|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3767/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
|
3767/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3767/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 1854/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 220,4 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
Diện tích là 11,31 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,65 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 9,8 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,06 ha.
+ Đất nông nghiệp khác là 0,8 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 209,09 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 6,45 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,82 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,42
ha;
+ Đất quốc phòng là 0,02 ha;
+ Đất xây dựng
công trình sự nghiệp là 6,84 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 158,57 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 23,97 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2016:
Tổng diện tích
thu hồi đất trong năm 2016 là 179,05 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
Diện tích đất thu hồi là 165,61 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa
là 55,68 ha;
+ Đất trồng cây
hàng năm khác là 16,97 ha;
+ Đất trồng cây
lâu năm là 9,02 ha;
+ Đất rừng phòng
hộ là 1,29 ha.
+ Đất rừng sản
xuất là 82,0 ha;
+ Đất nuôi trồng
thủy sản là 0,65 ha;
- Đất phi nông
nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 13,44 ha, bao gồm
các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 0,43 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,03 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 0,17 ha;
+ Đất có mục
đích công cộng là 1,03 ha;
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 11,78 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 192,99 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 181,68 ha, bao gồm
các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 57,29 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 24,17 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 11,55 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 1,29 ha;
+ Đất rừng sản
xuất là 86,72 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,66 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là
11,31 ha, gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 9,8 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng
thủy sản là 0,06 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 9,81 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp là 9,26 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là
0,55 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công
trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 115 công trình, dự án, với diện tích sử
dụng đất là 220,4 ha. Trong đó:
- 34 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất
là 142,95 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 119,14 ha; nhóm đất phi nông
nghiệp là 14,35 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 9,46 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 81 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 77,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông
nghiệp là 73,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,25 ha; nhóm đất chưa sử dụng
là 0,35 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
|
Tổng cộng
|
|
220,40
|
14,16
|
31,15
|
7,27
|
4,40
|
2,82
|
0,93
|
0,89
|
104,79
|
0,71
|
3,85
|
2,45
|
10,89
|
0,94
|
1,50
|
33,65
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11,31
|
0,71
|
10,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,80
|
|
9,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
209,09
|
13,45
|
20,55
|
7,27
|
4,40
|
2,82
|
0,93
|
0,89
|
104,79
|
0,71
|
3,85
|
2,45
|
10,89
|
0,94
|
1,50
|
33,65
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
6,45
|
|
0,18
|
0,10
|
|
0,18
|
0,28
|
0,23
|
|
0,20
|
2,47
|
1,05
|
1,69
|
0,07
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,82
|
11,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,42
|
0,50
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,13
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
6,84
|
0,55
|
2,20
|
0,39
|
0,40
|
0,07
|
|
|
|
0,40
|
|
0,80
|
1,00
|
0,13
|
0,40
|
0,50
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
158,57
|
0,50
|
13,91
|
6,50
|
|
2,50
|
|
|
104,66
|
|
|
|
8,20
|
|
|
22,30
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
23,97
|
0,06
|
4,26
|
0,28
|
4,00
|
0,05
|
0,65
|
0,66
|
|
0,11
|
0,61
|
0,60
|
|
0,74
|
1,10
|
10,85
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
|
Tổng cộng
|
|
179,05
|
12,82
|
6,46
|
0,67
|
4,40
|
2,64
|
0,65
|
0,66
|
104,39
|
0,51
|
3,78
|
2,23
|
4,30
|
0,87
|
1,50
|
33,17
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
165,61
|
12,43
|
6,36
|
0,67
|
4,40
|
1,88
|
0,65
|
0,66
|
101,88
|
0,51
|
3,78
|
2,23
|
4,29
|
0,87
|
1,50
|
23,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
55,68
|
11,57
|
0,66
|
0,08
|
0,05
|
0,47
|
0,40
|
0,16
|
31,38
|
|
|
1,50
|
1,20
|
0,15
|
0,60
|
7,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,97
|
0,36
|
0,26
|
0,55
|
|
0,26
|
0,15
|
0,50
|
2,90
|
0,40
|
3,67
|
0,64
|
2,19
|
0,59
|
|
4,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,02
|
|
1,14
|
|
0,38
|
1,05
|
|
|
0,70
|
|
0,11
|
0,07
|
0,20
|
0,09
|
|
5,28
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,29
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
82,00
|
|
4,30
|
0,04
|
2,68
|
0,05
|
0,10
|
|
66,90
|
0,11
|
|
0,02
|
0,70
|
0,04
|
0,90
|
6,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,65
|
0,50
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13,44
|
0,39
|
0,10
|
|
|
0,76
|
|
|
2,51
|
|
|
|
0,01
|
|
|
9,67
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
0,10
|
|
|
0,12
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,17
|
0,15
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1,03
|
0,12
|
|
|
|
0,34
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,16
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,78
|
0,09
|
|
|
|
0,28
|
|
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
9,45
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
181,68
|
13,06
|
17,63
|
3,27
|
4,40
|
2,06
|
0,93
|
0,89
|
101,88
|
0,71
|
3,85
|
2,38
|
4,68
|
0,94
|
1,50
|
23,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,29
|
12,10
|
0,79
|
0,18
|
0,05
|
0,62
|
0,60
|
0,21
|
31,38
|
|
0,03
|
1,52
|
1,56
|
0,19
|
0,60
|
7,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,17
|
0,43
|
4,87
|
2,75
|
|
0,29
|
0,19
|
0,58
|
2,90
|
0,40
|
3,68
|
0,77
|
2,19
|
0,62
|
|
4,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,55
|
0,01
|
3,17
|
0,30
|
0,38
|
1,05
|
0,03
|
0,10
|
0,70
|
|
0,14
|
0,07
|
0,23
|
0,09
|
|
5,28
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,29
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
86,72
|
0,02
|
8,80
|
0,04
|
2,68
|
0,05
|
0,10
|
|
66,90
|
0,31
|
|
0,02
|
0,70
|
0,04
|
0,90
|
6,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,66
|
0,50
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử
dụng đất
trong nội bộ
đất nông
nghiệp
|
|
11,31
|
0,71
|
10,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
9,80
|
|
9,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã La Hiên
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Phương Giao
|
Xã Tràng
Xá
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Liên Minh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,81
|
|
8,86
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,48
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
9,26
|
|
8,86
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,48
|
2.9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
|
|
142,95
|
119,14
|
23,63
|
|
|
14,35
|
9,46
|
1
|
KDC xóm Làng Lường
|
TT Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,98
|
0,98
|
0.94
|
|
|
|
|
2
|
QH điểm dân cư Đồng Chuối
|
Xã Dân Tiến,
huyện Võ Nhai
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư số 3
|
Xã Tràng Xá,
huyện Võ Nhai
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư số 1 xóm Min
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư La Mạ
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,60
|
0,60
|
0.60
|
|
|
|
|
6
|
Khu Dân cư số 4 xóm Đồng Chăn
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,70
|
0,69
|
0,60
|
|
|
0,01
|
|
7
|
Chi cục thuế huyện VN
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở UBND xã
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
9
|
Sân thể thao xã
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng cụm công
nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại)
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
11
|
Khai thác vàng khoáng sản Làng Nhâu
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
22,30
|
13,00
|
6,50
|
|
|
9,30
|
|
12
|
Mỏ vàng sa khoáng
Khắc Kiệm
|
Xã Thân Sa, huyện Võ Nhai
|
12,00
|
11,50
|
9,80
|
|
|
0,50
|
|
13
|
Công trình phụ
trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
18,05
|
18,05
|
|
|
|
|
|
14
|
Công trình phụ
trợ Mỏ vàng Nam Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
10,50
|
10,40
|
0,25
|
|
|
0,10
|
|
15
|
Mỏ vàng sa
khoáng Nam Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
10,27
|
10,15
|
2,45
|
|
|
0,07
|
0,05
|
16
|
Mỏ vàng Bãi Mố+ Công trình phụ trợ
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
27,80
|
27,80
|
|
|
|
|
|
17
|
Mỏ đá La Hiên
1
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
8,61
|
|
|
|
|
|
8,61
|
18
|
Công trình phụ trợ phục vụ khai thác Mỏ đá La Hiên 1
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2,00
|
1,75
|
|
|
|
|
0,25
|
19
|
MR mỏ sét Cúc Đường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
20
|
Khai thác Cát sỏi
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
4,00
|
|
|
|
|
4,00
|
|
21
|
Công trình phụ trợ Khai thác cát sỏi
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo
Nhâu huyện Võ Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
6,04
|
5,19
|
0,68
|
|
|
0,37
|
0,48
|
23
|
MR Đường dân sinh Khuân Đã -
xóm Kẹ
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
1,70
|
1,70
|
0,02
|
|
|
|
|
24
|
Cầu tràn liên hợp đường Đồng
Chuối vào Làng Mười
|
Xã Dân Tiến,
huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp tuyến đường Tràng
Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
0,23
|
0,04
|
|
|
|
0,07
|
26
|
Nhà văn hóa phố
Thái Long
|
TT Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
27
|
Nhà Văn Hóa
Xóm Đồng Đình
|
Xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường điện xóm Nác
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường điện xóm Khuân Nang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường điện xóm Kẹ
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường điện xóm Khuân Đã
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
32
|
Công trình điện
nông thôn (6 trạm biến Áp +đường dây)
|
Xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
33
|
Chợ xóm Mìn
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
34
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
|
|
77,45
|
73,85
|
43,80
|
1,29
|
|
3,25
|
0,35
|
1
|
Chuyển mục
đích sang đất trồng cây hàng năm
|
TT Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,65
|
0,65
|
0,28
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản (bà Bùi Thị Chay)
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất
CLN
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
9,80
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,13
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,23
|
0,23
|
0,05
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,18
|
0,18
|
0,15
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,39
|
0,39
|
0,36
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở
|
Xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
15
|
Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
16
|
Trang trại của ông Phạm Huy Thọ
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
17
|
Trụ sở Agribank
chi nhánh Võ Nhai
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
18
|
Khu dân cư số 1 thị trấn Đình Cả
|
TT Đình Cả, huyện
Võ Nhai
|
5,00
|
4,85
|
4,48
|
|
|
0,15
|
|
19
|
Khu đô thị Thái Long
|
TT Đình Cả, huyện
Võ Nhai
|
5,71
|
5,65
|
5,20
|
|
|
0,06
|
|
20
|
Xây dựng vườn thuốc nam mẫu
|
TT Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
21
|
XD trụ sở UBND
xã
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
22
|
Mở rộng trụ sở
Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
23
|
MR đường vào
khu tăng gia- BCHQS huyện
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm văn
hóa huyện Võ Nhai
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
25
|
Trường MN xã
Nghinh Tường
|
Xã Nghinh Tường,
huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
26
|
XD mới phân trường MN xóm Kẹ
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
27
|
XD mới phân trường MN xóm Khuân Nang
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường cấp 2 Tiên Sơn
|
Xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng điểm trường Mầm non
xóm Ba Nhất
|
Xã Phú Thượng,
huyện Võ Nhai
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng điểm trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Cao Biền
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
32
|
Trường Mần non Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
33
|
Trường Mần non Đông Bo
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
34
|
MR trường MN Trúc Mai
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng mở rộng
phân trường Mầm non
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm non Liên Cơ
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
37
|
Trường TH Cúc Đường (Trường
Sơn)
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
38
|
Xây mới trường Tiểu học Lũng
Luông
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu du lịch sinh thái Phượng
Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2,50
|
1,78
|
0,42
|
|
|
0,72
|
|
40
|
Đường Bê tông Đồng Rã
|
Xã Dân Tiến,
huyện Võ Nhai
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
41
|
MR đường Đồng Chuối-Tân Tiến-Đồng
Rã
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
42
|
Sân vận động và thao trường QS xã
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
43
|
Dự án đất thể dục
thể thao, bãi tập quân sự
|
Xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
44
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiện (BS)
|
Xã Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
22,09
|
19,90
|
18,75
|
|
|
1,84
|
0,35
|
45
|
Công trình phụ
trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
(BS)
|
Xã Thần Sa,
huyện Võ Nhai
|
3,95
|
3,95
|
|
|
|
|
|
46
|
Vanh đai an toàn mỏ đá Vôi
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
5,00
|
4,84
|
|
|
|
0,16
|
|
47
|
MR mỏ sét Cúc
Đường
|
Xã La Hiên,
huyện Võ Nhai
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
48
|
MR Đường dân sinh Khuân
Nang-xóm Thành Tiến xã Tràng Xá
|
Xã Liên Minh,
huyện Võ Nhai
|
1,30
|
1,30
|
0,07
|
|
|
|
|
49
|
MR Đường dân
sinh Vang - xóm Nác
|
Xã Liên Minh,
huyện Võ Nhai
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
50
|
MR đường lên khu Hang Ốc xóm Phố
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
51
|
MR đường xóm Vẽn
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
52
|
MR đường xóm Nà Sọc
|
Xã Bình Long,
huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
53
|
MR đường xóm Đại Long
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
54
|
MR đường xóm Đồng Bàn
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp Đường từ UBND xã đi Khuổi
Mèo
|
Xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
56
|
Nâng cấp đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc
Dắp
|
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
57
|
Đường nội bộ Trung tâm cụm xã
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,15
|
0,15
|
0,06
|
|
|
|
|
58
|
Đường Nà Hon - Nà Phùng
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
|
59
|
Mở rộng đường
Bàn Cái -Thượng Lương
|
Xã Nghinh Tường,
huyện Võ Nhai
|
4,00
|
4,00
|
0,05
|
1,29
|
|
|
|
60
|
Nhà Văn Hóa
xóm Nho
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
61
|
Nhà Văn Hóa xóm Ngọc Mỹ
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
62
|
Nhà Văn Hóa Thịnh Khánh
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
63
|
Nhà Văn Hóa Đồng Quán
|
Xã Dân Tiến,
huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
64
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Nhất
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
65
|
Xây dựng nhà văn hóa Câu Nhọ
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
66
|
Xây dựng nhà văn hóa Làng Tràng
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
67
|
NVH xóm Là Khoan
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
68
|
XD nhà VH xóm Chiến Thắng
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
69
|
XD nhà VH xóm Đèo Ngà
|
Xã Bình Long,
huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
70
|
XD nhà VH xóm Long Thành
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
71
|
XD nhà VH xóm chùa
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
72
|
XD nhà VH xóm Nà Sọc
|
Xã Bình Long,
huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
73
|
XD nhà VH xóm Đồng bàn
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
74
|
XD nhà VH xóm Cây trôi
|
Xã Bình Long,
huyện Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
75
|
XD nhà VH xóm Quáng phúc
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
76
|
Nhà văn hoá xã
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,20
|
0,20
|
0,08
|
|
|
|
|
77
|
Nhà văn hoá xóm Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
78
|
Nhà văn hoá
xóm Tân Thành
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
79
|
Mở rộng chợ
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
1,26
|
1,16
|
0,66
|
|
|
0,10
|
|
80
|
Dự Án bãi rác
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
81
|
Bãi chứa rác thải sinh hoạt (BS)
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
1.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|