Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3750/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 30/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3750/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Tây Ninh tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8452/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường IV

P. Hiệp Ninh

P. Ninh Sơn

P. Ninh Thạnh

Thạnh Tân

Tân Bình

Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + (8) +…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

13.992,00

100,00

849,51

140,76

527,27

219,84

360,82

2.532,67

1.519,43

3.886,27

2.016,28

1.939,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.018,91

71,60

585,87

16,99

220,90

105,50

65,76

1.649,75

876,72

3.239,03

1.615,54

1.642,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

478,76

3,42

68,55

6,45

185,74

76,75

136,97

4,30

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

340,80

2,44

49,81

6,45

134,09

13,48

136,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.053,47

7,53

145,98

0,57

27,96

0,34

163,51

86,34

269,91

234,77

124,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.842,98

48,91

355,32

11,28

179,90

101,55

61,42

1.242,70

697,91

1.351,77

1.345,60

1.495,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.472,81

10,53

1.472,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trđó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

143,99

1,03

14,02

3,14

4,59

2,77

2,00

54,96

13,72

5,57

28,32

14,90

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,90

0,19

2,00

2,00

2,00

1,18

2,00

2,84

2,00

2,00

6,85

4,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.973,09

28,40

263,64

123,77

306,37

114,34

295,06

882,92

642,71

647,24

400,74

296,30

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

76,16

0,54

5,15

2,60

0,45

61,80

2,68

3,48

2.2

Đất an ninh

CAN

26,34

0,19

1,97

1,89

9,93

0,07

1,45

7,62

0,84

0,35

2,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,79

1,69

7,68

3,42

9,04

5,12

1,60

84,03

31,20

87,84

3,23

2,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

270,71

1,93

6,08

0,25

5,75

0,50

2,40

34,87

0,70

56,89

82,93

80,34

2.7

Đất sd cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,79

0,04

2,77

3,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.547,23

11,06

80,04

42,80

147,06

35,31

92,22

417,17

238,27

264,31

140,95

89,10

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

937,87

6,70

55,74

32,93

88,94

28,01

86,42

224,12

172,46

101,51

87,53

60,48

-

Đất thủy lợi

DTL

158,27

1,13

12,44

0,26

0,44

0,22

0,16

40,22

40,43

0,12

47,81

16,17

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

27,10

0,19

0,08

2,20

20,68

3,63

0,06

0,35

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13,00

0,09

0,56

0,65

7,97

0,19

2,19

0,09

0,90

0,10

0,10

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,87

0,44

3,72

3,19

15,25

5,75

2,89

11,09

10,85

3,77

2,24

3,12

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

272,04

1,94

1,43

0,56

127,05

3,92

137,50

1,16

0,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,69

0,05

1,46

0,28

4,63

1,04

0,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,24

0,01

0,02

0,04

0,87

0,05

0,05

0,02

0,05

0,05

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,83

0,01

0,97

0,86

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,34

0,05

6,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,47

0,18

2,76

1,61

1,89

0,22

0,27

7,55

1,47

8,64

0,47

0,59

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,33

0,22

4,99

1,11

2,97

3,38

10,80

0,58

6,50

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

0,00

0,09

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,43

0,00

0,14

-

Đất chợ

DCH

3,66

0,03

0,86

0,68

0,36

0,10

0,12

0,15

0,43

0,63

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,48

0,00

0,48

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,91

0,02

0,38

0,12

0,14

0,19

0,06

0,33

0,21

0,59

0,63

0,26

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

151,20

1,08

4,31

4,82

0,14

1,12

18,07

40,27

43,11

26,76

12,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

388,72

2,78

173,69

131,26

83,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.143,34

8,17

132,48

54,24

119,63

72,03

193,11

249,84

322,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,94

0,20

2,02

10,66

7,25

0,46

3,67

1,14

0,88

0,76

1,10

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,63

0,03

0,97

0,59

1,39

0,66

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,18

0,02

2,12

0,50

0,07

0,01

0,20

0,06

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

84,50

0,60

17,67

4,48

3,02

2,64

4,80

4,18

15,93

14,22

17,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,59

0,03

0,51

3,81

0,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

0,00

0,35

0,01

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

6.150,30

43,96

849,51

140,76

527,27

219,84

360,82

2.532,67

1.519,43

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.183,78

51,34

405,13

11,28

186,35

101,55

61,42

1.376,79

711,39

1.488,74

1.345,60

1.495,53

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.472,81

10,53

1.472,81

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.472,81

10,53

1.472,81

8

Khu phát triển công nghiệp (khu Công nghiệp, cụm Công nghiệp)

KPC

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.635,27

18,83

305,35

125,02

275,73

166,02

445,10

575,85

742,20

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.087,58

7,77

35,42

15,77

41,70

23,62

7,38

387,59

143,91

405,16

14,90

12,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.158,95

8,28

126,37

51,99

116,01

69,56

175,55

301,02

318,46

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.151,05

29,67

1.854,79

1.401,69

894,56

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.491,33

24,95

78,41

3,22

74,16

6,45

30,95

449,72

9,03

733,71

1.069,54

1.036,14

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp vào diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường IV

P. Hiệp Ninh

P. Ninh Sơn

P. Ninh Thạnh

Thạnh Tân

Tân Bình

Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích thu hồi

1.058,17

17,57

12,26

32,87

3,92

29,37

266,35

325,28

295,61

72,23

2,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

932,80

14,47

7,35

15,07

2,20

23,76

209,01

304,31

281,94

71,98

2,71

1.1

Đất lúa nước

LUA

71,97

6,38

0,08

2,89

18,78

38,41

4,87

0,56

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,97

6,38

0,08

2,89

18,78

38,41

4,87

0,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

140,06

0,35

2,60

2,96

3,11

54,98

57,06

18,29

0,07

0,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

667,34

7,74

4,75

11,91

2,20

17,76

133,77

208,47

207,32

71,91

1,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

49,69

49,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,74

0,12

1,48

0,37

1,77

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,37

3,10

4,91

17,80

1,72

5,61

57,34

20,97

13,67

0,25

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,27

0,08

0,19

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

0,18

0,27

2.7

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

3,45

1,89

1,31

0,25

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

42,91

1,70

10,19

1,07

0,64

19,90

7,16

2,25

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

27,74

1,14

3,86

0,38

16,86

3,64

1,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1,88

0,13

0,01

1,74

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,37

0,03

0,34

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,26

0,12

0,12

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục

DGD

2,83

0,08

1,07

0,01

1,67

-

Đất thể dục thể thao

DTT

6,15

6,10

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất CT bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,03

3,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,09

0,09

-

Đất cs khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,56

0,56

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

0,07

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,79

0,05

0,08

2,60

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,15

4,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,99

1,59

2,03

4,49

3,59

7,76

12,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,47

1,38

0,44

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,18

1,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

25,72

0,08

1,10

1,25

22,38

0,10

0,81

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,79

5,04

4,75

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường IV

P. Hiệp Ninh

P. Ninh Sơn

P. Ninh Thạnh

Thạnh Tân

Tân Bình

Bình Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.145,66

27,51

8,95

33,09

7,44

43,46

223,42

312,79

358,75

108,12

22,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,36

13,93

0,46

1,66

6,99

25,04

42,23

6,17

4,88

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,39

5,00

1,66

5,74

1,82

6,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

172,66

3,28

3,00

7,46

1,70

5,43

56,63

58,74

25,45

1,64

9,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

781,87

10,15

5,45

23,65

5,74

30,96

138,99

211,25

241,48

106,38

7,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

83,78

83,78

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất NT thủy sản

NTS/PNN

5,99

0,15

0,04

0,32

0,08

2,76

0,57

1,87

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

153,92

26,00

8,00

12,33

7,18

8,00

26,00

21,00

21,00

10,00

14,41

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

57,00

16,00

3,00

16,00

11,00

11,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,33

1,33

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKN/NCT

56,82

6,01

4,92

7,13

6,45

5,63

9,30

8,38

4,00

3,00

2,00

Ghi chú: - (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKN là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Không có.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND thành phố Tây Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3750/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


71

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.170.227
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!