
|
1,08
|
0,21
|
0,05
|
|
0,06
|
1,20
|
1,53
|
7,49
|
3,14
|
9,18
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,75
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
1,43
|
|
|
|
2,13
|
0,10
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
1,01
|
0,01
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,04
|
0,15
|
0,42
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,81
|
1,66
|
0,53
|
|
|
0,22
|
|
0,72
|
0,25
|
|
0,23
|
0,26
|
0,31
|
0,63
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,43
|
0,27
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,72
|
1,06
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.029,31
|
121,22
|
107,24
|
33,48
|
19,25
|
28,74
|
13,78
|
10,97
|
17,55
|
30,27
|
57,65
|
154,21
|
229,01
|
205,94
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,24
|
7,32
|
0,59
|
1,01
|
0,43
|
0,72
|
2,41
|
5,72
|
4,99
|
0,47
|
1,79
|
0,53
|
2,63
|
16,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,27
|
0,05
|
0,28
|
0,09
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,85
|
0,70
|
0,06
|
0,20
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
0,21
|
0,82
|
1,24
|
0,82
|
1,72
|
0,50
|
0,44
|
0,91
|
0,68
|
0,82
|
5,79
|
0,07
|
1,46
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,55
|
|
0,05
|
0,30
|
0,20
|
0,17
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
2,58
|
0,25
|
1,84
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,15
|
9,59
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,15
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
37,35
|
10,27
|
0,27
|
|
|
0,07
|
1,72
|
0,10
|
0,07
|
1,57
|
2,50
|
4,90
|
3,54
|
12,34
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,19
|
0,63
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
2.24
|
Đất sông, kênh, rạch
|
SON
|
476,08
|
273,24
|
8,27
|
2,69
|
2,69
|
5,21
|
4,19
|
15,86
|
6,26
|
|
19,77
|
38,43
|
33,68
|
65,79
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.923,33
|
668,31
|
177,16
|
52,94
|
34,89
|
60,97
|
33,68
|
56,11
|
46,57
|
49,54
|
207,86
|
337,56
|
467,21
|
730,52
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
187,83
|
25,79
|
9,71
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
0,66
|
4,99
|
24,54
|
121,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,90
|
6,69
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,86
|
20,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,90
|
6,69
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,86
|
20,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
153,46
|
16,63
|
6,93
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
0,66
|
4,31
|
23,68
|
100,65
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,07
|
0,15
|
0,22
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
1,32
|
0,14
|
2,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,07
|
0,15
|
0,22
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
1,32
|
0,14
|
2,89
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,34
|
0,52
|
0,14
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,70
|
0,10
|
0,15
|
0,50
|
3. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2020:
Đơn
vị tính diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích thu hồi đất
|
|
178,98
|
27,86
|
7,55
|
|
|
|
|
0,32
|
0,08
|
|
1,01
|
2,77
|
22,08
|
117,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
169,39
|
25,08
|
6,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1,58
|
21,98
|
113,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,04
|
6,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
20,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
28,04
|
6,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
20,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
138,89
|
15,92
|
6,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1,58
|
21,12
|
93,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,59
|
2,78
|
1,22
|
|
|
|
|
0,32
|
0,08
|
|
0,51
|
1,19
|
0,10
|
3,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,18
|
0,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,17
|
1,56
|
0,38
|
|
|
|
|
0,10
|
0,08
|
|
0,51
|
1,18
|
0,10
|
1,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, kênh, rạch
|
SON
|
2,83
|
0,60
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2,10
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2.
1. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
c) Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm
tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, đôn đốc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Căn cứ quy định tại Điều
67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của quận Ninh Kiều, thực hiện trình tự, thủ tục loại bỏ ra khỏi
danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện theo quy định; đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
pháp luật.
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ
(nếu có) báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ 10 héc ta đất trồng lúa
trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ,
tài liệu thẩm định, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ninh
Kiều theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2020 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|