STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Tuyến Vàm Trảng Cò - Cầu Xanh (UBND huyện
cũ):
|
|
|
|
Vàm Trảng Cò
|
Cơ quan Huyện Đội
|
600
|
|
|
Ranh cơ quan Huyện Đội
|
Đầu đường số 5
|
1.100
|
|
|
Đường số 4 (cầu xi măng Phòng kinh tế cũ)
|
Cầu Xanh (UBND huyện cũ)
|
1.400
|
|
|
Cầu Xanh (UBND huyện cũ)
|
Hết ranh đất Đài Truyền Thanh
|
1.400
|
|
|
Đài Truyền Thanh
|
Hết ranh Trường cấp II (hướng Nam)
|
900
|
|
|
Vòng xuyến (cầu thuỷ lợi cũ)
|
Rạch Dừa (2 bên lộ giao thông)
|
1.300
|
|
|
Rạch Dừa (2 bên lộ giao thông)
|
Cầu Trảng Cò
|
1.100
|
|
|
Cầu Trảng Cò trong lộ giao thông (bờ Bắc)
|
Hết ranh thị trấn
|
800
|
|
|
Cầu Trảng Cò ngoài lộ giao thông (bờ Nam)
|
Hết ranh thị trấn
|
600
|
|
|
Đầu đường số 5 (cầu xi măng cũ)
|
Kênh đê lộ quy hoạch
|
1.000
|
|
|
Đường số 1
|
Khu dân cư hành chính (2 bên)
|
900
|
|
|
Đường số 2 khu dân cư hành chính (nối dài)
|
Hết Đường số 2 (2 bên)
|
700
|
|
|
Đường số 3 khu dân cư hành chính
|
Hết Đường số 3 (2 bên)
|
700
|
|
|
Đường số 6 khu dân cư hành chính
|
Hết Đường số 6 (2 bên)
|
700
|
|
|
Đường số 7 (từ nhà ông Hoàng)
|
Nhà Thầy Tuấn (giáp kênh đê), 2 bên
|
900
|
|
|
Đường số 8 (khu dân cư hành chính)
|
Tiếp giáp đường số 1
|
700
|
|
|
Cầu Xanh phía huyện uỷ (đường số 5)
|
Bến tàu Rạch Ráng
|
2.100
|
|
|
Bến Tàu Rạch Ráng
|
Hảng nước đá Toàn Phát
|
1.800
|
|
|
Hảng nước đá Toàn Phát
|
Về hướng ông Bích Nhỏ 200 m
|
1.400
|
|
|
Mốc 200 m
|
Rạch ông Bích nhỏ
|
1.000
|
|
|
Cầu Xanh (Huyện uỷ)
|
Hết Ranh trường THPT cấp III Trần Văn Thời
(2 bên)
|
1.400
|
|
|
Trường PTTH cấp III Trần Văn Thời
|
Đập Kéo (ngăn mặn)
|
1.100
|
|
|
Đập Kéo (ngăn mặn bờ Tây)
|
Ngã ba Đồn Cồi (cầu EC)
|
700
|
|
|
Ngã ba Đồn Cồi (cầu EC)
|
Hết ranh thị trấn
|
600
|
|
|
Cầu xi măng ông Năm Bảo
|
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa
|
2.100
|
|
|
Cầu Ván nhà bà Bảy Hoa (Đường số 1)
|
Hết đầu Đường số 2
|
2.100
|
|
|
Hết đầu Đường số 2
|
Hết đất Mười Dũng (về hướng Đông)
|
1.600
|
|
|
Đất Mười Dũng
|
Về hướng Đông 500 m
|
900
|
|
|
Mốc 500m về hướng Đông
|
Về hướng Đông đến Rạch ông Bích Nhỏ
|
600
|
|
|
Các tuyến đường khu phố chợ Rạch Ráng:
|
|
|
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp Đường số 1
|
2.100
|
|
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Đường số 1
|
2.100
|
|
|
Đường số 2 vòng quanh
|
Đường Bến tàu Rạch Ráng - đất Mười Dũng
|
2.100
|
|
|
Cầu Ba Thông (bờ Nam)
|
Về hướng Đông 800m (nhà ông Sáu Minh)
|
800
|
|
|
Mốc 800m (nhà ông Sáu Minh)
|
Về rạch ông Bích Nhỏ
|
600
|
|
|
Cầu ba Thông (Hậu Công an huyện)
|
Về hướng Nam nhà lồng cũ (cầu ván Bảy Hoa),
2 bờ
|
1.400
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực ranh thị trấn
Trần Văn Thời (Trục lộ về hướng Đông)
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực (bờ Bắc)
|
Về hướng Đông 500m (trục lộ giao thông)
|
1.300
|
|
|
Cầu xi măng Công an huyện
|
Cầu xi măng ông Ba Thông (Bờ Nam)
|
1.100
|
|
|
Mốc 500m (trục lộ giao thông)
|
Mốc 1000m
|
1.100
|
|
|
Mốc 1000m
|
Hết ranh Thị trấn Trần Văn Thời
|
900
|
|
|
Khu dân cư Cô Ba Dân thuộc dự án khu thương
mại giai đoạn 2 (Chưa đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật)
|
600
|
|
|
Các tuyến đường Khu dân cư hành chính mở
rộng (Chưa đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật)
|
600
|
|
|
Nhà Bác sĩ Xuyên, 2 bên
|
Giáp hàng rào Huyện uỷ
|
700
|
|
|
Nhà bà Bảy Hoa
|
Giáp hàng rào Huyện uỷ
|
600
|
|
|
Vòng xuyến (cầu thuỷ lợi cũ)
|
Đập kéo (ngăn mặn Bờ Tây)
|
1.200
|
|
|
Đập kéo (ngăn mặn Bờ Đông)
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận, khóm 7
|
600
|
|
|
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận, khóm 7
|
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường, khóm 7
|
400
|
|
|
Hết ranh đất ông Tạ Văn Diệu, khóm 7
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Khế, khóm 7
|
300
|
02
|
Thị trấn Sông Đốc
|
|
|
|
|
Bờ Bắc Sông Đốc
|
|
|
|
|
Trạm kiểm soát Biên phòng 692
|
Xí nghiệp sửa chữa tàu
|
1.200
|
|
|
Khu Xăng dầu, khóm 1
|
Nhà bà Phạm Thị Nhân, khóm 2
|
1.200
|
|
|
Hảng nước đá đồn Biên phòng 692, khóm 1
|
Trường Tiểu học 4, khóm 1
|
2.200
|
|
|
Chi nhánh bảo hiểm, khóm 1
|
Cổng Chùa Bà, khóm 1
|
2.300
|
|
|
Nhà bà Trần Thị Thủy, khóm 1
|
Nhà ông Nguyễn Quang Tiệp
|
2.800
|
|
|
Nhà bà Tạ Thủy Liễu, khóm 2
|
Nhà ông Đoàn Thanh Quang, khóm 2
|
2.800
|
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Hồng, khóm 2
|
Nhà ông Dương Văn Thanh, khóm 2
|
1.500
|
|
|
Bờ Tây dọc Xẽo Đôi (hai bên đường)
|
|
|
|
Nhà ông Chu Anh Thiện, khóm 1
|
Trường Mẫu giáo 19/5, khóm 1
|
1.800
|
|
|
Nhà ông Liêu Văn An, khóm 1
|
Nhà ông Võ Văn Thăng, khóm 1
|
1.500
|
|
|
Bờ Đông dọc Xẽo Đôi (hai bên đường)
|
|
|
|
Nhà bà Đỗ Thị Lan, khóm 2
|
Lăng Ông Nam Hải, khóm 2
|
2.000
|
|
|
Trường THCS Sông Đốc, khóm 2
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm, khóm 2
|
1.800
|
|
|
Cầu bê tông Hạt kiểm lâm, khóm 1
|
Nhà ông Lê Thanh Tùng, khóm 3
|
1.200
|
|
|
Nhà bà Lê Minh Nguyệt, khóm 2
|
Dãy kiốt ông Huỳnh Thanh Bình
|
2.500
|
|
|
Bến đò kênh Rạch Ruộng, khóm 10
|
Kênh 10 Thành, khóm 11 hướng Đông (2 bên)
|
1.800
|
|
|
Kênh 10 Thành, khóm 10
|
Kênh Nhiêu Đáo, khóm 11 hướng Đông (2 bên)
|
1.500
|
|
|
Hãng nước đá Dũng Quốc
|
Xăng dầu Khánh Duy
|
1.000
|
|
|
Xăng dầu Khánh Duy (ven Sông Đốc)
|
Hải Đội 2 (ven sông)
|
800
|
|
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Phương, khóm 1
|
Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc, khóm 1
|
800
|
|
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Thanh Xuân, khóm 1
|
Nhà ông Trần Văn Thơ, khóm 1
|
700
|
|
|
Ao cá Hội nông dân, khóm 1
|
Nhà ông Lê Văn Đắc, khóm 1
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa, khóm 1
|
Nhà ông Lê Văn Trước, khóm 1
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên, khóm 2
|
Nhà ông Tống Hoàng Ân, tổ 9, khóm 2
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoa, khóm 2
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hùm, khóm 2
|
700
|
|
|
Hẻm ông Huỳnh Thanh Bình
|
Nhà ông Võ Văn Việt, khóm 2
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh, khóm 2
|
Nhà ông Phạm Việt Hùng, khóm 2
|
1.500
|
|
|
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng, khóm 2
|
Nhà ông Huỳnh Thành, 2 bên
|
800
|
|
|
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi, khóm 2
|
Nhà ông Phạm Văn Thống, khóm 2
|
1.000
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Chí, khóm 2
|
Nhà ông Trần Minh Quân, khóm 2
|
800
|
|
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi, khóm 2
|
Nhà ông Huỳnh Ngọc Bình, khóm 2
|
800
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình, khóm 2
|
Nhà bà Dương Thị Sa, khóm 2
|
800
|
|
|
Nhà bà Trần Kiều Oanh, khóm 3
|
Nhà ông Phan Minh Thống, khóm 3
|
2.500
|
|
|
Hẻm ông Trần Văn Nhịn, khóm 3
|
Nhà bà Dương Tuyết Phụng, khóm 3
|
1.000
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tây, khóm 3
|
Nhà ông Dương Văn Thế, khóm 3
|
1.000
|
|
|
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy, khóm 3
|
Nhà ông Lê Văn Khánh
|
1.000
|
|
|
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm, khóm 3
|
Chi nhánh cấp nước, khóm 8
|
1.400
|
|
|
Trụ sở UBND TT Sông Đốc, khóm 7
|
Nhà bà Võ Thị Hà, khóm 7
|
2.800
|
|
|
Nhà ông Lê Việt Hùng, khóm 7
|
Nhà ông Phạm Hoàng Dũng, khóm 7
|
2.700
|
|
|
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7
|
Nhà ông Trần Văn Giàu, khóm 7
|
2.200
|
|
|
Hẻm nhà ông Phan Thanh Bình, khóm 7
|
Nhà ông Trần Văn Việt, khóm 7
|
1.300
|
|
|
Nhà ông Đặng Văn Đang, khóm 7
|
Nhà ông Trần Minh Hoàng, khóm 7
|
1.600
|
|
|
Nhà ông Trang Văn Lành, khóm 7
|
Nhà ông Lý Văn Út Anh, khóm 7
|
1.500
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Quang Hồ
|
Nhà bà Phạm Thị Loan Anh, khóm 7
|
1.600
|
|
|
Nhà ông Phù Văn Chính, khóm 7
|
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7
|
3.000
|
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị ái, khóm 7
|
Kênh xáng nông trường, khóm 7
|
700
|
|
|
Nhà ông Phi Long (chụp hình), khóm 7
|
Kênh xáng nông trường, khóm 7
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Thanh Hiền
|
Nhà bà Lê Thị Thơ, khóm 2
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng
|
Nhà bà Thắm, khóm 2
|
800
|
|
|
Nhà ông Đồng Quốc Khải, khóm 10
|
Kênh dân cư, khóm 10
|
2.000
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nhì (Hậu)
|
Nhà ông Lâm, khóm 10
|
1.200
|
|
|
Nhà ông Trần Văn Khắp, khóm 10
|
Nhà ông Hùng, khóm 10
|
1.200
|
|
|
Kênh dân cư, khóm 10
|
Kênh Cựa Gà, khóm 12
|
500
|
|
|
Nhà ông Vinh, khóm 2
|
Kênh xáng Nông trường, khóm 2
|
700
|
|
|
Kênh Xã Thuần, khóm 10
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
|
|
Kênh Nhiêu Đáo, khóm 11
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
|
|
Kênh Phủ Lý, khóm 12
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
|
|
Kênh Cựa Gà, khóm 12 (bờ Tây)
|
Về hướng Bắc 250m
|
300
|
|
|
Bờ Bắc kênh xáng dân cư NT từ vuông tôm ông
Trần Văn Khắp về hướng Tây 400m
|
400
|
|
|
Nhà ông Việt
|
Về hướng Bắc 250m
|
500
|
|
Bờ Nam Sông Đốc
|
Kinh Bảy Thanh, khóm 5
|
Hảng nước đá Hiệp Thành, khóm 5
|
900
|
|
|
Đất ông Trần Thanh Liêm (trên bờ)
|
Kinh Rạch Vinh, khóm 5
|
1.100
|
|
|
Hảng nước đá Hiệp Thành (cặp sông)
|
Rạch Vinh, khóm 5
|
900
|
|
|
Cty KTDV Sông Đốc (cặp sông Ông Đốc)
|
Đầu Vàm kinh Thầy Tư, cặp Sông Đốc
|
1.000
|
|
|
Kinh Xáng Cùng, khóm 6
|
Đê Trung ương (Đê biển Tây), khóm 6
|
1.100
|
|
|
Rạch Vinh, khóm 5
|
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4
|
900
|
|
|
Kinh Thầy Tư (tuyến lộ chính)
|
Kinh Xáng Cùng, khóm 4
|
900
|
|
|
Dọc kinh Rạch Vinh (2 bờ)
|
Hướng Nam (dài 200m)
|
400
|
|
|
Dọc kinh Thầy Tư (2 bờ)
|
Hướng Nam (dài 200m)
|
500
|
|
|
Dọc kinh xáng Cùng (2 bờ)
|
Hướng Nam (dài 200m)
|
500
|
|
|
Dọc kinh xáng Mới
|
Hướng Nam (dài 200m)
|
500
|
|
|
Dọc kinh Xẻo Quao
|
Hướng Nam (dài 200m)
|
500
|
|
|
Các tuyến đường bổ sung khóm 8:
|
|
|
|
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc
|
Nhà bà Văn Thị Lan
|
500
|
|
|
Hẻm nhà ông Võ Văn Thương
|
Nhà bà Lê Ánh Xuân (2 bên)
|
500
|
|
|
Hẻm nhà ông Nguyễn Quốc Khánh
|
Nhà ông Phạm Văn Bình
|
500
|
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Bồ
|
Nhà ông Lâm Chí Công
|
700
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng
|
Nhà ông Phùng Thanh Vân (2 bên)
|
500
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Chiến
|
Nhà ông Thiện
|
500
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lành
|
Nhà Kim Thuỷ Lợi
|
800
|
|
|
Nhà bà Lê Thị Tươi
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước
|
500
|
|
|
Nhà bà Trần Ánh Nguyệt
|
Nhà bà Phan Thị Thuỷ
|
500
|
|
|
Nhà ông Quách Hải Sơn
|
Nhà bà Trịnh Thanh Thuỷ (2 bên)
|
500
|
|
|
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sĩ
|
Nhà ông Hải
|
500
|
|
|
Nhà ông Phan Văn Hùng
|
Nhà ông Nguyễn Văn Mây
|
500
|
|
|
Bổ sung một số tuyến đường mới
|
|
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Dũng, khóm 6
|
Nhà ông Hồ Văn Vàng, khóm 6
|
700
|
|
|
Nhà Ông Phan Thanh Hùng, khóm 2
|
Nhà ông Đoàn Ngọc Lượm, khóm 2
|
2.300
|
|
|
Nhà ông Trần Văn Thao (dọc theo kênh Xáng
TW, khóm 8)
|
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8
|
700
|
|
|
Hẻm nhà bà Hoàng Hồng Phi 2 bên, khóm 8
|
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8
|
700
|
|
|
Hẻm nhà bà Trần Thị Nhung 2 bên, khóm 8
|
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Trần Phương Giang 2 bên, khóm 8
|
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh 2 bên, khóm 8
|
Kênh Xáng Nông trường, khóm 8
|
700
|
|
|
Hẻm nhà ông Trần Văn Việt 2 bên, khóm 10
|
Kênh dân cư, khóm 10
|
800
|
|
|
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu, khóm 1
|
Nhà ông Lê Bá Trường, khóm 1
|
700
|
|
|
Bờ Đông kênh Nhu Đáo
|
Cống Phủ Lý, khóm 12
|
1.200
|
|
|
Cống Phủ Lý, khóm 12
|
Kênh ranh xã Khánh Hải
|
1.000
|
03
|
Khánh Bình Tây
|
Trụ sở xã Khánh Bình Tây
|
Cầu Năm Thạnh hướng Bắc
|
800
|
|
|
Trụ sở xã Khánh Bình Tây
|
Cầu Hòa Lợi hướng Đông
|
920
|
|
|
Đầu cầu nhà Ông Trần Minh Hoàng
|
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông
|
1.200
|
|
|
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông
|
Cầu Hai Sỷ theo tuyến lộ mới
|
700
|
|
|
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ mới
|
Về hướng Tây theo hướng lộ mới
|
1.000
|
|
|
Đến Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng
|
Ban điều hành bến tàu hướng Nam
|
900
|
|
|
Nhà máy chà Ông Lũy
|
Hết đất bà Hai Điệp hướng Nam
|
900
|
|
|
Nhà máy chà Ông Lũy
|
Sân vận động hướng Tây
|
1.000
|
|
|
Trường cấp I
|
Hết ranh đất nhà bà Út Em
|
400
|
|
|
Trường cấp I
|
Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo
|
200
|
|
|
Nhà ông Tư Súng
|
Ranh xã Khánh Bình Tây Bắc, hướng Bắc
|
400
|
|
|
Đất ông Hai Ngọc
|
Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc, hướng Bắc
|
130
|
|
|
Đầu cầu Cơi Năm A ( cầu Danh Hiệp)
|
Cầu nhà ông Hòa Lợi phía lộ
|
580
|
|
|
Cầu Danh Hiệp
|
Cầu nhà ông Hòa Lợi phía không lộ
|
200
|
|
|
Đất ông Lê Tấn Đạt
|
Nhà ông Phạm Văn Xuyên
|
650
|
|
|
Nhà ông Phan Thanh Phong
|
Hết ranh đất bà Mười Thị
|
660
|
|
|
Cầu Tư Gương
|
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ mới
|
1.000
|
|
|
Cầu Hai Sỹ
|
Sân Vận động về hướng Tây theo hướng lộ mới
|
1.000
|
|
|
Đất ông Trịnh Văn Tám
|
Nhà ông Sai
|
400
|
|
|
Đất ông Hồ Văn Sai
|
Cựa Gà Bảy Báo
|
200
|
|
Đất khu dân cư (Vàm Hòn Đá Bạc)
|
Bờ Nam:
|
|
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 20N
|
800
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 20K
|
500
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 22A
|
300
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 20L
|
1.000
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 20F
|
400
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 20E
|
400
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 23C
|
570
|
|
|
Bờ Nam
|
Lô 23D
|
380
|
|
|
Bờ Bắc:
|
|
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 20D
|
300
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 22L
|
300
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 20B
|
480
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 23A
|
200
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 23B
|
570
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 20A
|
600
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 22M
|
400
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 20D
|
300
|
|
|
Bờ Bắc
|
Lô 20C
|
300
|
04
|
Khánh Bình Đông
|
|
|
|
|
Trụ sở UBND xã
|
Về bờ Nam kinh Dân Quân (500m)
|
Đất ông Lê Văn Cẩm
|
300
|
|
|
Về bờ Bắc kinh Dân Quân (500m)
|
Đất Lê Thị Quyên
|
200
|
|
|
Về bờ Nam kinh Lòng Óng (500m)
|
Đất ông Nguyễn Văn Sanh
|
300
|
|
|
Về bờ Bắc kinh Lòng Ống (500m)
|
Đất ông Mai Văn Ngà
|
250
|
|
|
Về kinh Tạm Cấp (300m, 2 bên)
|
Đất bà Lê Hồng Sáu
|
250
|
|
|
Về kinh Tạm Cấp (300m, 2 bên)
|
Đất bà Nguyễn Thị Dơn
|
250
|
|
|
Về bờ Tây kinh xóm Nhà Ngói (300m)
|
Đất Nguyễn Thành Sáu
|
150
|
|
|
Về bờ Đông kinh xóm Nhà Ngói (300m)
|
Đất ông Lê Văn Ẩn
|
180
|
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Nam 300m
|
Nhà ông Đặng Tấn Phát
|
150
|
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Bắc 300m
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thượng
|
200
|
|
Kênh Lòng Ống (phần còn lsị đến hết xã
Khánh Bình)
|
Bờ Nam kinh Lòng Ống
|
Phần đất bà Lê Thị Liên
|
200
|
|
|
Bờ Bắc kinh Lòng Ống
|
Phần đất ông Đặng Trung Lưu
|
150
|
|
Tuyến lộ đê
|
Giáp xã Khánh Bình phần đất Lê Văn Vui
|
Vàm Rạch Nhum, trong đê (Trần Thị Thu)
|
250
|
|
|
Phần đất Trần Thị Thu, hết ranh
|
Phần đất Lê Hoàng Lắm, Vàm Tham Chơi
|
300
|
|
|
Vàm Tham Chơi hết ranh đất Le Hoàng Lắm
|
Phần đất Nguyễn Văn Bớt, giáp thị trấn Trần
Văn Thời
|
400
|
|
Xã Khánh Tây (cũ)
|
So le bờ Tây, phần đất Trần Thị Định
|
Phần đất Nguyễn Thị Tạo
|
300
|
|
|
So le bờ Đông, Phần đất Lý Văn Huế
|
Phần đất ông Đặng Văn Gạo
|
200
|
|
|
Khánh Bình Đông 500m, bờ Nam, phần đất Lý Văn Huế
|
Phần đất Lê Hoàng Linh
|
250
|
|
|
Khánh Bình Đông 500m, bờ Bắc, phần đất
Nguyễn Văn Đoàn
|
Phần đất Đặng Văn Tiếng
|
200
|
|
|
Công nghiệp, phần đất Trần Thị Định, 2 bên
|
Phần đất Lê Thị Thơm, Trần Thị Thế
|
200
|
|
|
Lò đường 300m, 2 bên, phần đất Nguyễn Văn
Đoàn
|
Phần đất Nguyễn Văn Nghị, Trần Văn Xuân
|
240
|
|
Ngã tư So le
|
Xã Khánh Tây cũ 300m, phần đất Nguyễn Văn
Đến, bờ Đông
|
Phần đất Chung Văn Út
|
200
|
|
|
Xã Khánh Tây cũ 300m, phần đất Nguyễn Văn
Du, bờ Tây
|
Hết ranh đất nhà Lê Ngọc Nhe
|
300
|
|
Ngã ba Tám Chánh
|
Kênh Đường Cuốc 300m, phần đất Trần Văn
Phến, Ngô Ngọc Bích
|
Hai bờ kênh Nguyễn Văn Hùng, Trần Văn Hương
|
150
|
|
|
Kênh Ngay 300m, phần đất Trần Văn Phến,
Trường Tiểu học
|
Hai bên bờ (Đoàn Thị Thư, Lê Văn Quý)
|
150
|
|
|
Trung tâm xã 300m, Trường TH cũ, Nguyễn Tấn
Tài
|
Hai bên bờ Phan Thị Lệ, Nguyễn Ngọc Trảng
|
150
|
|
|
Kênh Hai Sỹ 300m, phần đất Trần Văn Phến,
Trường Tiểu học
|
Hai bên bờ (Trần Văn Phế, Trần Văn Quân)
|
150
|
|
Ngã tư Lò Đường
|
Kênh Hội Đồng Thành 300m, 2 bên
|
Phần đất Trần Văn Thơm
|
200
|
|
|
Kênh Hội Đồng Thành 300m, 2 bên
|
Phần đất Lê Văn Sánh
|
200
|
|
|
Xã Khánh Tây cũ 300m, 2 bên
|
Phần đất Cty NTTS, Nguyễn Thị Kim
|
200
|
|
|
Nông trường cũ 300m
|
Hai bên bờ
|
200
|
|
|
Ngã ba Tám Chánh về ấp 7, 2 bên kênh Trần Y
300m
|
Phần đất Mạc Thị Góp, Cao Văn Phấn
|
150
|
|
|
Ngã ba Tám Chánh phía bờ Bắc
|
Ấp 7 nhà ông Cao Minh Phát
|
150
|
|
|
Kênh Thị Kẹo
|
Vào 300m 2 bên
|
150
|
|
|
Trung tâm Khánh Bình Đông
|
Rạch Nhum 500m, hướng Tây
|
200
|
|
|
Trung tâm Khánh Bình Đông
|
Rạch Nhum 500m, hướng Đông
|
150
|
|
|
Kênh 1/5
|
Vồ Dơi, 2 bên
|
200
|
|
|
Trường Tiểu học 4
|
Phần đất ông Phước, bờ Đông
|
200
|
|
|
Ngã ba Lò đường 300m, phần đất ông Phước
|
Phần đất ông Nguyễn Văn Xa
|
200
|
|
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng
2,5m
|
200
|
|
|
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng
1,5m
|
150
|
05
|
Xã Lợi An
|
Đầu cầu vàm hướng Đông theo đê về hướng
Đông 300m (trong đê)
|
Hết đất ông Trần Văn Thảo
|
500
|
|
|
Đầu cầu vàm hướng Đông theo đê về hướng
Đông 300m (ngoài đê)
|
Hết đất liền
|
500
|
|
|
Giáp đất ông Trần Văn Thảo đi hướng Đông
|
Hết đất ông Trần Văn Danh
|
400
|
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Danh (trong đê)
|
Hết đất ông Cao Văn Trung
|
300
|
|
|
Cầu vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự bờ Nam
|
Kinh Biện Đề
|
300
|
|
|
Cầu vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự, bờ
Bắc
|
Hết đất ông Lê Quang Minh
|
300
|
|
|
Cầu vàm hướng Tây theo đê hướng Tây (trong
đê)
|
Đập Phước Thạnh
|
400
|
|
|
Cầu vàm hướng Tây theo đê hướng Tây (ngoài
đê)
|
Hết đất bà Lê Thị Sang
|
400
|
|
Ngã ba Tắc Thủ
|
Ngã ba trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau
|
Hết đất bà Văn Thị Hồng Tím
|
400
|
|
|
Đất bà Văn Thị Hồng Tím
|
Đi hướng Cà Mau đến giáp ranh Cà Mau
|
300
|
|
|
Ngã ba trụ đèn giao thông đi hướng Sông Đốc
(ngoài đê)
|
Hết đất quy hoạch cụm dân cư
|
400
|
|
|
Đầu đê sông Tắc Thủ (nhà ông Hai Khiêm) đi
hướng Sông Đốc
|
Kinh Lương Thế Trân (trong đê)
|
200
|
|
|
Ngã ba trụ đèn giáp ranh đất quy hoạch đi
hướng Sông Đốc (ngoài đê)
|
Kinh Lương Thế Trân
|
200
|
|
Kinh xáng Lương Thế Trân
|
Vàm kinh xáng, phía bờ Đông
|
Giáp ranh thành phố Cà Mau
|
400
|
|
|
Đầu vàm xáng, phía bờ Tây
|
Giáp ranh huyện Cái Nước
|
200
|
|
Khu Bến phà
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông
|
Nghĩa trang (ngoài đê)
|
600
|
|
|
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông
|
Nghĩa trang (trong đê)
|
550
|
|
|
Đầu cầu lộ xe về hướng Tây (ngoài đê)
|
Hết đất ông Dương Minh Chương
|
500
|
|
|
Đầu cầu lộ xe về hướng Tây (trong đê)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca
|
500
|
|
|
Đầu cầu lộ xe, hướng lộ xe đi Cà Mau
|
Đất ông Lương Văn Bùi
|
500
|
|
|
Đất ông Lương Văn Bùi
|
Hướng lộ xe, hết đất ông Bùi Văn Quách
|
400
|
|
|
Giáp ranh đất ông Bùi Văn Quách
|
Đi hướng Cà Mau đoạn còn lại
|
300
|
|
|
Xí nghiệp dừa hướng đi Sông Đốc (ngoài đê)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca (ngoài đê)
|
400
|
|
Lộ liên xã, huyện
|
Đập Phước Thạnh
|
Nghĩa trang Liệt sỹ
|
200
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Ca hướng Sông Đốc
|
Giáp ranh đất xã Phong Lạc (trong đê)
|
200
|
|
Lộ đê Sông Đốc
|
Giáp ranh đất ông Cao Văn Trung, đi hướng
Cà Mau
|
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê)
|
200
|
|
|
Kênh Xáng Lương Thế Trân về phía Tây
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hội
|
400
|
06
|
Xã Phong Điền (xã Phong Lạc cũ)
|
Tuyến trên bờ sông:
|
|
|
|
|
UBND xã về hướng Đông
|
Ranh đất ông Trần Hoàng Tới (Công Điền)
|
800
|
|
|
Nhà Bia Ghi danh
(Vàm xáng)
|
Hãng nước đá Trường
Sơn (Công Điền)
|
1.000
|
|
|
Nhà ông Trịnh Hữu Huy (Vàm xáng)
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước (Vàm xáng)
|
700
|
|
|
Tuyến lộ giao thông:
|
|
|
|
|
Nhà ông Trần Văn Đắc (Công Điền)
|
Nhà ông Trương Thanh Giang (Công Điền)
|
800
|
|
|
Nhà ông Dư Văn Hoài về hướng Nam 400 m
|
|
600
|
|
|
Nhà ông Ngô Tấn Giáo (Vàm Xáng)
|
Kênh Vần Xây
|
400
|
|
|
Nhà ông Trần Văn Leo (Công Điền)
|
Kênh Công Điền giữa
|
500
|
|
|
Tuyến đầu kênh Lung Trường (Tân Tiến)
|
Về hướng Nam 300m
|
80
|
|
|
Tuyến đầu kênh Lung Trường (Tân Tiến)
|
Về hướng Bắc 500m
|
80
|
|
|
Từ Trường Tiểu học 1
|
Về hướng Bắc 400m
|
80
|
|
|
Tuyến ven Sông Đốc
|
|
|
|
|
Kênh Bảy Thanh (Vàm Xáng)
|
Kênh Lựu Đạn (Vàm Xáng)
|
250
|
07
|
Xã Phong Lạc
|
Tuyến trên bờ sông:
|
|
|
|
|
Ngã ba lộ Rạch Bần (nhà ông Tô Thành Tan)
|
Trường THCS Phong Lạc II
|
650
|
|
|
Nhà ông Phạm Ngọc Mừng (Rạch Bần B)
|
Nhà ông Phan Minh Trung (Công Bình)
|
550
|
|
|
Nhà ông Phạm Ngọc Mừng (Rạch Bần B)
|
Nhà ông Trương Văn Nhất (Rạch Bần B)
|
400
|
|
|
Cầu xi măng Rạch Bần
|
Nhà ông Phan Văn Ngoán (Rạch Bần)
|
400
|
|
|
Trường TH Phong Lạc IV (ấp Tân Lợi)
|
Nhà ông Hà Văn Lọng (ấp Tân Lợi)
|
200
|
|
|
Nhà bà Trần Thị Tàn (ấp Đất Cháy)
|
Nhà bà Lưu Thị Phiến (ấp Đất Cháy)
|
200
|
|
|
Nhà ông Dương Văn Hoà (Kênh Tư ấp Tân Lợi)
|
Nhà ông Đặng Văn Đúng (Kênh Tư ấp Văn Lợi)
|
100
|
|
|
Tuyến lộ giao thông:
|
|
|
|
|
Vàm Rạch Bần
|
Nhà ông Thái Văn Phúc
|
500
|
|
|
Nhà ông Thái Văn Phúc
|
Giáp ranh xã Lợi An
|
100
|
|
|
Cầu xi măng Rạch Bần
|
Giáp ranh xã Phong Điền
|
100
|
08
|
Xã Khánh Bình
|
Nhà ông Trần Văn Quang, giáp xã Khánh Bình
Đông
|
Ngã ba Bảy Triệu
|
300
|
|
|
Ngã ba Bảy Triệu
|
Trường TH Vàm Rạch Cui
|
300
|
|
|
Ngã ba Bảy Triệu, phía ngoài đê
|
Trường TH Vàm Rạch Cui
|
300
|
|
|
Đập Rạch Cui trở vào kênh Rạch Cui:
|
|
|
|
Nhà ông Lê Văn Sang về hướng Đông
|
Cuối nhà Huỳnh Văn Tứ
|
300
|
|
|
Nhà ông Dũng vàm Rạch Cui
|
Hết đất ông Hồ Văn Trọng (Kinh Giữa)
|
500
|
|
|
Nhà ông Mãnh (Kinh Giữa)
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Đức, kinh Phạm Kiệt
|
500
|
|
|
Nhà bà Lý Thị Hoa
|
Hết đất ông Dương Văn Chiến, kinh Cái Giữa
|
500
|
|
|
Đập Cái Giữa trở vào Kinh Cái Giữa:
|
|
|
|
Nhà Nguyễn Biên Lai về hướng Đông
|
Cuối nhà Ký Văn Nhi
|
250
|
|
|
Nhà Lý Văn Tâm về hướng Tây
|
Cuối nhà Nguyễn Thị Út
|
300
|
|
|
Đập Ông Bích trở vào kênh Ông Bích:
|
|
|
|
Trường TH Ông Bích về hướng Đông
|
Cuối nhà Phạm Văn Túc
|
500
|
|
|
Kênh Cựa Gà về hướng Tây
|
Cuối nhà Nguyễn Ngọc Rô
|
400
|
|
|
Nhà bà Ký Thị Qui, kinh Cái Giữa, trên đê
|
Nhà ông Nguyễn Văn Sơn, kinh Ông Bích
|
500
|
|
|
Nhà bà Ký Thị Qui, kinh Cái Giữa, ngoài đê
|
Nhà ông Nguyễn Văn Sơn, kinh Ông Bích
|
300
|
|
|
Đập Rạch Bào trở vào kênh Rạch Bào:
|
|
|
|
Nhà ông Phạm Văn Túc, trong đê
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thám, kinh Rạch Bào,
trong lộ giới
|
500
|
|
|
Nhà ông Phạm Văn Túc, ngoài đê
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thám, kinh Rạch Bào
|
300
|
|
|
Nhà Nguyễn Kinh Loan về hướng Đông
|
Cuối nhà Lý Văn Út
|
400
|
|
|
Nhà Nguyễn Văn Hinh về hướng Tây
|
Cuối nhà Trần Văn Sự
|
300
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Quốc Việt, kinh Rạch Bào
|
Tượng Đài Liệt Sĩ
|
600
|
|
|
Tượng Đài Liệt Sĩ, trong đê
|
Nhà Nguyễn Văn Lãng, kinh Chồn Rầm
|
700
|
|
|
Tượng Đài Liệt Sĩ, ngoài đê
|
Nhà Nguyễn Văn Lãng, kinh Chồn Rầm
|
400
|
|
|
Đập Chồn Rầm trở vào kênh Chồn Rầm:
|
|
|
|
Nhà Nguyễn Văn Hận về hướng Đông
|
Cuối nhà Nguyễn Văn Hùng
|
400
|
|
|
Nhà Lê Văn Phướng về hướng Tây
|
Cuối nhà Nguyễn Văn Cống
|
500
|
|
|
Đập Chồn Rầm trở ra Sông Đốc:
|
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Cường, hướng Đông
|
Sông Ông Đốc
|
600
|
|
|
Đê vàm Cái Giữa, phía nhà ông Mã Kil
|
Giáp Sông Đốc
|
500
|
|
|
Nhà ông Huỳnh Văn Đạt, kinh Chồn Rầm
|
Nhà ông La Văn Tân, kinh Đường Ranh, trong
lộ
|
600
|
|
|
Nhà ông Võ Thanh Hải, Đường Ranh
|
Nhà ông Lý Văn Trăng, kinh Trụ Lý, trong lộ
|
600
|
|
|
Đập Đường Ranh trở ra Sông Đốc:
|
|
|
|
Nhà ông Dư Văn Chiến về hướng Đông
|
Sông Ông Đốc
|
500
|
|
|
Nhà Lê Văn Phúc về hướng Tây
|
Sông Ông Đốc
|
500
|
|
|
Đập Đường Ranh trở vào kênh Đường Ranh:
|
|
|
|
Nhà Dư Văn Hữu về hướng Đông
|
Cuối nhà Dư Văn Trung
|
500
|
|
|
Nhà Võ Thị Thưởng về hướng Tây
|
Cuối nhà Nguyễn Trung Tần
|
500
|
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hận
|
Cống Kinh Hội, trong lộ
|
700
|
|
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hận
|
Cống Kinh Hội, ngoài lộ
|
500
|
|
|
Cống Kinh Hội vào xóm Kinh Hội 500m
|
Nhà Nguyễn Hoàng Thao, bờ Đông
|
700
|
|
|
Cống Kinh Hội vào xóm Kinh Hội
|
Nhà Phạm Văn Tý, bờ Tây
|
700
|
|
|
Cống Kinh Hội trở ra Sông Đốc
|
Giáp Sông Đốc
|
1.000
|
|
|
Nhà ông Lê Văn Thức, cống Kinh Hội
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lanh, giáp kinh xáng U
Minh, trong lộ
|
1.200
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lanh
|
Nhà ông Phạm Văn Ất
|
1.000
|
09
|
Xã Khánh Hải
|
UBND xã về hướng Đông
|
Hết phần đất Trường trung học cơ sở
|
800
|
|
|
Ngã tư kinh Trùm Thuật, bờ Nam
|
Ngã ba Kênh Giữa
|
800
|
|
|
Trường tiểu học Khánh Hải 1
|
Kênh Bảy Ghe 500m, 2 bên
|
500
|
|
|
Ngã tư Trùm Thuật về hướng Bắc
|
Kênh Bờ Tre 300m, 2
bên
|
500
|
|
|
Ngã tư Trùm Thuật
|
Lộ xe xi măng trở ra Vàm 500m
|
750
|
|
|
Ngã tư Trùm Thuật, bờ Tây
|
Về các hướng Nam 300m, khu phố
|
750
|
|
Vàm Trùm Thuật
|
Lộ xe Trùm Thuật
|
Lộ xe vào UBND xã 500m
|
600
|
|
Đê lộ xe
|
Lộ xe
|
Giáp thị trấn Sông Đốc và xã Khánh Hưng
|
750
|
|
Ngã tư Chín Bộ
|
Ngã tư Chín Bộ
|
Về các hướng 200m
|
500
|
|
Vàm Kinh Mới
|
Cống (đê)
|
Về hướng Đông 300m
|
200
|
|
Ngã tư Chủ Mía
|
Ngã tư Chủ Mía
|
Về bốn hướng 300m
|
110
|
|
Vàm Kinh Tư
|
Làng Cá Kinh Tư
|
Hết khu dân cư Làng cá Kinh Tư, 2 bên
|
150
|
|
Chợ mới
|
Từ kênh Trung Tâm
|
Đất ông Hai Nguyên
|
500
|
|
|
Chợ mới đi các hướng 500m
|
Về hướng Đông – Nam
|
200
|
|
Khu chợ mới
|
Ngã ba kênh Trung tâm
|
Cống, đê Trung ương, một bên
|
200
|
|
Cống Bãi Ghe
|
Cống Bảy Ghe
|
Về hướng Đông 300m, 2 bên
|
110
|
10
|
Xã Khánh Hưng
|
Ngã ba nhà máy theo hướng Nam ,bờ Đông
|
Hết đất ông Lê Trung Tính
|
350
|
|
|
Trạm Y tế, hướng Đông
|
Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường
|
360
|
|
|
Đầu cầu chợ
|
Hết đất ông Phạm Hùng Văn
|
500
|
|
|
UBND xã Khánh Hưng
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
350
|
|
|
Đầu cầu chợ
|
Hết đất ông Lê Văn Qưới
|
500
|
|
|
Nhà Bia ghi danh
liệt sĩ
|
Hết đất ông Đoàn
Văn Công
|
500
|
|
|
Ranh đất ông Đoàn Văn Công
|
Hết ranh đất Trường cấp II (Kênh ngang)
|
260
|
|
|
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn
|
Giáp xã Khánh Hải
|
250
|
|
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng
|
Giáp xã Khánh Hải
|
180
|
|
|
Ranh đất ông Lê Trung Tính
|
Hết đất ông Phạm Văn Quới
|
170
|
|
|
Đầu kênh Quang Sơn
|
Ngã tư Miễu Ông Tà, bờ Đông - Tây
|
110
|
|
Ngã ba Kinh Đứng
|
Đầu Kinh Đứng về hướng Tây
|
Hết đất ông Trần Văn Út
|
440
|
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết đất ông Lê Văn Quới
|
420
|
|
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Bầu
|
Hết đất ông Đặng Văn Đường
|
250
|
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu
|
Hết đất ông Trần Văn Bé
|
250
|
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Bé
|
Hết đất ông Trần Văn Nhã
|
250
|
|
|
Ngã ba Kinh Đứng về hướng Bắc
|
Kinh Cơi Tư, giáp Khánh Bình Tây
|
180
|
|
|
Đầu kinh Cơi Nhì , bờ Bắc - Nam
|
Giáp xã Khánh Hải
|
110
|
|
|
Đầu kinh Cơi Ba, 2 bờ
|
Giáp xã Khánh Bình Tây
|
110
|
|
|
Đầu kinh Cơi Tư, 2 bờ Bắc - Nam
|
Giáp xã Khánh Bình Tây
|
110
|
|
Trung tâm cầu Chữ Y
|
Bờ Đông cầu Chữ Y
|
Hết đất ông Võ Văn
Thạnh
|
310
|
|
|
Bờ Tây cầu Chữ Y
|
Hết đất ông Lê
Trường Hận
|
310
|
|
|
Cầu Chữ Y về hướng Đông
|
Hết đất ông Trần Văn Vũ
|
500
|
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Vũ
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Tòng
|
310
|
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tòng
|
Hết đất ông Dương Văn Cẩn
|
110
|
|
|
Cầu Chữ Y, 2 bờ
|
Ngã ba Năm Trì, bờ Đông - Tây
|
180
|
|
|
Ranh đất ông Dương Văn Cẩn
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
130
|
|
|
Cầu Chữ Y về hướng Đông
|
Ngã ba về UBND xã Khánh Hưng
|
320
|
|
|
Ngã ba Kênh Ngang, bờ Tây
|
Ranh đất Trường cấp II
|
300
|
|
|
Ngã ba Kênh Ngang, bờ Đông
|
Hết đất ông Phạm Văn Quới
|
190
|
|
|
Ngã ba về UBND xã, bờ Bắc
|
Hết đất ông Dương Thanh Xuân
|
100
|
|
|
Ranh đất ông Dương Thanh Xuân
|
Hết đất ông Hồ Trung Tính
|
100
|
|
|
Ranh đất ông Hồ Trung Tính
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
110
|
|
|
Ngã tư nghĩa trang Ba Cô
|
Đầu kênh Hai Cải, bờ Nam - Bắc
|
90
|
|
|
Đầu kênh Hai Cải, bờ Đông - Tây
|
Đầu kênh Bà Xum
|
110
|
|
Vàm Công Nghiệp A
|
Đầu vàm Công Nghiệp, hướng Đông
|
Hết phần đất ông Lâm Thanh Thảo
|
520
|
|
|
Ranh đất ông Lâm Văn Thảo
|
Giáp xã Khánh Lộc
|
490
|
|
|
Đầu vàm Công Nghiệp A
|
Hết đất ông Võ Văn Thành
|
470
|
|
|
Ranh đất ông Võ Văn Thành
|
Hết đất ông Lê Trường Hận
|
230
|
|
|
Đầu vàm Công Nghiệp
|
Hết đất ông Phạm Văn Dinh
|
410
|
|
|
Ranh đất ông Phạm Văn Dinh
|
Hết đất ông Võ Văn Thạnh
|
180
|
|
|
Đầu kênh Cu Le Le,
2 bờ
|
Ngã ba Năm Trì, bờ
Đông - Tây
|
110
|
|
|
Đầu Vàm Công nghiệp
|
Ranh đất ông Lê Văn Danh
|
520
|
|
Vàm Cống Đá
|
Đầu Vàm Cống Đá
|
Hết đất ông Trần Anh Phái
|
500
|
|
|
Ranh đất ông Lê Văn Danh
|
Hết đất ông Trần Anh Phái
|
500
|
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, hướng Tây
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hải
|
520
|
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, hướng Bắc
|
Hết đất ông Thái Minh Trí, bờ Đông
|
420
|
|
|
Ranh đất ông Thái Minh Trí, bờ Đông
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Thiệp
|
190
|
|
|
Ranh đất ông Huỳnh Văn Thiệp
|
Ngã tư Út Cùi
|
320
|
|
|
Đầu Vàm Cống Đá, bờ Bắc
|
Hết đất bà Dương Thị Phê, bờ Tây
|
460
|
|
|
Ranh đất bà Dương Thị Phê, bờ Tây
|
Ngã tư Út Cùi
|
170
|
|
Kinh Hãng Hàng Me
|
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Đông
|
Hết đất ông Lê Tấn
Phong
|
530
|
|
|
Ranh đất ông Lê Tấn Phong
|
Hết đất ông Trần Văn Hải
|
500
|
|
|
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Tây
|
Hết đất ông Trần
Văn Tú
|
520
|
|
|
Đầu Vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Bắc
|
Hết đất bà Lê Thị Nhiên, bờ Đông
|
450
|
|
|
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên, bờ Đông
|
Giáp ranh Kênh Hãng B
|
110
|
|
|
Đầu vàm Kinh Hãng Hàng Me, hướng Bắc
|
Hết đất Nguyễn Kim Hoa, bờ Tây
|
450
|
|
|
Ranh đất Nguyễn Kim Hoa
|
Giáp ấp Kênh Hãng B, bờ Tây
|
120
|
|
Vàm Rạch Lùm
|
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Đông
|
Hết đất ông Trần Văn Tú
|
540
|
|
|
Ranh đất ông Trần Văn Tú
|
Hết đất Huỳnh Thanh Trang
|
500
|
|
|
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Bắc
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hoà, bờ Đông
|
430
|
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoà, bờ Đông
|
Hết đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
140
|
|
|
Ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân
|
Giáp xã Khánh Hải, bờ Tây
|
140
|
|
|
Đầu Vàm Rạch Lùm, hướng Bắc
|
Hết đất bà Nguyễn Thị Êm
|
420
|
|
|
Ranh đất bà Nguyễn Thị Êm
|
Hết đất ông Đặng Văn Danh
|
140
|
|
|
Ranh đất ông Đặng Văn Danh
|
Giáp xã Khanh Hải, bờ Đông
|
130
|
|
Kinh Hãng B
|
Đầu kênh Hiệp Hoà
|
Giáp xã Khanh Hải, bờ Đông - Tây
|
110
|
|
|
Đầu kênh Xóm Miên
|
Giáp ấp Rạch Lùm B, bờ Nam – Bắc
|
120
|
|
|
Đầu kênh Sáu U
|
Ngã Tư Miễu Ông Tà,
bờ Nam – Bắc
|
110
|
|
|
Ngã ba Năm Trì, hướng Bắc
|
Giáp ấp nhà máy A, bờ Đông - Tây
|
160
|
11
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Tuyến Đông kinh xáng giữa:
|
|
|
|
Ngã Tư kênh Ba Tỉnh
|
Hết đất bà Phan Thị Dung
|
600
|
|
|
Đất ông Lê Văn Thời
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Trận
|
500
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Quang
|
Hết đất ông Trương Văn Thêm
|
300
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Ngọc
|
Hết đất ông Trương Văn Hoài
|
200
|
|
|
Đất ông Lương Minh Tuấn
|
Hết đất ông Nguyễn Thanh Liêm
|
300
|
|
|
Đất bà Nguyễn Thị Rớt
|
Hết đất Huỳnh Thượng Hải
|
300
|
|
|
Tuyến phía Tây kinh xáng Giữa:
|
|
|
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc (lộ đất đen)
|
Giáp đường ống dẫn khí PM3
|
400
|
|
|
Đất nhà bà Châu Thị Mận
|
Hết đất bà La Thị
Dung
|
200
|
|
|
Tuyến bờ Bắc kinh Ba Tỉnh:
|
|
|
|
Cống Ba Tỉnh
|
Hết đất ông Phan Việt Thanh
|
400
|
|
|
Đất ông Đỗ Văn Hùng
|
Hết đất ông Bùi Minh Lớn
|
300
|
|
|
Đất bà Lê Thị Thảo
|
Hết đất ông Lý Văn Gấu
|
200
|
|
|
Đất ông Võ Văn Thiệp
|
Trường tiểu học 1
|
400
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Gìn
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Gìn
|
200
|
|
|
Tuyến bờ Nam kinh Ba Tỉnh:
|
|
|
|
Cống Ba Tỉnh
|
Hết đất ông Lê Hoàng Nam
|
300
|
|
|
Đất bà Trương Thị Gết
|
UBND xã Khánh Bình Tây Bắc
|
300
|
|
|
Đất ông Lê Văn Cang
|
Trường THCS
|
400
|
|
|
Tuyến bờ Đông kinh 16:
|
|
|
|
Đất ông Trần Văn Tuấn
|
Hết đất ông Bùi Văn Luông
|
200
|
|
|
Tuyến bờ Tây kinh 16:
|
|
|
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
Hết đất ông Trần Văn Phước
|
250
|
|
|
Trạm tiếp bờ PM3
|
Hết đất ông Mai Văn Thắng
|
250
|
|
|
Tuyến bờ Tây kinh Xóm Huế:
|
|
|
|
Đất ông Võ Tấn Biết
|
Hết đất ông Ngô Văn Đèo
|
110
|
|
|
Tuyến bờ Bắc kinh Sào Lưới:
|
|
|
|
Đất ông Nguyễn Quốc Tiến
|
Hết đất ông Võ Văn Chiến
|
200
|
|
|
Đất ông Võ Văn Hoàng
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Học (giáp đê TW)
|
300
|
|
|
Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới:
|
|
|
|
|
Đất ông Nguyền Văn Hai
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Châu (giáp đê TW)
|
300
|
|
|
Tuyến bờ Tây kênh 84:
|
|
|
|
|
Đất ông Phạm Thanh Hiền
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
200
|
|
|
Tuyến Kênh Dớn:
|
|
|
|
Đất ông Dương Thành Nguyên
|
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây
|
200
|
|
|
Tuyến kênh T88 (lộ bê tông):
|
|
|
|
Đất ông Nguyễn Văn Đém
|
Ranh đất Trường THCS Lâm ngư trường
|
200
|
|
|
Trường THCS Lâm ngư trường
|
Ngã tư tuyến 88 -21
|
300
|
12
|
Xã Trần Hợi
|
|
|
|
|
Kinh cũ
|
Ngã tư UBND xã, bờ Tây
|
Về hướng Nam (Trạm Y tế, hết đất Hai Điện)
|
500
|
|
|
Ranh đất ông Hai Điện
|
Hết đất Trường cấp II
|
300
|
|
|
Ngã tư UBND xã, bờ Đông
|
Về hướng Nam hết đất ông Kiệt
|
250
|
|
Kinh đứng
|
Ngã tư UBND xã, bờ Nam
|
Về hướng Bắc hết đất 3 Tài
|
500
|
|
|
Ngã tư UBND xã, bờ Bắc
|
Về hướng Tây hết đất ông Mãnh
|
300
|
|
So Le
|
Ngã tư UBND xã, bờ Nam
|
Về hướng Đông hết đất bà Gương
|
300
|
|
|
Ngã ba UBND xã, bờ Bắc
|
Về hướng Đông hết đất trường Thầy Quang
|
300
|
|
Ngã tư So Le
|
Cầu So Le, bờ Bắc về hướng UBND xã
|
Về hướng Tây hết đất ông Út Lèo
|
250
|
|
Nông trường U Minh
( chợ Cơi Năm)
|
Trường học cấp II
|
Qua cầu Cơi Năm
100m
|
500
|
|
|
Đất nhà ông Trần Đức Chiến
|
Cầu Co Xáng (bờ Đông)
|
250
|
|
|
Cầu Co Xáng (bờ Nam)
|
Tiếp giáp rừng Quốc gia
|
250
|
|
|
TT rừng Quốc gia U Minh hạ
|
Tuyến lộ nhựa
|
250
|
13
|
Xã Khánh Lộc (xã Trần Hợi cũ)
|
|
|
|
|
Lộ kênh đê
|
Dốc cầu bê tông (Vàm Rạch Ruộng)
|
Về hướng Đông 300m (hết đất ông Trương)
|
500
|
|
|
Dốc cầu bê tông (Vàm Rạch Ruộng)
|
Về hướng Tây 200m (hết ranh đất ông Hùm)
|
500
|
|
|
Ranh đất bà Hai
|
Cầu cống kênh Suối Mênh
|
500
|
|
|
Đầu cống kênh Suối Mênh
|
Hết cống kênh Sáu Thước Lớn
|
400
|
|
|
Hết ranh đất ông Trương
|
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời
|
350
|
|
|
Cống kênh Sáu Thước Lớn
|
Giáp xã Khánh Hưng
|
400
|
|
Tuyến kênh Sáu Thước
|
Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn dọc theo tuyến
kênh Sáu Thước
|
Hết ranh đất nhà Thầy Thiện
|
350
|
|
Lộ vào Rạch Ruộng (bờ Tây phía bên Bà Út
Quý)
|
Đê Trung ương vào Trường THCS
|
Hết ranh Trường Tiểu học 1 (Thầy Triều)
|
350
|
|
|
Ranh đất nhà ông Ba Hùm
|
Hết ranh đất ông Tám Tài
|
150
|
|
Lộ vào Rạch Ruộng (bờ Đông phía bên bà
Nhiễn)
|
Đê TW đi vào ngã ba Rạch Ruộng
|
Hết ranh đất ông Nam
|
350
|
|
|
Từ hết ranh đất ông Nam
|
Ngã ba Cống Đá (Trụ sở ấp Văn hóa ấp Rạch
Ruộng B)
|
100
|
|
Tuyến dọc theo kênh Cống Đá
|
Ngã ba Cống Đá (Trụ sở ấp Văn hóa, ấp Rạch
Ruộng B)
|
Hết ranh đất ông Út Kiệt
|
100
|
|
Tuyến dọc theo kênh Trãng Cò
|
Đầu Vàm giáp thị trấn Trần Văn Thời (dọc
theo kênh Trãng Cò)
|
Cuối kênh Trãng Cò (hết ranh đất ông Nguyễn
Văn Mãi)
|
100
|
|
Tuyến dọc theo kênh số 2
|
Đê TW (dọc theo kênh số 2)
|
Cầu ngã ba Út Thủy
|
100
|
|
Tuyến dọc theo kênh tư
|
Đê TW (dọc theo kênh tư)
|
Hết đất ông Tùng
|
100
|
14
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn
lại chưa có hạ tầng
|
-Thuận lợi giao thông thuỷ, bộ
- Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ
|
70
50
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
01
|
Xã Tân Hưng Tây
|
|
|
|
Lộ tẻ về xã Tân Hưng Tây đến Chợ Cái Bát
|
Cầu Kênh Mới (phía Đông)
|
Về phía chợ Cái Bát 200m
|
80
|
|
|
Đoạn cầu Kênh Mới từ mét 201
|
Cách cầu trạm Y tế
100 m
|
70
|
|
|
Cầu trạm Y tế
|
Về phía cầu Kênh Mới 100m
|
100
|
|
|
Cầu trạm Y tế
|
Cầu Cái Bát
|
150
|
|
Trung tâm Chợ Cái Bát:
|
Cầu Cái Bát (khu vực chợ) 2 bên
|
Về cầu ông Xe đến cầu kênh Cống Mới
|
300
|
|
|
Kênh ông Xe (2 bên)
|
Vật liệu xây dựng Thanh Xuân
|
300
|
|
Các tuyến khác
|
Vật liệu xây dựng Thanh Xuân
|
Trường mẫu giáo Hướng Dương
|
250
|
|
|
Trường mẫu giáo Hướng Dương
|
Về hướng Kênh Năm cách 200m
|
150
|
|
|
Đầu Kênh Xóm Mới cách 200m
|
Về Chùa Ngọc Ân
|
150
|
|
|
Nhà Lý Thạnh
|
Vào cầu Trung ương Đoàn 200m
|
150
|
|
|
Đoạn sau nhà Truyền Thống (2 bên)
|
Trường cấp II, III (giao nhau giữa kênh ông
Xe và Kênh Mới)
|
150
|
02
|
Xã Rạch Chèo
|
|
|
|
|
Trung tâm Chợ Rạch Chèo
|
Đầu kênh Năm
|
Hết kênh Rạch Chèo ngọn
|
150
|
|
|
Hết kênh Rạch Chèo ngọn
|
Trụ sở xã Rạch Chèo (trên bờ)
|
250
|
|
|
Trụ sở xã Rạch Chèo
|
Dưới sông (Bảy Háp) theo chỉ giới quy hoạch
|
250
|
|
|
Trụ sở xã Rạch Chèo
|
Kênh 90 đoạn 250m (2 bên)
|
200
|
|
|
Mét thứ 251
|
Kênh 90
|
150
|
|
|
Vàm Rạch Chèo ngọn
|
Trường tiểu học Rạch Chèo
|
150
|
|
Tuyến Kênh 90
|
Đầu kênh 90
|
Đê Biển Tây (Phía Đông )
|
80
|
|
|
Ngã ba đường ven (phía Đông)
|
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện)
|
80
|
|
Tuyến lộ huyện Vàm Đình – Cái Đôi Vàm
|
Cầu kênh 90
|
Cống Lung Heo
|
80
|
|
|
Cống Lung Heo
|
Cầu Bào Láng
|
70
|
03
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã
|
UBND xã (Gò Công Đông)
|
Rạch Lạc Nhỏ phia trên bờ
|
80
|
|
|
UBND xã (Gò Công)
|
Giáp LNT Sào Lưới (phía Tây)
|
70
|
|
Tuyến lộ huyện
|
Cầu kênh Kiểm lâm (phía Nam)
|
Kênh Năm Nhung
|
300
|
|
|
Kênh Năm Nhung
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
300
|
|
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
|
Kênh 90
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông)
|
Kênh tạm cấp
|
70
|
|
|
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Tây)
|
Kênh tạm cấp
|
80
|
|
Các tuyến lộ khác
|
Rạch Lạc
|
Rạch Dơi (2 bên)
|
70
|
|
|
Rạch Dơi
|
Cái Đôi Nhỏ
|
80
|
|
|
Cái Đôi Nhỏ
|
Cầu Kiểm Lâm
|
150
|
|
|
Gò Công Đông kéo dài 500m
|
Kênh Phòng hộ (phía Tây)
|
70
|
|
Tuyến kênh Năm Nhung
|
Lộ huyện từ mét thứ 31 hai bên
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ
|
70
|
|
|
Kênh Cái Đôi nhỏ (cuối kênh Năm Nhung)
|
Kênh Cờ Trắng 2 bên
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ
|
|
100
|
04
|
Xã Việt Thắng
|
|
|
|
|
UBND xã đến Cầu Cả Đài
|
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu
|
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên)
|
200
|
|
|
Giáp ranh đất ông Ba Be
|
Cầu Bào Chấu phía Tây (2 bên)
|
80
|
|
|
Cầu Bào Chấu (phía Đông)
|
Cầu Cả Đài (2 bên)
|
80
|
|
UBND xã đến đập Kiểm Lâm
|
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm
|
Hết ranh đất ông Hai Muốn (2 bên)
|
120
|
|
|
Giáp ranh đất ông Hai Muốn
|
Cầu Dân Quân (2 bên)
|
80
|
|
|
Cầu Dân Quân
|
Hết ranh đất ông Út Thống
|
80
|
|
|
Giáp ranh đất ông út Thống
|
Đập Kiểm Lâm
|
70
|
05
|
Xã Tân Hải
|
|
|
|
|
Tuyến Bào Láng
|
Đầu kênh Bào Láng (phía Đông)
|
Về lộ huyện đến 300m
|
100
|
|
|
Mét thứ 301
|
Lộ huyện (Vàm Đình - Cái Đôi Vàm)
|
80
|
|
|
Đầu kênh Bào Láng (phía Tây)
|
Về lộ huyện đến 300m
|
100
|
|
|
Từ mét thứ 301
|
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
80
|
|
Tuyến lộ huyện
|
Kênh Mới
|
Cống Lung Heo (2 bên)
|
80
|
|
|
Cống Lung Heo
|
Kênh 90 (2 bên)
|
100
|
|
|
Đầu cầu lộ huyện
|
Cầu Cây Thẻ
|
70
|
|
UBND xã đến Đầu Sấu
|
Từ trung tâm UBND xã
|
Về Đầu Sấu 200 mét (2 bên)
|
100
|
|
|
Mét thứ 201
|
Đầu Sấu (2 bên)
|
80
|
|
UBND xã đến Kênh 90
|
Trung tâm UBND xã
|
Về Kênh 90
|
100
|
|
Đối diện UBND xã (phía Tây)
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Về Cái Đôi Vàm 500 mét
|
80
|
|
Bến Đìa
|
Vàm Bến Đìa
|
Trường cấp II (2 bên)
|
80
|
|
Xóm Trung
|
Ngang vàm Bến Đìa
|
Tân Điền
|
80
|
06
|
Xã Phú Tân
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
Tim nhà lồng chợ cũ (phía Đông)
|
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn
)
|
1.500
|
|
|
Tim nhà lồng chợ cũ (phía Tây)
|
Hết nhà ông Dũng-Thuý
|
1.500
|
|
|
Nhà ông Tráng (tuyến sông) kéo dài về
|
Nhà ông Hên đến nhà bà Ba Sỵ (2 bên)
|
1.000
|
|
|
Nhà ông Sơn vòng qua bến tàu
|
Trụ sở ấp Cái Đôi xuống ngã ba nhà ông
Tráng
|
1.200
|
|
|
Giáp nhà ông Dũng-Thuý
|
Hết nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
1.000
|
|
|
Giáp trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên)
|
Hàng rào trường học cấp III
(nhà ông 10 Bổn)
|
1.000
|
|
|
Giáp nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên)
|
Ngã ba kênh xáng Miếu Ông Cò
(nhà Ông Sơn )
|
500
|
|
Đường số 2
|
Ngã ba (nhà ông Khổng Kia)
|
Nhà bà Nga (2 bên)
|
400
|
|
|
Nhà ông Minh Gù bờ Tây Bắc
|
Nhà ông Tú (ngã ba Miếu Ông Cò)
|
400
|
|
|
Giáp nhà bà Nga
|
Nhà mồ ngang Trường cấp III mới
|
200
|
|
Đường số 3
|
Đầu cầu (nhà ông Đức )
|
Đầu cầu nhà ông Hoà (2 bên)
|
1.200
|
|
|
Đầu cầu (Hảng nước đá ông Hil)
|
Đầu kênh Tân Điền nhà Quách Hôn (2 bên)
|
800
|
|
|
Đầu cầu (cuối nhà ông Hoà)
|
Cuối nhà ông Võ Văn Go (2 bên)
|
300
|
|
|
Cuối nhà ông Võ Văn Go
|
Đầu kênh Đứng
|
200
|
|
Đường số 4:
|
Đầu cầu nhà ông Năm Thiện (phía trên bờ)
|
Ngã ba cầu UBND xã
|
400
|
|
|
Ngã ba cầu UBND xã
|
Nhà ông Sáu Báo (2 bên)
|
400
|
|
|
Đầu cầu UBND xã
|
Ngã ba kênh xáng
|
400
|
|
|
Ngã ba kênh xáng (2 bên)
|
Đường vào kênh xáng (giáp nhà Ông Sáu Báo)
|
150
|
|
|
Cuối nhà Ông Sáu Báo
|
Cuối nhà ông Út Xã
|
200
|
|
Các tuyến lộ khác
|
Đầu cầu (nhà ông Đol) bờ Nam
|
Đầu kênh Đầu Sấu
|
100
|
|
|
Đầu cầu (nhà ông Toàn) bờ Bắc
|
Đầu kênh xáng (Miếu Ông Cò)
|
100
|
|
|
Đầu kênh xáng (nhà Ông Tuấn)
|
Hết phần đất ông Sáu Sinh
|
250
|
|
|
Đầu cầu (nhà ông Trải)
|
Cuối quán Ba Hùng (2 bên)
|
150
|
|
|
Đầu cầu (nhà ông Ba Lan)
|
Cập quán Ba Hùng (2 bên)
|
150
|
|
|
Giáp nhà ông Ba Lan về bờ Nam cống đá
|
Hết phần đất ông Tám Xịch
|
70
|
07
|
Xã Phú Thuận
|
|
|
|
|
Khu trung tâm xã
|
Nhà ông Giang
|
Nhà Mỹ Nhung (2 bên)
|
300
|
|
|
Nhà ông Khá (Phước)
|
Trạm Y tế (2 bên)
|
400
|
|
|
Trạm Y tế
|
Hảng nước đá
|
250
|
|
|
Giáp hảng nước đá
|
Nhà ông Phương
|
150
|
|
|
Nhà ông Đèo
|
Ngã ba về Cái Nước (2 bên)
|
300
|
|
|
Ngã ba về Cái Nước (tuyến lộ xe)
|
Cầu Vàm Đình (2 bên)
|
300
|
|
|
Nhà ông Quẩn
|
Ngã ba sông về Cái Nước (2 bên)
|
300
|
|
Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim
|
Ngã ba về quốc lộ 1A
|
Hết đất ông Chịl
|
150
|
|
|
Giáp đất ông Chịl
|
Đập Cái Chim
|
80
|
|
|
Đình thần Vàm Đình
|
Hết tiệm sửa máy ông Phúc Lâm
|
200
|
|
Khu vực Chợ Giáp Nước
|
Tượng đài liệt sĩ
|
Đập Giáp Nước
|
70
|
|
|
Tượng đài liệt sĩ
|
Trạm Y tế cũ
|
70
|
|
|
Nhà ông No (tiệm)
|
Nhà ông Chệch Cao
|
70
|
|
|
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hoàng Thắng)
|
Đầm Thị Tường (nhà ông Tám Trung) 2 bên
|
70
|
|
|
Đập Giáp Nước
|
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hoàng Thắng)
|
70
|
|
|
Nhà Tám Trung
|
Vàm Giáp Nước
|
80
|
|
|
Vàm Giáp Nước
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh
|
80
|
08
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
Khu vực Ba Tiệm
|
Hết đất ông Thanh (Trường THCS Phú Hoà)
|
Trường Phú Mỹ 2 (hết đất bà Tư Hổn)
|
100
|
|
Khu vực Vàm Xáng
|
Cây Cồng
|
Hết đất ông Lực
|
100
|
|
Kênh Xáng Thọ Mai
|
Kênh Xáng Thọ Mai
|
Hết đất Tám Nguyệt Lệ
|
100
|
|
Khu tạm quy hoạch xã
|
Khu quy hoạch chợ xã (ấp Thọ Mai)
|
|
100
|
|
Khu căn cứ Tỉnh uỷ
|
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh Uỷ
|
Hết ranh đất ông Ba Bốc
|
80
|
|
|
Giáp ranh đất ông Ba Bốc
|
Về Vàm Xáng kênh Thọ Mai
|
80
|
|
|
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh Uỷ
|
Hết ranh đất ông Giang
|
80
|
|
|
Giáp ranh đất ông Giang
|
Ngã ba ra Đầm Thị Tường (hết đất ông Thắng)
|
80
|
09
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
|
|
Khu I : Từ cầu Kiểm lâm -cầu Làng Cá (Bờ Nam)
|
|
|
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm
|
Đầu cầu (cũ) Kênh Kiểm Lâm
|
Hết Trường TH Cái Đôi Vàm 1
|
800
|
|
|
Giáp Trường Tiểu học CĐV 1
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
800
|
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Tấn
|
Hết đất ông Võ Thanh Dũng
|
900
|
|
|
Giáp đất ông Võ Thanh Dũng
|
Hết đất ông Nguyễn Thành Trung
|
1.000
|
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Thành Trung
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
1.500
|
|
|
Giáp đất ông Nguyễn Văn Hờ
|
Hết đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)
|
1.000
|
|
|
Giáp đất ông Lê Hồng Phúc (Nam)
|
Hết Nhà Bia giáp lộ huyện
|
900
|
|
|
Giáp lộ huyện (nhà ông Chiến)
|
Cầu kênh Làng Cá
|
800
|
|
Khu II : Từ cầu Làng Cá - Đê Phòng hộ (Bờ Nam)
|
|
|
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm
|
Cầu kênh Làng Cá
|
Hết đất ông Phan Văn Thiệt
|
600
|
|
|
Giáp đất ông Phan Văn Thiệt
|
Hết đất đồn Biên Phòng 688
|
400
|
|
|
Giáp đất đồn Biên Phòng 688
|
Cầu đồn Biên phòng 688
|
300
|
|
|
Cầu đồn Biên phòng 688
|
Đê Phòng hộ
|
200
|
|
|
Hẻm nhà ông Đô Lil
|
Kênh Cơi 5 (phía Đông)
|
100
|
|
Tuyến sông Cái Đôi Vàm (Bờ Bắc)
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
Đầu kênh 7 Sử
|
100
|
|
Khu III: Kênh 7 Sử - Kênh Lô 2
|
Đầu kênh 7 Sử
|
Đầu kênh Lô 2
|
200
|
|
Khu IV: Kênh Lô 2 - Kênh Lô 1
|
Đầu kênh Lô 2
|
Đầu kênh Lô 1
|
250
|
|
Khu V : Kênh Lô 1 - đất ông Thiện
|
Đầu kênh lô 1
|
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện
|
100
|
|
Tuyến lộ huyện Cái Đôi Vàm về Quốc lộ 1A
|
Nhà ông Chiến
|
Hết nhà văn hoá khóm 2 (2 bên)
|
500
|
|
|
Giáp nhà văn hoá khóm 2 (bên phải)
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên phải
|
200
|
|
|
Giáp nhà văn hoá khóm 2 (bên trái)
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên trái
|
300
|
|
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới) bên trái
|
Kênh Năm Nhung (bên trái)
|
300
|
|
|
Kênh Năm Nhung (bên trái)
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh (bên trái)
|
300
|
|
|
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh (bên trái)
|
Đầu cầu kênh 90 (bên trái)
|
100
|
|
Khu hành chính (mới)
|
Đầu cầu Kiểm lâm (cũ) phía Đông
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới)
|
300
|
|
|
Cầu Kiểm lâm (cũ) sông Cái Đôi Vàm
|
Hết đất ông Phạm Văn Thương
|
150
|
|
Khu I
|
|
|
|
|
Tuyến kênh Kiểm lâm-Việt Khái
|
Đầu cầu Kiểm lâm (cũ) phía Tây
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới)
|
250
|
|
|
Đầu cầu Kiểm lâm (mới)
|
Về Cái Đôi Nhỏ 269m
|
150
|
|
Kênh lô 1
|
Đầu kênh lô 1
|
Về kênh Công nghiệp 289m (2 bên)
|
100
|
|
Kênh lô 2
|
Đầu kênh lô 2
|
Về kênh Công nghiệp 297m (2 bên)
|
100
|
|
Kênh Làng Cá
|
Cầu Làng cá
|
Về Cái Đôi nhỏ 380m (2bên)
|
100
|
|
Kênh Biên phòng
|
Cầu Đồn Biên phòng
|
Về hướng Cái Đôi nhỏ 139m (2 bên)
|
80
|
|
Đường lộ Công an-Lò heo
|
Hẻm Đông Y (lộ Công an)
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái)
|
250
|
|
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái)
|
Giáp tuyến cầu KL cũ-cầu KL mới
|
150
|
|
|
Hẻm Đông Y (lộ Công An)
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải)
|
150
|
|
|
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải)
|
Giáp tuyến cầu KL cũ-cầu KL mới
|
100
|
|
|
Hẻm Đông Y (lộ Công An)
|
Giáp lộ NVH khóm 2-cầu KL mới
|
150
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cty Xuất Nhập Khẩu Cái Đôi Vàm
|
Tiệm chụp hình Dũng
|
Trụ sở khóm 2
|
200
|
|
|
Cầu dự án
|
Nối lộ huyện (2 bên)
|
150
|
|
|
Tuyến sau Công ty XK (trụ sở khóm 2)
|
Kênh làng cá
|
150
|
|
Khu hành chính huyện mới
|
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm
|
|
100
|
10
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn
lại chưa có hạ tầng
|
- Thuận tiện về mặt giao thông thuỷ, bộ
- Không thuận lợi giao thông thuỷ, bộ
|
70
50
|