|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3765/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất Phú Bình Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
|
3765/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3765/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh
Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Bình tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015; của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 451,89 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
Diện tích là 86,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp khác là 86,63 ha;
- Đất phi nông nghiệp:
Diện tích là 365,26 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 73,92 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,03 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,23
ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 188,88 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp là 78,26 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 11,94
ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng là 1,0 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2016 là 191,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 158,53 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa
là 76,92 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
22,10 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 27,26 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 25,13 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,62 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,71
ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 14,38 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,16 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 1,80 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,74
ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,10 ha;
+ Đất cơ sở tín
ngưỡng là 1,25 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng 1,53 ha;
+ Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối là 5,50 ha;
+ Đất phi nông
nghiệp khác là 6,25 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 388,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 327,21 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 82,01 ha;
+ Đất trồng cây
hàng năm khác là 29,06 ha;
+ Đất trồng cây
lâu năm là 111,83 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 88,03 ha;
+ Đất nuôi trồng
thủy sản là 16,28 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 61,13 ha, trong đó:
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 61,13 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 0,11 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở nông
thôn là 0,10 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị
là 0,01 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 là 95 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 451,89 ha.
Trong đó:
- 31 công trình, dự án chuyển từ năm
2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 324,58 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 281,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 43,12.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 64 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 127,31 ha. Sử dụng từ nhóm đất
nông nghiệp là 123,97 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,23 ha; nhóm đất chưa sử
dụng là 0,11 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ
LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Hà Châu
|
Xã Đồng Liên
|
Xã Dương Thành
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nga My
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xâ Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
86,63
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
55,30
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
86,63
|
|
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
|
55,30
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
365,26
|
12,43
|
3,77
|
0,13
|
4,13
|
199,36
|
3,73
|
0,21
|
0,40
|
0,93
|
0,87
|
61,95
|
1,02
|
2,39
|
2,02
|
0,30
|
1,67
|
2,20
|
0,71
|
2,65
|
61,25
|
3,14
|
2,1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
73,92
|
|
2,12
|
0,13
|
0,75
|
59,46
|
2,41
|
0,21
|
0,15
|
0,31
|
0,31
|
1,95
|
0,17
|
0,55
|
0,51
|
0,30
|
1,47
|
0,44
|
0,38
|
0,93
|
0,15
|
1,22
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
11,03
|
11,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
188,88
|
|
0,91
|
|
2,46
|
60,71
|
0,24
|
|
|
0,39
|
0,56
|
60,00
|
0,85
|
0,12
|
|
|
0,20
|
|
0,33
|
1,72
|
60,25
|
0,14
|
2,7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
78,26
|
0,90
|
|
|
|
76,16
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
11,94
|
0,50
|
0,24
|
|
0,92
|
3,03
|
0,08
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1,72
|
1,31
|
|
|
1,26
|
|
|
0,85
|
1,78
|
2,9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Hà Châu
|
Xã Dương Thành
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
158,53
|
7,23
|
1,66
|
3,29
|
111,46
|
21,92
|
0,25
|
0,62
|
0,56
|
0,85
|
1,84
|
1,61
|
0,20
|
1,76
|
0,33
|
1,72
|
1,10
|
2,13
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
76,92
|
7,10
|
0,51
|
0,95
|
48,38
|
13,48
|
0,08
|
0,62
|
|
0,21
|
1,31
|
0,88
|
|
0,22
|
0,33
|
1,04
|
0,96
|
0,85
|
1,2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
22,10
|
0,08
|
0,49
|
1,43
|
17,31
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,64
|
0,14
|
|
|
0,65
|
|
0,67
|
0,14
|
0,38
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
27,26
|
0,02
|
0,04
|
0,81
|
23,20
|
2,34
|
0,05
|
|
|
|
0,11
|
0,46
|
|
|
|
|
|
0,23
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
25,13
|
|
0,62
|
0,05
|
17,81
|
4,50
|
|
|
0,56
|
|
|
0,24
|
0,20
|
0,89
|
|
|
|
0,26
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5,62
|
0,03
|
|
0,05
|
4,76
|
|
0,05
|
|
|
|
0,28
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
0,41
|
1,8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
32,71
|
0,36
|
|
0,09
|
23,68
|
8,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
2,1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
14,38
|
|
|
0,09
|
10,44
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,80
|
|
|
|
1,55
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
1,74
|
0,20
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,25
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,53
|
|
|
|
1,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2,12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,50
|
|
|
|
3,35
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,25
|
|
|
|
5,50
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Hà Châu
|
Xã Đồng Liên
|
Xã Dương Thành
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nga My
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xâ Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,21
|
11,16
|
3,78
|
0,13
|
4,04
|
180,40
|
3,73
|
0,21
|
0,40
|
0,93
|
0,87
|
49,39
|
1,02
|
2,39
|
2,02
|
0,30
|
1,67
|
2,20
|
0,71
|
2,65
|
56,25
|
2,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
82,01
|
9,50
|
0,63
|
0,04
|
1,06
|
53,58
|
1,23
|
0,01
|
0,17
|
0,81
|
0,26
|
3,20
|
0,35
|
1,51
|
1,15
|
0,02
|
0,71
|
0,33
|
0,60
|
1,29
|
4,06
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,06
|
1,18
|
0,88
|
0,02
|
1,93
|
18,76
|
1,97
|
0,05
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
0,15
|
0,65
|
0,29
|
0,03
|
0,18
|
0,39
|
0,76
|
0,04
|
0,92
|
0,16
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
111,83
|
0,05
|
0,76
|
0,07
|
0,95
|
53,42
|
0,26
|
0,15
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
24,04
|
0,02
|
0,11
|
0,49
|
0,05
|
0,33
|
0,22
|
0,07
|
0,40
|
30,03
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
88,03
|
|
1,49
|
|
0,05
|
44,20
|
|
|
|
|
0,56
|
20,00
|
|
|
0,29
|
0,03
|
0,24
|
0,89
|
|
0,02
|
20,00
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,28
|
0,43
|
0,02
|
|
0,05
|
10,44
|
0,27
|
|
0,05
|
|
0,01
|
2,00
|
|
0,48
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
2,00
|
0,43
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
61,13
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
55,30
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
61,13
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
55,30
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
PHỤ
LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Hương Sơn
|
Xã
Điềm Thụy
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,11
|
0,01
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 31 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
Đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
324,58
|
281,46
|
63,09
|
|
|
43,12
|
|
1
|
Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh,
huyện Phú Bình
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
2
|
Sân golf Yên Bình
|
Xã Nga My, Xã Úc
Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
180,00
|
167,26
|
9,15
|
|
|
12,74
|
|
3
|
Dự án Khu tái định cư tập trung Phú
Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)
|
Xã Điềm Thụy, Phú Bình
|
40,50
|
22,40
|
15,70
|
|
|
18,10
|
|
4
|
Dự án Khu nông
nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)
|
Xã Hà Châu, Phú Bình
|
30,00
|
21,60
|
13,40
|
|
|
8,40
|
|
5
|
Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,56
|
0,56
|
0,21
|
|
|
|
|
6
|
Bến xe khách Phú Bình
|
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp và khách sạn
|
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,90
|
|
|
|
|
0,90
|
|
8
|
Dự án chăn nuôi và cung ứng thỏ giống
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án mở rộng
trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa xóm Hàng Tài
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa xóm Hòa Bình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên)
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng Khu công nghiệp Điềm
Thụy 180 ha
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
24,26
|
23,33
|
8,92
|
|
|
0,93
|
|
14
|
Dự án xây dựng
Khu công nghiệp 170 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
31,50
|
30,20
|
9,50
|
|
|
1,30
|
|
15
|
Dự án xây dựng Khu tái định cư và
nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
9,84
|
9,27
|
3,03
|
|
|
0,57
|
|
16
|
Xây dựng trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
17
|
Công trình đường
giao thông nông thôn xóm Đồng Ca
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
0,02
|
|
|
|
|
18
|
Dự án xây dựng Chợ trung tâm xã
|
xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng Trường Mầm non xã
Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
21
|
Công trình Chợ nông thôn xã
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
22
|
Dự án Khai thác cát sỏi khu vực
Soi Ấp
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
23
|
Công trình nhà văn hóa xã
Vôi
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án xây dựng nhà Văn hóa
xã Đá bạc
|
Xã Bàn Đạt,
huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng trường Tiểu Học
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
26
|
Dự án xây dựng
sân thể thao xã
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
27
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ núi Mỏ đi QL37
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
1,38
|
1,21
|
0,56
|
|
|
0,17
|
|
28
|
Dự án mở rộng tuyến đường từ
UBND xã đi Chợ Đình
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
29
|
Dự án mở rộng
tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
|
|
|
30
|
Dự án mở rộng tuyến đường
xóm Thi Đua
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
31
|
Mở rộng tuyến mương xóm Ngoài
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị
trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
127,31
|
123,97
|
32,32
|
|
|
3,23
|
0,11
|
1
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0,38
|
0,38
|
0,27
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,17
|
0,17
|
0,14
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,15
|
0,15
|
0,09
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,93
|
3,93
|
2,40
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
0,13
|
0,13
|
0,04
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
1,47
|
1,47
|
0,71
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,31
|
0,26
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,93
|
0,93
|
0,25
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình
|
4,12
|
4,12
|
2,05
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Tân Đức,
huyện Phú Bình
|
0,55
|
0,55
|
0,20
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,07
|
|
|
|
|
13
|
Công trình xây dựng làng nghề
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1,95
|
1,95
|
0,20
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,30
|
0,02
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,31
|
0,19
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
2,41
|
2,41
|
1,15
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
2,12
|
2,12
|
0,12
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình
|
0,21
|
0,21
|
0,01
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Tân Thành,
huyện Phú Bình
|
0,44
|
0,44
|
0,11
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Đào Xá, huyện
Phú Bình
|
0,75
|
0,75
|
0,11
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,83
|
0,83
|
0,65
|
|
|
|
|
23
|
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,00
|
4,20
|
3,10
|
|
|
0,70
|
0,10
|
24
|
Dự án đầu tư và phát triển cây nông nghiệp
|
xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
55,30
|
55,30
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự án mở rộng
Trường THPT Lương Phú
|
Xã Lương Phú, Phú Bình
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu
công nghiệp Điềm Thụy)
|
Xã Điềm Thụy,
Phú Bình
|
3,00
|
2,50
|
0,20
|
|
|
0,50
|
|
27
|
Dự án xây dựng Trường THPT
Đào Xá
|
Xã Đào Xá, Phú
Bình
|
2,41
|
2,32
|
0,66
|
|
|
0,09
|
|
28
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa
trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng,
huyện Phú Bình
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
29
|
Dự án mở rộng
đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3
|
Xã Dương
Thành, huyện Phú Bình
|
0,25
|
0,25
|
0,08
|
|
|
|
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
7,10
|
6,73
|
6,60
|
|
|
0,36
|
0,01
|
31
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
0,25
|
0,25
|
0,22
|
|
|
|
|
32
|
Công trình đường giao thông
nông thôn (Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ)
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
0,34
|
0,34
|
0,23
|
|
|
|
|
33
|
Công trình xây dựng đường cứu
hộ cứu nạn
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng Trường Mầm non
Trung tâm
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,38
|
0,38
|
0,11
|
|
|
|
|
36
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
1,21
|
1,21
|
0,90
|
|
|
|
|
37
|
Dự án Nhà văn hóa trung tâm
và sân thể thao xã
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,71
|
0,71
|
0,34
|
|
|
|
|
38
|
Dự án xây dựng Nhà máy chế
biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc
Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,40
|
9,80
|
2,78
|
|
|
0,60
|
|
39
|
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm
Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,00
|
9,02
|
4,80
|
|
|
0,98
|
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22
KV, 35 KV và trạm biến áp Yên Bình 2
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
41
|
Dự án mở rộng
đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
|
42
|
Dự án MR đường
giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm
Lũa
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
0,31
|
0,31
|
0,13
|
|
|
|
|
43
|
Dự án Mở rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
|
44
|
Dự án xây dựng Chợ tại Khu Đồng
Me xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
45
|
Dự án xây dựng xử lý chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức,
huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
46
|
Dự án quy hoạch Khu dân cư
xóm Cà
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
47
|
Công trình đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
48
|
Công trình đường Vành đai 3
|
Xã Tân Hòa,
huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
49
|
Công trình Cum mầm non số 3
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
50
|
Công trình nhà văn hóa xóm Đồn
|
Xã Hà Châu,
huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
51
|
Công trình nhà văn hóa xóm
Chảy
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
52
|
Công trình nhà văn hóa xóm Táo
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
53
|
Dự án mở rộng
trường THCS
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
|
54
|
Dự án xây dựng trường Mầm non trung
tâm xã
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,70
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
|
55
|
Dự án xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú
|
Xã Bàn Đạt,
huyện Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
56
|
Dự án mở rộng
tuyến đường từ NVH cầu Mành đi đến Cầu mành
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
57
|
Dự án mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
|
58
|
Dự án Nghĩa địa xóm Bờ Tắc
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,50
|
0,50
|
0,07
|
|
|
|
|
59
|
Dự án xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
1,26
|
1,26
|
0,22
|
|
|
|
|
60
|
Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
61
|
Dự án xây dựng đường liên xã đi Tân
Khánh và đi Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0,80
|
0,80
|
0,20
|
|
|
|
|
62
|
Mở rộng đường liên
xóm tại xóm Xuân Đào
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
|
63
|
Dự án Khu dân cư Hồ Thực phẩm
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
64
|
Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ
áp tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Bàn Đạt, Phú Bình
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3765/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
1.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|