Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3733/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 30/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3733/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU, TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Dương Minh Châu tại Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8437 ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

TỔNG DTTN (1+2+3)

43.559,61

100,00

43.559,61

43.559,61

100,00

1

Đất nông nghiệp

29.860,27

68,55

25.459,61

25.459,61

58,45

1.1

Đất trồng lúa

6.271,89

14.40

4.200,00

4.200,00

9,64

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

223,48

0,51

150,00

150,00

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.646,12

8,37

3.420,98

3.420,98

7,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.473,44

42,41

15.358,30

15.358,30

35,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

440,00

1,01

440,00

440,00

1,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

219,31

0,50

219,31

219,31

0,50

1.6

Đất rừng sản xuất

269,88

0,62

200,00

200,00

0,46

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

422,30

0,97

677,43

677,43

1,56

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

117.33

0,27

943,59

943,59

2,17

2

Đất phi nông nghiệp

13.699,34

31,45

18.100,00

18.100,00

41,55

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

28,14

0,06

38,34

38,34

0,09

2.2

Đất an ninh

6,07

0,01

8,26

8,26

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

53,53

0,12

868,59

868,59

1,99

2.4

Đất cụm công nghiệp

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,45

0,06

800,00

800,00

1,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

157,26

0,36

550,00

550,00

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

34,18

0,08

58,50

58,50

0,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,45

0,01

4,45

4,45

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.816,17

6,47

4.353,92

4.353,92

10,00

Trong đó:

Đất giao thông

1.152,85

2,65

1.900,00

1.900,00

4,36

Đất thủy lợi

1.066,77

2,45

1.070,00

1.070,00

2,46

Đất cơ sở văn hóa

1,13

0,00

6,55

6,55

0,02

Đất cơ sở y tế

3,84

0,01

11,40

11,40

0,03

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

62,66

0,14

91,26

91,26

0,21

Đất cơ sở thể dục thể thao

19,43

0,04

42,92

42,92

0,10

Đất công trình năng lượng

392,01

0,90

1.083,28

1.083,28

2,49

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

0,00

5,68

5,68

0,01

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,39

0,01

8,10

8,10

0,02

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,75

0,01

3,47

3,47

0,01

Đất cơ sở tôn giáo

7,51

0,02

8,33

8,33

0,02

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

98,88

0,23

107,88

107,88

0,25

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

Đất chợ

5,29

0,01

15,05

15,05

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,50

0,01

11,41

11,41

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,84

0,00

20,58

20,58

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

837,98

1,92

2,000,00

2,000,00

4,59

2.14

Đất ở tại đô thị

34,84

0,08

280,00

280,00

0,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,41

0,03

34,21

34,21

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,19

0,00

14,69

14,69

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,91

0,01

3,11

3,11

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

130,07

0,30

130,07

130,07

0,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

9.544,63

21,91

8.894,59

8.894,59

20,42

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,72

0,00

29,28

29,28

0,07

3

Đất chưa sử dụng


1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.DMC

Phan

Suối Đá

Chà Là

Cầu Khởi

Truông Mít

Lộc Ninh

Phước Ninh

Phước Minh

Bến Củi

Bàu Năng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.400,71

282,84

519,84

501,10

338,84

588,02

269,74

140,66

202,48

176,43

756,86

623,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

801,25

112,81

51,73

127,23

69,98

98,32

27,96

44,38

50,25

9,85

208,74

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,91

17,53

15,13

7,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

580,87

78,39

102,39

91,70

40,85

47,33

47,12

18,88

52,95

42,18

14,76

44,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.909,58

199,34

301,59

284,88

165,24

469,71

122,49

90,80

103,31

77,08

731,25

363,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PMN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PKN

69,88

69,88

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

38,44

5,11

3,05

2,91

5,52

1,00

1,81

3,02

1,15

6,92

1,00

6,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

0,69

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

731,96

90,00

70,00

140,00

112,00

73,00

11,80

73,00

106,70

0,34

55,12

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

577,26

90,00

70,00

70.00

100,00

60.00

11,80

60,00

60,00

0,34

55,12

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

131,70

60,00

8,00

10,00

10,00

43,70

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

23,00

10,00

4,00

3,00

3,00

3,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

0,18

0,29

0,20

0,04

0,08

0,74

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.


1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa bàn huyện Dương Minh Châu không còn diện tích đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:

1. UBND huyện Dương Minh Châu có trách nhiệm:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3733/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.172.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!