|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3750/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
04 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH
PHỐ MÓNG CÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15/3/2021
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng
Cái tại; Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 24/11/2023; Tờ trình số 272/TTr-UBND
ngày 15/11/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
423/TTr-TNMT-QHKH ngày 27/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của thành phố Móng Cái với các nội dung chủ yếu như sau:
a . Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có
38.314,33 ha; đến năm 2030 có diện tích 39.116,00 ha; tăng 801,67 ha so với hiện
sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020
có 7.884,63 ha, đến năm 2030 là 13.035,00 ha, tăng 5.150,37 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có
5.778,85 ha; đến năm 2030 là 376,00 ha giảm 5.402,85 ha so với hiện trạng sử dụng
đất năm 2020.
(Có Bảng số 01
chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến
năm 2030 là 6.235,80 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp đến năm 2030 là 694,95 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở đến năm 2030 là 100,93 ha
(Có Bảng số 02 chi
tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích nông nghiệp là 4.465,60 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục
đích phi nông nghiệp là 937,25 ha.
(Có Bảng số 03
chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp
với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng
nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện
khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển
để thực hiện các dự án, công trình.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng
đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác;
chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định
của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế,
Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh,
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Móng Cái chịu
trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh
và của thành phố Móng Cái theo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0, V1, QH2, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ1;
10 bản, QĐ144.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
BIỂU 01
ĐIỀU cHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (theo QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/2/2023)
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
1
|
Loại đất
|
|
51.977,81
|
100
|
52.527,00
|
|
52,527,00
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.314,33
|
73,71
|
39.116,00
|
|
39.116,00
|
74,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.215,01
|
6,19
|
2.318,00
|
|
2.318,00
|
4,41
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.810,46
|
3,48
|
1.927,00
|
|
1.927,00
|
3,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.009,69
|
1,94
|
|
539,68
|
539,68
|
1,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.803,65
|
3,47
|
1.310,00
|
|
1.310,00
|
2,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.162,86
|
29,17
|
13.793,00
|
|
13.793,00
|
26,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.533,69
|
26,04
|
11.682,00
|
|
11.682,00
|
22,24
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3.580,55
|
6,89
|
|
8.281,33
|
8.281,33
|
15,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,88
|
0,02
|
|
1.191,99
|
1.191,99
|
2,27
|
2,00
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.884,63
|
15,17
|
13.035,00
|
|
13.035,00
|
24,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
265,60
|
0,51
|
443,00
|
0,00
|
443,00
|
0,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,83
|
0,02
|
33,00
|
0,00
|
33,00
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
79,59
|
0,15
|
382,00
|
0,00
|
382,00
|
0,73
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
201,00
|
0,00
|
201,00
|
0,38
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
341,36
|
0,66
|
2.136,00
|
0,00
|
2.136,00
|
4,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
126,12
|
0,24
|
235,00
|
0,00
|
235,00
|
0,45
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
47,74
|
0,09
|
|
685,32
|
685,32
|
1,30
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.535,88
|
4.88
|
4.413,00
|
15,29
|
4.428,29
|
8,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.498,19
|
2,88
|
2.899,00
|
0,00
|
2.899,00
|
5,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
515,23
|
0,99
|
319,00
|
|
319,00
|
0,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,43
|
0,03
|
40,00
|
0,00
|
40,00
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,94
|
0,02
|
52,00
|
0,00
|
52,00
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
76,78
|
0,15
|
125,00
|
0,00
|
125,00
|
0,24
|
-
|
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
113,35
|
0,22
|
356,00
|
|
356,00
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,49
|
0,00
|
17,00
|
0,00
|
17,00
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,50
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
1,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,24
|
0,00
|
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thãi, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,33
|
0,09
|
79,00
|
0,00
|
79,00
|
0,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,77
|
0,02
|
15,00
|
0,00
|
15,00
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
237,61
|
0,46
|
510,00
|
0,00
|
510,00
|
0,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,04
|
0,00
|
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,98
|
0,02
|
|
15,00
|
15,00
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,83
|
0,02
|
|
8,76
|
8,76
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
17,36
|
0,03
|
|
361,59
|
361,59
|
0,69
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
314,33
|
0,60
|
288,00
|
0,00
|
288,00
|
0,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
433,00
|
0,83
|
1.362,00
|
|
1.362,00
|
2,59
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,07
|
149,00
|
0,00
|
149,00
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,67
|
0,00
|
1,00
|
|
1,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,72
|
0,02
|
|
12,42
|
12,42
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.537,32
|
4,88
|
|
1.266,32
|
1.266,32
|
2,41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.113,25
|
2,14
|
|
1.041,27
|
1.041,27
|
1,98
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,09
|
0,00
|
|
1,05
|
1,05
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.778,85
|
11,12
|
376,00
|
|
376,00
|
0,72
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
90.886,00
|
|
90.886,00
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
22.178,00
|
|
22.178,00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
198,00
|
|
198,00
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
22.665,00
|
|
22.665,00
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
3.770,00
|
|
3.770,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
44.172,00
|
|
44.172,00
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
685,00
|
|
685.00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
6.980,00
|
|
6.980,00
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
6.980,00
|
|
6.980,00
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
BIỂU 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÁNH PHỐ MÓNG
CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Ka Long
|
Phường Hỏa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hoà
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6.235,80
|
35,05
|
275,17
|
640,22
|
554,73
|
451,94
|
419,73
|
271,09
|
342,37
|
346,95
|
1.029,93
|
267,23
|
0,01
|
|
|
1.081,60
|
231,15
|
288,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.020,86
|
1.5986
|
10.26
|
17,585
|
85,941
|
43,42
|
178,667
|
75,671472
|
48,656
|
53,702
|
174,349
|
56,077
|
|
|
|
180,7232
|
3,35731
|
90,8482
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
853.12
|
|
|
6,15
|
82.78
|
18,92
|
178,67
|
54,12
|
3.38
|
21.33
|
169.28
|
43,57
|
|
|
|
180,72
|
3,36
|
90.85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
427,23
|
0,58
|
1,77
|
19,82
|
42,82
|
61,32
|
21,52
|
48,92
|
21,96
|
48,09
|
56,47
|
10,90
|
|
|
|
11,70
|
7,84
|
73,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
582,04
|
0,58
|
17,19
|
12,31
|
33,63
|
61,10
|
47,01
|
8,40
|
10,24
|
7,04
|
181,93
|
21,59
|
|
|
|
114,57
|
15,34
|
51,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
984,50
|
6,12
|
204,41
|
20,70
|
118,10
|
98,71
|
0,12
|
47,99
|
141,09
|
17,19
|
39,20
|
|
|
|
|
178,64
|
92,07
|
20,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.891,73
|
26,14
|
41,23
|
564,68
|
244,87
|
102,92
|
|
10,97
|
88,80
|
211,38
|
446,38
|
112,70
|
|
|
|
|
12,99
|
28,67
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1.322,38
|
0,04
|
0,30
|
5,13
|
29,37
|
84,48
|
172,42
|
78,81
|
31,62
|
9,56
|
124,87
|
65,96
|
0,01
|
|
|
595,97
|
99,55
|
24,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
6,73
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
694,95
|
139,94
|
102,66
|
295,89
|
10,00
|
15,00
|
15,00
|
10,00
|
34,56
|
30,00
|
10,00
|
31,90
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,40
|
|
6,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
L.UA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
216,90
|
25,00
|
25,00
|
15,00
|
10,00
|
15,00
|
15,00
|
10,00
|
30,00
|
30,00
|
10,00
|
31,90
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
44,95
|
44,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
426,71
|
69,99
|
71,27
|
280,89
|
|
|
|
|
4,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
100,93
|
5,67
|
3,56
|
28,39
|
1,35
|
2,45
|
0,90
|
19,25
|
11,41
|
8,58
|
2,14
|
3,45
|
1,56
|
0,98
|
1,89
|
2,89
|
3,56
|
2,89
|
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ
MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Quảng Nghĩa
|
Xã Hải Tiến
|
Xã Hải Đông
|
Xã Hải Xuân
|
Xã Vạn Ninh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Thực
|
Phường Hải Yên
|
Phường Ninh Dương
|
Phường Ka Long
|
Phường Hỏa Lạc
|
Phường Trần Phú
|
Phường Hải Hoà
|
Phường Trà Cổ
|
Phường Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.465,60
|
50,00
|
46,00
|
17,69
|
354,29
|
520,74
|
5,09
|
2.428,81
|
451,06
|
241,71
|
109,70
|
|
|
|
|
140,50
|
100,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
888,75
|
|
|
5,00
|
100,00
|
200,00
|
4,94
|
578,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
888,75
|
|
|
5,00
|
100,00
|
200,00
|
4,94
|
578,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
69,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,44
|
|
|
|
|
60,50
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
44,87
|
|
|
|
|
44,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
92,13
|
|
|
|
92,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3.348,77
|
50,00
|
46,00
|
|
160,00
|
270,00
|
|
1.850,00
|
451,06
|
241,71
|
100,00
|
|
|
|
|
80,00
|
100,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
21,13
|
|
|
12,69
|
2,16
|
5,87
|
0,15
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
937,25
|
0,07
|
0,12
|
9,24
|
45,86
|
14,36
|
15,25
|
377,49
|
227,43
|
31,32
|
47,74
|
7,17
|
0,06
|
0,22
|
|
102,23
|
28,31
|
30,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,87
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
1,12
|
2,62
|
1,73
|
1,67
|
|
|
|
0,31
|
0,11
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
21,61
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
8,68
|
|
|
|
|
|
|
7,19
|
|
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
24,03
|
|
|
|
16,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
7,75
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
221,26
|
|
0,01
|
|
3,87
|
0,69
|
1,01
|
22,65
|
143,98
|
18,07
|
0,67
|
|
|
|
|
27,36
|
2,95
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,49
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,76
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
490,55
|
0,07
|
0,11
|
4,68
|
21,18
|
10,40
|
3,23
|
341,29
|
20,37
|
6,85
|
18,44
|
4,70
|
|
0,00
|
|
43,11
|
13,25
|
2,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
482,80
|
0,07
|
0,11
|
4,62
|
21,18
|
9,16
|
3,03
|
341,03
|
20,37
|
6,85
|
18.42
|
1,63
|
|
|
|
42,81
|
12,05
|
1,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,39
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4,43
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3,07
|
|
0,00
|
|
0,27
|
|
1,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
|
0,00
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,43
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
98,47
|
|
|
0,06
|
3,67
|
0,60
|
5,35
|
3,08
|
54,52
|
2,73
|
17,55
|
|
|
|
|
9,00
|
1,92
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,97
|
|
|
4,50
|
|
|
|
3,02
|
7,45
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
40,46
|
|
|
|
0,01
|
2,68
|
5,08
|
|
|
|
4,91
|
0,76
|
0,06
|
|
|
11,24
|
9,86
|
5,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2,23
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3750/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3750/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|