|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3764/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất Sông Công Thái Nguyên 2016 2015
Số hiệu:
|
3764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3764/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tại Tờ
trình số 1178/TTr-UBND ngày 03 tháng 11
năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày
29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các
loại đất trong năm 2016 là 307,16 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,9 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây lâu năm là 5,61 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,29 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 301,26 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 20,5 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 50,82 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp là 5,62 ha;
+ Đất an ninh là 6,4 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 17,2
ha;
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp là 183,5 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,86 ha;
+ Đất nghĩa trang là 12,36 ha;
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 299,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
Diện tích đất thu hồi là 261,5 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 110,62 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
55,65 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 41,55 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 44,88 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 4,4 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,4 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 37,64
ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 9 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 9,94 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,16
ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp
là 1,14 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 12,6
ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 2,1
ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 2,7 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2016 là 266,8 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 263,32 ha, bao gồm
các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 110,75 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là
56,04 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 42,91 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 44,89 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 4,43 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 4,3 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 3,48 ha, bao
gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm là 2,59 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản là là 0,29 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2016 là 0,3 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở
tôn giáo là 0,3 ha
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 là 32 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 307,16 ha.
Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án chuyển từ
năm 2015 sang năm 2016, với diện tích 253,33 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp
là 224,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 28,74 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0
ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 18 công trình, dự án đăng ký mới
năm 2016, với diện tích 53,83 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 44,63 ha;
nhóm đất phi nông nghiệp là 8,9 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,3 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
ĐAT.QD.30/12. 20b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bá Xuyên
|
Phường
Bách Quang
|
Xã
Bình Sơn
|
Phường
Cải Đan
|
Phường
Mỏ Chè
|
Phường
Lương Châu
|
Phường
Lương Sơn
|
Phường
Phố Cò
|
Xã
Tân Quang
|
Phường
Thắng Lợi
|
Xã
Vinh Sơn
|
|
Tổng cộng
|
|
307,16
|
59,96
|
33,93
|
1,50
|
40,83
|
19,05
|
4,13
|
13,07
|
0,76
|
120,40
|
12,90
|
0,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,90
|
0,18
|
0,80
|
0,02
|
0,61
|
0,26
|
0,27
|
2,32
|
0,62
|
0,23
|
0,05
|
0,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,61
|
0,18
|
0,80
|
0,02
|
0,53
|
0,26
|
0,27
|
2,15
|
0,62
|
0,23
|
0,05
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,29
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,17
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
301,26
|
59,78
|
33,13
|
1,48
|
40,22
|
18,79
|
3,86
|
10,75
|
0,14
|
120,17
|
12,85
|
0,09
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
20,50
|
0,06
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
20,17
|
|
0,09
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
50,82
|
|
7,07
|
|
19,12
|
12,79
|
3,86
|
0,09
|
0,14
|
|
7,75
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,40
|
|
0,14
|
|
|
|
|
6,26
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
5,62
|
|
1,52
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
183,50
|
48,50
|
20,00
|
|
15,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
17,20
|
|
2,40
|
|
2,00
|
6,00
|
|
2,10
|
|
|
4,70
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,86
|
0,86
|
|
1,30
|
|
|
|
2,30
|
|
|
0,40
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,36
|
10,36
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bá Xuyên
|
Phường
Bách Quang
|
Xã
Bình Sơn
|
Phường
Cải Đan
|
Phường
Mỏ Chè
|
Phường
Lương Châu
|
Phường
Lương Sơn
|
Phường
Phố Cò
|
Xã
Tân Quang
|
Phường
Thắng Lợi
|
Xã
Vinh Sơn
|
|
Tổng cộng
|
|
299,14
|
34,90
|
36,81
|
1,30
|
38,20
|
9,04
|
1,60
|
10,36
|
5,59
|
104,93
|
51,71
|
4,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
261,50
|
30,30
|
31,93
|
1,30
|
33,50
|
6,90
|
1,60
|
9,70
|
4,59
|
94,93
|
42,05
|
4,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
110,62
|
15,80
|
14,92
|
0,70
|
19,00
|
4,00
|
1,00
|
4,50
|
2,55
|
25,50
|
20,55
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,65
|
3,95
|
8,96
|
0,40
|
4,40
|
1,90
|
0,30
|
3,00
|
0,54
|
22,10
|
8,70
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,55
|
5,20
|
8,05
|
0,20
|
5,90
|
1,00
|
0,30
|
1,20
|
1,00
|
7,60
|
10,60
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,88
|
4,85
|
|
|
2,00
|
|
|
1,00
|
|
36,33
|
|
0,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,40
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
2,00
|
1,20
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,40
|
0,50
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
1,40
|
1,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,64
|
4,60
|
4,88
|
|
4,70
|
2,14
|
|
0,66
|
1,00
|
10,00
|
9,66
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
9,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
9,94
|
|
2,04
|
|
2,70
|
1,54
|
|
0,50
|
0,50
|
|
2,66
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
12,60
|
1,10
|
2,20
|
|
1,20
|
0,60
|
|
|
0,50
|
2,50
|
4,50
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,10
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1,00
|
0,80
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,70
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
0,70
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Bá Xuyên
|
Phường
Bách Quang
|
Xã
Bình Sơn
|
Phường
Cải Đan
|
Phường
Mỏ Chè
|
Phường
Lương Châu
|
Phường
Lương Sơn
|
Phường
Phố Cò
|
Xã
Tân Quang
|
Phường
Thắng Lợi
|
Xã
Vinh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
263,32
|
30,30
|
33,35
|
1,30
|
34,00
|
6,90
|
1,60
|
10,30
|
4,59
|
94,30
|
41,98
|
4,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
110,75
|
15,93
|
14,92
|
0,70
|
19,00
|
4,00
|
1,00
|
4,50
|
2,55
|
25,50
|
20,55
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,04
|
3,95
|
9,28
|
0,40
|
4,40
|
1,90
|
0,30
|
3,00
|
0,54
|
22,17
|
8,70
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,91
|
5,46
|
9,15
|
0,20
|
5,90
|
1,00
|
0,30
|
1,20
|
1,00
|
7,60
|
10,60
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,89
|
4,46
|
|
|
2,50
|
|
|
1,60
|
|
36,33
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,43
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
1,40
|
1,13
|
0,70
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,30
|
0,50
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
1,30
|
1,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,48
|
0,06
|
0,39
|
0,02
|
0,52
|
0,26
|
0,24
|
1,34
|
0,28
|
0,08
|
0,04
|
0,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,59
|
0,06
|
0,39
|
0,02
|
0,44
|
0,26
|
0,24
|
0,57
|
0,28
|
0,08
|
0,04
|
0,21
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,29
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,17
|
|
|
|
0,04
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Lương Sơn
|
Xã
Bá Xuyên
|
Phường
Bách Quang
|
Xã Bình
Sơn
|
Phường
Cải Đan
|
Phường
Mỏ Chè
|
Phường
Lương Châu
|
Phường
Phố Cò
|
Xã
Tân Quang
|
Phường
Thắng Lợi
|
Xã
Vinh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG SỐ
|
|
253,33
|
224,59
|
91,42
|
|
|
28,74
|
|
1
|
Khu đô thị số 1 tại phường Cải Đan
(giai đoạn 1)
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
8,00
|
7,00
|
4,00
|
|
|
1,00
|
|
2
|
Khu dân cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
7,00
|
6,50
|
5,00
|
|
|
0,50
|
|
3
|
Nhà ở xã hội (9ha)
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
9,00
|
6,50
|
3,00
|
|
|
2,50
|
|
4
|
KDC đường CMT8 kéo dài nối đường 262
|
Phường Lương Châu, TP Sông Công
|
3,80
|
3,80
|
3,00
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư KCN Sông Công 2
|
X Tân Quang- TP Sông Công
|
20,00
|
18,00
|
5,00
|
|
|
2,00
|
|
6
|
Mở rộng trường
Văn Hóa I
|
Phường Lương Sơn- TP Sông Công
|
6,10
|
6,10
|
4,00
|
|
|
|
|
7
|
Công ty Môi trường đô thị Sông Công
|
Phường Bách Quang-
TP Sông Công
|
0,87
|
0,63
|
0,42
|
|
|
0,24
|
|
8
|
Khu công nghiệp Sông Công 1 (giai
đoạn 2)
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
20,00
|
16,00
|
6,00
|
|
|
4,00
|
|
9
|
Khu công nghiệp Sông Công 2 (giai
đoạn 1)
|
Xã Tân Quang- TP Sông Công
|
100,00
|
92,00
|
20,00
|
|
|
8,00
|
|
10
|
Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường
Cải Đan
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
2,50
|
2,30
|
1,00
|
|
|
0,20
|
|
11
|
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
12,50
|
10,20
|
6,50
|
|
|
2,30
|
|
12
|
Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai
đoạn 1)
|
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công
|
48,50
|
42,00
|
30,00
|
|
|
6,50
|
|
13
|
Đường nội thị thị xã Sông Công Đoạn
từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10)
|
Phường Thắng Lợi
và Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
4,70
|
3,20
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
14
|
Nghĩa trang Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công
|
10,36
|
10,36
|
2,00
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
MỚI TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG SỐ
|
|
53,83
|
44,63
|
22,21
|
|
|
8,90
|
0,30
|
1
|
Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp
|
Các xã, phường - Thành phố Sông
Công
|
5,90
|
5,90
|
2,88
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
Các phường -Thành phố Sông Công
|
1,32
|
1,32
|
0,10
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
Các xã - Thành phố Sông Công
|
0,50
|
0,50
|
0,03
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị Hồng
Vũ tại phường Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi
TP Sông Công
|
7,50
|
5,50
|
4,00
|
|
|
2,00
|
|
5
|
Khu dân cư số 1 tại phường Mỏ Chè
|
Phường Mỏ Chè- TP Sông Công
|
3,40
|
3,20
|
2,50
|
|
|
0,20
|
|
6
|
Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
10,80
|
8,60
|
4,00
|
|
|
2,20
|
|
7
|
Trụ sở
Công an phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
8
|
Trụ sở Công an phường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn- TP Sông Công
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
9
|
Mở rộng bệnh viện C - Thái Nguyên
|
Phường Cải Đan- TP Sông Công
|
4,10
|
3,80
|
2,00
|
|
|
0,30
|
|
10
|
Trường mầm non
Bách Quang
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
0,65
|
0,65
|
0,50
|
|
|
|
|
11
|
Đường Thắng Lợi
kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường
|
Thành phố Sông Công
|
10,40
|
8,00
|
4,00
|
|
|
2,40
|
|
12
|
Mở rộng đường Lương Sơn
|
Phường Lương Sơn, TP Sông Công
|
2,10
|
1,60
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
13
|
Chùa Bá Vân
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,90
|
0,90
|
0,30
|
|
|
|
|
14
|
Chùa Trung
|
Phường Thắng Lợi,
TP Sông Công
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
|
15
|
Chùa Xuân Đăng
|
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
16
|
Chùa Thuần Lương
|
Phường Lương Sơn - TP Sông Công
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
0,30
|
17
|
Chùa La Cảnh
|
Xã Bá Xuyên- TP Sông Công
|
0,86
|
0,26
|
|
|
|
0,60
|
|
18
|
Mở rộng nghĩa
trang liệt sĩ
|
Phường Bách Quang- TP Sông Công
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3764/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
1.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|