|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3736/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3736/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 30
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
CHÂU THÀNH, TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND
huyện Châu Thành tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8436/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu như
sau:
1.
Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
58.095,49
|
100,00
|
|
58.095,49
|
58.095,49
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
51.684,68
|
88,97
|
-
|
48.453,77
|
48.453,77
|
83,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17.351,34
|
29,87
|
-
|
15.773,24
|
15.773,24
|
27,15
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.096,74
|
20,82
|
-
|
11.010,40
|
11.010,40
|
18,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.774,74
|
16,83
|
-
|
7.896,04
|
7.896,04
|
13,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.346,04
|
33,30
|
-
|
17.449 79
|
17.449,79
|
30,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
189,97
|
0,33
|
-
|
189,97
|
189,97
|
0,33
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.397,14
|
7,57
|
-
|
4.295,34
|
4.295,34
|
7,39
|
|
- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.347,78
|
5,76
|
-
|
3.245,98
|
3.245,98
|
5,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
487,14
|
0,84
|
-
|
815,67
|
815,67
|
1,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
138,31
|
0,24
|
-
|
2.033,71
|
2.033,71
|
3.50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.410,81
|
11,03
|
-
|
9.641,72
|
9.641,72
|
16,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
637,50
|
1,10
|
-
|
661,50
|
661,50
|
1,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,66
|
0,02
|
-
|
15,72
|
15,72
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,58
|
0,25
|
-
|
265,58
|
265,58
|
0,46
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
57,08
|
0,10
|
-
|
350,00
|
350,00
|
0,60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
317,56
|
0,55
|
-
|
600,89
|
600,89
|
1,03
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,13
|
0,06
|
-
|
212,91
|
212,91
|
0,37
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
180,87
|
0,31
|
-
|
288,83
|
288,83
|
0,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.732,40
|
4,70
|
-
|
4.065,74
|
4.065,74
|
7,00
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.248,63
|
2,15
|
-
|
2.200,00
|
2.200,00
|
3,79
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.196,90
|
2,06
|
-
|
1.362,22
|
1.362,22
|
2,34
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,27
|
0,01
|
-
|
45,64
|
45,64
|
0,08
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,40
|
0,01
|
-
|
26,31
|
26,31
|
0,05
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và Đào tạo
|
DGD
|
76,25
|
0,13
|
-
|
109,00
|
109,00
|
0,19
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
36,05
|
0,06
|
-
|
63,44
|
63,44
|
0,11
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,60
|
0,00
|
-
|
3,78
|
3,78
|
0,01
|
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,47
|
0,00
|
-
|
10,37
|
10,37
|
0,02
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,42
|
0,01
|
-
|
26,93
|
26,93
|
0,05
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,42
|
0,00
|
-
|
16,84
|
16,84
|
0,03
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
29,32
|
0,05
|
-
|
37,12
|
37,12
|
0,06
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
102,45
|
0,18
|
-
|
130,50
|
130,50
|
0,22
|
|
- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
8,51
|
0,01
|
-
|
8,51
|
8,51
|
0,01
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
2,38
|
2,38
|
0,00
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
9,72
|
0,02
|
-
|
22,70
|
22,70
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,26
|
0,02
|
-
|
15,66
|
15,66
|
0,03
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,71
|
0,00
|
-
|
37,74
|
37,74
|
0,06
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.034,08
|
1,78
|
-
|
1.700,45
|
1.700,45
|
2,93
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
70,76
|
0,12
|
-
|
227,18
|
227,18
|
0,39
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,22
|
0,05
|
-
|
45,79
|
45,79
|
0,08
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,57
|
0,01
|
-
|
9,86
|
9,86
|
0,02
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,54
|
0,02
|
-
|
12,35
|
12,35
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.127,08
|
1,94
|
-
|
1.127,08
|
1.127,08
|
1,94
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,79
|
0,00
|
-
|
1,79
|
1,79
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
-
|
2,65
|
2,65
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Châu Thành
|
X. Trí Bình
|
X. Thái Bình
|
X. Đồng Khởi
|
X. Hảo Đước
|
X. Phước Vinh
|
X. Thanh Điền
|
X. Long Vĩnh
|
X. Ninh Điền
|
X. Thành Long
|
X. Hòa Hội
|
X. Hòa Thạnh
|
X. Biên Giới
|
X. An Bình
|
X. An Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.230,91
|
476,09
|
179,95
|
222,16
|
139,98
|
109,50
|
216,32
|
206,89
|
238,15
|
257,84
|
417,94
|
246,66
|
115,09
|
153,73
|
130,49
|
120,11
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
560,56
|
23,96
|
51,11
|
36,211
|
28,77
|
9,66
|
18,65
|
21,79
|
86,59
|
49,71
|
74,52
|
72,55
|
12,76
|
31,17
|
28,24
|
14,87
|
|
- Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
308,12
|
8,16
|
42,01
|
23,66
|
7,40
|
2,33
|
4,25
|
10,85
|
54,17
|
16,80
|
38,52
|
57,16
|
2,06
|
17,40
|
18,00
|
5,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
1.218,71
|
214,74
|
53,58
|
97,06
|
51,62
|
45,24
|
85,68
|
52,70
|
66,27
|
88,18
|
194,37
|
53,89
|
44,47
|
76,23
|
45,74
|
48,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1.314,73
|
234,35
|
66,43
|
88,89
|
59,58
|
52,93
|
104,22
|
132,40
|
70,72
|
86,18
|
149,03
|
64,43
|
51,62
|
45,83
|
55,87
|
52,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
101,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,77
|
-
|
-
|
33,77
|
-
|
55,79
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
101,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,77
|
-
|
-
|
33,77
|
-
|
55,79
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
28,84
|
3,05
|
8,83
|
-
|
-
|
1,68
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
0,03
|
-
|
1,78
|
0,50
|
0,63
|
4,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.541,87
|
|
58,37
|
87,85
|
203,34
|
61,27
|
90,66
|
26,34
|
99,95
|
63,20
|
235,28
|
138,62
|
70,37
|
73,51
|
80,32
|
252,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
149,32
|
-
|
5,50
|
28,72
|
11,41
|
8,37
|
8,33
|
2,48
|
10,92
|
10,19
|
9,91
|
5,88
|
11,80
|
12,92
|
10,29
|
12,64
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
250,00
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
113,15
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,15
|
-
|
-
|
60,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
619,73
|
-
|
40,63
|
42,89
|
28,19
|
44,86
|
39,33
|
13,86
|
80,98
|
32,02
|
121,19
|
46,99
|
29,43
|
32,87
|
47,98
|
18,55
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
409,67
|
-
|
12,25
|
16,25
|
13,74
|
8,05
|
43,00
|
-
|
1 8,05
|
21,00
|
104,19
|
85,75
|
26,00
|
27,73
|
22,05
|
21,61
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
4,60
|
2,00
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
0,49
|
0,18
|
0,24
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm
2030, trên địa bàn huyện Châu Thành không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành, tỷ lệ 1:25.000, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành.
Điều
2. Căn cứ vào
Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Châu Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
1. UBND huyện Châu Thành
có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều
3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Châu
Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3736/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|