|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất Kỳ Sơn Nghệ An đến 2030
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
383/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 29 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KỲ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5989/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất huyện Kỳ Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Loại
đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203.288,29
|
97,14
|
205420
|
-0,22
|
205.419,78
|
98,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.603,36
|
0,77
|
1363
|
|
1.363,00
|
0,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
216,20
|
0,10
|
200
|
|
200,00
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.591,23
|
1,24
|
|
7.944,14
|
7.944,14
|
3,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.286,12
|
0,61
|
1480
|
|
1.480,00
|
0,71
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
116.801,54
|
55,82
|
116755
|
|
116.755,00
|
55,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80.991,07
|
38,70
|
77817
|
|
77.817,00
|
37,19
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
60.043,23
|
28,69
|
60043
|
|
60.043,00
|
28,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
14,33
|
0,01
|
|
14,22
|
14,22
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,64
|
0,00
|
|
46,42
|
46,42
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.613,24
|
1,25
|
3182
|
|
3.182,00
|
1,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
135,94
|
0,06
|
290
|
|
290,00
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,21
|
0,00
|
8
|
|
8,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
11
|
|
11.00
|
0,01
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,93
|
0,00
|
18
|
|
18,00
|
0,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,40
|
0,00
|
27
|
|
27,00
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
80
|
|
79,78
|
0,04
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
14,97
|
0,01
|
|
14,97
|
14,97
|
0,01
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.021,41
|
0,49
|
1230
|
|
1.230,00
|
0,59
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
693,24
|
0,33
|
823
|
|
823,00
|
0,39
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,65
|
0,00
|
36
|
|
36,00
|
0,02
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,88
|
0,00
|
1
|
|
1,00
|
0,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,65
|
0,00
|
9
|
|
9,00
|
0,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
71,54
|
0,03
|
81
|
|
81,00
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
9,43
|
0,00
|
16
|
|
16,00
|
0,01
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
208,85
|
0,10
|
223
|
|
223,00
|
0,11
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,54
|
0,00
|
2
|
|
2,00
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,79
|
0,00
|
1
|
|
1,00
|
0,00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,02
|
0,00
|
7
|
|
7,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,60
|
0,01
|
25
|
|
25,00
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,24
|
0,00
|
|
4,24
|
4,24
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,99
|
0,00
|
|
1,77
|
1,77
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,17
|
0,00
|
|
15,82
|
15,82
|
0,01
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
3,80
|
3,80
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
595,34
|
0,28
|
691
|
|
691,00
|
0,33
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
0,01
|
22
|
|
22,00
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,69
|
0,01
|
24
|
|
24,00
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,00
|
0,00
|
3
|
|
3,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,60
|
0,00
|
|
0,80
|
0,80
|
0,00
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
793,46
|
0,38
|
|
740,82
|
740,82
|
0,00
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,00
|
0,00
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.362,99
|
1,61
|
663
|
-0,26
|
662,74
|
0,32
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
174
|
|
174,00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực
chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
200
|
|
200,00
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp ( khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
194572
|
|
194.572,00
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
2173
|
|
2.173,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
11
|
|
11,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
18
|
|
18,00
|
|
11
|
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1436
|
|
1.436,00
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo ĐVHC
|
TT.
Mường Xén
|
xã
Bắc Lý
|
xã
Bảo Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
560,70
|
14,16
|
9,61
|
13,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,60
|
|
1,02
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
16,20
|
|
1,02
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
35,76
|
|
0,51
|
0,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,27
|
0,28
|
0,71
|
0,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
130,87
|
|
1,60
|
0,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
321,09
|
13,88
|
5,67
|
12,05
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
13,88
|
4,80
|
10,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,11
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5.669,74
|
1,99
|
263,00
|
262,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
238,46
|
|
|
10,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
237,73
|
|
3,00
|
3,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
5.193,55
|
1,99
|
260,00
|
249,00
|
2.10
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
(a)
|
5.136,56
|
|
260,00
|
249,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,09
|
0,75
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Bảo Thắng
|
xã
Chiêu Lưu
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
NNP/PNN
|
4,16
|
75,06
|
12,90
|
10,14
|
29,53
|
62,57
|
24,24
|
7,97
|
20,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
|
0,72
|
0,10
|
0,20
|
1,72
|
11,22
|
0,06
|
|
|
LUC/PNN
|
|
0,72
|
|
|
1,72
|
5,22
|
|
|
|
HNK/PNN
|
0,22
|
9,58
|
0,13
|
0,23
|
9,40
|
3,50
|
0,31
|
0,55
|
0,39
|
CLN/PNN
|
0,46
|
3,34
|
1,75
|
2,05
|
11,08
|
6,93
|
1,18
|
0,09
|
0,60
|
RPH/PNN
|
0,04
|
2,15
|
6,61
|
5,27
|
0,12
|
0,22
|
2,27
|
6,52
|
4,97
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
3,44
|
59,27
|
4,31
|
2,39
|
7,21
|
40,70
|
20,41
|
0,81
|
14,07
|
RSN/PNN
|
3,13
|
10,74
|
4,20
|
1,76
|
6,48
|
9,68
|
20,38
|
0,78
|
14,06
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243,00
|
500,03
|
244,70
|
78,00
|
238,00
|
579,00
|
158,00
|
143,00
|
86,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
50,00
|
20,00
|
75,00
|
5,00
|
5,00
|
|
35,00
|
10,00
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR
(a)
|
3,00
|
3,00
|
4,50
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
6,50
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR
(a)
|
190,00
|
477,03
|
165,20
|
70,00
|
230,00
|
576,00
|
120,00
|
130,00
|
80,00
|
RSN/NKR
(a)
|
190,00
|
477,03
|
165,20
|
70,00
|
230,00
|
576,00
|
120,00
|
130,00
|
80,00
|
PKO/OCT
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,13
|
|
0,03
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mường Lống
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
NNP/PNN
|
16,53
|
27,28
|
13,14
|
25,22
|
7,97
|
83,20
|
17,78
|
68,94
|
16,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
0,02
|
2,22
|
1,12
|
1,96
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
4,44
|
|
LUC/PNN
|
|
2,22
|
1,12
|
|
|
0,10
|
|
4,08
|
|
HNK/PNN
|
2,17
|
0,27
|
0,02
|
2,74
|
0,03
|
1,13
|
1,33
|
2,39
|
0,33
|
CLN/PNN
|
4,40
|
2,29
|
0,49
|
3,02
|
0,26
|
3,51
|
1,85
|
2,55
|
0,06
|
RPH/PNN
|
2,08
|
14,96
|
0,08
|
2,79
|
0,83
|
65,20
|
0,72
|
8,14
|
5,44
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
7,86
|
7,54
|
11,43
|
14,71
|
6,65
|
13,16
|
13,48
|
51,42
|
10,63
|
RSN/PNN
|
5,06
|
4,83
|
11,42
|
12,71
|
6,64
|
13,15
|
12,86
|
48,70
|
9,71
|
NTS/PKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,89
|
470,04
|
283,00
|
388,46
|
125,63
|
163,00
|
425,50
|
263,00
|
289,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
23,46
|
|
|
5,00
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR
(a)
|
163,69
|
10,04
|
3,00
|
3,00
|
8,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR
(a)
|
301,20
|
460,00
|
280,00
|
362,00
|
117,63
|
160,00
|
417,50
|
260,00
|
286,00
|
RSN/NKR
(a)
|
266,20
|
460,00
|
280,00
|
362,00
|
117,63
|
160,00
|
397,50
|
260,00
|
286,00
|
PKO/OCT
|
0,90
|
0,03
|
0,15
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Mường Xén
|
xã
Bắc Lý
|
xã
Bảo Nam
|
xã
Bảo Thắng
|
xã
Chiêu Lưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.674,89
|
|
35,00
|
|
|
80,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
272,22
|
|
35,00
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
350,00
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.048,17
|
|
|
|
|
80,00
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.023,17
|
|
|
|
|
80,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,36
|
0,59
|
1,43
|
0,21
|
0,01
|
2,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,42
|
0,59
|
0,93
|
0,21
|
0,01
|
1,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,11
|
0,54
|
0,90
|
0,20
|
|
0,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,87
|
|
|
|
|
0,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,23
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,56
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,01
|
|
0,50
|
|
|
1,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
xã
Mường Lống
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
NNP
|
50,00
|
965,39
|
20,00
|
10,00
|
24,50
|
20,00
|
70,00
|
585,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
202,22
|
|
|
|
|
|
25,00
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
90,00
|
|
|
|
|
|
260,00
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
50,00
|
673,17
|
20,00
|
10,00
|
20,00
|
20,00
|
70,00
|
300,00
|
RSN
|
25,00
|
673,17
|
20,00
|
10,00
|
20,00
|
20,00
|
70,00
|
300,00
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,40
|
1,41
|
1,78
|
1,63
|
1,16
|
0,03
|
2,14
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
0,40
|
0,41
|
0,78
|
0,12
|
1,08
|
0,03
|
1,14
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
0,20
|
0,40
|
0,60
|
0,10
|
1,00
|
|
0,92
|
1,50
|
DTL
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
0,20
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,20
|
0,01
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
1,00
|
1,00
|
1,31
|
|
|
1,00
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
NNP
|
175,00
|
100,00
|
200,00
|
200,00
|
50,00
|
|
90,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
175,00
|
100,00
|
200,00
|
200,00
|
40,00
|
|
90,00
|
|
RSN
|
175,00
|
100,00
|
200,00
|
200,00
|
40,00
|
|
90,00
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
0,43
|
0,03
|
0,17
|
0,04
|
1,43
|
0,48
|
7,37
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
0,43
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,43
|
0,48
|
1,67
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
0,40
|
|
|
0,01
|
0,20
|
0,40
|
1,64
|
0,50
|
DTL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
1,00
|
|
3,20
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn).
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê
duyệt tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021, cụ thể như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo ĐVHC
|
TT.
Mường Xén
|
xã
Bắc Lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)
+...+ (31)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203.277,19
|
85,69
|
10.672,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.603,23
|
|
32,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
216,20
|
|
29,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.594,58
|
|
178,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.284,04
|
6,29
|
34,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
116.800,19
|
|
7.484,08
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80.980,19
|
79,40
|
2.943,54
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
60.032,45
|
46,48
|
2.656,49
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,32
|
|
0,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,64
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.626,67
|
68,88
|
135,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
135,80
|
14,93
|
0,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,04
|
2,21
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,93
|
0,93
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,40
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
14,97
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.032,78
|
19,89
|
51,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
700,81
|
8,50
|
44,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,52
|
0,05
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,88
|
0,71
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,85
|
0,02
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
70,52
|
6,21
|
6,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,58
|
0,68
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
212,45
|
0,08
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,54
|
0,22
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,79
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,02
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,60
|
2,92
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,24
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,99
|
0,49
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,16
|
0,06
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
596,18
|
|
38,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,21
|
11,21
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,36
|
1,47
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,00
|
0,35
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,60
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
793,23
|
17,83
|
44,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,00
|
|
0,05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.360,66
|
19,05
|
108,37
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
xã
Bảo Nam
|
xã
Bảo Thắng
|
xã
Chiêu Lưu
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP
|
6.428,34
|
7.592,49
|
11.765,06
|
9.076,14
|
9.727,92
|
7.378,44
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
36,66
|
155,63
|
116,03
|
323,59
|
42,59
|
98,08
|
LUC
|
|
|
24,35
|
|
|
27,80
|
HNK
|
137,52
|
288,66
|
84,85
|
93,38
|
34,08
|
209,74
|
CLN
|
15,19
|
4,81
|
18,45
|
44,00
|
326,68
|
88,68
|
RPH
|
2.713,91
|
1.655,48
|
1.931,35
|
6.520,64
|
6.420,10
|
3.648,92
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
3.525,00
|
5.487,87
|
9.613,91
|
2.094,52
|
2.904,47
|
3.330,70
|
RSN
|
2.560,25
|
3.474,24
|
7.046,84
|
1.889,71
|
2.267,23
|
2.980,88
|
NTS
|
0,06
|
0,03
|
0,47
|
|
|
2,33
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
85,38
|
44,26
|
201,49
|
79,01
|
103,36
|
183,94
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
1,18
|
0,37
|
0,29
|
|
8,73
|
CAN
|
|
|
|
0,14
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
0,01
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
31,98
|
16,40
|
76,79
|
33,13
|
45,78
|
66,95
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
27,28
|
14,39
|
54,53
|
30,86
|
39,85
|
24,20
|
DTL
|
0,55
|
|
1,53
|
|
0,69
|
0,24
|
DVH
|
|
|
0,10
|
|
|
|
DYT
|
0,24
|
0,28
|
1,03
|
0,24
|
0,33
|
1,36
|
DGD
|
3,65
|
1,74
|
4,35
|
1,35
|
3,40
|
4,01
|
DTT
|
0,24
|
|
0,35
|
0,69
|
1,44
|
1,09
|
DNL
|
0,01
|
|
14,82
|
|
0,01
|
30,99
|
DBV
|
0,01
|
|
0,08
|
|
0,01
|
0,04
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,79
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
4,24
|
DCH
|
|
|
|
|
0,05
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,64
|
0,39
|
0,45
|
0,34
|
0,92
|
0,92
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
19,67
|
11,90
|
39,43
|
31,05
|
36,95
|
32,95
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,18
|
0,57
|
0,24
|
0,45
|
0,16
|
0,17
|
DTS
|
|
|
|
|
0,89
|
0,97
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
32,78
|
13,75
|
83,89
|
13,59
|
18,50
|
73,13
|
MNC
|
0,12
|
0,06
|
0,31
|
0,02
|
0,15
|
0,11
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
4,17
|
1,90
|
87,33
|
73,11
|
1.071,50
|
55,47
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
xã
Mường Lống
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP
|
4.643,96
|
9.384,78
|
9.661,40
|
12.007,02
|
14.013,46
|
20.579,53
|
4.731,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
57,10
|
68,64
|
112,44
|
5,01
|
13,72
|
33,94
|
95,42
|
LUC
|
38,99
|
|
1,63
|
|
|
20,86
|
47,65
|
HNK
|
35,29
|
17,13
|
41,08
|
89,69
|
213,48
|
245,17
|
65,66
|
CLN
|
27,49
|
12,08
|
66,53
|
16,58
|
252,38
|
45,58
|
14,69
|
RPH
|
870,40
|
5.789,61
|
8.074,22
|
5.725,85
|
9.702,11
|
14.914,41
|
1.797,73
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
3.652,12
|
3.497,24
|
1.366,45
|
6.169,88
|
3.827,40
|
5.340,37
|
2.755,81
|
RSN
|
2.015,36
|
2.923,49
|
1.021,24
|
3.388,40
|
1.926,86
|
4.818,18
|
2.055,10
|
NTS
|
1,55
|
0,07
|
0,69
|
0,02
|
3,72
|
0,06
|
1,75
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
PNN
|
79,35
|
104,98
|
107,02
|
132,77
|
115,61
|
304,28
|
59,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
0,46
|
6,65
|
4,53
|
33,71
|
|
9,22
|
6,70
|
CAN
|
|
0,12
|
0,20
|
0,27
|
|
0,10
|
0,14
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
31,65
|
35,01
|
31,92
|
35,79
|
45,57
|
72,02
|
23,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
23,95
|
32,36
|
28,68
|
33,90
|
32,31
|
45,50
|
20,44
|
DTL
|
0,75
|
0,29
|
|
0,00
|
0,26
|
0,04
|
0,08
|
DVH
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,07
|
0,35
|
0,37
|
0,18
|
0,47
|
0,12
|
0,29
|
DGD
|
2,01
|
1,86
|
2,86
|
1,63
|
4,02
|
4,61
|
2,87
|
DTT
|
0,77
|
0,06
|
|
0,02
|
0,46
|
1,25
|
0,31
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
7,75
|
20,37
|
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
4,08
|
|
|
|
0,20
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
0,10
|
0,14
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,67
|
0,30
|
0,48
|
0,17
|
0,47
|
0,71
|
1,12
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
22,90
|
16,72
|
28,00
|
14,08
|
42,51
|
89,99
|
13,66
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,52
|
0,41
|
0,81
|
0,60
|
0,54
|
1,25
|
0,60
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
0,11
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
|
SON
|
22,88
|
45,65
|
41,04
|
48,07
|
24,16
|
130,70
|
12,95
|
MNC
|
0,12
|
0,12
|
0,05
|
0,09
|
0,15
|
0,12
|
0,06
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
37,89
|
48,58
|
55,65
|
88,50
|
701,89
|
219,07
|
168,14
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP
|
18.892,63
|
14.449,07
|
8.839,75
|
5.629,07
|
5.783,81
|
11.934,61
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
262,99
|
22,75
|
16,99
|
70,26
|
34,02
|
5,12
|
LUC
|
0,12
|
|
1,49
|
|
23,61
|
0,51
|
HNK
|
182,87
|
45,05
|
457,74
|
36,69
|
66,45
|
71,86
|
CLN
|
88,87
|
113,89
|
44,84
|
28,44
|
19,44
|
15,08
|
RPH
|
9.592,73
|
12.237,55
|
6.170,62
|
301,31
|
2.004,29
|
9.244,87
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
8.764,95
|
2.028,86
|
2.149,56
|
5.192,36
|
3.658,54
|
2.597,25
|
RSN
|
6.673,75
|
1.604,49
|
1.924,35
|
3.886,19
|
3.185,20
|
1.687,72
|
NTS
|
0,23
|
0,97
|
|
|
1,06
|
0,43
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
254,44
|
95,14
|
137,67
|
104,41
|
176,24
|
53,74
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
30,59
|
10,38
|
7,29
|
|
|
|
CAN
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
|
0,18
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
0,37
|
0,79
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
14,97
|
|
|
DHT
|
151,61
|
39,38
|
66,84
|
50,94
|
81,01
|
24,99
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
72,35
|
34,50
|
38,28
|
27,93
|
46,59
|
20,40
|
DTL
|
0,66
|
|
0,73
|
0,10
|
0,64
|
0,81
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
0,19
|
0,36
|
0,16
|
0,77
|
0,27
|
0,64
|
DGD
|
3,89
|
3,75
|
3,87
|
2,40
|
3,27
|
1,89
|
DTT
|
0,77
|
0,13
|
0,41
|
0,03
|
0,62
|
1,24
|
DNL
|
73,75
|
0,57
|
22,08
|
17,94
|
23,99
|
0,01
|
DBV
|
|
0,08
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
1,02
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
0,02
|
1,76
|
5,62
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
0,21
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,20
|
0,36
|
0,29
|
0,70
|
0,42
|
0,32
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
42,55
|
18,07
|
31,07
|
27,03
|
29,77
|
9,38
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,35
|
0,81
|
5,75
|
0,80
|
0,45
|
1,70
|
DTS
|
0,06
|
0,20
|
|
|
0,36
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
0,05
|
|
0,39
|
|
SON
|
28,79
|
25,67
|
25,85
|
9,13
|
63,53
|
17,28
|
MNC
|
0,11
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,12
|
0,07
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
211,31
|
222,54
|
55,69
|
3,51
|
126,35
|
0,63
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đvhc
|
TT.
M. Xén
|
xã
B. Lý
|
xã
B Nam
|
xã
Bảo Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+….+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,50
|
|
0,10
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,13
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,58
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,25
|
|
0,10
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
6,15
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,02
|
|
0,28
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,14
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,25
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,13
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
1,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,66
|
|
0,10
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,73
|
|
0,18
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Chiêu Lưu
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
Xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
(3)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
NNP
|
0,07
|
|
|
|
|
2,61
|
0,20
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
0,05
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,06
|
CLN
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,51
|
RPH
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
0,02
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,03
|
RSN
|
0,02
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,03
|
NTS
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,14
|
|
|
|
0,69
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,01
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,32
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,25
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,09
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mường Lống
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
NNP
|
|
|
0,06
|
1,60
|
0,56
|
0,84
|
0,60
|
0,06
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,10
|
|
|
CLN
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,20
|
|
|
RPH
|
|
|
|
0,88
|
0,18
|
0,04
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
0,72
|
0,38
|
0,50
|
0,30
|
|
1,20
|
RSN
|
|
|
|
0,72
|
0,38
|
0,50
|
0,30
|
|
1,20
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
0,60
|
0,08
|
|
0,20
|
0,10
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
DGD
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
0,10
|
0,08
|
|
0,20
|
|
|
0,03
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo ĐVHC
|
TT.
Mường Xén
|
xã
Bắc Lý
|
xã
Bảo Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,13
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,28
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,08
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,35
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,25
|
|
0,10
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,63
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
4,63
|
|
|
|
2.10
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
(a)
|
4,63
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Bảo Thắng
|
xã
Chiêu Lưu
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
(3)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
NNP/PNN
|
|
0,27
|
|
|
0,50
|
0,20
|
2,61
|
0,20
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN
|
|
0,15
|
|
|
0,25
|
0,10
|
0,08
|
|
0,06
|
CLN/PNN
|
|
0,10
|
|
|
0,25
|
0,10
|
0,41
|
|
0,51
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,03
|
RSN/PNN
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1,03
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mường Lống
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
NNP/PNN
|
|
|
0,06
|
1,60
|
0,56
|
0,84
|
0,90
|
0,36
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,20
|
0,15
|
|
CLN/PNN
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,40
|
0,15
|
|
RPH/PNN
|
|
|
|
0,88
|
0,18
|
0,04
|
|
|
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN
|
|
|
|
0,72
|
0,38
|
0,50
|
0,30
|
|
1,20
|
RSN/PNN
|
|
|
|
0,72
|
0,38
|
0,50
|
0,30
|
|
1,20
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
2,00
|
2,63
|
|
|
|
|
RSN/NKR
(a)
|
|
|
|
2,00
|
2,63
|
|
|
|
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.
Mường Xén
|
xã
Bắc Lý
|
xã
Bảo Nam
|
xã
Bảo Thắng
|
xã
Chiêu Lưu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+….+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,33
|
|
0,30
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,25
|
|
0,30
|
|
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,02
|
|
0,30
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,23
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Đoọc Mạy
|
xã
Huồi Tụ
|
xã
Hữu Kiệm
|
xã
Hữu Lập
|
xã
Mường Ải
|
xã
Keng Đu
|
xã
Mường Típ
|
xã
Mường Lống
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
1,08
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,72
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
xã
Mỹ Lý
|
xã
Na Loi
|
Xã
Na Ngoi
|
xã
Nậm Càn
|
xã
Nậm Cắn
|
xã
Phà Đánh
|
xã
Tà Cạ
|
xã
Tây Sơn
|
(3)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Kỳ Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
huyện Kỳ Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Kỳ Sơn đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT NN UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
2.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|