|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3770/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất thị xã Phổ Yên Thái Nguyên 2016
Số hiệu:
|
3770/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3770/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm
2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã
Phổ Yên tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong
năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 1.216,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện
tích là 6,71 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây lâu năm là 4,46 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,5 ha
+ Đất nông nghiệp khác là 1,75 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích là 1.209,84 ha,
bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 97,2 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 83,15 ha;
+ Đất an ninh là 3,0 ha;
+ Đất quốc phòng là 3,2 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự
nghiệp là 16,59 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp là 978,3 ha;
+ Đất có mục đích công cộng
là 5,4 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 23 ha;
(Chi tiết tại
phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 416,36 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 357,92 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 186,65
ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác
là 71,6 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là
78,9 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 13,76
ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là
7,01 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích đất thu hồi là 58,44 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 16,5 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 5,9 ha;
+ Đất quốc phòng là 30,74 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 5,3 ha;
(Chi tiết tại
phụ lục 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm 2016 là 1.087,58 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển
mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.082,62 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 192,5 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 87,06
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 625,42 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 66,25 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 101,81 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 9,58 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 4,96 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 1.31 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản là 0,5 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 3,15 ha;
(Chi tiết tại
phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong năm 2016 là 40,0 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 40,0 ha;
(Chi tiết tại
phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong
năm 2016 là 62 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1216,55 ha.
Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án chuyển từ
năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 304,36 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 253,82 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 50,54
ha;
(Chi tiết tại
phụ lục 05 kèm theo)
- Có 42 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 912,19 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 835,51 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 36,68 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 40,0 ha.
(Chi tiết tại
phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ
tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD-30/12. 20b.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ
Văn Tâm
|
PHỤ
LỤC 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
P Ba Hàng
|
P Bãi Bông
|
P Đồng Tiến
|
xã Hồng Tiến
|
xã Tiên
Phong
|
xã Nam Tiến
|
xã Tân Hương
|
xã Đông Cao
|
xã Trung
Thành
|
xã Thuận
Thành
|
xã Tân Phú
|
xã Đắc Son
|
xã Minh Đức
|
xã Vạn Phái
|
xã Thành
Công
|
xã Phúc Tân
|
|
Tổng cộng
|
|
1.216,55
|
4,74
|
6,51
|
156,01
|
197,46
|
1,40
|
28,40
|
11,95
|
1,06
|
5,74
|
2,25
|
3,20
|
3,60
|
0,25
|
0,33
|
23,50
|
770,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,71
|
|
|
|
3,15
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
2,15
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,46
|
|
|
|
3,15
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
0,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.209,84
|
4,74
|
6,51
|
156,01
|
194,31
|
1,40
|
28,05
|
11,95
|
1,06
|
5,74
|
2,25
|
3,20
|
2,54
|
0,25
|
0,33
|
21,35
|
770,15
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
97,20
|
|
|
|
47,50
|
1,40
|
27,61
|
11,95
|
0,66
|
0,59
|
0,25
|
3,20
|
1,34
|
0,25
|
0,33
|
1,35
|
0,77
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
83,15
|
1,54
|
6,51
|
75,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
16,59
|
|
|
15,50
|
|
|
0,44
|
|
0,40
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
978,30
|
|
|
59,41
|
141,41
|
|
|
|
|
5,15
|
2,00
|
|
0,95
|
|
|
|
769,38
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
5,40
|
|
|
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
23,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
P Ba Hàng
|
P Bãi Bông
|
P Đồng Tiến
|
xã Hồng Tiến
|
xã Nam Tiến
|
xã Tân Hương
|
xã Đông Cao
|
xã Thuận
Thành
|
xã Tân Phú
|
xã Đắc Sơn
|
xã Thành
Công
|
|
Tổng cộng
|
|
416,36
|
3,20
|
3,20
|
147,41
|
199,16
|
26,74
|
11,00
|
0,40
|
2,00
|
3,00
|
0,25
|
20,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
357,92
|
3,20
|
3,20
|
143,61
|
144,82
|
26,44
|
11,00
|
0,40
|
2,00
|
3,00
|
0,25
|
20,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
186,65
|
3,20
|
0,70
|
79,80
|
67,50
|
23,00
|
10,00
|
0,30
|
|
|
0,15
|
2,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
71,60
|
|
0,70
|
24,43
|
33,83
|
3,44
|
1,00
|
0,10
|
2,00
|
3,00
|
0,10
|
3,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
78,90
|
|
1,80
|
35,50
|
36,60
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13,76
|
|
|
0,58
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,01
|
|
|
3,30
|
3,71
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,44
|
|
|
3,80
|
54,34
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
16,50
|
|
|
1,50
|
14,70
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30,74
|
|
|
|
30,74
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công
cộng
|
CCC
|
5,30
|
|
|
2,30
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
P Ba Hàng
|
P Bãi Bông
|
P Bắc Sơn
|
P Đồng Tiến
|
xã Hồng Tiến
|
xã Tiên Phong
|
xã Nam Tiến
|
xã Tân Hương
|
xã Đông Cao
|
xã Trung
Thành
|
xã Thuận
Thành
|
xã Tân Phú
|
xã Đắc Sơn
|
xã Minh Đức
|
xã Vạn Phái
|
xả Thành Công
|
xã Phúc Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.082,62
|
4,74
|
6,86
|
0,30
|
155,61
|
149,21
|
1,40
|
27,75
|
0,95
|
0,57
|
3,94
|
2,25
|
3,20
|
2,54
|
0,25
|
0,33
|
21,35
|
701,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
192,50
|
4,05
|
1,58
|
|
88,30
|
69,70
|
0,12
|
23,51
|
0,15
|
0,54
|
0,16
|
0,02
|
|
1,62
|
0,10
|
0,15
|
2,45
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
87,06
|
0,31
|
1,52
|
|
26,93
|
33,52
|
0,85
|
3,79
|
0,59
|
|
3,78
|
2,23
|
3,20
|
0,92
|
0,15
|
0,14
|
3,52
|
5,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
625,42
|
0,33
|
3,68
|
0,30
|
36,50
|
36,50
|
0,20
|
0,37
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,04
|
5,23
|
542,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
66,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
101,81
|
|
0,05
|
|
0,58
|
3,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
87,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,58
|
0,05
|
0,03
|
|
3,30
|
5,51
|
0,23
|
0,08
|
0,19
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,96
|
|
|
|
|
3,15
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
0,40
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
0,40
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,15
|
|
|
|
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
xã Phúc Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,00
|
40,00
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
40,00
|
40,00
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
PHỤ LỤC
05
DANH
MỤC 20 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THỊ
XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công
trình, dự án
sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn,
huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng từ
nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất
nông nghiệp
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
Nhóm đất
chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
304,36
|
253,82
|
113,35
|
|
|
50,54
|
|
1
|
Dự án chăn nuôi lợn
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu Tái định cư KCN Điềm Thụy (xóm Hắng)
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
2,00
|
2,00
|
1,5
|
|
|
|
|
3
|
DA mở rộng kho bãi chứa hàng hóa và vật liệu
xây dựng của hộ bà
Hoàng Ngọc Hà
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC KCN Yên Bình
|
P Bãi Bông, TX Phổ Yên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị dịch vụ Yên Bình
|
P Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
49,90
|
49,90
|
20,00
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư Tân Thành
|
P Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
4,00
|
4,00
|
3,00
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư Thanh Quang
|
P Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
7,70
|
7,70
|
7,70
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư tập trung Phổ Yên (Yên Bình)
|
P Đồng Tiến, TX Phổ
Yên
|
11,50
|
10,00
|
10,00
|
|
|
1,50
|
|
9
|
Khu TĐC KCN Yên Bình
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
15,70
|
13,00
|
5,10
|
|
|
2,70
|
|
10
|
Khu dân cư Đông Tây
|
P Đồng Tiến, xã Tân Hương,
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
10,30
|
10,00
|
8,00
|
|
|
0,30
|
|
11
|
Khu đô thị Nam Thái
|
P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
12
|
Đồn công an KCN Yên Bình
|
P Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
13
|
Khu trung tâm thể thao Golf Yên Bình
|
P Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
15,50
|
15,00
|
10,00
|
|
|
0,50
|
|
14
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha)
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
58,70
|
56,20
|
15,00
|
|
|
2,50
|
|
15
|
Khu Công nghiệp Yên Bình 1 mở rộng
|
xã Hồng Tiến, P Bãi Bông,
TX Phổ Yên
|
81,76
|
41,02
|
18,10
|
|
|
40,74
|
|
16
|
Cụm cảng Đa phúc và KCN phụ cận
|
xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án khai thác cát sỏi của công ty Đại Hữu và Dầu
khí
|
xã Trung Thành, TX Phổ Yên
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường gom QL3 mới từ KCN Yên Bình đến tỉnh lộ 266
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3,40
|
2,10
|
0,80
|
|
|
1,30
|
|
19
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Sảnh xóm Hoàng Thanh
|
Xã Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
20
|
Công viên nghĩa trang Thiên Đường
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
20,00
|
20,00
|
2,00
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
06
DANH
MỤC 42 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm
theo Quyết định
số 3770/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của
Ủy
ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công
trình, dự
án
sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn,
huyện)
|
Diện tích
(ha)
|
Sử dụng từ
nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
912,19
|
835,51
|
80,96
|
66,25
|
|
36,68
|
40,00
|
1
|
CMĐ sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Tân Phú, TX Phổ Yên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3,15
|
3,13
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ
Yên
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
4
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
5
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
6
|
Dự án chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
P Bãi Bông, TX Phổ Yên
|
3,31
|
3,31
|
0,53
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến,
TX Phổ Yên
|
2,00
|
2,00
|
0,50
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
1,54
|
1,54
|
0,85
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
xã Vạn Phái, TX Phổ Yên
|
0,33
|
0,33
|
0,15
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Tiên Phong. TX Phổ Yên
|
1,40
|
1,40
|
0,12
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
1,35
|
1,35
|
0,45
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
1,34
|
1,34
|
0,82
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Đông Cao, TX Phổ Yên
|
0,66
|
0,66
|
0,24
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
1,31
|
1,31
|
0,51
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
xã Phúc Tân, TX Phổ Yên
|
0,77
|
0,77
|
0,05
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Minh Đức, TX Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
0,80
|
0,80
|
0,40
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Tân Hương, TX Phổ Yên
|
0,95
|
0,95
|
0,15
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Trung Thành, TX Phổ Yên
|
0,59
|
0,59
|
0,16
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
|
0,25
|
0,25
|
0,02
|
|
|
|
|
22
|
Khu nhà ở xã hội Bãi
Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh)
|
P Bãi Bông, TX Phổ Yên
|
2,20
|
2,20
|
0,70
|
|
|
|
|
23
|
Dự án quy hoạch khu tái định cư vùng
lũ
|
xã Tân Phú, TX Phổ Yên
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án xây dựng nhà ở xã hội Phổ Yên
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
6,00
|
6,00
|
5,00
|
|
|
|
|
25
|
Dự án xây dựng nhà ở xã Tiến Bộ
|
xã Tân Hương, TX Phổ Yên
|
11,00
|
11,00
|
10,00
|
|
|
|
|
26
|
Khu nhà ở xã hội,
trung tâm
thương mại, nhà ở cao cấp Hồng Long
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
29,00
|
29,00
|
27,00
|
|
|
|
|
27
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ bà Nguyễn Thị Khoan
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
28
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Ngô Văn An
|
xã Trung Thành, TX Phổ Yên
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
29
|
DA trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa (Cty
TNHH tập đoàn
Minh Phúc)
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
30
|
Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Gia Phong
|
Xã Trung Thành, H. Phổ Yên
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu Công nghiệp Yên Bình 2 GĐ 1
|
xã Hồng Tiến, P Đồng Tiến,
TX Phổ Yên
|
59,41
|
52,01
|
27,10
|
|
|
7,40
|
|
32
|
Dự án Heaven Peace
- Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc
Tân, thị xã Phổ Yên
|
769,38
|
700,60
|
|
66,25
|
|
28,78
|
40,00
|
33
|
Trụ sở BCH quân sự TX Phổ Yên
|
P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
|
34
|
Dự án SX gạch không nung (Cty TNHH gạch lắp ghép
GBT)
|
xã Đắc Sơn, TX. Phổ Yên
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
35
|
Cải tạo nâng cấp đường DT266 qua KCN Điềm Thụy (Từ
cầu vượt đường
quốc lộ 3 mới Hà
Nội - Thái Nguyên Km1
+380 đến cầu kên Km2 +880 thành trục chính KCN Điềm Thụy)
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
0,50
|
|
36
|
Mở rộng trường Tiểu học Đông Cao
|
xã Đông Cao, TX Phổ Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
37
|
Mở rộng trường Mầm non xã Nam Tiến
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
38
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Nam Tiến
|
xã Nam Tiến, TX Phổ
Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
39
|
Mở rộng trường THCS xã Nam Tiến
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng trường THCS xã
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0,12
|
0,12
|
0,02
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng trường mầm non xã Đắc Sơn
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
42
|
Xây dựng SVĐ trung tâm xã Đông Cao
|
xã Đông Cao, TX Phổ Yên
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3770/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
1.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|