|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Nam Bắc Giang
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỤC
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Lục Nam tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 20/03/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 03/4/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện
trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lục
Nam )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Lục Nam:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện
theo đúng quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải
là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục
đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến
Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định
pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Lục Nam đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài
nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lục Nam
theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh
báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lục Nam;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất đến từng đơn vị
hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
TT. Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50.984,37
|
9.407,99
|
2.415,00
|
2.349,86
|
4.413,75
|
1.233,34
|
4.843,40
|
4.293,48
|
2.210,78
|
2.681,47
|
1.924,89
|
887,42
|
1.331,59
|
651,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13.080,80
|
534,34
|
303,62
|
269,45
|
551,00
|
186,56
|
729,50
|
514,59
|
553,45
|
900,09
|
562,37
|
685,36
|
615,82
|
334,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.228,94
|
534,00
|
298,75
|
269,45
|
546,63
|
185,58
|
724,18
|
346,48
|
421,65
|
622,20
|
514,96
|
672,80
|
573,45
|
183,86
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
707,07
|
4,12
|
-
|
-
|
1,34
|
25,16
|
12,35
|
25,11
|
51,79
|
152,17
|
223,77
|
19,32
|
27,78
|
6,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.715,82
|
659,75
|
969,74
|
380,98
|
1.083,78
|
355,56
|
1.260,62
|
910,18
|
494,88
|
776,93
|
633,01
|
128,29
|
578,30
|
182,16
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.526,99
|
2.469,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.057,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22.129,93
|
5.737,80
|
1.137,29
|
1.689,04
|
2.764,94
|
656,21
|
1.766,96
|
2.797,52
|
1.077,70
|
764,53
|
472,80
|
-
|
68,87
|
107,72
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.762,74
|
3.062,17
|
95,95
|
325,66
|
167,64
|
|
253,92
|
168,46
|
0,68
|
5,76
|
1,67
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
800,04
|
2,93
|
3,75
|
10,40
|
12,09
|
9,86
|
16,04
|
46,07
|
32,97
|
87,74
|
29,93
|
54,45
|
40,82
|
21,33
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,72
|
-
|
0,60
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.732,49
|
444,01
|
278,17
|
209,74
|
281,37
|
142,92
|
553,54
|
830,46
|
366,36
|
468,76
|
391,11
|
278,66
|
316,52
|
193,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
449,09
|
-
|
-
|
16,89
|
-
|
-
|
-
|
55,41
|
9,55
|
-
|
-
|
9,66
|
16,62
|
3,21
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,67
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
292,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
0,68
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
160,03
|
-
|
3,21
|
1,29
|
0,22
|
-
|
4,51
|
0,50
|
0,08
|
0,39
|
15,16
|
3,33
|
0,17
|
2,47
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
114,53
|
106,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
351,36
|
-
|
10,00
|
10,00
|
20,00
|
15,00
|
48,00
|
2,73
|
-
|
3,27
|
20,56
|
-
|
0,30
|
3,90
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.500,82
|
140,78
|
126,28
|
77,10
|
98,36
|
35,98
|
193,70
|
331,08
|
126,90
|
214,36
|
157,37
|
139,72
|
139,84
|
80,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.165,63
|
111,64
|
86,29
|
55,25
|
81,60
|
27,84
|
154,07
|
144,76
|
78,09
|
114,15
|
105,48
|
72,12
|
88,52
|
56,06
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
624,46
|
11,84
|
24,15
|
10,03
|
1,70
|
3,53
|
20,51
|
18,27
|
29,47
|
58,82
|
29,95
|
41,86
|
30,73
|
7,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,11
|
1,89
|
2,28
|
0,72
|
2,38
|
1,90
|
1,89
|
2,25
|
1,46
|
2,69
|
3,19
|
2,01
|
1,05
|
1,07
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,64
|
0,15
|
0,23
|
0,65
|
0,25
|
0,15
|
0,48
|
0,18
|
0,12
|
0,19
|
0,48
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
94,84
|
4,83
|
3,38
|
3,99
|
3,52
|
1,04
|
4,65
|
3,27
|
4,25
|
4,80
|
5,07
|
3,86
|
3,24
|
4,06
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
114,58
|
3,60
|
1,37
|
2,24
|
2,00
|
0,70
|
1,37
|
1,07
|
2,10
|
4,74
|
1,21
|
4,85
|
3,24
|
0,21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
30,60
|
1,55
|
0,84
|
1,27
|
0,12
|
0,03
|
0,23
|
0,64
|
0,26
|
0,04
|
0,33
|
0,26
|
1,01
|
0,46
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
0,47
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,77
|
-
|
-
|
0,40
|
1,06
|
0,30
|
-
|
0,35
|
0,45
|
0,79
|
0,16
|
0,57
|
0,49
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,15
|
1,47
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
1,37
|
0,05
|
4,23
|
1,61
|
2,07
|
3,24
|
0,54
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
351,24
|
3,78
|
6,37
|
2,53
|
4,78
|
0,47
|
9,12
|
158,92
|
10,11
|
22,14
|
9,27
|
11,97
|
8,13
|
8,17
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,19
|
-
|
1,24
|
0,00
|
0,73
|
-
|
0,72
|
-
|
0,06
|
1,36
|
0,60
|
-
|
-
|
1,66
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,84
|
0,10
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.468,67
|
85,24
|
74,18
|
81,65
|
85,58
|
27,25
|
138,37
|
202,95
|
115,71
|
191,67
|
141,22
|
91,93
|
101,52
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
366,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83,46
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,59
|
0,64
|
0,70
|
0,34
|
0,72
|
0,26
|
0,49
|
0,15
|
0,29
|
0,36
|
0,51
|
1,00
|
0,62
|
0,37
|
2.16
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,76
|
-
|
0,02
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,73
|
-
|
0,92
|
1,03
|
2,08
|
0,89
|
1,82
|
0,46
|
0,66
|
0,97
|
2,14
|
0,55
|
0,64
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.114,18
|
104,27
|
51,79
|
14,59
|
62,79
|
53,36
|
51,51
|
33,38
|
5,80
|
14,29
|
5,61
|
6,43
|
8,21
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
834,68
|
6,03
|
10,80
|
6,56
|
11,53
|
10,08
|
111,39
|
203,56
|
107,22
|
43,36
|
48,49
|
25,21
|
48,60
|
17,95
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,21
|
52,81
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
1,21
|
3,38
|
2,66
|
17,12
|
1,26
|
0,62
|
-
|
Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2023 (tiếp Biểu 01):
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50.984,37
|
1.039,21
|
610,31
|
583,36
|
668,86
|
799,41
|
902,13
|
1.762,70
|
1.073,82
|
2.167,90
|
1.276,03
|
652,53
|
803,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
13.080,80
|
580,27
|
441,22
|
401,82
|
335,83
|
296,77
|
398,09
|
468,61
|
682,68
|
750,70
|
963,08
|
479,01
|
542,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.228,94
|
383,85
|
436,19
|
364,37
|
286,01
|
201,55
|
164,57
|
468,61
|
629,98
|
552,39
|
845,76
|
473,84
|
527,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
707,07
|
0,04
|
2,07
|
-
|
57,80
|
11,65
|
5,92
|
3,47
|
10,04
|
38,05
|
0,40
|
21,27
|
7,43
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.715,82
|
351,35
|
137,48
|
86,04
|
240,85
|
293,49
|
172,27
|
271,04
|
77,05
|
239,99
|
128,40
|
67,73
|
235,96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.526,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22.129,93
|
87,14
|
13,75
|
55,23
|
-
|
176,50
|
309,76
|
1.012,30
|
247,20
|
1.076,96
|
31,19
|
78,53
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.762,74
|
|
|
|
|
1,56
|
0,47
|
466,78
|
70,97
|
141,05
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
800,04
|
20,42
|
15,63
|
38,38
|
34,37
|
17,50
|
16,09
|
7,28
|
56,62
|
48,47
|
152,97
|
5,99
|
17,94
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,72
|
-
|
0,16
|
1,89
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
0,24
|
13,72
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.732,49
|
457,71
|
752,11
|
316,31
|
504,06
|
255,78
|
218,19
|
294,03
|
353,29
|
606,72
|
564,98
|
364,40
|
290,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
449,09
|
58,24
|
36,19
|
-
|
42,53
|
34,34
|
13,96
|
0,03
|
0,02
|
152,34
|
-
|
0,06
|
0,03
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,67
|
-
|
0,72
|
-
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
0,15
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
292,20
|
-
|
41,10
|
31,60
|
90,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,74
|
75,29
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,36
|
-
|
3,48
|
2,22
|
0,48
|
0,67
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,80
|
0,50
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
160,03
|
0,20
|
27,04
|
8,06
|
10,72
|
23,76
|
1,11
|
6,92
|
6,73
|
17,82
|
20,89
|
3,48
|
1,98
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
114,53
|
-
|
4,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
351,36
|
0,80
|
11,24
|
-
|
24,41
|
13,42
|
18,20
|
46,03
|
12,93
|
55,59
|
4,14
|
23,34
|
7,50
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.500,82
|
163,51
|
230,56
|
131,83
|
118,47
|
53,98
|
67,17
|
88,77
|
169,27
|
174,03
|
202,42
|
119,21
|
119,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.165,63
|
77,68
|
144,68
|
83,25
|
91,75
|
39,97
|
47,71
|
51,66
|
95,84
|
103,54
|
105,60
|
65,03
|
83,06
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
624,46
|
15,37
|
31,72
|
23,19
|
11,44
|
7,04
|
7,30
|
17,61
|
54,20
|
54,43
|
68,94
|
24,59
|
20,66
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,11
|
1,47
|
2,98
|
0,69
|
1,25
|
0,48
|
0,95
|
1,52
|
0,90
|
1,57
|
2,56
|
0,79
|
1,18
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
9,64
|
0,38
|
4,54
|
0,09
|
0,16
|
0,07
|
0,12
|
0,18
|
0,13
|
0,30
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
94,84
|
2,89
|
16,84
|
2,70
|
2,60
|
1,69
|
1,81
|
1,63
|
2,99
|
4,30
|
3,67
|
1,43
|
2,32
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
114,58
|
48,26
|
6,30
|
8,90
|
2,00
|
0,54
|
2,23
|
2,81
|
2,72
|
2,42
|
8,99
|
0,58
|
0,14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
30,60
|
2,14
|
2,68
|
0,04
|
0,22
|
0,26
|
0,08
|
0,22
|
1,05
|
0,05
|
1,00
|
15,07
|
0,76
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,02
|
0,14
|
0,02
|
0,04
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,69
|
-
|
1,05
|
0,97
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
3,01
|
0,91
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,77
|
1,55
|
2,36
|
1,15
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,39
|
-
|
0,35
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,15
|
2,74
|
1,51
|
0,85
|
0,64
|
0,81
|
2,50
|
6,00
|
0,76
|
1,06
|
1,82
|
0,64
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
351,24
|
11,02
|
14,17
|
9,97
|
5,50
|
3,13
|
4,45
|
7,13
|
7,23
|
4,76
|
7,71
|
10,43
|
9,97
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,19
|
-
|
1,58
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,19
|
0,57
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,84
|
-
|
3,63
|
0,76
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.468,67
|
202,68
|
-
|
96,34
|
174,84
|
66,75
|
46,97
|
76,88
|
71,92
|
122,13
|
164,89
|
35,55
|
72,47
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
366,28
|
-
|
282,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,59
|
0,42
|
3,98
|
0,28
|
0,46
|
0,35
|
0,42
|
0,40
|
0,44
|
1,31
|
2,55
|
0,89
|
0,63
|
2.16
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,76
|
2,43
|
10,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
0,07
|
-
|
0,11
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
27,73
|
0,14
|
0,50
|
0,80
|
0,47
|
0,05
|
0,67
|
0,98
|
-
|
7,43
|
1,00
|
0,95
|
2,58
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.114,18
|
19,33
|
67,96
|
38,91
|
16,11
|
54,21
|
69,58
|
67,42
|
82,40
|
37,38
|
110,82
|
86,66
|
51,37
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
834,68
|
9,96
|
27,87
|
5,51
|
25,00
|
7,41
|
-
|
6,45
|
7,88
|
38,52
|
3,72
|
17,28
|
34,31
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
146,21
|
0,54
|
6,35
|
6,39
|
9,93
|
4,36
|
-
|
0,50
|
13,93
|
7,45
|
0,70
|
7,13
|
8,25
|
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến từng
đơn vị hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.402,17
|
5,13
|
21,00
|
12,61
|
21,04
|
17,91
|
71,29
|
174,35
|
14,98
|
56,26
|
31,02
|
3,40
|
17,41
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
776,18
|
2,46
|
1,10
|
0,22
|
0,04
|
2,66
|
9,48
|
8,01
|
13,12
|
37,20
|
9,28
|
2,55
|
14,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
349,42
|
2,40
|
1,00
|
0,22
|
0,04
|
2,66
|
9,48
|
-
|
-
|
2,31
|
1,76
|
2,13
|
3,87
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
2,41
|
0,27
|
0,10
|
0,58
|
-
|
1,55
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85,97
|
1,45
|
1,30
|
1,83
|
0,50
|
0,15
|
1,19
|
19,68
|
0,52
|
6,54
|
0,14
|
0,55
|
0,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
471,67
|
1,21
|
18,60
|
10,56
|
20,50
|
15,10
|
49,52
|
143,28
|
1,07
|
10,85
|
20,96
|
-
|
0,52
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
44,82
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,97
|
-
|
1,57
|
0,06
|
0,30
|
0,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
72,90
|
-
|
0,60
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,00
|
3,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
21,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NHK
|
1,20
|
-
|
0,60
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NHK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
43,11
|
0,01
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,30
|
0,25
|
0,98
|
2,03
|
0,38
|
0,87
|
1,22
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 (tiếp Biểu 02):
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.402,17
|
35,89
|
133,05
|
150,57
|
73,92
|
169,63
|
23,92
|
17,54
|
51,13
|
15,25
|
70,61
|
87,54
|
105,01
|
21,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
776,18
|
26,26
|
105,69
|
134,38
|
50,19
|
148,40
|
6,85
|
2,10
|
6,93
|
4,40
|
20,38
|
71,60
|
77,92
|
20,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
349,42
|
1,16
|
6,32
|
83,51
|
0,30
|
88,25
|
1,61
|
0,02
|
6,93
|
0,96
|
0,85
|
61,35
|
60,32
|
11,97
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,13
|
-
|
0,90
|
1,45
|
0,27
|
0,24
|
-
|
0,17
|
-
|
0,10
|
-
|
4,88
|
0,01
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
85,97
|
2,88
|
17,99
|
7,32
|
8,98
|
4,99
|
2,14
|
0,18
|
1,10
|
0,15
|
0,81
|
2,18
|
1,91
|
1,09
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
471,67
|
6,15
|
3,54
|
2,74
|
9,79
|
-
|
14,85
|
15,05
|
42,50
|
10,05
|
49,42
|
1,08
|
24,33
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
44,82
|
0,60
|
4,93
|
4,68
|
4,69
|
16,00
|
0,08
|
0,04
|
0,60
|
0,55
|
-
|
7,80
|
0,84
|
0,50
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
72,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
15,50
|
-
|
-
|
-
|
12,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
21,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NHK
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NHK
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NHK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng
|
RSX/RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
43,11
|
1,91
|
3,92
|
11,35
|
4,90
|
3,48
|
0,72
|
-
|
-
|
0,70
|
0,05
|
9,57
|
0,27
|
0,08
|
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất đến từng đơn vị hành chính
cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
TT. Phương Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.069,36
|
5,13
|
10,90
|
2,61
|
1,04
|
2,91
|
19,31
|
170,90
|
14,01
|
53,76
|
9,72
|
3,40
|
17,11
|
30,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
729,07
|
2,46
|
1,00
|
0,22
|
0,04
|
2,66
|
5,50
|
7,81
|
13,12
|
37,20
|
8,48
|
2,55
|
14,84
|
25,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
336,27
|
2,40
|
1,00
|
0,22
|
0,04
|
2,66
|
5,50
|
-
|
-
|
2,31
|
0,96
|
2,13
|
3,87
|
0,60
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
2,31
|
0,27
|
0,10
|
0,58
|
-
|
1,55
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
82,41
|
1,45
|
1,30
|
1,83
|
0,50
|
0,15
|
1,19
|
19,42
|
0,52
|
5,44
|
0,14
|
0,55
|
0,40
|
2,88
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
202,56
|
1,21
|
8,60
|
0,56
|
0,50
|
0,10
|
1,52
|
140,39
|
0,10
|
9,45
|
0,46
|
-
|
0,22
|
2,25
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,00
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,97
|
-
|
1,57
|
0,06
|
0,30
|
0,10
|
0,60
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
91,63
|
0,42
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
0,65
|
16,67
|
1,08
|
4,57
|
0,42
|
0,87
|
1,27
|
3,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
54,74
|
0,41
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
0,30
|
5,94
|
1,08
|
2,53
|
0,37
|
0,75
|
1,22
|
2,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,53
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,50
|
0,53
|
0,62
|
0,20
|
-
|
0,91
|
1,33
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
15,22
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
0,55
|
1,31
|
0,14
|
0,07
|
0,31
|
0,45
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,69
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,65
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,70
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,99
|
0,01
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,34
|
7,19
|
-
|
1,83
|
0,01
|
-
|
0,05
|
0,43
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
3,54
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,04
|
-
|
-
|
0,54
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp
Biểu 03):
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.069,36
|
125,79
|
143,52
|
73,32
|
158,31
|
7,80
|
2,44
|
14,13
|
4,75
|
18,17
|
82,79
|
82,58
|
14,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
729,07
|
100,19
|
129,63
|
49,59
|
147,45
|
4,68
|
2,00
|
4,93
|
4,10
|
6,93
|
68,55
|
77,50
|
12,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
336,27
|
5,92
|
82,50
|
0,30
|
87,30
|
0,01
|
0,02
|
4,93
|
0,66
|
-
|
60,65
|
60,32
|
11,97
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,92
|
0,90
|
1,45
|
0,27
|
0,24
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
4,88
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
82,41
|
17,99
|
6,42
|
8,98
|
3,99
|
1,89
|
0,18
|
1,10
|
0,10
|
0,81
|
2,18
|
1,91
|
1,09
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
202,56
|
3,28
|
1,54
|
9,79
|
-
|
1,15
|
0,05
|
7,50
|
0,05
|
10,43
|
1,08
|
2,33
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,00
|
3,43
|
4,48
|
4,69
|
6,63
|
0,08
|
0,04
|
0,60
|
0,50
|
-
|
6,10
|
0,84
|
0,50
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
91,63
|
6,01
|
14,69
|
9,10
|
8,40
|
0,82
|
0,07
|
0,50
|
0,73
|
0,82
|
13,65
|
6,05
|
1,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
54,74
|
3,86
|
12,91
|
5,26
|
5,22
|
0,75
|
0,07
|
-
|
0,23
|
0,25
|
5,83
|
4,84
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,53
|
2,23
|
8,60
|
3,37
|
3,26
|
0,57
|
-
|
-
|
0,10
|
0,01
|
4,26
|
2,65
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
15,22
|
1,25
|
3,54
|
1,69
|
1,83
|
0,18
|
0,05
|
-
|
0,13
|
0,21
|
1,28
|
1,49
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,69
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,65
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,83
|
0,10
|
0,51
|
0,20
|
0,13
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,30
|
-
|
-
|
Đất XD cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,99
|
1,12
|
-
|
0,20
|
1,25
|
0,05
|
-
|
0,50
|
-
|
0,20
|
0,56
|
0,84
|
0,21
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,76
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,96
|
0,03
|
0,52
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,03
|
-
|
2.16
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,01
|
0,84
|
0,13
|
2,00
|
0,52
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,81
|
0,04
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,73
|
0,16
|
0,31
|
1,58
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,37
|
2,87
|
0,30
|
0,54
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đến từng
đơn vị hành chính cấp xã năm 2023 huyện Lục Nam
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lục Sơn
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Trường Sơn
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Trường Giang
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Đông Hưng
|
Xã Đông Phú
|
Xã Tam Dị
|
Xã Bảo Sơn
|
Xã Bảo Đài
|
Xã Thanh Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,00
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
0,003
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,30
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,52
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,003
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (tiếp Biểu 04):
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Phương Sơn
|
Xã Chu Điện
|
TT. Đồi Ngô
|
Xã Khám Lạng
|
Xã Lan Mẫu
|
Xã Tiên Nha
|
Xã Cương Sơn
|
Xã Huyền Sơn
|
Xã Bắc Lũng
|
Xã Cẩm Lý
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Đan Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+ (29)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,00
|
-
|
0,07
|
0,56
|
1,16
|
0,32
|
0,01
|
-
|
-
|
0,15
|
0,03
|
0,01
|
1,02
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,30
|
-
|
0,01
|
0,25
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,50
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,27
|
-
|
0,01
|
0,25
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,72
|
-
|
0,06
|
-
|
0,16
|
0,32
|
0,01
|
-
|
-
|
0,10
|
0,03
|
-
|
0,01
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,31
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|