|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3768/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
|
3768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3768/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lương tại Tờ trình số 1138/TTr-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 583/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 127,26 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện
tích là 20,18 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 2,18
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 4,45 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 13,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích là 107,08 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 9,25 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 1,67 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,93
ha;
+ Đất xây dựng
công trình sự nghiệp là 6,27 ha;
+ Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp là 87,70 ha;
+ Đất có mục
đích công cộng là 1,26 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 68,28 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 52,97 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 14,06 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 4,32
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 4,70 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 29,16 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích đất thu hồi là 15,31 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 3,4 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 0,2 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 10,83 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 0,88
ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 74,96 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 68,97 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 15,95 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 8,20
ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 13,21 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 30,67 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,94 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,99 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 3,10 ha;
+ Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,89 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 14,56 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp
khác là 8,16 ha.
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 6,4 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 là 66 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 127,26 ha.
Trong đó:
- 21 công trình, dự án chuyển từ năm
2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 24,55 ha. Sử dụng
từ nhóm đất nông nghiệp là 15,10 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,29 ha; nhóm
đất chưa sử dụng là 8,16 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 45 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 102,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 65,89 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 30,42 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 6,40 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đu
|
TT Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
|
127,26
|
4,13
|
1,54
|
0,83
|
1,42
|
1,54
|
0,59
|
0,10
|
5,86
|
37,88
|
50,03
|
2,70
|
8,00
|
0,41
|
11,35
|
0,30
|
0,58
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20,18
|
2,40
|
0,15
|
0,30
|
0,25
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
2,10
|
0,92
|
13,68
|
|
|
|
|
0,05
|
0,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,18
|
0,20
|
0,15
|
0,30
|
0,25
|
|
|
|
|
0,05
|
1,00
|
|
|
|
|
0,05
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4,45
|
2,20
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
12,68
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
107,08
|
1,73
|
1,39
|
0,53
|
1,17
|
1,54
|
0,44
|
0,10
|
3,76
|
36,96
|
36,35
|
2,70
|
8,00
|
0,41
|
11,35
|
0,25
|
0,40
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
9,25
|
|
|
0,10
|
0,11
|
1,26
|
0,44
|
|
1,67
|
0,13
|
2,00
|
2,10
|
0,50
|
0,13
|
0,21
|
0,25
|
0,35
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,67
|
0,28
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,93
|
0,08
|
|
0,43
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
6,27
|
1,37
|
|
|
0,59
|
0,16
|
|
0,10
|
1,44
|
|
0,28
|
0,60
|
1,40
|
0,28
|
|
|
0,05
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
87,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,83
|
33,63
|
|
6,10
|
|
11,14
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1,26
|
|
|
|
0,05
|
0,12
|
|
|
0,65
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đu
|
TT Giang
Tiên
|
Xã Cổ
Lũng
|
Xã Động
Đạt
|
Xã Hợp
Thành
|
Xã
Ôn Lương
|
Xã
Sơn Cẩm
|
Xã
Phú Đô
|
Xã
Phủ Lý
|
Xã Tức
Tranh
|
Xã
Vô Tranh
|
Xã
Yên Đổ
|
Xã
Yên Trạch
|
|
Tổng
|
|
68,28
|
1,45
|
1,01
|
0,43
|
1,06
|
1,46
|
0,10
|
18,05
|
3,56
|
36,83
|
2,60
|
1,40
|
0,28
|
0,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,97
|
1,45
|
0,21
|
0,00
|
1,01
|
1,42
|
0,10
|
13,36
|
3,56
|
27,53
|
2,60
|
1,40
|
0,28
|
0,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,06
|
1,37
|
|
|
1,01
|
0,52
|
0,10
|
5,55
|
2,12
|
0,56
|
2,10
|
0,70
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,32
|
|
0,10
|
|
|
0,82
|
|
1,16
|
1,44
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
0,40
|
0,25
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,16
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
2,14
|
|
26,86
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,73
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,51
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,31
|
|
0,80
|
0,43
|
0,05
|
0,04
|
|
4,69
|
|
9,30
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3,40
|
|
|
0,43
|
|
0,04
|
|
2,81
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
10,83
|
|
0,80
|
|
0,05
|
|
|
0,80
|
|
9,18
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Đu
|
TT Giang Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Sơn Cẩm
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
|
74,96
|
3,23
|
0,59
|
0,10
|
1,12
|
1,50
|
0,10
|
0,54
|
5,36
|
28,36
|
19,95
|
2,70
|
1,90
|
0,41
|
8,45
|
0,25
|
0,40
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
68,97
|
1,73
|
0,59
|
0,10
|
1,12
|
1,50
|
0,10
|
0,44
|
3,76
|
27,66
|
17,86
|
2,70
|
1,90
|
0,41
|
8,45
|
0,25
|
0,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
15,95
|
1,47
|
0,25
|
0,03
|
1,04
|
0,53
|
0,10
|
0,24
|
2,17
|
0,59
|
6,15
|
2,13
|
0,80
|
0,09
|
0,17
|
0,10
|
0,09
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,20
|
0,05
|
0,20
|
0,01
|
0,06
|
0,83
|
|
0,06
|
1,49
|
0,04
|
1,56
|
0,50
|
0,40
|
0,07
|
2,84
|
0,05
|
0,04
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,21
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,03
|
6,80
|
0,05
|
0,60
|
0,25
|
4,99
|
0,05
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
30,67
|
0,13
|
|
|
|
0,14
|
|
0,02
|
0,05
|
26,89
|
2,74
|
0,02
|
0,10
|
|
0,45
|
0,05
|
0,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,94
|
0,03
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,11
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,99
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1,60
|
0,70
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,10
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,70
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Yên Lạc
|
Xã Sơn
Cẩm
|
|
Tổng
|
|
14,56
|
2,50
|
12,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,16
|
|
8,16
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,16
|
|
8,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,40
|
2,50
|
3,90
|
2,1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
6,40
|
2,50
|
3,90
|
2,8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
24,55
|
15,10
|
7,77
|
|
|
1,29
|
8,16
|
1
|
XD khu chăn nuôi tổng hợp
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
12,68
|
4,52
|
0,88
|
|
|
|
8,16
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư Giang Khánh
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,80
|
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư Ao Sen
(ph Giang Sơn)
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,21
|
0,00
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
2,00
|
2,00
|
1,50
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư xóm Mới và xóm Pháng 2
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
|
8
|
Mở rộng Đài Truyền thanh -Truyền
hình
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Thành
|
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa
xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương,
huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng trạm Y tế xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
12
|
XD trạm y tế xã
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,90
|
0,90
|
0,40
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng trạm y tế
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng trường Mầm non thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng trường mầm non Khánh Hòa
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
16
|
Mở rộng trường
THCS Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng trường tiểu học Động
Đạt I
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng trường THCS Phú Đô
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng xưởng
sửa chữa ô tô
|
Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
0,84
|
0,78
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
20
|
Xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ
|
Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
0,31
|
0,31
|
0,15
|
|
|
|
|
21
|
MR chợ xã Phú
Đô
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
102,71
|
65,89
|
14,01
|
|
|
30,42
|
6,40
|
1
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Cổ Lũng,
huyện Phú Lương
|
0,30
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
0,20
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,18
|
0,18
|
0,05
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
hàng năm khác
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
lâu năm
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
2,10
|
2,10
|
1,50
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
lâu năm
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
2,20
|
2,20
|
1,50
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển các loại đất sang đất cây
lâu năm
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0,87
|
0,87
|
0,10
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0,38
|
0,38
|
0,25
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
|
0,28
|
0,28
|
0,10
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,13
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0,13
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0,21
|
0,21
|
0,05
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,11
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0,35
|
0,35
|
0,09
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0,44
|
0,44
|
0,24
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
2,00
|
2,00
|
0,60
|
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư Phú Thành
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
1,18
|
1,18
|
0,40
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,28
|
0,28
|
0,03
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Phú
Thành
|
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,06
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Vườn
Thông
|
xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
32
|
Trường Tiểu học Tức Tranh II
|
xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam
|
xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
0,12
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
34
|
XD sân vận động xã
|
xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0,50
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
35
|
Mở rộng bắc
khai trường mỏ than Khánh Hòa
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
10,75
|
6,77
|
1,73
|
|
|
3,98
|
|
36
|
Nắn suối mỏ
than Khánh Hòa (thuộc dự án Mỏ than Khánh
Hòa)
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
5,43
|
4,88
|
3,25
|
|
|
0,55
|
|
37
|
XD nhà máy chế biến xỉ titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rắn
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
27,65
|
27,53
|
0,56
|
|
|
0,12
|
|
38
|
Moong khai thác quặng Ilmenite
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
9,18
|
0,00
|
0,00
|
|
|
9,18
|
|
39
|
Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông
|
Xã Yên Lạc,
huyện Phú Lương
|
2,68
|
0,18
|
0,12
|
|
|
|
2,50
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi
chứa nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản
các loại và xử lý bụi lò công nghiệp (công ty CP Vương Anh)
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
16,30
|
2,50
|
|
|
|
9,90
|
3,90
|
41
|
Khai thác cát sỏi
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
6,10
|
|
|
|
|
6,10
|
|
42
|
Mở rộng hành lang an toàn mỏ
đá Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
8,46
|
8,06
|
|
|
|
0,40
|
|
43
|
XD khu DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc lần thứ nhất
|
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0,12
|
0,08
|
|
|
|
0,04
|
|
44
|
Di chuyển đường điện 35 KV lộ
376-377
|
Xã Sơn Cẩm,
huyện Phú Lương
|
0,44
|
0,38
|
0,23
|
|
|
0,06
|
|
45
|
Mở rộng trạm biến áp 110KV
|
xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3768/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
1.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|