|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3808/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính nhà ở Sở Xây dựng Bình Thuận
Số hiệu:
|
3808/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3808/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 23 tháng 12 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế
phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3956/TTr-SXD ngày 16 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt
động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- 40 thủ tục hành chính mới ban
hành, trong đó: lĩnh vực nhà ở 08 thủ tục; lĩnh vực kinh doanh bất động sản 01
thủ tục; lĩnh vực hoạt động xây dựng 31 thủ tục.
- 29 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thay thế, trong đó: lĩnh vực hoạt động xây dựng 26 thủ tục; lĩnh
vực kinh doanh bất động sản 03 thủ tục.
- 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ,
trong đó: lĩnh vực kinh doanh bất động sản 01 thủ tục; lĩnh vực xây dựng 07 thủ
tục; lĩnh vực phát triển đô thị 02 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- 04 thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng.
- 14 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng.
- 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực xây dựng.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày
14/8/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 2679/QĐ-UBND ngày
12/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận.
3. Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày
03/01/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
4. Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày
13/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng tỉnh Bình Thuận.
5. Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày
13/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận.
6. Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Phòng KSTTHC-Sở Tư Pháp;
- Lưu: VT, NC(H159b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3808/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận).
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
4
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
7
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
8
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực)
|
3
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm
b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP) (1)
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) (2)
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP) (3)
|
(1) Bao gồm thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước dự án nhóm B trở xuống được đầu tư xây dựng
trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các dự án do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội quyết định đầu tư và dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư); thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B trở xuống được đầu
tư trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các dự án do các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước quyết định đầu tư)
và của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác: công trình công cộng, công trình
có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với
công trình từ cấp II trở xuống được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
(2) Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước),
cụ thể: Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử
dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn hành chính của tỉnh do cấp tỉnh quyết
định đầu tư (trừ các dự án do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội quyết
định đầu tư); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước, trừ phần thiết
kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách (trừ các dự án do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan trung ương của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tập đoàn
kinh tế, tổng công ty nhà nước quyết định đầu tư); thiết kế bản vẽ thi
công/thiết kê bản vẽ thi công điều chỉnh công trình công cộng, công trình có
ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn
khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
(3) Bao gồm thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của
tỉnh (trừ các công trình do Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành thẩm định); công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh
(trừ các công trình do Bộ Xây dựng và các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành thẩm định); công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình xây dựng
có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn
khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các công trình
cấp I, cấp đặc biệt, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên).
B. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
B-BXD-230897-TT;
B-BXD-230992-TT;
B-BXD-230175-TT;
B-BXD-230612-TT;
B-BXD-230614-TT;
B-BXD-230616-TT;
B-BXD-230619-TT;
B-BXD-230625-TT;
B-BXD-230654-TT;
B-BXD-230647-TT.
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh.
|
2
|
B-BXD-230637-TT;
B-BXD-230643-TT;
B-BXD-230646-TT.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh.
|
3
|
B-BXD-212966-TT;
B-BXD-212972-TT;
B-BXD-037451-TT;
B-BXD-111566-TT;
B-BXD-212981-TT;
B-BXD-176344-TT;
B-BXD-176353-TT;
B-BXD-173345-TT;
B-BXD-173348-TT.
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN
hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết
kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định
giá xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng.
|
4
|
B-BXD-111566-TT;
B-BXD-173348-TT.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
5
|
B-BXD-076723-TT;
B-BXD-045053-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng.
|
6
|
B-BXD-212646-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ;
-Thông tư số 14/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
1
|
QĐ 838/QĐ-BXD ngày 12/8/2009
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015
của Bộ Xây dựng
|
2
|
B-BXD 115450-TT (QĐ 838/QĐ- BXD
ngày 12/8/2009)
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH
13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015
của Bộ Xây dựng.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
D. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
B-BXD-230897-TT;
B-BXD-230992-TT;
B-BXD-231095-TT;
B-BXD-231125-TT;
B-BXD-231135-TT;
B-BXD-231180-TT.
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ
Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng;
- Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND
tỉnh.
|
2
|
B-BXD-231105-TT;
B-BXD-231110-TT;
B-BXD-231122-TT;
B-BXD-231473-TT;
B-BXD-231178-TT;
B-BXD-231179-TT.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ
Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng;
- Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của
UBND tỉnh.
|
E. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
1
|
QĐ 2271/QĐ-
UBND ngày 14/8/2009
|
Cấp mới, cấp lại chứng chỉ định giá
bất động sản
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 được Quốc
Hội thông qua ngày 25/11/2014 (thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã
bỏ dịch vụ định giá bất động sản.
- Nghị định số 76/2015/NĐ- CP ngày 10/9/2015 thay thế
Nghị định số 153/2007/NĐ- CP ngày 15/10/2007.
|
II. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
QĐ 2271/QĐ-
UBND ngày 14/8/2009
|
Góp ý hồ sơ thiết kế cơ sở thuộc dự
án công trình xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
2
|
QĐ 2679/QĐ-
UBND ngày 12/12/2011
|
Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận
đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng
công trình xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính
phủ.
|
3
|
QĐ 2679/QĐ-
UBND ngày 12/12/2011
|
Báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng
công trình xây dựng.
|
- Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ- TTg ngày 06/01/2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
|
4
|
QĐ 2520/QĐ-
UBND ngày 13/12/2012
|
Báo cáo nhanh sự cố công trình xây
dựng
|
- Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ- TTg ngày 06/01/2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
|
5
|
QĐ 1242/QĐ-
UBND ngày 11/4/2014
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại đô thị
|
- Luật Xây dựng năm 2014
|
6
|
QĐ 1242/QĐ-
UBND ngày 11/4/2014
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
7
|
QĐ 2045/QĐ-
UBND ngày 17/6/2014
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
III. Lĩnh vực phát triển đô thị
|
1
|
QĐ 2526/QĐ-
UBND ngày 13/12/2012
|
Thẩm định dự án đầu tư xây khu đô
thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính
phủ.
|
2
|
QĐ 2526/QĐ-
UBND ngày 13/12/2012
|
Thẩm định dự án đầu tư xây khu đô
thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính
phủ.
|
F. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
QĐ
1242/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
G.Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
QĐ 1242/QĐ-
UBND ngày 11/4/2014
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại nông thôn
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ tại nông thôn
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại nông thôn
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
6
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà
ở riêng lẻ tại nông thôn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|